Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT45 PHUT SINH 8 TIET 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Tân Tiến</b> <b>Thứ … ngày …. tháng 10 năm 2009</b>


<b>Họ và tên: ………</b> <b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>Lớp: 7…</b> <b>MÔN: SINH HỌC</b>


<b>Đề bài</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<b>Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng: </b>
<i>1 . Trùng giày có hình dạng:</i>


a. Dẹp như chiếc đế giày b. Có hình khối như chiếc giày


<i>2 . Trùng roi có màu xanh lá là nhờ: </i>


a. Sắc tố ở màng cơ thể b. Màu sắc của các hạt diệp lục
b. Màu sắc của điểm mắt c. Sự trong suốt của màng cơ thể


<i>3 Đai nhận trứng chứa tinh dịch thắt lại hai đầu tuột khỏi cơ thể giun tạo thành: </i>
<i>gì ?</i>


a. Ấu trùng b. Kén c. Nhộng d. Giun non


<i>4 Sán nào sau đây có nhiều đốt mỗi đốt chứa một phần của hệ cơ quan. </i>


a. Sán bã trầu b. Sán lông c. Sán lá gan d. Sán dây


<i><b>Câu 2: (1 điểm) Đánh dấu x vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thủy tức</b></i>


□ Cơ thể đối xứng 2 bên □ Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bả ra ngòai


□ Thành cơ thể có 2 lớp:ngồi – trong □ Cơ thể đã có lỗ miệng ,lỗ hậu môn
□ Cơ thể đối xứng tỏa tròn □ Thành cơ thể có 3 lớp :ngồi – giữa- trong
□ Bơi rất nhanh trong nước □ Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám


<i><b>Câu 3 : (2 điểm) Ghép các thông tin cột B vào cột A cho phù hợp rồi điền </b></i>
<i><b>vào cột C.</b></i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


1 – Hệ tiêu hóa của giun đất phức tạp
hơn ruột khoang ở chổ có:


a- Giữa tiêu hóa nội bào sang tiêu hóa
ngoại bào


2 – Ruột khoang và giun dẹp đều có : b- lỗ miệng ,hầu ,thực quản , diều, dạ
dày ,ruột tịt ,ruột


3- Giun đất có hệ tiêu hóa gồm: c- Hậu môn chất thừa thải được bài
tiết qua miệng


4 – Ruột khoang có sự chuyển tiếp d- Hầu, cơ và ruột phân nhánh


<b>II . Tự luận : (7 điểm) </b>


Câu 4 : Kể tên 2 loài động vật xung quanh em ở và nơi cư trú của chúng (1đ)
Câu 5 : Căn cứ vào nơi kí sinh cho biết giun kim ,giun móc câu lồi nào nguy
hiểm hơn ? vì sao ? (1,5đ)


Câu 6 : ruột khoang sống bám ruột khoang bơi lọi tự do có đặc điểm gì khác


nhau?(1đ)


Câu 7: Sán dây , sán lá máu , sán lá gan xâm nhập vào vật chủ bằng con
đường nào ? muốn phòng chống giun sán ta phải làm gì ? (2,5đ)


<b> Bài làm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Tân Tiến</b> <b>Thứ … ngày …. tháng 10 năm 2009</b>


<b>Họ và tên: ………</b> <b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>Lớp: 7…</b> <b>MÔN: SINH HỌC</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất:</b></i>
<i>1. Câu nào sau đây khơng đúng ?</i>


a- Thủy tức đã có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa
b- Thủy có hệ thần kinh mạng lưới


c- Thủy tức đã có cơ quan hơ hấp


d- Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi


<i>2 . Trong các lồi của ngành ruột khoang, lồi có số lượng nhiều tạo nên một</i>
<i>vùng biển có màu sắc phong phú và là nơi có năng suất sinh học cao ? </i>


a- Thủy tức b- Sứa c- San hô d- Hải quỳ



<i>3. Con gì sống cộng sinh với tơm ở nhờ mới di chuyển được ? </i>


a- Thủy tức b- Sứa c- San hô d- Hải quỳ


<i>4 . Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và đọc cho người ?</i>


a- Thủy tức b- sứa c- san hô d- hải quỳ


<i><b>Câu 2: ( 1 điểm) Ghép thông tin ở cột B vào cột A cho phù hợp rồi điền</b></i>
<i><b>vào cột trả lời: </b></i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>


1 -Trùng biến hình a- Di chuyển bằng roi bơi 1……


2- Trùng roi b-Di chuyển bằng lông bơi 2……


3- Trùng giày c-Khơng có cơ quan di chuyển 3……


4-Trùng sốt rét d-Di chuyển bằng chân giả 4……


<i><b>Câu 3: (1 điểm) Đánh dấu x vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thủy tức:</b></i>


□ Cơ thể đối xứng 2 bên □ Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngòai
□Thành cơ thể có 2 lớp:ngồi - trong □ Cơ thể đã có lỗ miệng ,lỗ hậu mơn
□ Cơ thể có đối xứng tỏa trịn □ Thành cơ thể có 3 lớp :ngoài - giữa- trong
□ Bơi rất nhanh trong nước □ Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám


<b>Phần II : tự luận ( 7 điểm)</b>



<b>Câu 4 : ( 1,5 điểm) Ở nước ta qua điều tra thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao.</b>


vì sao ?


