Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

http lun0608 violet vn tuaàn 10 tuaàn 10 thöù ngaøy moân ñeà baøi giaûng thöù hai 611 hñtt chaøo côø ñaïo ñöùc tình baïn tieát 2 taäp ñoïc oân taäp tieát 1 toaùn luyeän taäp chung theå duïc chuyeân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.94 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 10


Thứ



Ngày

Mơn

Đề bài giảng



Thứ hai


6/11



HĐTT

Chào cờ



Đạo đức

Tình bạn tiết 2


Tập đọc

Ơn tập tiết 1



Tốn

Luyện tập chung



Thể dục

Chuyên



Thứ ba


7/11



Tốn

Kiểm tra



Luyện từ và câu Ơn tập tiết 2


Chính tả

Ơn tập tiết 3



Khoa học

Phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ


Kể chuyện

Ơn tập tiết 4



Thứ tư


8/11




Tập đọc

Ôn tập tiết 5


Tập làm văn

Ôn tập tiết 6



Lịch sử

Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập


Tốn

Cộng 2 số thập phân



Thể dục

Chuyên



Thứ năm


9/11



Tốn

Luyện tập



Luyện từ và câu Ơn tập tiết 7



Âm nhạc

Chuyên



Khoa học

Ôn tập sức khoẻ và con người


Kĩ thuật

Thêu chữ V tiết 3.



Thứ sáu


10/11



Toán

Tổng của nhiều số thập phân


Tập làm văn

Ơn tập tiết 8



Địa lí

Nông nghiệp



Mĩ thuật

Vẽ trang trí – trang trí qua trục đối xứng




HĐTT

Văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài5:Tình bạn.( T2)</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>


Học xong bài này HS biết :- Ai cũng có bạn bè và trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanhtrong cuộc sống hằng ngày.


- Thân ái , đoàn kết bạn bè.


<b>II)Tài liệu và phương tiện :</b>


- Bài hát lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời : Mộng Lân.


- Đồ dùng hố trang để đóng vai theo truyện đôi bạn trong SGK.


<b>III) Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


ND GV HS


1.Kiểm tra bài củ: (5)


2.Bài mới: ( 25)
a. GT bài:
b. Nội dung:


HĐ1:Đóng vai ( BT1
SGK)


MT:HS biết ứng xử


phù hợp trong tình
huống bạn mình làm
điều sai.


HĐ2:Tự liên hệ
MT:HS biết tự liên
hệ về cách đối xử với
bạn bè.


- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Kể một tình bạn đẹp mà em biết.
-Đọc một câu thơ về tình bạn dẹp
mà em biết ?


* Nhận xét chung.


* Nêu nội dung bài học, nêu yêu
cầu tiết học – Ghi đề bài lên bảng.
* Chia nhóm giao nhiệm vụ : Thảo
luận đóng vai các tình huống bài
tập.


-Trình bàyửtong nhóm, các nhóm
lên trình bày trước lớp.


- Qua tình huống của các nhóm trả
lời câu hỏi:


+ Vì sao em lại ứng xử như vậy khi
thấy bạn làm điều sai ? Em có sợ


bạn giận khi em khun bạn
khơng ?


+ Em có nhận xét gì về cách ứng
xử trong khi đóng vai của các nhóm
? cach ứng xử nào là phù hợp hoặc
chưa phù hợp vì sao ?


* Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp
y khi thấy bạn làm điều sai tái để
giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là
người bạn tốt.ù


* Yêu cầu Hs tự liên hệ cá nhân.
-Cho các em trao đổi với bạn ngồi
bên cạnh.


-Yêu cầu một số HS trình bày trước
lớp.


* Nhận xét và rút kết luận: Tình
bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có
mà mỗi chúng ta cần phải cố gắng


-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS trả lời.


-HS nhận xét.
* Nêu lại đầu bài.



* Thảo luận theo 4 nhóm,
nêu các tình huống đóng
vai, thực hành đóng vai theo
nhóm.


-Nhóm trưởng điều khiển cá
thành viên trong nhóm tiến
hành.


+ Em phải can ngăn bạn
khong thì bạn sẽ làm nhiều
điều sai khác nữa.


-Em khơng sợ,..


-HS nêu các nhận xét .
*nhân xäét các nhóm , nêu
kết luận chung.


-Nêu lại kết luận .


-Liên hệ những viềc mình
nên làm đối với mọi người.
* Làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HĐ3: HS hát, kể
chuyện, đọc thỏ, ca
dao, tục ngữ về chủ
đề tình bạn ( BT3)
MT: Củng cố bài.


3.Củng cố dặn dò:
( 5)


vun đắp, giữ gìn.
* Chơi trị chơi thi đua:


-Thi kể chuyện, đọc thơ,... theo
năng khiếu của HS.


-Yêu cầu HS nhận xét.


* Tổng kết kể thêm câu chuyện có
nội dung.


* Nhận xét tiết học.


-Liên hệ thực tế, chuẩn bì bài sau.


* Đại diện các nhóm cử
thành viên lên thi năng
khiếu .


-HS nhận xét HS thể hiện
đúng u cầu , có ND
truyền cảm.


* Nêu lại nội dung bài.
-Các việc làm cần cho tiết
học sau.




Mơn: <b>Tập đọc</b>


Bài: Ôn tập và kiểm tra
Tiết 1.


I.Mục tiêu.


-Ơn lại các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm: Việt Nam-Tổ quốc em, Cánh chim hồ bình,
Con người với thiên nhiên.


-Biết xác định yêu cầu đọc điễn cảm từng bài thơ với giọng đọc, tốc độ, cách bộc lộ tình
cảm, biết đọc diễn cảm.


