Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi giua ki I lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.01 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng tiểu học Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I</b>
<b> Bảo Lý Năm học 2008 - 2009 </b>


<b> M«n: tiÕng ViƯt - lớp 2 </b>


Họ và tên häc sinh ...
Líp 2…..Phßng thi …..SBD……..


<b>Môn: Tiếng Việt - lớp 2</b>
<b> A/Bài kiểm tra đọc: ( 10 điểm ) </b>


<i><b> 1/ Đọc thành tiếng: ( 5 điểm ) tiến hành sau khi kiểm tra viết</b></i>
<i><b>2/ Đọc thầm và làm bài tập ( 5 ®iĨm ) </b></i>


Học sinh mở sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 1 trang 34 , tiến hành đọc thầm
bài. “ Trên chiếc bè ’’sau đó đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời đúng


1. Dế Mèn và dế Trũi rủ nhau đi ngao du thiên hạ bằng cách nào ?
a Đi bộ cùng nhau say ngắm dọc đờng


b Ghép ba bốn lá bèo sen lại làm một chiếc bè
c Bơi thuyền trên dịng nớc trơi băng băng
2. Cảnh vật trên đờng có gì đẹp ?


a Nớc sông trong vắt : Cỏ cây và những làng gần , núi xa luôn luôn mới
b Níc sông trong vắt : hai bên bờ cỏ c©y xanh tèt


c Nớc sông đầy ắp cỏ cây và những làng gần nói xa lu«n lu«n míi


3. Điền vào chỗ trống các từ ngữ tả thái độ cử chỉ của những con vật với hai chú dế
a, Những anh gọng vó đen sạm , gầy và cao ………


………
b, Những ả cua kềnh ……….
………
c, Đàn săn sắt , cá thầu dầu ……….
………
4. Tìm bốn từ chỉ ngời ……….
………..
Điểm


§äc …..
ViÕt …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5.Gạch một gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Ai ? gạch hai gạch dới bộ phận trả lời
câu hỏi Là gì trong câu :


Bạn Lan là học sinh lớp 2A.
<b>II, Kiểm tra viết : Chính tả -Tập làm văn </b>
<b>I .ChÝnh t¶: Nghe viÕt ( Thêi gian 15 phót ) </b>
<b> Ng«i trờng mới </b>


<b>2,Tập làm văn ( Thời gian làm bài 20 phút ) </b>
Dựa vào câu hỏi gợi ý sau :


Em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về cơ giáo ( Hoặc thầy
giáo ) cũ của em .


a, Cô giáo hoặc thầy giáo lớp 1 của em tên là gì ?


b, Tỡnh cm ca cụ (hoc thy) đối với học sinh nh thế nào ?.
c, Em nhớ nhất điều gì ở cơ (hoặc thầy ) ?



d, Tình cảm của em đối với cô ( hoặc thầy ) nh thế nào ?


<b>BiĨu ®iĨm chÊm tiÕng viƯt 2</b>
<b>( Năm học 2008 - 2009 )</b>


<b>Trng Tiu hc Bo Lý .</b>
<b>I/ Bài kiểm tra đọc: cho 10 điểm.</b>


<b>1) §äc thành tiếng: (5 điểm) tiến hành sau khi hết thời gian viÕt .</b>


<b>a, Giáo viên gọi lần lợt từng học sinh theo thứ tự danh sách lên đọc một đoạn</b>
và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn c ú


<b>Bài 1: Có công mài sắt có ngày nên kimTiếng Việt 2 tập 1 trang 4.</b>
-Đọc từ : bà cụ ôn tồn thành tài


-Hỏi : Bà cụ giảng giải nh thế nào ?


<b>Bi 2: “ Phần thởng “ Tiêng Việt 2 tập 1 trang 13 .</b>
- Đọc : “ Na không hiểu …..đỏ hoe ‘’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 3 : “ Ngêi mĐ hiỊn “ TiÕng ViƯt 2 trang 63</b>
-§äc tõ “ giê ra ch¬i ……Têng thđng’’


Hái : Giê ra ch¬i Minh rủ Nam đi đâu ?


c t hết giờ ra chơi ……….Nam khóc tống lên”
Hỏi : Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ?



<b>b, Cho ®iÓm :</b>


-Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các đấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về
ngắt nghỉ hơi ở một hoặc hai dấu câu ) 1 điểm.


