Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KHAO SAT THANG 10LOP 53 PHIEN BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

trờng th đồng phúc<b> đề khảo sát chất lợng tháng 10</b>
<b> Năm học 2009-2010 Lớp: 5 - Đề số 1 - Thời gian: 20 phỳt</b>


<b>Họ và tên: lớp: ... </b>. <b> Kiểm tra ngày . tháng .. năm ...</b>…
<b>Bà</b>


<b> i 1. (1 điểm). Gạch dới từ mang nghĩa chuyển trong các từ, cụm từ sau:</b>
Cái lỡi, lỡi liềm, răng hàm, răng ca, răng cào, sờn đê, xơng sờn.


<b>Bài 2. (1 điểm). Trong câu sau, từ nào thuộc chủ đề thiên nhiên, hãy gạch chân dới</b>
<i><b>các từ đó? Khoai t l, m t quen.</b></i>


<i><b>Bài 3. (1điểm). Đặt câu có từ nhỏ với mỗi nét nghĩa sau:</b></i>


<i><b>a. Nhỏ (âm thanh) nghe không rõ so với bình thờng</b></i> . .


<i><b>b. Nhỏ (ngời) còn ít tuổi, cha trởng thành</b></i> .. ..
<b>Bài 4. (2 điểm). Viết một đoạn văn từ 3-5 câu tả cảnh thanh bình ở quê hơng em.</b>


...



...



...



<b>Bài 5. (0,75 điểm). Cho số thập phân: 375,406.</b>



a/ S ny c l: ..


b/ Giá trị của chữ số 0 là..


c/ Giỏ tr ca ch s 5 là ……… ……….
<i><b>Bài 6. (0,25 điểm). Số có “Năm đơn vị 4 phần nghìn” đợc viết là: </b></i>… ………... ...
<b>Bài 7. (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Sau đó giải thích cách làm):</b>
a/ 3m2 <sub>5dm</sub>2<sub> = </sub><sub>..m</sub>2<sub> (0,25 im). </sub>


Giải thích cách làm: (0,75 ®iÓm). ………
………


b/ 5km75m = ………….. km (0,25 ®iÓm).


Giải thích cách làm: (0,75 điểm) .. ..

<b>Bài 8: (2 điểm). Một sân trờng hình chữ nhật có nửa chu vi lµ 150m vµ chiỊu réng</b>
b»ng


2


3<sub>chiều dài. Tính diện tích sân trờng với đơn vị đo là héc-ta.</sub>
<b> Bài giải: </b>


. ...


……… ……… ………
...


………



………


... ...


…… ………
………


... ...


…… ………
………


...
……


...
………


...
………
………


trờng th đồng phúc đề khảo sát chất lợng tháng 10
<b> Năm học 2009-2010 Lớp: 5 - Đề số 2 - Thời gian: 20 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ Số này đọc là: ..


b/ Giá trị của chữ số 0 là..



c/ Giá trị của chữ số 5 là .
<i><b>Bài 2. (1điểm). Đặt câu có từ nhỏ với mỗi nét nghĩa sau:</b></i>


<i><b>a. Nhỏ (âm thanh) nghe không rõ so với bình thêng</b></i>………… ………. .


<i><b>b. Nhỏ (ngời) cịn ít tuổi, cha trởng thành</b></i>……… ………….. ..
<b>Bài 3. (1 điểm). Trong câu sau, từ nào thuộc chủ đề thiên nhiên, hãy gạch chân dới</b>
<i><b>các từ đó? Khoai đất lạ, mạ đất quen.</b></i>


<i><b>Bài 4. (0,25 điểm). Số có “Năm đơn vị 4 phần nghìn” đợc viết là: </b></i>… ………... ...
<b>Bài 5. (2 điểm). Viết một đoạn văn từ 3-5 câu tả cảnh thanh bình ở quê hơng em.</b>


...
………


………
...


…… ………
...


……… ………
<b>Bà</b>


<b> i 6. (1 điểm). </b>Gạch dới từ mang nghĩa chuyển trong các từ, cụm từ sau:
Cái lỡi, lỡi liềm, răng hàm, răng ca, răng co, sn ờ, xng sn.


<b>Bài 8: (2 điểm). Một sân trờng hình chữ nhật có nửa chu vi là 150m vµ chiỊu réng</b>
b»ng



2


3<sub>chiều dài. Tính diện tích sân trờng với đơn vị đo là héc-ta.</sub>
<b> Bài giải: </b>


. ...


……… ……… ………
...


………


………


... ...


…… ………
………


... ...


…… ………
………


...
……


...
………



...
………
………


<b>Bài 7. (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Sau đó giải thích cách làm):</b>
a/ 3m2 <sub>5dm</sub>2<sub> = </sub><sub>..m</sub>2<sub> (0,25 im). </sub>


Giải thích cách làm: (0,75 điểm).


b/ 5km75m = .. km (0,25 ®iĨm).


Giải thích cách làm: (0,75 điểm)… ……….. ..
………
trờng th đồng phúc đề kho sỏt cht lng thỏng 10


<b> Năm học 2009-2010 Líp: 5 - §Ị sè 3 - Thêi gian: 20 phót</b>


<b>Họ và tên: ……… lớp: ... </b>. <b>… Kiểm tra ngày .… tháng .. … năm ...</b>…
<b>Bài 1. (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Sau đó giải thích cách làm):</b>
a/ 3m2 <sub>5dm</sub>2<sub> = </sub>…………<sub>..m</sub>2<sub> (0,25 điểm). </sub>


Giải thích cách làm: (0,75 điểm).


b/ 5km75m = .. km (0,25 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b>Bài 2. (0,75 điểm). Cho số thập phân: 375,406.</b>



a/ S ny c l: ..


b/ Giá trị của chữ số 0 là..


c/ Giá trị của chữ số 5 là .
<i><b>Bài 3. (1điểm). Đặt câu có từ nhỏ với mỗi nét nghĩa sau:</b></i>


<i><b>a. Nhỏ (âm thanh) nghe không rõ so với bình thờng</b></i> . .


<i><b>b. Nhỏ (ngời) còn Ýt ti, cha trëng thµnh</b></i>……… ………….. ..
<b>Bµi 4. (2 điểm). Viết một đoạn văn từ 3-5 câu tả cảnh thanh bình ở quê hơng em.</b>


...



...



...



<i><b>Bi 5. (0,25 điểm). Số có “Năm đơn vị 4 phần nghìn” đợc viết là: </b></i>…… ……... ...
<b>Bà</b>


<b> i 6. (1 điểm). </b>Gạch dới từ mang nghĩa chuyển trong các từ, cụm từ sau:
Cái lỡi, lỡi liềm, răng hàm, răng ca, răng cào, sờn ờ, xng sn.


<b>Bài 7: (2 điểm). Một sân trờng hình chữ nhật có nửa chu vi là 150m và chiỊu réng</b>
b»ng



2


3<sub>chiều dài. Tính diện tích sân trờng với đơn vị đo là héc-ta.</sub>
<b> Bài giải: </b>


. ...


……… ……… ………
...


………


………


... ...


…… ………
………


... ...


…… ………
………


...
……


...
………



...
………
………


</div>

<!--links-->

×