-HTL có diễn cảm từng bài thơ.
II Đồ dùng dạy học.


-Bút dạ và 5 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng của bài 2.
-Bảng phụ.


-Phiếu thăm viết tên bài thơ và câu hỏi yêu cầu HS trả lời.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ.


Giới thiệu bài.
2 HD Ơn tập.


HĐ1:HDHS làm
bài 1.


HĐ2: HDHS
làm baøi 2.


-Gọi HS lên bảng đọc bài.
-Nhận xét cho điểm.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.
-GV giao việc:


Các em mở SGK tìm và đọc lại tất
cả các bài thơ đã học từ tuần 1 đến
hết tuần 9 và nhẩm thuộc lòng lại
các khổ thơ, các bài có yêu cầu
HTL.


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
-GV giao việc:


Các em lập bảng thống kê các bài
thơ đã học trong các tiết TĐ từ


-2HS lên bảng đọc bài.
-Nhận xét bổ sung.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS đọc yêu cầu.



-HS mở SGK thực hiện công việc
được giao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 Củng cố dặn


tuần 1 đến tuần 9. Nhóm nào làm
xong dán nhanh kết quả lên bảng
lớp.


-Cho HS làm bài GV phát phiếu
cho các nhóm.


-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải
đúng GV đưa bảng phụ ghi sẵn kết
quả đúng lên bảng.


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà tiếp tục HTL
đọc diễn cảm tốt các bài thơ đã ơn
tập; đọc trước bài chính tả nghe-
viết ở tiết 2.


-Các nhóm làm việc trao đổi thảo
luận, ghi kết quả lên phiếu.


-Đại diện nhóm lên dán phiếu lên
bảng lớp.



-Lớp nhận xét.


<b>Tốn</b>


<b>Bài: Luyện tập chung.</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


<b>Giúp học sinh:</b>


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.


- Một số kiến thức chuẩn bị cho hình thành khái niệm vận tốc.


<b>II/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1: </b>Bài cũ


<b>2:</b> Bài mới
GTB
Luyện tập
Bài 1: Chuyên
phân số thành số
thập phân, rồi
đọc các số thập
phân đó.



Bài 2:Trong các
số đo độ dài


- Gọi HS lên bảng


-Chuyển hỗn số thành phân số
theo mẫu.


215
10 =21


5


10=21<i>,5</i>


-Nhận xét chung và cho điểm
-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Nêu u cầu bài tập.
Gợi ý HS yếu:


HS khá: chia nhẩm tử cho mẫu ta
có phần nguyên, viết phần dư sau
dấu phẩy phải quan sát số chữ số 0
ở mẫu.


-Nhận xét ghi điểm.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Nêu u cầu làm bài.



-Nối tiếp nêu:


-3HS lên bảng làm bài.
a) 35<sub>10</sub>=.. . b) 125


100=. . . c)
1085


1000=. . .


-Nhắc lại tên bài học.


-Thảo luận cặp đơi chuyển phân
số thành số thập phân ra giấy
nháp rồi đọc cho nhau nghe.
-Một số cặp đọc kết quả trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dưới đây, số đo
nào bằng
11,02km
Bài 3:


Bài 4:


<b>HĐ3:</b> Củng cố-
dặn dò


-Nhận xét chấm bài.
-u cầu HS tự làm bài.



-Nhận xét cho điểm.
-Nêu yêu cầu bài tập.


-Bài tốn thuộc dạng tốn nào đã
học? Có mấy đại lượng? Nêu quan
hệ tỉ lệ?


-Có thể giải bằng mấy cách? là
cách nào?


-Chấm bài và nhận xét.


-Gọi HS nêu lại nội dung đã ơn
trong tiết.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập


-HS tự làm vào vở.


-1HS nêu kết quả và giải thích.
-Nhận xét sửa bài.


-1HS nêu yêu cầu.
-Tự làm bài vào vở.
a) 4m85cm = 4,85m
b) 72ha = 0,72km2
-Nhận xét sửa bài.


-Nghe và đọc lại yêu cầu bài tập.


-Bài toán thuộc dạng quan hệ tỉ lệ
thuận.


- 2 đại lượng: Số hộp đồ dùng và
số tiền mua.


-Coù hai cách giải:


C1: Tìm giá tiền một hộp đồ
dùng học tốn.


C2: Tìm tỉ số giữa 36 hộp so với
12 hộp.


-HS tự làm vào vở.


<b>Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2006</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài: Kiểm tra.</b>





<b>Chính tả</b>
<b>Ôn tập tiết 2.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


-Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch bài Nỗi niềm giữ nước, giữ rừng.



<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


-Phiếu ghi câu hỏi để HS bốc thăm.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ.
Giới thiệu bài.
2 Ôn luyện TĐ và
HTL.


-Chấm một số vở bài tập của HS.
-Nhận xét chung.


-Dẫn dắt và ghi tên bài.


-Cho HS tiếp tục ơn luyện các bài
TĐ-HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
-Cho HS đọc lại các bài tập đọc.


-Để vở bài tập ra đầu bàn.
-Nhắc lại tên bài học.


-HS đọc lại các bài tập đọc từ
tuần 1 đến tuần 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3 Nghe viết.



4 Củng cố dặn dò


-GV đọc to, rõ những tiếng HS dễ
viết lẫn: Đuôi én, ngượch nương,
ghềnh….


-Cho HS đọc chú giải.
-Cho HS đọc.


H: Tên 2 con sông được viết thế nào?
Vì sao?


H: Theo em, nội dung bài này nói gì?
GV chốt lại: Đại ý của bài: Nỗi niềm
trăn trở băn khoăn của tác giả về
trách nhiệm của con người đối với
việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc
sống bình yên trên trái đất.
-GV đọc từng câu vế câu cho HS
viết. Mỗi câu, mỗi cụm từ đọc 2 lần.
-GV đọc bài chính tả 1 lần.


