Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.61 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng tiểu học Chi Lăng</b>
<b>Thành phố Lạng Sơn</b> <b>Bài Kiểm tra giữa học kì INăm học: 2009 - 2010</b>
<b>Môn: Toán ( Lớp 4)</b>
Thi gian lm bi: 40 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Hä tªn häc sinh:...
Líp: ... Trờng: ...
Điểm Lời phê của thầy cô giáo Họ tên, chữ kí GV chấm thi
1)...
...
2)...
...
<b>Bài làm</b>
<b>I / Trắc nghiệm : </b>
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Bài 1 : ( 1 điểm ). Số gồm 12 triệu , 7 nghìn , 8 trăm , 1 chục , 5 đơn vị là :
a , 12 070 815 b , 12 078 015 c , 12 007 815
Bài 2 : ( 1 điểm )
BiÓu thøc ( m + n ) x p biÕt : m = 20 ; n = 30 ; p = 6 có kết quả là :
a , 300 b , 150 c , 100
Bµi 3 : ( 1 điểm ). Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ trống.
a , 4 t¹ 60 kg = 460 kg b , 9 thÕ kØ = 90 năm
Bài 4 : ( 2 điểm ) . Đặt tính rồi tính .
a , 285454 + 67426 b , 836484 – 75076
... ...
... ...
... ...
c , 28719 : 9 d , 27918 x 7
... ...
... ...
... ...
... ...
Bµi 5 : ( 2 ®iĨm ) .
a , Trung bình cộng của các số : 23 , 146 , 131 lµ :...
b , Trung bình cộng của các số : 140 , 146, 130, 144 lµ : ...
Bµi 6 : ( 2 điểm ) . Bài toán :
Bài giải
...
...
...
...
...
...
Bài 7 : ( 1 điểm ) . Tính b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt :
218 + 329 + 482 + 671
...
...
...
<b>Híng dÉn cho điểm môn toán lớp 4</b>
<b>Bài 1 : ( 1 điểm ). Khoanh vào ý c </b>
<b>Bài 2 : ( 1 điểm ). Khoanh vào ý a </b>
<b>Bài 3 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý ( 0,5 điểm ).ý a : Đ ; b : S</b>
Bài 4 : ( 2 điểm ) Đúng mỗi ý (0,5 điểm ).
Kết quả : a , 352880 ; b , 761408; c , 3191 ; d , 195426
Bµi 5 : ( 2 điểm ) Đúng mỗi ý ( 1 ®iĨm ).
a ,100 ; b , 140
Bài 6 : ( 2 điểm )
Tãm t¾t : ( Không yêu cầu . Nếu HS vẽ không tính điểm )
? hs
Học sinh giỏi môn toán : ______________________
Häc sinh giái m«n tiÕng viÖt : ________________ 8 54 häc sinh
? hs
Sè häc sinh giái to¸n là : 0,25 điểm
( 54 + 8 ) : 2 = 31 ( häc sinh ) 0,75 ®iĨm
Sè häc sinh giỏi môn tiếng việt là : 0,25 ®iĨm
31 – 8 = 23 ( häc sinh ) 0,5 điểm
Đáp số : Giỏi môn toán : 31 học sinh 0,25 ®iĨm
Giái m«n tiÕng viƯt : 23 häc sinh
Bµi 7 : ( 1 ®iĨm ). TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn :
218 + 329 + 482 + 671
= ( 218 + 482 ) + ( 329 + 671 ) 0,5 ®iĨm
= 700 + 1000 0,25 ®iĨm
= 1700 0,25 điểm
Phòng gd&đt tp lạng sơn bài kiểm tra giữa học kì I
<b>Trờng tiểu học chi lăng năm học 2009-2010</b>
<b>Môn: tiếng việt - bài viết ( líp 4 )</b>
<i>Thời gian làm bài 40 phút ( khụng k thi gian giao )</i>
Họ và tên học sinh:...
Lớp:...Trờng...
Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ kí GV chấm bài
1)...
...
2)...
...
<i>Bài làm</i>
<b>I-Phần chính tả: ( 4 điểm).</b>
<i> 1) Nghe - Viết : ( 3 điểm). Trung Thu độc lập</i>
<i> ( Viết từ Ngày mai các em có quyền mơ tởng đến to lớn, vui tơi).</i>
<i> 2) Bài tập: ( 1 điểm) .</i>
<i> a) Điền vào chỗ trống ( ăn/ăng).</i>
mặt tr. b.... khoăn.
ch. gối phải ch..
b) Tìm và viết ra hai từ láy:
<b> - Có phụ âm đầu x: </b>
<b> - Có vần ao: ..</b>
<b> II- Tập làm văn: ( 6 điểm).</b>
<i><b> Đề bài: Hãy kể một câu chuyện có nội dung nói về lịng nhân hậu mà em đã đợc </b></i>
nghe, đợc đọc.
