Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

de khao sat HSg tháng 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.46 KB, 29 trang )

Phòng GD-ĐT Vũ Th
Trờng Tiểu học Vũ Tiến
Đề khảo sát học sinh giỏi lần thứ 4
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán
( Thời gian HS làm bài : 60 phút)
A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trớc trớc kết quả đúng
Bài 1: a) Số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là :
A. 989 B. 999 C. 899
b) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 102 B. 101 C. 111
Bài 2: a) Số có ba chữ số trong đó chữ số hàng trăm gấp ba chữ số hàng chục , chữ số
hàng chục gấp ba chữ số hàng đơn vị là :
A. 391 B. 963 C. 931
b) Từ ba chữ số lẻ : 1 , 5, 9 có thể viết đợc các số có ba chữ số khác nhau là :
A. 5 số B. 6 số C. 8 số
Bài 3:
a) Trên hình A B C D E
Có số đoạn thẳng là :
A. 10 B. 9 C. 11
b) Trên hình : Có số tam giác là :
A A. 7 B . 6 C. 5
N
M
B P Q C

B. Phần tự luận :
Bài1: (4 ) a) Điền số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng các số ở ba ô liền nhau
bằng 75.
13 46
b) Hãy nêu nhận xét về dãy số trên sau khi đã điền số đầy đủ .


Bài 2: Tính :
a 328 : 4 + 272 :4 + 200 : 4
b 72 - 8 x 9 : (20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25)
Bài 3:
a) Hiện nay Hoàng 12 tuổi ,còn bố của Hoàng thì 40 tuổi . Hãy tính xem trong
mấy năm nữa thì tuổi của bố bạn Hoàng sẽ gấp hai lần tuổi của Hoàng .
b) Tổng của hai số bằng số lớn nhất có một chữ số .Biết số bé là số tự nhiên nhỏ
nhất .Tìm số lớn .
Bài 4: Ghi tên hình và tính số hình tam giác ,tứ giác ở hình vẽ sau :
Phòng GD-ĐT Vũ Th
Trờng Tiểu học Vũ Tiến
Đề khảo sát học sinh giỏi lần thứ 5
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán 3
( Thời gian HS làm bài : 60 phút)
Họ và tên học sinh : Lớp : 3..
A. Phần trắc nghiệm :
Bài 1: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
a)
3
1
số ngày của tháng hai là 10 ngày.
b)
3
1
số ngày của tháng năm là 10 ngày.
c)
3
1
số ngày của tháng tám là 10 ngày.

Bài 2: 1) Khoanh tròn chữ cái trớc câu đúng :
a. 100 là số chẵn bé nhất có ba chữ số .
b. 100 là số bé nhất có ba chữ số .
c. 100 là số có ba chữ số đều là chữ số chẵn.
2) Nếu đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống : Năm trăm linh năm viết là :
505 550 050
Bài 3: Nối biểu thức với giá trị tơng ứng của nó :
a) b)
. 100
ì
4
ì
( 3- 3 ) . 1
. ( 27- 26 )
ì
4 . 4
. ( 36 35 ) + 0 : 5 . 3
. 1
ì
( 1+ 1 ) + 1 . 0
. 32 + 71
ì
8 . 637
. 56
ì
8 + 189 . 609
. 820 - 633 : 3 . 600
. 864 : 4 + 415 . 631
Bài 4: Đánh dấu X vào ô trống sau câu đúng :
a.

7
1
của 7 là 7 b.
7
1
của 7 là 49 c.
7
1
của 7 là 1
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp số đúng của bài toán sau :
Hình vẽ sau đây có mấy góc vuông :
a. 6 góc b. 9 góc
c. 8 góc d. 7 góc
B. Phần tự luận : Điền các số từ 1 đến 19 vào các ô ở
Hình bên sao cho tổng các số ở các

