Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.77 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thời gian làm bài 90’
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>( 3 điểm)
Bài 1 : Chọn đáp án đúng úng với phươngán A, B, C hoặc D cho các câu
sau :
<i>Câu 1</i>: Tổng của hai phân số <i><sub>−</sub></i>7<sub>25</sub> và <sub>25</sub><i>−</i>8 bằng:
A. <sub>25</sub><i>−</i>1
B.
1
25
¿❑
❑
C.
15
25
¿❑
❑
D.
<i>−</i>15
25
¿❑
❑
<i><b>Câu 2</b></i><b>: Phân số </b> <sub>21</sub>5 <b>được viết dưới dạng tổng của 2 phân số tối</b>
<b>giản cùng mẫu, câu trả lời sai là:</b>
A. <sub>21</sub>1 + 4
21 B.
10
21+
<i>−</i>5
21 C.
9
21+
<i>−</i>4
21 D.
13
21+
<i>−</i>8
21
A. <sub>10</sub>3 B. <sub>10</sub><i>−</i>3 C. 4<sub>5</sub> D. <i>−</i><sub>5</sub>4
<i>Câu 4</i>: Trong các phân số sau <sub>12</sub><i>−</i>11<i>;</i> <i>−</i>14
15 ;
<i>−</i>1
<i>−</i>60 phân số bé nhất
là:
A. <sub>12</sub><i>−</i>11 B. <i><sub>−</sub>−</i><sub>60</sub>1 C. <sub>15</sub><i>−</i>14
<i>Câu 5</i>: Kết quả phép tính: 6 3<sub>8</sub> + 5 1<sub>2</sub> bằng:
A. 11 7<sub>8</sub> B. 11 2<sub>8</sub> C. 1 2<sub>8</sub> D. 11 4<sub>8</sub>
<i>Câu 6</i>: Giá trị x của biểu thức <i>x</i><sub>5</sub>= 6
<i>−</i>10
A. 3 B. -3 C. -12 D. 12
<i>Câu 7</i>: Hai góc bù nhau là 2 góc:
A. Kề nhau có tổng số đo là 900
B. Có tổng số đo là 1800
C. Có 2 cạnh là 2 tia đối nhau.
<i>Câu 8:</i> Số đo <i>∠</i>xOy = m0<sub> thì:</sub>
A. m< 1800
B. 00<sub> < m< 180</sub>0 <sub>¿</sub><sub>❑</sub>
C. 00<sub> < m</sub> <sub> 180</sub>0
D. m tuỳ ý
<i>Câu 9</i>: Tia Om là tia phân giác của góc xOy khi:
A. tia Om nằm giữa 2 tia Ox và Oy
B. <i>∠</i>xOm =∠mOy
C. <i>∠</i>xOm +∠mOy =∠xOy
D. tia Om nằm giữa 2 tia Ox và Oy và góc <i>∠</i>xOm =∠mOy
<i>Câu 10</i>: Đường trịn tâm O bán kính r là hình gồm:
A. Các điểm cách điểm O cho trước
B. Các điểm cách điểm O cho trước 1 khoảng bằng r
C. Các điểm qua điểm O cho trước
D. Điểm O và cách điểm O cho trước 1 khoảng bằng r cho trước
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b> (7 điểm)
Bài 2: tính giá trị của biểu thức
A= <i>−</i><sub>5</sub>3+(<i>−</i>2
5 +2)
2 ) 3 -2. (
<i>−</i>1
2 ¿ 2 + 3: (-1
<i>−</i>1
2 )
Bài 3: Tìm x biết:
a) 3<sub>4</sub> .x = 1
b) x: 4 1<sub>3</sub> = 2,5
Bài 4: 3 người mua chung 1 tấm vải. Người thứ nhất mua 1<sub>3</sub> tấm vải,
người thứ hai mua 1<sub>4</sub> tấm vải, người thứ ba mua 1<sub>2</sub> tấm vải. Hỏi tấm
vải đó có đủ chia cho ba người trên không?
<i>Bài 5:</i> Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Ot sao
cho <i>∠</i>xOt = 300<sub>, </sub> <i><sub>∠</sub></i><sub>xOy</sub> <sub>= 60</sub>0
hỏi a) Tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính góc tOy
c) Tia Ot có là phân giác của góc xOy hay khơng? Vì sao?
Bài 1:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C B C A B B C D B
Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 2:
A= 1 1 điểm
B= -3 1 điểm
Bài 3:
a) x= 4<sub>3</sub> ; (0.5 điểm)
b) x= 65<sub>6</sub> (0.5 điểm)
Bài 4:
Tổng số vải 3 người mua được là:
1
3+
1
4+
1
2=
13
12 (tấm vải) ( 1 điểm)
Vậy tấm vải đó khơng đủ để chia cho 3 người vì 13<sub>12</sub> = 1 <sub>12</sub>1 > 1 ( 1
điểm)
Bài 5:
a) có <i>∠</i>xOt <∠xOy ( vì 300<sub> < 60</sub>0<sub>)</sub>
nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy. ( 0.5 điểm)
b) vì tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
<i>∠</i>xOt +∠tOy =∠xOy
=> <i>∠y</i>Ot = 300 <sub> (1 điểm)</sub>
c) theo phần a và phần b