-GV chấm 5 bài.


-GV nhận xét chung và rút kinh
nghiệm.


-GV nhận xét tiết học.
-Cho HS đọc lại bài CT.



-Dặn HS về nhà chép thêm vào
STCT những từ ngữ viết sai ở BT
trước.


-1 Hs đọc chú giải, lớp lắng
nghe.


-HS đọc thầm lại tồn bài.
-Tên 2 con sơng được viết Hoa
Sơng Đà, Sơng Hồng vì đó là
danh từ riêng.


-HS phát biểu.


-HS viết chính tả.


-HS sốt lỗi, tự chữa lỗi.
-HS đổi tập soát, sửa lỗi.


-2 Hs đọc lại bài.


-Về nhà thực hiện theo yêu cầu.





<b>Luyện từ và câu</b>

<b>Ôn tập </b>

Tiết 3.



<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>



-Ơn lại các bài văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm: Việt Nam-tổ quốc em, Cánh chim
hồ bình, con người với thiên nhiên nhằm trao đổi kĩ năng đọc- hiểu và cảm thụ văn học.
-Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật những hình ảnh
miêu tả trong bài.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


-Tranh, ảnh minh hoạ nội dung các bài văn miêu tả đã học nếu có.
-Bảng phụ ghi nội dung chính của mỗi truyện đã học ở bài tập 3.


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


ND - TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ. -Chấm một số vở bài tập của HS.
-Nhận xét chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giới thiệu bài.
2 Hướng dẫn ôn
tập.


HĐ1: ôn luyện tập
đọc và HTL.


HĐ2: HDHS làm
bài 2.


3 Củng cố dặn dò



-Dẫn dắt và ghi tên bài.


-Cho Hs đọc yêu cầu của bài 1.
-GV giao việc: Các em có nhiệm
vụ đọc lại các bài tập đọc Quang
cảnh làng mạc ngày mùa, Một
chuyên gia máy xúc, kì diệu rừng
xanh, đất cà mau.


-Cho HS làm việc cá nhân.


-GV lưu ý: Khi đọc mỗi bài các em
cần chú ý những hình ảnh chi tiết
sinh động, hấp dẫn của mỗi bài.
-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
-GV giao việc: Trong 4 bài văn
miêu tả các em vừa đọc, em thấy
cchi tiết nào em thích nhất. Em ghi
lại chi tiết đó và lí giải rõ vì sao
em thích?


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và khen những HS
biết chọn những chi tiết hay và có
lời lí giải đúng, thuyết phục.
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện


đọc diễn cảm các bài văn miêu tả
đã ơn tập; hồn thiện bảng tóm tắt
nội dung chính của các truyện,
chuẩn bị ơn tập tiết 4 về từ ngữ đã
học theo chủ điểm.


-Nhắc lại tên bài học.
-1 HS đọc thành tiếng.


-Mở SGK và thực hiện theo yêu
cầu.


-HS đọc lại tất cả các bài đã nêu.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-Thực hiện.


-HS laøm bài cá nhân.


-HS lần lượt đọc cho cả lớp em chi
tiết mình thích.


-Lớp nhận xét.


-Về thực hiện theo u cầu.





<b>Kể chuyện</b>
<b>Ôn tập </b>Tiết 4.



<b>I Mục tiêu:</b>


-Hệ thống hố vốn từ ngữ về 3 chủ điểm đã học.


-Củng cố kiến thức về danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, hướng vào
các chủ điểm ơn tập.


<b>II Chuẩn bị.</b>


-Bút dạ và 5 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng từ ngữ ở bài 1 và bài 2.
-Bảng phụ.


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giới thiệu bài.
2 Hướng dẫn ơn
tập.


HĐ1: HDHS làm
bài 1.


HĐ2: HD HS làm
bài 2.


3 Củng cố dặn doø


-Nhận xét chung.


-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-Cho HS đọc yêu cầu bài 1.
-GV giao việc:


-Các em đọc lại các bài trong 3
chủ điểm.


-Tìm danh từ, động từ, tính từ,
thành ngữ, tục ngữ.


(GV phát phiếu cho các nhóm
làm việc)


-Các nhóm trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại những
từ ngữ HS tìm đúng.


(GV chọn một bảng tốt nhất do
HS lập dán lên bảng lớp)
-Cho HS đọc yêu cầu của bài
tập.


-GV giao vieäc.


-Đọc lại 5 từ ngữ trong bảng đã
cho: Bảo vệ, bình yên, đồn kết,
bạn bè, mênh mơng.


-Các em có nhiệm vụ tìm những


từ đồng nghĩa với 5 từ đã cho.
-Tìm những từ trái nghĩa với
những từ đã cho.


-Cho HS laøm bài (GV phát phiếu
cho các nhóm)


-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét đưa bảng phụ ra
ghi những từ HS tìm đúng.
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh
bảng từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, viết lại vào vở, chuẩn bị
ôn tập tiết 5.


-Nhắc lại tên bài học.
-1 HS đọc to lớp lắng nghe.
-Mở SGK và thực hiện.


-Các nhóm làm việc.


-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Lớp nhận xét.


-1 Hs đọc to lớp lắng nghe.
-Thực hiện.


-Các nhóm trao đổi, thảo luận: Tìm


từ đồng nghĩa, trái nghĩa ghi vào
phiếu.


-Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả các từ tìm đựoc.


-Lớp nhận xét.


<b>Môn :KHOA HOÏC</b>


<b> Bài 19 : Phịng tránh tai nanï giao thơng đường bộ.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạ giao thông và một số biện pháp an tồn giao
thơng.


- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.


<b> B. Đồ dùng dạy học :</b>


-Hình 40,41 SGK.


-Sưu tầm tranh ảnh vè an tồn giao thơng.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


ND GV HS


1.Kiểm tra bài củ:
(5)



2.Bài mới: ( 25 )
A. GT bài:
B. Nội dung:
HĐ1:Quan sát và
thảo luận


MT:HS nhận ra
được những việc
làm vi phạm luật
giao thông của
những người tham
gia giao thơng trong
hình. Nêu hậu quả
có thể xẩy ra của
những sai phạm đó.


HĐ2:Quan sát thảo
luận


MT:HS nêu được
một số biện pháp an
tồn giao thơng.


* HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nêu các nguy cơ bị xâm hại ?
-Cần làm gì để tránh bị xâm hại ?
+ Nhận xét chung.


* Cho HS quan sát một số tranh tai


nanï giao thông và GT bài.


-Ghi đề bài lên bảng.


* u cầu làm việc theo cặp :
Quan sát tranh thảo luận trả lời
câu hỏi:


-Hãy chỉ ra những việc làm vi
phạm của người tham gia giao
thơng trong hình 1 ?


-Taị sao có những việc làm vi
phậm đó ?


-Điều gì xẩy ra đối vời những
người đi bộ dưới lịng đường ?
+ u cầu đại diện các nhóm lên
trình bày.


* Nhận xét chung , rút kết luận :
-Một trong những nguyên nhân
gây ra tai nạn giao thông đường
bộ là do lỗi tại người tham gia
giao thông không chấp hầnh đúng
luật giao thông đường bộ.


* Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.
-Quan sát hình 5, 6 ,7 ttrang 41
SGK trả lời câu hỏi:



+Nêu những việc làm của người
tham gia giao thơng trong hình.
-HS thảo luận: (4').


* 2 HS lên bảng trả lời câu
hỏi.


-Nhận xét câu trả lời.


* Quan sát tranh nêu ND bức
tranh.


-Nêu đề bài.


* Quan sát hình 1,2,3,4, trang
40 SGK thảo luận cặp đôi trả
lời câu hỏi.


-Người đi bộ dưới lòng đường,
trẻ em chơi dưới lòng đường.
-Hàng quán lấn chiếm vỉa hề.
-Rất nguy hiểm đến tính mạng
con người , gây tai nạn cho
người khác.


+ Đại diện các nhốm lên trình
bày.


-Lắng nghe nhận xét các


nhóm.


-Rút kết luận .
-Nghe.


-Nhắc lại kết luận ( SGK)
-Liên hệ ở địa phương.
* Làm việc cặp đôi.


-H5: HS được học luật giao
thông đường bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Củng cố dặn dò:
(5)


-Cho từng cặp trình bày.


* Nhận xét kết luận, ghi lại một
số ý kiến về an tồn giao thơng
lên bảng.


* Liên hệ thực tế ở địa bàn nơi
các em ở . Lưu ý khi đi ra các
thành phố.


-Nhận xét tiết học


phải, sát lề đường ,có đội mũ
bảo hiểm.



H7: Những người đi xe máy đi
đúng phần đường qui định.
-Các nhóm lên trình bày.
-Nêu các biện pháp an tồn
giao thơng.


* Nêu ND bài học,chuẩn bị
bại sau.


<i>Thứ tư ngày 8 tháng11 năm 2006</i>





<b>Tiếng việt</b>

<b>Ôn tập </b>

Tiết 5.



<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-Ơn lại nội dung và cách đọc thể loại kịch qua đoạn trích vở kịch Lịng dân; phân vai, tập
diễn một cảnh của vở kịch.


-Biết đọc diễn cảm các bài văn theo phong cách chính luận; đọc rõ ràng, mạch lạc bảng
thống kê, các số liệu trong bài văn.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Một số trang phục, đạo cụ đơn giản để HS tập diễn kịch ở lớp vở kịch lòng dân.


-Bảng thống kê số tiến sĩ qua các triều đại trong bài Nghìn năm văn hiến chép trên bảng
phụ.



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sính


1.Kiểm tra bài
cũ.


Giới thiệu bài.
2 HD ơn tập.
HĐ1:HDHS
làm bài 1.
HĐ2:HDHS
làm bài 2.


-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-Cho HS đọc yêu cầu bài 1.


-GV giao việc: Các em đọc vở kịch
Lịng dân.


-Đọc lướt bài: Nghìn năm văn hiến.
-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
-GV giao việc:Nêu tên các nhân vật
trong đoạn trích vở kịch Lịng dân.
-Nêu tính cách của từng nhân vật.
-Chọn một cảnh trong đoạn trích và
nhóm phân vai để tập diễn.



-Cho HS laøm baøi.


-Để vở ra đầu bàn.
-Nhận xét.


-Nhắc lại tên bài học.
-1 HS đọc. lớp lắng nghe.


-HS mở SGK và đọc lướt qua bài.
-1 HS đọc lớp đọc thầm.


-1HS đọc u cầu bài tập.
-Nhận việc:


-HS làm việc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HĐ3: HDHS
làm bài 3.


3 Củng cố dặn


-Cho HS trình bày tên nhân vật và
tính cánh của nhân vật (GV có thể
kẻ bảng trên bảng phụ để HS phát
biểu, GV ghi, cũng có thể phát phiếu
đã kẻ sẵn…..


-GV nhận xét và chốt lại ý đúng.


-Cho HS tập diễn GV theo dõi các
nhóm tập.


-GV chọn nhóm diễn tốt nhất lên
diễn trên lớp GV yêu cầu các nhóm
khác theo dõi để nhận xét.