<b> Câu 5 : (1 điểm) Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật</b>


ngành ruột khoang phải có phương tiện gì? (1đ)


<b> Câu 6: ( 2 điểm) Trình bày những đặc điểm khác nhau giữa sán lá gan và</b>


sán dây.


<b>Câu 7 : (1 điểm) Nêu vai trò của giun đốt gặp ở địa phương em ?</b>


<b> Câu 8 : (1,5 điểm) Sau khi đã tìm hiểu về giun đốt, em hãy tìm ra hệ cơ</b>


quan mới bắt đầu xuất hiện ở giun đất ?
<b> Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án


Phần I : Trắc nghiệm


Câu 1 : 1b 2b 3b 4d (1đ)
Câu 2 : Câu 3 : 1 d ,2 c ,3 b ,4 a (1đ)
Câu 3 : b, d , e , i


Phần 2 : tự luận


Câu 4 : cá sống ở dưới nước ,chó sống ở cạn (ở nhà )(1đ)


Câu 5 : giun móc câu nguy hiểm hơn (0,5đ)


Vì chúng ở tá tràng làm cho cơ thể xanh xao gầy yếu (1đ)
Câu 6 :


- ruột khoang sống bám : đế bám phát triển ,không di chuyển (),5đ)


- Ruột khoang bơi lội tự do : Khơng có giác bám , có khả năng di chuyển (0,5đ)
Câu 7 :


- Sán dây xâm nhập vào vật chủ bằng con đường ăn uống (0,5đ)


- sán lá máu xâm nhập vật chủ qua da ở môi trường nước bị ô nhiễm (0,5đ)
- sán lá gan xâm nhập qua vật chủ bằng con đường ăn uống (0,5đ)


- phòng chống


+ vệ sinh cá nhân vệ sinh môi trường vệ sinh ăn uống (0,25đ)


+ không tiếp xúc với môi trường nước bị ô nhiễm , không đi chân đất (0,25đ)
+ Tẩy giun theo định kì (05đ)


MA TRẬN


Chương Biết Hiểu Vận dụng


I động vật
nguyên
sinh



Câu 2 : (1đ)
II Ruột


khoang


Câu 1:
1.2(0,5đ)
Câu 3(1đ)


Câu 1: 3,4
(o,5đ)
III Các


ngành giun


Câu8:(1,5đ) Câu4:(1,5đ)
Câu 6: (2đ)


Câu5(1đ)
Câu7 : (1đ)
Tổng Câu 1,2, 8:(4đ) Câu 4,6 : (4đ ) Câu 5 ,7 : (2đ )


Đáp án :


Phần I : Trắc nghiệm
Câu 1: 1c ,2c ,3c ,4b
Câu 2:1d ,2a ,3b ,4c
Câu : b , d ,e ,i
Phần II : Tự Luận
Câu 4:



Ở nước ta qua tỉ lệ điều tra thấy tỉ lệ mất bệnh giun đũa có tỉ lệ cao vì :


- Nhà tiêu hồ xí ……chưa hợp vệ , tạo điều kiện cho trứng giun phát triển( 0,5đ)
- Ruồi ,nhọng …..con nhiều góp phần phát tán bệnh giun đũa . ( 0,5đ)


-Trình độ vệ sinh cộng đồng nói chung còn thấp : ( 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 5 : để phòng chất độc ở ruột khoang khi tiếp xúc với nhóm động vật này ta nên dùng
dụng cụ để thu lượn như : vớt , kéo nẹp , panh .nếu dùng tay phải đi găng cao su để tránh
tác động của các tế bào gai độc có thể gây ngứa hoạc làm bỏng da tay .(1đ)


Câu 6 : mỗi ý (0,25 đ)


Sán lá gan Sán lơng


- Có lối sống kí sinh
- Mắt tiêu giảm


- Lơng bơi tiêu giảm ,ít di chuyển phù hợp
với lối sống kí sinh


- Có 2 giác bám


- có lối sống tự do
- có 2 mắt đen giữa đầu


- có các lơng bơi phát triển giúp cơ thể phát
triển trong nước



- khơng có giác bám
Câu 7 :


- Làm thức ăn cho người và động vật (0,25đ)
- Làm cho đất trồng xốp thoáng , màu mở(0,25đ)
- Làm thức ăn cho cá (0,25đ)


- Có hại cho động vật và người (0,25đ)
Câu 8 :


- Hệ tiêu hóa : Miệng -> hầu -> thực quản -> diều -> dạ dầy cơ-> ruột tịt -> ruột . (0,5đ)
- Hệ tuần hồn :


+ Có mạch lưng mạch bụng .tuần hồn kín (0,25đ)
+ Tim đơn giản(0,25đ)


- Hệ thần kinh :
+ hạch não (0,25đ)


+chuỗi hạch thần kinh , dây thần kinh (0,25đ)


Đáp án :


-Cũng cố lại kiến thức của 3 chương


-học sinh nắm được nội dung của bài để liên hệ thực tế
-chuẩn bị


-học sinh ôn lại kiến thức của 3 chương
-giáo viên hệ thống kiến thức



Hoạt động


-mơ tả hình dạng của các động vật đại diện ở nghành động vật nguyên sinh
-cách di chuyển


-cách bảo vệ sức khỏe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×