Hàng chéo,hàng dọc đều bằng 38.
1
6
6
6
6
2
3
1
7
1
1
8


Bài 2 :
a) Tìm số có ba chữ số ,biết tổng của 3 chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng
trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số đó không đổi .
b) Hiệu hai số là 195 . Nếu ta cộng thêm 10 vào mỗi số thì số lớn sẽ gấp 4 lần bé
Em hãy tìm hai số đó .
Bài 3:
Mẹ em mang đi bán 45 quả xoài xà 90 quả cam . Đi dọc đờng mẹ đã bán hết
một số cam và một số xoài , đến chợ mẹ bán
5
1
số xoài và
9
1
số cam thì hết . Hỏi dọc
đờng mẹ đã bán đợc bao nhiêu quả cam ? bao nhiêu quả xoài ? .
Bài 4 :
Cáo rợt bắt thỏ ,hai con cách nhau 6 m . Thỏ nhảy một bớc dài 6dm , cáo
nhảy mỗi bớc dài 8 dm . Hỏi cáo phải nhảy bao nhiêu bớc mới bắt đợc thỏ ? ( Biết cáo
nhảy một bớc thì thỏ cũng nhảy một bớc ).
Bài 5 :
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ dới đây để đợc 3 tứ giác ,3 tam giác và
đặt tên cho chúng .
Phòng GD-ĐT Vũ Th
Trờng Tiểu học Vũ Tiến
Đề khảo sát học sinh giỏi lần thứ 5
Năm học : 2008-2009
Môn : Tiếng việt 3
1
6
6

6
6
1
0
( Thời gian HS làm bài : 60 phút)
Họ và tên học sinh : Lớp : 3..

A/ Trắc nghiệm :( 8đ) Chọn ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây :
1) a .Khoanh vào những từ viết đúng chính tả :
a. sản suất
b. sản xuất
c. lên non
d. trầy trật
e. màu xắc
f. hòn lon bộ
g. kính coong
h. kính koong
b. Điền vào chỗ trống l hay n :
- Một ngời ....ạ mặt đi với một ngời đeo mặt ....ạ .
- Uống ngon ....ành một cốc sữa đậu ....ành.
- Thầm ....ặng làm những công việc ....ặng nhọc .
- Lo cho con .....ớn ....ên sẽ ....ên ngời .
2 ) a. Những thành ngữ nào nói về học tập ? Đúng ghi Đ , sai ghi S :
+. Học thầy không tày học bạn
+. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
+. Lá lành đùm lá rách
+. Học nữa học mãi
b. Tìm từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã ,có nghĩa nh sau :
+ Ngời chuyên đóng phim ,đóng kịch :..
+ Ngời chuyên vẽ tranh :..

+ Các nhà s thờng gõ vào nhạc cụ này khi tụng kinh :.
3) Khoanh tròn vào dấu ngắt giọng không cần thiết khi đọc câu văn :
Nhân dân / (a) ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử,/ (b) lập đền thờ ở nhiều nơi / (c)
bên sông Hồng .// (d) Cũng từ đó hàng năm ,/ (đ) suốt mấy tháng mùa xuân ,/ (e)
cả một vùng bờ bãi / (g) sông Hồng lại nô nức / (h) làm lễ./ (i) mở hội / (k) để t-
ởng nhớ ông.
4) Nhớ lại và viết cho đúng 4 câu thơ tả khuôn mặt Bác Hồ trong bài Cháu vẽ Bác
Hồ :



B/ Tự luận :
Bài 1: ( 2 điểm)
Em hãy tìm và viết lại từ không cùng nhóm nghĩa với các từ trong mỗi dãy từ
sau.
a. Non nớc, giang sơn, non sông, quê hơng, làng xóm, tổ quốc, đất nớc.
b. Bảo tồn, bảo bạn, bảo vệ, giữ gìn, gìn giữ.
c. nhà phát thanh, chế tạo máy móc; sản xuất; sáng tác ; dạy học
Bài 2 ( 3 điểm)
Đọc khổ thơ sau và trả lời câu hỏi:
Những cái cầu ơi yêu sao yêu ghê!
Nhện qua chum nớc bắc cầu tơ nhỏ .
Con sáo sang sông bắc cầu ngọn gió .
Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre .
Phạm Tiến Duật
a.Những con vật nào đợc nhân hoá ?
b.Chúng đợc nhân hoá bằng cách nào ?
c. Từ cách nhân hoá đó giúp cho em cảm nhận đợc điều gì ?
Bài 3 ( 2 điểm)
Đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận in đậm trong mỗi câu sau:

a.Sáng tinh mơ ông em đã cặm cụi làm việc ngoài vờn.
b. Đàn cá khi thì bơi lội tung tăng, khi thì lao vun vút nh những con thoi.
Bài 4 ( 3 điểm)
Viết một câu có sử dụng biện pháp nhân hoá nói về :
a.Một cây hoa.
b.Một con vật nuôi.
Bài 5 ( 10 điểm)
Em hãy kể về phong trào viết nhật kí ghi lại những việc làm tốt của mình do
Liên đội phát động .