-GV nhận xét và cho điểm mỗi em
trong nhóm.


-Cho HS đọc yêu cầu bài.


-GV giao việc: Các em đọc thầm lại
bài văn Nghìn năm văn hiến.


-Chọn một đoạn trong bàu để đọc
minh hoạ.


H: Bài văn thuộc thể loại phong cách
gì?


H: Cần đọc bài văn đó với giọng thế
nào?


H: khi đọc bài Nghìn năm văn hiến,
em cần đọc với giọng thế nào?
-Cho HS đọc đoạn văn minh họa.
- GV nhận xét, khen những HS đọc
hay.



-GV nhaän xét tiết học.


-u cầu HS về nhà tiếp tục luyện
đọc bài văn chính luận.


-Chuẩn bị trang phục, đạo cụ để tập
diễn 2 cảnh của vở kịch Lòng dân.


-HS phát biểu ý kiến, GV ghi lên
bảng hoặc đại diện nhóm dán phiếu
bài làm của nhóm mình lên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.


-Các nhóm tự phân vai tập diễn trong
nhóm.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-Thực hiện.


-Thuộc thể loại văn xi chính
luận-bàn bạc trình bày về những vấn đề
chính sự.


-Cần đọc rõ ràng, rành mạch, dứt
khốt đơi khi mạnh mẽ hùng hồn
đanh thép.


-Cần đọc với giọng tràn đầy niềm tự


hào về truyền thống nghìn năm văn
hiến của dân tộc ta.


-HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn minh
hoạ.


-Lớp nhận xét.





<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập Tiết 6.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm
trao đổi kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn từ.


<b>II Đồ dùng dạy học.</b>


-Bút dạ và một số phiếu khổ to kẻ sẵn bảng phân loại nghĩa của từ để HS làm việc
theo nhóm.


-Bảng phụ để viết sẵn đoạn văn để HS luyện tập bài 2.
-Một vài trang từ điển phô tô.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra bài cũ.


Giới thiệu bài.
HĐ1: HDHS làm
bài 1.


HDHS laøm baøi.


HDHS laøm baøi.


-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
-GV giao việc: Em hãy thay các từ
bê, bảo, vò, thực hành bằng những
từ đồng nghĩa khác để đoạn vawn
hay hơn.


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả.
-GV chốt lại kết quả đúng.


a)Một miếng khi đói bằng một gói
khi no.


b)Đồn kết là sống, chia rẽ là
chết.


………



-GV chốt lại nhận xét và khẳng
định câu HS đặt đúng.


VD: Giá cuốn sách này 12.000đ.
-Cái giá sách của em làm bằng
gỗ.


-Cho HS đọc u cầu bài tập 5.
-GV giao việc: BT cho 3 nghĩa
khác nhau của từ đánh. Các em
đặt câu sao cho đúng với các
nghĩa đã cho.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và khẳng định
những câu HS đặt đúng, đặt hay.
VD:


-Ai khơng ngoan sẽ bị đánh địn.
-Các bác thợ mộc đang đánh


véc--Để vở ra đầu bàn.
-Nhắc lại tên bài học.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
-Thực hiện.


-HS laøm bài cá nhân.



-Một số em đọc những từ cần thay
vào từ, vị trí trong đoạn.


-Lớp nhận xét.


-HS đặt câu và trình bày.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


-HS đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3 Củng cố dặn dò


ni bộ bàn ghế.


-Em rất thích học đánh trống.
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà làm vào vở
các bài 4,5 chuẩn bị cho 2 tiết
kiểm tra viết giữa HK1.


-Lớp nhận xét.


<b>Tốn</b>


<b>Bài: Cộng hai số thập phân.</b>
<b>I/Mục tiêu</b>



<b>Giúp học sinh:</b>


- Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.


- Biết giải bài toán với phép cộng hai số thập phân.


<b>II/ Đồ dùng học tập</b>


- Vẽ lên giấy đường gấp khúc ABC như SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1: </b>Bài cũ


<b>2:</b> Bài mới
GTB


HĐ 1 HD thực
hiện phép cộng
hai số thập
phân.


- Nhaän xét chung bài kiểm tra.
-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Treo bảng phụ đã chuẩn bị.
-Nêu phép tính và ghi bảng.
1,84 + 2,54 = ? (m)



Yêu cầu HS tìm kết quả.


-Tìm cách chuyển về phép cộng
đã biết cách làm .


184 1,84


245 2,45


429 4,29


-Em có nhận xét gì về 2 phép cộng
ở trên?


-Muốn cộng hai số thập phân ta
làm thế nào?


-Nêu ví dụ 2: 15,9 + 8,75=?
-Để thực hiện phép cộng này ta
làm thế nào?


-Muốn cộng hai số thập phân, ta
làm thế nào?


-Nhắc lại tên bài học.
-Hs nêu phép tính
1,84 + 2, 54


-Dựa kiến cách giải của HS.


C1: Chuyển về phép cộng hai số
tự nhiên.


C2: Có thể một số HS đặt tính dọc
để tính.


C3: Có thể có HS đưa về dạng
phân số để cộng.


Nêu: Đặt tính giống nhau …
-Thực hiện tính cộng như thực
hiện cộng số tự nhiên, đặt tính …
-HS tự làm bài.


15,9 8,75


8,75 15,9


……..


-Muốn cộng hai số thập phân ta
làm nhö sau:


-Viết số hạng này dưới số hạng
kia sao cho các chữ số ở cùng một


+

+



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Luyện tập
Bài 1:



Bài 2:Đặt tính
rồi tính.


Bài 4:


<b>HĐ3:</b> Củng cố-
dặn dò


-Nêu yêu cầu bài tập.


-Nhận xét cho ñieåm.


