Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>? Hãy nêu đặc điểm cấu tạo hóa học của phân tử ADN. Vì sao </b>
<b>ADN có cấu tạo đặc thù và đa dạng?</b>
<b>- Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P. </b>
<b>ADN thuộc loại đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà </b>
<b>đơn phân là nuclêơtit thuộc 4 loại: A, T, G, X.</b>
<b>- ADN có cấu tạo đặc thù là bởi thành phần, số lượng và trình tự </b>
<b>sắp xếp các nuclêơtit, do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit </b>
<b>tạo nên tính đa dạng.</b>
<b>? Một mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp nh sau:</b>
- A – G – T – X – X –T -
<b>? H·y viết đoạn mạch bổ sung với nó</b>
<b> </b> <b> - A- G- X- X- </b>
<b> - T- X- A- G- G- A- </b>
<b>Mạch khuôn:</b>
I. Ngun tắc nhân đơi của
aDN
- ADN tự nhân đơi trong nhân
TB, tại NST ở kì trung gian.
- ADN tháo xoắn, tách thành 2
mạch đơn, mỗi mạch đơn trở
thành mạch khn
? Q trình nhân đơi của
ADN diễn ra ở đâu?
<b>A</b>
<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b><sub>X</sub></b> <b><sub>T</sub></b> <b><sub>X</sub></b>
<b>ADN mẹ</b>
<b>X</b>
<b>A A G X T</b>
<b>T T X G A G</b>
<b>ADN con</b>
<b>ADN con</b>
<b>A</b>
<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b><sub>T</sub></b> <b>X</b>
<b>A</b>
<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b><sub>T</sub></b> <b>X</b>
<b>T</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b> <b>X</b>
<b>T T</b> <b>X</b> <b>G</b> <b>T</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b>
<b>X</b>
<b>T T</b> <b>G</b> <b>T</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b>
<b>T</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b> <b>X</b>
<b>X</b>
<b>T T</b> <b>G</b> <b>T</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b>
<b>X</b>
<b>T T</b>
<b>T</b> <b>X</b> <b>A</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>A G</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>T</b>
<b>A A</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>X</b>
<b>T</b>
<b>T T</b>
<b>G</b>
<b>X</b>
<i><b>SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐƠI </b></i>
<i><b>CỦA PHÂN TỬ ADN</b></i>
<i><b>ADN mẹ</b></i>
<i><b>ADN con</b></i>
<i><b>ADN con</b></i>
-
<b>-Tr¶ lêi c©u hái:</b>
? Q trình nhân đơi diễn ra trên mấy mạch ADN?
? Q trình tự nhân đơi các Nu nào liên kết với nhau thành từng cặp?
? Sự hình thành mạch mới 2 ADN con diễn ra như thế nào?
<b>A</b>
<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b><sub>T</sub></b> <b>X</b>
<b>ADN mẹ</b>
<b>X</b>
<b>A A G X T</b>
<b>T T X G A G</b>
<b>ADN con</b>
<b>ADN con</b>
<b>A</b>
<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b><sub>T</sub></b> <b>X</b>
<b>A</b>
<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>
<b>I. Nguyờn tc nhân đơi </b>
<b>của aDN:</b>
<b>* Q trình nhân đơi của </b>
<b>ADN</b>
- Hai mạch đơn tách nhau theo chiều
dọc.
- C¸c Nu của mạch khuôn liên kết với
Nu tự do trong môi tr ờng nội bào theo
NTBS, 2 mạch mới của ADN con dần
đ ợc hình thành dựa trên mạch khuôn
của ADN mẹ theo chiều ng ợc nhau.
<b>I. Ngun tắc nhân đơi </b>
<b>của aDN:</b>
<b>* Q trình nhân ụi ca </b>
<b>ADN</b>
<b>* Kết quả:</b>
+ Khuôn mẫu.
+ Nguyên tắc bổ sung.
+ Nguyên tắc giữ lại một nữa
<b>(bán bản toàn)</b>
? Quỏ trỡnh nhõn ụi ca
ADN din ra theo
<b>I. Ngun tắc nhân đơi của </b>
<b>aDN:</b>
<b>II/ B¶n chÊt cđa gen:</b>
<b>A G X T T A X G A A T G A T G</b>
<b>B</b>
<b>Prôtêin</b>
<i><b>NST</b></i>
<b>Một đoạn ADN</b>
<b>thuộc</b> <b>gen B</b>
<b>Mạch mang thông </b>
<b>tin DT của gen B</b>
<b>Quan sát s v mi </b>
<b>quan hệ giữa ADN và gen.</b>
? Bản chất hoá học của gen
là gì.
<b>I. Nguyờn tc nhân đơi của </b>
<b>aDN:</b>
<b>II.</b> <b>B¶n chÊt cđa gen:</b>
- B¶n chÊt hoá học của gen là
ADN.