Câu 1 : )2đ( . Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh hình ảnh so
sánh về cây bàng trong từng ý dới đây :
- Mùa xuân lá bàng mới nảy trông nh-
..............................................................................
- Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ nh ................................................................
- Cành bàng trụi lá trông giống nh ...........................................................
- Tán bàng xoè ra trông giống nh ..............................................................
Câu 3 : (5đ) . Đọc thầm đoạn văn sau :
Xuồng con đậu quanh thuyền lớn giống nh đàn con nằm quanh bụng mẹ . Khi
có gió , thuyền mẹ cót két rên rỉ , đám thuyền con lại húc húc vào mạn thuyền nh đòi
bú tí.
a/ Tìm trong đoạn văn trên có những hoạt động nào đợc so sánh với nhau?
b/ Em có nhận xét gì về phép so sánh trên ? Qua phép so sánh đó em cảm nhận đợc
cái hay , cái đẹp trong đoạn văn trên nh thế nào ?
c/ Em hãy đặt 2 câu có sự so sánh giữa hai hoạt động .

Câu 4 : (9đ).
Hãy nhập vai nhân vật Ngựa Con trong câu chuyện : Cuộc chạy đua trong rừng
( Sách Tiếng Việt 3 tập 2 ) rồi kể lại câu chuyện đó .
Chữ viết và trình bày 2 điểm .

A/ Trắc nghiệm :( 8đ) Chọn ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây :
1) Những từ nào viết đúng ?
A.mải miết C. sung phong E . thiệt thòi H. nhiệt
tình
B . triệt để D . xơng xống G. Xu nịnh I . sặc sỡ.
2) Những thành ngữ , tục ngữ nào nói về vẻ đẹp tâm hồn và phẩm chất của con ngời .
A. Thơng ngời nh thể thơng thân . C. Mày ngài mắt phợng
B . Nói ngọt lọt đến xơng. D . Ngời đẹp vì lụa , lúa tốt vì phân .
3) Chủ ngữ trong câu : Cuộc đời tôi rất bình thờng là :
A. tôi B. Cuộc đời tôi C rất bình thờng .
Bài 1: ( 3 điểm)
Em hãy tìm và viết lại từ không cùng nhóm nghĩa với các từ trong mỗi dãy từ
sau.
a.non nớc,giang sơn, non sông, quê hơng, làng xóm, tổ quốc, đất nớc.
b. bảo tồn, bảo bạn, bảo vệ, giữ gìn, gìn giữ.
c. nhà phát thanh, chế tạo máy móc; sản xuất; sáng tác ; dạy học
Bài 2 ( 2 điểm)
Đọc khổ thơ sau và trả lời câu hỏi:
Những cái cầu ơi yêu sao yêu ghê!
Nhện qua chum nớc bắc cầu tơ nhỏ .
Con sáo sang sông bắc cầu ngọn gió .
Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre .
Phạm Tiến Duật
a.Những con vật nào đợc nhân hoá ?
b.Chúng đợc nhân hoá bằng cách nào ?
Bài 3 ( 2 điểm)
Đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận in đậm trong mỗi câu sau:
a.Sáng tinh mơ ông em đã cặm cụi làm việc ngoài vờn.
b.Đàn cá khi thì bơi lội tung tăng, khi thì lao vun vút nh những con thoi
Bài 4 ( 2 điểm)

Viết một câu có sử dụng biện pháp nhân hoá nói về :
a.Một cây hoa.
b.Một con vật nuôi.
Bài 5 ( 10 điểm)
Em hãy kể cho bé nghe về quyển sách Tiếng Việt 3 của em.