-Cho HS làm bài cá nhân vào vở.
-Chấm một số vở và nhận xét.
-Nêu yêu cầu bài tập.


-Chấm bài và nhận xét.
-Chốt kiến thức của tiết học.
Nhắc HS về nhà làm bài.


hàng đặt thảng cột với nhau.
-Cộng như cộng số tự nhiên.
-Đặt dấu phấy ở tổng thẳng với
dấy phẩy ở số hạng.


-1HS đọc u cầu bài tập.


-1HS lên bảng làm, làm xong nêu
kết quả và cách làm.



-Lớp làm bài vào vở.


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-1HS nêu yêu cầu bài tập.
Lớp tự làm bài vào vở.


-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.


--1HS đọc yêu cầu bài tập.
-1HS lên bảng giải, lớp làm bài
vào vở.


Bài giải
Tiến cân nặng là
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)


Đáp số: 37,4 kg
-Nhận xét sửa bài.


<b>Lịch sử</b>


<b>Bài 10: Bác Hồ Đọc Tuyên Ngôn Độc Lập.</b>
<b>I: Mục đích – yêu cầu</b>:


Sau bài học HS nêu được.


-Ngày 2-9-1945 tại quảng trường Ba Đình Hà Nội, Chủ tịch Hồ Chí MInh đã đọc bản
Tun ngơn Độc lập.



-Đây là sự kiện lịch sử trọng đaị, khai sinh ra nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà.
-Ngày 2-9 trở thành ngày Quốc khánh của dân tộc.


II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.


-Các hình ảnh minh hoạ trong SGK.
-Phiếu học tập của HS.


III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra bài


1 Giới thiệu bài
mới.


2 Tìm hiểu bài.


-GV gọi một số HS lên bảng kiêm tra
bài.


-Nhận xét cho điểm HS.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.


-GV u cầu HS đọc SGK và dùng
tranh ảnh minh hoạ của SGK hoặc



-2-3 HS lên bảng thực hiện u cầu
của GV.


-Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HĐ1;Quang
cảnh HN ngày
2-9-1945.


HĐ2: Diễn
biến buổi lễ
tuyên bố độc
lập.


của các em sưu tầm được để miêu tả
quang cảnh của HN vào ngày
2-9-1945.


-GV tổ chức cho HS thi tả quang
cảnh ngày 2-9-1945.


-GV tổ chức cho HS bình chọn bạn tả
hay và hấp dẫn nhất.


-GV tuyên dương HS được cả lớp
bình chọn.


-GV kết luận ý chính về quang cảnh
ngày 2-9-1945.



+HN tưng bừng cờ hồ. Thủ đơ hoa
vàng nắng Ba Đình.


+Đồng bào Hà Nội khơng kể già, trẻ,
gái, tri, mọi người đều xuống đường
hướng về Ba Đình chờ buổi lễ


( Mn triệu tim chờ, chim cũng nín)/
+Đơi danh dự đứng nghiêm trang
quanh lễ đài mới dựng.


-GV yêu cầu HS làm việc theo
nhóm, cùng đọc SGK và trả lời câu
hỏi: Buổi lễ tuyên bố độc lập của
dân tộc ta đã diễn ra như thế nào?
Câu hỏi gợi ý:


+Buổi lễ bắt đầu khi nào?


+Trong buổi lễ, diễn ra các sự việc
chính nào?


+Buổi lễ kết thúc ra sao?


-GV tổ chức cho HS trình bày diễn
biến của buổi lễ tuyên bố độc lập
trước lớp.


H: Khi đang đọc bản tuyên ngôn Độc



từng em miêu tả cho bạn bên cạnh
nghe và sửa chữa cho nhau.


-3 HS lên bảng thi tả , có thể dùng
tranh ảnh minh hoạ, dùng lời của
mình hoặc đọc các bài thơ có tả
quang cảnh này 2-9-1945 mà mình
biết.


-Cả lớp bình chọn bạn tả hay, hấp
dẫn nhất.


-HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm
gồm 4 HS cùng đọc SGK và thảo
luận để xây dựng diễn biến của
buổi lễ.


-Bắt đầu vào đúng 14 giờ.


-Bác Hồ và các vị trong chính phủ
lâm thời bước lên lễ đ chào nhân
dân.


-Bác Hồ đọc bản Tun ngơn Độc
lập.


-Các thành viên của Chính Phủ lâm
thời ra mắt và tuyên thề trước đồng
bào.



-Kết thúc nhưng giọng nói Bác Hồ
và những lời khẳng định trong bản
Tuyên ngôn cịn vọng mãi…


-3 nhóm cử 3 đại diện lần lượt trình
bày diễn biến trước lớp, sau mỗi lần
có bạn trình bày, HS cả lớp lại cùng
nhận xét và bổ sung ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HĐ3: Một số
nội dung của
bản Tuyên
ngôn Độc lập.


HĐ4: Ý nghĩa
của sự kiện lịch
sử ngày
2-9-1945


lập, Bác Hồ kính yêu của chúng ta
đã dừng lại để làm gì?


H: Theo em, việc Bác dừng lại và
hỏi thăm nhân dân " Tôi nói đồng
bào nghe rõ khơng" cho thấy tình
cảm của Người đối với nhân dân ta
như thế nào?


-GV kết luận những nét chính về
diễn biến của lễ tuyên bố độc lập.


-GV gọi 2 HS đọc 2 đoạn trích của
Tun ngơn Độc lập trong SGK.
-GV nêu: hãy trao đổi với bạn bên
cạnh và cho biết nôi dung chính của
hai đoạn trích bản Tun ngơn Độc
lập.


-GV cho HS phát biểu ý kiến trước
lớp.