- Gen l mt on phan tử
ADN, có cấu tạo giống ADN,
có chức nng DT xỏc nh
-<b><sub> Chức năng</sub></b><sub>: Gen cấu trúc </sub>
<b>I. Ngun tắc nhân đơi của </b>
<b>aDN:</b>
<b>II/ B¶n chÊt cđa gen:</b>
<b>III. Chức năng của ADN:</b>
<b>* Gồm 2 chức năng:</b>
<b>- L u giữ thông tin di truyền.</b>
<b>- Truyền đạt thông tin di </b>
<b>truyn.</b>
? Ti sao núi ADN
có chức năng l u giữ
và truyền đạt thơng
<b>Bài 16: aDN và bản chất của gen</b>
<b>I. Ngun tắc nhân đơi của aDN:</b>
<b>* Q trình nhân đôi của AND:</b>
- Hai mạch đơn tách nhau theo chiều dc.
- Các Nu của mạch khuôn liên kết với Nu tự do trong môi tr ờng nội bào theo NTBS, 2 mạch mới
<b>* Kết quả:</b> Hai phân tử ADN con đ ợc hình thành giống nhau và giống mẹ
<b>* Nguyên tắc:</b>
+ Khuôn mẫu.
+ Nguyên tắc bổ sung.
+ Nguyên tắc giữ lại một nữa <b>(bán bản toản)</b>
<b>II.</b> <b>B¶n chÊt cđa gen:</b>
- Bản chất hố học của gen là ADN. Gen là một đoạn phan tử ADN, có cấu tạo gióng ADN,
có chức năng DT xác định.
- Chức năng: Gen cấu trúc mang thông tin quy định cấu trúc phân tử protein.
<b>III. Chøc năng của AND:</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>9</b>
<b>9</b>
<b>14</b>
<b>10</b>
<b>Ô N</b> <b>H Â</b> <b><sub>N</sub></b> <b>Đ</b>
<i> </i><b>1. Có 9 chữ cái:</b><i><b> Tên gọi chung của các đơn phân cấu</b></i>
tạo nên phân tử ADN?
<i> </i><b>2. Có 9 chữ cái:</b> Đây là đặc điểm của 2 phân tử ADN
con có đ ợc sau khi kết thúc q trình nhân đơi của 1
ph©n tư ADN.
<b>3. Có 14 chữ cái</b><i><b>: </b></i> Đây là thuật ngữ Menđen đã dùng
mà sau này đ ợc gi l Gen
<i> <b>4. </b></i><b>Có 10 chữ cái</b><i><b>: </b></i>Nguyên tắc nào tạo ra một phân tử
ADN con có một mạch của ADN mẹ và một mạch mới
tổng hợp.?
<i> </i><b>5. Có 5 chữ cái:</b> Loại liên kết giữa các nuclêơtít trên
hai mạch đơn của phân tử ADN?
<b>N</b> <b>U</b> <b>C</b> <b>L Ê</b> <b>Ô</b> <b>T</b> <b>I</b> <b>T</b>
<b>G</b> <b>Ô</b>
<b>́</b>
<b>I</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>A</b> <b>U</b>
<b>N</b> <b>H</b> <b>N</b> <b>Ô</b>
<b>́</b>
<b>T</b> <b>D</b> <b>I</b> <b>T</b>
<b>Â</b> <b>R</b> <b>U</b> <b>Y</b> <b>Ê</b> <b>N</b>
<b>̀</b>
<b>B A</b>
<b>́</b>
<b>B</b> <b>A</b> <b>O</b>
<b>̉</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>̀</b>
<b>O</b>
<b>N</b> <b>N</b>
<b>H I</b> <b>Đ</b> <b>R Ô</b>
<b>N</b> <b>H</b> <b>Â</b> <b>N</b> <b>Đ</b> <b>ễ</b> <b>I</b>
<b>H ớng dẫn lµm bµi tËp</b>
<b>H íng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>* Câu 2/50 SGK: Giải thích vì sao 2 ADN con được</b>
<b> tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ?</b>
<i><b> Q trình nhân đơi ADN diễn ra theo NTBS, </b></i>
<i><b>mạch khuôn, giử lại một nửa. Đặc biệt là hình thành </b></i>
<i><b>mạch mới của 2 ADN con dựa trên mạch khuôn của </b></i>
<i><b>ADN mẹ nên phân tử ADN con đựơc tạo ra qua cơ </b></i>
<i><b>chế nhân đơi lại giống </b><b>nhau vµ gièng mĐ ADN</b><b> mẹ.</b></i>
<b>* Câu 4/50 SGK: Một đoạn mạch ADN có cấu trúc </b>
<b> như sau:</b> <b><sub>Mạch 1: A G T X X T </sub></b>
<b>Mạch 2: T X A G G A </b>
<b> A G T X X T </b>
<b> - T - X - A - G - G - A - </b>
<b> - A - G - T - X - X - T- </b>
<b> - Học bài chú ý: Qúa trình, nguyên tắc </b>
<b> nhân đôi ADN và chức năng của ADN</b>
<b>- Vẽ hình sơ đồ nhân đơi ADN.</b>
<b>- Xem bài mới: Mối quan hệ giữa gen và ARN, </b>
<b> chú ý so sánh với ADN. </b>