Kiểm tra chất lợng học sinh giỏi
Năm học : 2007-2008
Môn : Tiếng việt ( Thời gian HS làm bài : 60 phút)
Họ và tên :............................................................................................Lớp : 3......
I.Phần Trắc nghiệm:
Đọc đoạn thơ sau:Trận bóng trên không
Ma là trung phong đội bạn
Đoạt banh dốc xuống ào ào
Sóng truy cản đầy quyết liệt
Gió chồm phá bóng lên cao.
Tiền vệ Nắng về giải giáp
Phản công bằng cú chọc dài
khi bóng chạm vào trung tuyến
Kim giờ chỉ số: mời hai.
Trơng Nam hơng
Chọn và ghi lại ý trả lời đúng nhất cho mỗ câu hỏi dới đây.
1.Trong đoạn thơ trên , những sự vật nào đợc nhân hoá ?
a. sóng, gió, ma.
b. gió, ma, nắng
c. sóng, gió, ma, nắng.
2. Dòng nào ghi đúng những từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá?
a. sóng, gió, tiền vệ, trung tuyến, trung phong , đoạt banh, truy cản, chồm, phá bóng.
b. trung phong, đoạt banh , truy cản, chồm, phá bóng, về, giải pháp, phản công, chọc
dài.

c. ma, nắng, về, phản công, chọc dài, trung tuyến, về, chồm, giải pháp.
3Dòng nào dới đây ghi đúng các từ ngữ thuộc về bóng đá trong hai khổ thơ trên ?
a.trung phong, tiền vệ, trung tuyến,chọc dài, ào ào, quyết liệt.
b. đoạt banh, xuống dốc , truy cản, phá bóng, giải pháp, phản công.
c. tất cả hai ý trên
4. Gió chồm phá bóng lên cao thuộc mẫu câu nào ?
a. Ai - là gì?
b. Ai - làm gì?
c. Ai - thế nào ?
5. Các từ sóng, gió, ma, nắng thuộc từ loại nào?
a.Chỉ sự vật
b. Chỉ hoạt động
c. Chỉ đặc điểm
II. Phần Tự Luận
1.Em hiểu câu thơ sau của Chủ tịch Hồ Chí Minh nh thế nào?
Trẻ em nh búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
2. Tập thể dục giữa giờ trờng em đã trở thành nề nếp . Hãy kể lại một buổi tập ấy.
Kiểm tra chất lợng học sinh giỏi
Năm học : 2007-2008
Môn : Toán ( Thời gian HS làm bài : 60 phút)
Họ và tên :............................................................................................Lớp : 1......
Bài 1. ( 5 điểm): Tính
5- 0 +2= .... 19 3 6 = ......
10 + 0 10 =..... 32 12 + 12 = ......
Bài 2 ;( 3 điểm) đánh dấu x vào ô trống:
Vân nói : Số liền sau của mỗi số có một chữ số là số có một chữ số. Đúng ; Sai
Hà nói : Số liền trớc của mỗi số có hai chữ số là số có hai chữ số . Đúng ; Sai
Bài 3: ( 4 điểm)
a.Điền số thích hợp vào ô trống:

9 - > < 1 + 5 4 30 20 > + 9 > 25 20 + 3
b. Hộp bút của Bình có 7 chiếc bút gồm 3 loại màu: xanh, đỏ, vàng. Số bút màu xanh
nhiều hơn số bút màu đỏ và ít hơn số bút màu vàng .
Vậy trong hộp bút của Bình có :........... bút màu đỏ; ...... bút màu xanh và bút màu
vàng .
Bài 4 : ( 4 điểm)
năm học 2006 2007, khối lớp 1 của trờng Tiểu học Kim đồng có 26 học sinh giỏi.
Biết rằng khối lớp 1 chỉ có 2 lớp, trong đó lớp 1A có 15 học sinh giỏi. Hỏi lớp 1B có
bao nhiêu học sinh giỏi .
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5: ( 4 điểm) Cho hình vẽ bên:
a.Có....... điểm ở trong hình tròn, các điểm đó là:.......... .C
Có.... điểm ở ngoài hình vuông, các điểm đó là:............
Điểm.......ở tronh hình tròn nhng lại ở ngoài hình vuông.
b. Dùng thớc thẳng nối các điểm đó lại với nhau.
Khi đó trên hình vẽ có tất cả:.......... hình tam giác .
A.
B.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×