-GVKL: bản tuyên ngôn độc lập mà
Bác Hồ đọc ngày 2-9-1945 đã khẳng
định độc lập, tự do thiêng liêng của
dân tộc VN….


-GV hướng dẫn HS thảo luận tìm
hiểu ý nghĩa lịch sử dủa sự kiện
2-9-1945 thông qua câu hỏi.


Sự kiện 2-9-1945 đã khẳng định điều
gì về nền đôc lập của dân tộc Việt
Nam, đã chấm dứt sự tồn tại của chế
độ nào ở VN?


……..


-GV tổ chức cho HS trình bày kết
quả thảo luận.


-GV nhận xét kết quả thảo luận của


HS và KL: Sự kiện Bác Hồ đọc bản
Tuyên Ngôn Độc Lập 2-9-1945 đã
khẳng định quyền độc lập của dân
tộc ta….


H: Ngày 2-9-1945 là ngày kỉ niệm gì
của dân toäc ta.


-Cho thấy Bác rất gần gũi , dản dị
và cũng vơ cùng kính trọng nhân
dân. Vì lo lắng nhân dân nghe
không rõ được nôi dung bản Tun
ngơn Độc lập, một văn bản có ý
nghĩa trọng đại đối với lịch sử đất
nước.


-2 HS lần lượt đọc trước lớp.
-Trao đổi lẫn nhau để tìm hiểu nội
dung chính của bản tun ngơn .
-Một vài HS nêu ý kiến trước lớp
cả lớp cùng theo dõi và bổ sung ý
kiến.


-HS thảo luận để trả lời.


-Khẳng định độc lập của dân tộc ta
với toàn thế giới, cho thế giới thấy
rằng ở VN đã có một chế độ mới ra
đời thay thế chế đô thực dân phong
kiến , đánh dấu kỉ nguyên độc lập


của dân tộc ta.


-2 nhóm HS cử đại diện trình bày ý
nghĩa của sự kiện 2-9-1945 trước
lớp. HS cả lớp theo dõi và bổ sung
ý kiến.


-Ngày kỉ niện Bác Hồ đọc Tuyên
ngôn Độc lập.


+Ngày khai sinh ra nước VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3 Củng cố dặn
doø


-GV nhận xét tiết học, dặn HS về
nhà học thuộc bài, làm các bài tập tự
đánh giá kết quả học nếu có và
chuẩn bị bài ơn tập, hồn thành bảng
thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu
từ năm 1858-1945 theo mẫu.


Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa VN.


<b>Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2006</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài: Luyện tập.</b>
<b>I/Mục tiêu</b>



<b>Giúp học sinh:</b>


- Củng cố kó năng cộng các số thập phân.


- Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng hai số thập phân bước đầu vận dụng.
- Củng cố về giải bài tốn có nội dung hình học, tìm số trung bình cộng.


<b>II/ Đồ dùng học tập</b>


- Kẻ sẵn bài tập 1 SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1: </b>Bài cũ


<b>2:</b> Bài mới
GTB


HĐ 1Giới thiệu
tính chất giao
hốn của phép
cộng hai số thập
phân.


Luyện tập
Bài 1:


Bài 2: Thực hiện


phép cộng rồi
dùng tính chất
giao hốn để thử
lại.


- Gọi HS lên bảng nêu quy tắc
cộng hai số thập phân rồi thực
hành đặt tính và tính:


3,46 + 12, 57


-Nêu tính chất giao hốn của phép
cộng hai số tự nhiên.


-Nhận xét chung và cho điểm
-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Nêu vấn đề:


-Giới thiệu bảng: bài tập 1sgk
-Gọi HS đọc giá trị của bảng
-Em có nhận xét gì về tổng a+b và
b+ a?


-Có thể nêu lên kết luận gì qua bài
tập này?


-Gọi HS đọc lại.


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


Tổ chức thực hiện theo cặp đơi.


-Gọi một số cặp trình bày.


-Nối tiếp nêu:


-1HS lên bảng thực hiện phép
tính.


-1HS nêu:


-Nhắc lại tên bài hoïc.
-Nghe.


-Một số HS đọc số liệu bài tập 1.
Tổng a + b = b + a


-Phép cộng các số thập phân có
tính chất giao hốn.


Khi đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng khơng đổi.


-1HS đọ u cầu bài tập.


-Thực hiện bài tập theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 3:


Bài 4:



<b>HĐ3:</b> Củng cố-
dặn dò


-Nhận xét cho điểm.


-Gọi HS nêu u cầu bài tập
HD HS thực hiện giải.


-Nhận xét sửa và ghi điểm.
-Gọi HS đọc đề bài.


-Em hãy nêu cách giả bài tập này?


-Gọi HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét chấm điểm.


-Chốt lại kiến thức của tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.


-Nhận xét sửa bài.
-1HS đọc đề bài.


-1HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở.


Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là
16,34 + 8,32 = 24,66(m)



Chu vi hình chữ nhật là
(24,66 + 16,34) x 2 = 82(m)


Đáp số: 82 m
-Nhận xét chữa bài.
-1HS đọc đề bài.


-Tính tổng số m vải bán trong 1
tuần.


-Tìm số ngày 2 tuần.


-Lấy số m vải chia cho số ngày để
tìm trung bình mỗi ngày bán bao
nhiêu m vải.


-HS làm bài vào vở.
-1HS lên bảng làm,


-Nhận xét bài làm và sửa bài.


<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập tiết 7</b>


Bài luyện tập.


<b>IMục đích – yêu cầu</b>:


-HS hiểu được nội dung bài thơ: miêu tả mầm non trong thời khắc chuyện mùa kì diệu của


thiên nhiên.