-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) 1 điểm
- Trả lời đúng ý câu hỏi : 1 im


<b>2. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 ®iĨm)</b>


a, Giáo viên u cầu học sinh đọc thầm bài văn “ Trên chiếc bè’’ trong SGK
rồi đánh dấu x vào ơ trống trớc dịng có ý trả lời đúng


Đáp án : Câu 1 : 1 đ : ý B , câu 2 : 1 điểm ý A
<b>Câu 3 : 1,5 đ : ( trả lời đúng mỗi ý cho 0,5 đ ) </b>
<b>Câu 4 : Tìm đúng 4 từ chỉ ngời cho 0,5 đ </b>
<b>Câu 5 : Cho 1 điểm </b>


Bạn Lan là học sinh lớp 2A
<b>II/ KiĨm tra viÕt </b>


<b>1) ViÕt chÝnh t¶: Cho 5 ®iÓm.</b>


Giáo viên đọc cho học sinh viết trong vịng 15 phút 1 đoạn trong bài “ Ngơi
trờng mới “ viết từ “ Dới mái trờng mới …..hết bài “ giáo viên đọc trớc một lựơt , đọc
theo từ , cụm từ cho học sinh viết ( đọc 3 lợt ) . Sau khi viết xong đọc toàn bài cho
học sinh soát lại .



- Yêu cầu: Viết đúng chính tả , trình bày sạch đẹp .


- Đánh lỗi: Viết sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm . Nếu viết sai lẫn độ cao và đánh
dấu thanh sai vị trí thì trừ 0,5 điểm/ 2 lỗi. Nếu không viết hoa hoặc viết hoa t do tr
0,5 im/ li.


<b>2) Tập làm văn: 5 điểm.</b>
- Yêu cầu cho điểm :


+ Học sinh biết sắp xếp, viết lại các câu thành đoạn văn hoàn chỉnh. Chữ viết
rõ ràng sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả. Bài viết phải đảm bảo bố cục hợp lý. Cho 5
điểm


+ Tuỳ theo mức độ sai sót có thể cho ở các mức điểm: 4,5 điểm; 4,0 điểm;
3,5 điểm ...


* Lu ý: điểm Tiếng Việt = (điểm đọc + điểm viết) : 2
Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 điểm làm tròn thành 1 điểm.


<b>Trờng tiểu học Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I</b>
<b> Bảo Lý Năm học 2008 - 2009</b>


<b>Môn: Toán - lớp 2</b>
Họ và tên học sinh ...
Líp 2... phßng thi …….. SBD….


<b>Môn: Toán 2</b>


<b>( Häc sinh lµm bµi trong thêi gian 40phót)</b>
<b> </b>



<b> Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2® ) </b>


37 + 26 57 + 18 48 + 27 29 - 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi 2 : Nèi 2 phÐp tÝnh cã kÕt qu¶ b»ng nhau víi nhau:</b>


7 + 4 8 + 1 + 1


8 + 2 3 + 9


9 + 3 4 + 7




<b>Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S </b>


35 37 47
+ + +
7 5 14


42 87 61


<b>Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng </b>
15 kg - 10 kg + 7 kg





A : 22 kg
B : 12 kg


C : 21 kg


16 kg + 2 kg - 5 kg


A : 23 kg
B : 31 kg


C : 13 kg


<b>Bài 5 : Giải bài toán theo tóm t¾t sau :</b>
14 con
Tr©u :


6 con


Bài giải


a


b


c




acC



A
B
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>
<b>Bµi 6 :Sè </b>


7cm 3cm
A O B
Đoạn thẳng AB dài ..cm dm


<b>Biểu điểm chấm toán 2</b>



<b>( kim tra định kỳ giữa kỳ I - Năm học 2008 - 2009 )</b>
<b>Trờng Tiểu học Bảo Lý .</b>


<b>Bµi 1 : 2 ®iĨm</b>


- Đặt tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.


- Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.


- Học sinh đặt tính mà các số khơng thẳng cột thì khơng cho điểm phần đặt tính
và cả kết quả.


<b>Bµi 2 : 1,5 ®iĨm</b>


- Nối đúng 2 phép tính với nhau cho 0,5 điểm.
<b>Bài 3 : 1,5 điểm .</b>



Ghi đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ
<b>Bài 4 : 2 điểm </b>


-Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc mỗi kết quả đúng cho 1điểm
<b>Bài 5: 2 điểm</b>


- Lời giải đúng cho 0,75 điểm.


- Phép tính đúng có tên đơn vị trong ngoặc đơn cho 0,75 điểm.


- Ghi đáp số đúng: cho 0,5 điểm.
<b>Bài 6 : Cho 1 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×