Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.44 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại đ ợc xây </b></i>
<i><b>dựng nh thế nào?</b></i>
<b>1. ThÝ nghiÖm 1:</b>
- TiÕn hµnh:
- NhËn xÐt:
+ Sắt đẩy đồng ra khỏi dd muối:
Fe(r) + CuSO4 (dd) -> FeSO4(dd) + Cu(r)
+ Đồng không đẩy đ ợc sắt ra khỏi dd muối.
- KL: Sắt HĐHH mạnh hơn đồng
<b> </b>
<b>Tên thí </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Cách làm</b> <b>Hiện </b>
<b>tượng</b>
<b>Nhận </b>
<b>xét, viết </b>
<b>PTHH</b>
<b>TN1 :</b>
<b>Fe+CuSO<sub>4</sub></b>
<b>Cu+FeSO<sub>4</sub></b>
<b>- Lấy 2ml dd CuSO<sub>4</sub></b>
<b>cho vào ống nghiệm </b>
<b>1 nghiêng ống </b>
<b>nghiệm cho từ từ </b>
<b>đinh sắt vào ( tránh </b>
<b>cho thẳng làm </b>
<b>thủng đáy ống </b>
<b>nghiệm )</b>
<b>2. ThÝ nghiÖm 2:</b>
- TiÕn hµnh:
- NhËn xÐt:
+ Đồng đẩy bạc ra khái dd muèi:
Cu(r) + 2AgNO3(dd)->Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
+ Bạc không đẩy đ ợc đồng ra khỏi dd muối.
- KL: Đồng HĐHH mạnh hơn bạc.
<b>Tên thí </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Cách làm</b> <b>Hiện </b>
<b>tượng</b>
<b>Nhận </b>
<b>xét, </b>
<b>- Cho mẩu dây Cu </b>
<b>vào ống nghiệm </b>
<b>1 đựng 2ml </b>
<b> dd AgNO<sub>3</sub></b>
<b>3. ThÝ nghiÖm 3:</b>
- TiÕn hµnh:
- NhËn xÐt:
+ Sắt đẩy đ îc hi®ro ra khái dd axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ->FeCl2(dd) + H2(k)
+ Đồng không đẩy ® ỵc hi®ro ra khái dd axit.
<b>Tên thí </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Cách làm</b> <b>Hiện </b>
<b>tượng</b>
<b>Nhận </b>
<b>PTHH</b>
<b>TN4 :</b>
<b>Fe+HCl</b>
<b>Cu+HCl</b>
<b>- Cho 2ml dd HCl </b>
<b>vào ống nghiệm 1 </b>
<b>đựng đinh Fe</b>
4. ThÝ nghiƯm 4:
- TiÕn hµnh:
- NhËn xÐt:
+ Natri ph¶n øng ngay víi n íc:
2Na(r) + 2H2O(l) -> 2NaOH(dd) + H2(k)
<b>Tên thí </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Cách làm</b> <b>Hiện </b>
<b>tượng</b>
<b>Nhận </b>
<b>xét, viết </b>
<b>PTHH</b>
<b>TN4 : </b>
<b>Na+H<sub>2</sub>O</b>
<b>Fe+H<sub>2</sub>O</b>
<b>Tên thí </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Cách làm</b> <b>Hiện </b>
<b>tượng</b>
<b>Nhận </b>
<b>xét, vieát </b>
<b>PTHH</b>
<b>TN4 :</b>
<b>Fe+HCl</b>
<b>Cu+HCl</b>
<b>- Cho 2ml dd HCl </b>
<b>vào ống nghiệm 1 </b>
<b>đựng đinh Fe</b>
KÕt luËn: xÕp Na, Fe, H, Cu, Ag.
<i><b>Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại:</b></i>
<i><b>II/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa nh thế </b></i>
<b> K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết:
1. Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần từ trái qua
phải
2. Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng
tạo thành kiềm và giải phóng khí H2