………
………
Híng dÉn chÊm m«n tiÕng viƯt- Bài viết lớp 4
<b> I- Chính tả: 1, Bài viết:</b>
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài
chính tả ( 3 điểm).
- Bài viết mắc từ 1-3 lỗi chính tả ( Sai phụ âm đầu, hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng quy định) thì trừ 0,5 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai nhiều về độ cao, khoảng cách , trình bày bẩn, trừ
0,5 điểm.
<b>II- Bài tập: </b>
a) Điền vào chỗ trống : ( 0,5 điểm).mặt trăng băn khoăn.
chăn gối phải chăng.
b) - Có phụ âm đầu x: xanh xanh , xinh xắn, xào xạc,
<i> - Có vần ao : Lao xao, rµo rµo , ……</i>
<b>II- TËp làm văn:</b>
- Gii thiu c cõu chuyn v lũng nhõn hậu ( 1 điểm).
- Kể đợc toàn bộ câu chuyện theo trình tự các sự việc liên kết với nhau bằng lời văn
của mình ( 3,5 điểm).
Phòng gd&đt tp lạng sơn bài kiểm tra giữa học kì I
<b>Trờng tiểu học chi lăng năm học 2009-2010</b>
<b>Mụn: ting việt - bài đọc ( lớp 4 )</b>
<i>Thời gian làm bài 40 phút ( không kể thời gian giao )</i>
Họ và tên học sinh:...
Lớp:...Trờng...
Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ kí GV chấm bài
1)...
...
2)...
...
<i>Bài làm</i>
<b>I- Phn c hiu:</b>
<i><b></b></i>
<i><b> Đọc thầm:</b><b> </b></i>
<b>Quê hơng</b>
Chị Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên , nơi
quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị . Chính tại nơi này, mẹ chị đã hát ru chị ngủ .
Và đến lúc làm mẹ , chị lại hát ru con những câu hát ngày xa.
Chị Sứ yêu Hịn Đất bằng cái tình u hầu nh là máu thịt. Chị thơng ngơi nhà sàn lâu
năm có cái bậc thang , nơi mà bất cứ lúc nào đứng đó, chị cũng có thể nhìn thấy sóng
biển , thấy xóm nhà xen lẫn trong vờn cây, thấy ruộng đồng, thấy núi Ba Thê vòi vọị
xanh lam cứ mỗi buổi hồng hơn lại hiện trắng những cánh cị.
Nắng sớm chiếu đẫm ngời Sứ. Anh nắng chiếu vào đôi mắt của chị, tắm mợt mái tóc,
phủ đầy đơi bờ vai trịn trịa của chị.
<i><b></b></i>
<i><b> Dựa vào nội dung bài đọc , chọn câu trả lời đúng:</b></i>
<i> 1. Tên vùng quê đợc tả trong bài là gì ?</i>
a) Ba Thê.
<i> 3. Những từ ngữ nào tả đúng quê hơng chị Sứ ?</i>
a) Các mái nhà chen chúc.
b) Nói Ba Thª vßi väi, xanh lam.
c) Sãng biĨn, cưa biĨn, xãm líi, lµng biĨn, líi.
<i><b> 4. Tiếng yêu gồm những bộ phận cấu tạo nào ?</b></i>
a) Chỉ có vần.
b) Chỉ có vần và thanh.
c) Chỉ có âm đầu và vần.
<i> 5. Bài văn trên có mấy danh từ riêng ?</i>
a) Một từ. Đó là từ nào ?
b) Hai từ. Đó là những từ nào ?
c) Ba từ. Đó là từ nào ?
<b>II- Đọc thµnh tiÕng : </b>
Cho học sinh chọn đọc các bài tập đọc từ Tuần 1 đến tuần 8, và trả lời các câu hỏi
cuối bài.
Hớng dẫn chấm môn tiếng việt-Bài đọc lớp 4
<b>I.</b>
<b> Phần đọc hiểu : ( 5 điểm).</b>
Học sinh làm đúng mỗi ý cho 1 điểm.
1. b 4. c
2. c 5. c ( Chị Sứ, Hòn Đất, Ba Thê).
3. c
<b>II.</b>
<b> Phần đọc thông . ( 5 điểm).</b>
* Đọc trơn: - Đọc lu loát, diễn cảm, tốc độ và ngữ điệu đọc phù hợp, ngừng
nghỉ hợp lí ở các dấu câu. (4 im)
- Đọc sai 2-3 lỗi trừ 0,25 điểm; Sai 4-5 lỗi trừ 0,5 điểm.
Cn c vo mc đọc của HS, GV cho điểm theo các mức 4; 3,5; 3; 2,5;
2; 1,5 ; 1; 0,5.