-Biết dựa vào nội dung bài thơ để chọn được câu trả lời đúng.
-Nắm được nghĩa của từ, từ loại.


II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.
-Bảng phụ chép bài thơ.
-Các phiếu phô tô các bài tập.


III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Giới thiệu
bài.


2 Đọc thầm.


-GV giới thiệu bài cho HS.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-Cho HS đọc thầm bài thơ.


-GV lưu ý HS: Khi đọc các em nhớ ý
chính ở các khổ thơ, nhớ ý chính của
cả bài thơ.


-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3 Làm bài tập.
HĐ1: HDHS


làm bài 1.


HĐ2: HDHS
làm bài 2.
HĐ3: HD HS
làm bài 3.
HĐ4: HDHS
làm bài 4.
HĐ5: HDHS
làm bài 5.
HĐ6: HDHS
làm bài 6.
HĐ7: HDHS
làm bài 7.
HĐ8: HDHS
làm bài 8.
HĐ9: HDHS
làm bài 9.
HĐ10: HDHS
làm bài 10
4 Củng cố dặn


-Cho HS đọc u cầu bài 1.


-GV giao việc: Ở bài 1 cho 4 câu trả
lời a, b,c, d. Các em dùng bút chì
khoanh chữ a,b,c hoặc d ở câu em
cho là đúng.



-Cho HS laøm baøi.


-Cho HS trình bày kết quả GV dán
phiếu bài tập lên bảng lớp.


-GV nhận xét và chốt laị ý đúng
Mầm non nép mình nằm in trong
mùa đơng.


Ý đúng: ý a dùng những động từ chỉ
hành động của người để tả về mầm
non.


-Ý đúng: ý a nhờ những âm thanh
rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa
xn.


-Ý đúng: ý b: Rừng thưa thớt vì cây
khơng có lá.


-Ý đúng: ý a miêu tả mầm non.
-Ý đúng: ý c: trên cành cây có những
mầm non mới nhú.


-Ý đúng: ý a: Rất vội vã, muốn làm
việc gì đó cho thất nhanh.


-Ý đúng: ý c: Động từ.
-Ý đúng. ý c.



-Ý đúng. ý a lặng im.
-Nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà làm và ghi lại
các bài tập đã làm ở lớp vào vở.


-HS dùng bút, chì khoanh tròn ở chữ
a,b,c hoặc d ở câu đúng.


-1 HS lên làm trên phiếu.
-Lớp nhận xét.


-HS ghi lại kết quả đúng.


-HS đánh dấu đúng vào SGK bằng
bút chì.


-HS đánh dấu đúng vào SGK bằng
bút chì.


-HS đánh dấu đúng vào SGK bằng
bút chì.


-HS đánh dấu đúng vào SGK bằng
bút chì.


-HS đánh dấu đúng vào SGK bằng
bút chì.


-HS đánh dấu đúng vào SGK bằng


bút chì.


-HS đánh dấu đúng vào SGK bằng
bút chì.


-HS đánh dấu đúng vào SGK bằng
bút chì.


-HS đánh dấu đúng vào SGK bằng
bút chì.


<b>Môn :KHOA HỌC</b>


<b> Bài20 : Ôn tập con người và sức khoẻ.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


Sau bài học HS có khả năng:


-Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đị sự phát triển của con người kể từ lúc mới sinh.
- vẽ hoạc viết cách phòng tránh : Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan,
nhiễm HIV/ AIDS.


<b> B. Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bìa đẻ vẽ.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


ND GV HS



1.Kiểm tra bài củ:
(5)


2.Bài mới:
A. GT bài:
B. Nội dung:
HĐ1:Làm việc với
SGK


MT:Ơn lại cho HS
một số kiến thức
trong các bài : Nam
hay nữ; Từ lúc mới
sinh đến tuổi dậy
thì.


HĐ2:Trị chơi" ai
nhanh , ai đúng "
MT:HS viết hoặc vẽ
được sơ đồ cách
phòng tránh được
một số bệnh đã học.
3. Củng cố dặn dị:
(5)


*Tóm tắt lại ND các bài đã học.
-Cho hs mỡ SGK xem lại ND
chính các bài đã học.


* Nêu yêu cầu tiết học.


-GT bài ghi đề bài lên bảng.
* Cho HS Làm việc cá nhân:
Theo yêu cầu bài tập 1,2,3 trang
42 SGK.


-Gọi một số HS lên chữa bài.
* Nhận xét treo đáp án :


-Tuổi vị thành niên: 10-19 tuổi.
-tuổi dậy thì ở: ( Nữ :10-15 ), Nam
( 13- 17 tuổi ).


-Câu 2 : d) Là tuổi mà cơ thể có
nhiều biến đổi về mặt thể chất,
tinh thần, tình cảm và mối quan hệ
xã hội.


-Câu 3: c) mang thai và cho con
bú.


* Tổng kết chung.


* Cho Hs quan sát sơ đồ cách
phòng tránh bệnh viêm gan A.
-Phân cơng cá nhóm vẽ sơ đồ.
-Nhóm nào vẽ xong trình bày
nhận xét.


-Quan sát giúp đỡ từng nhóm.
* Nhận xét tổng kết: Nêu cách


phịng tránh hoặc vẽ sơ đồ.
* Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài sau.


* Lắng nghe.


-Ơn lại nội dung các bài.
* Nêu đầu bài.


* Quan sát tranh SGK trả lời
câu hỏi viết vào vở.


-Làm việc cá nhân.


-Lần lượt cá nhân hs trình bày
kết quả.


- 2 HS lên làm trên bảng.
-Nhận xét 2 bài của bạn trên
bảng.


-Đưa ý kiến riêng của bản
thân mình.


-Nhận xét, nêu kết quả.
* Quan sát sơ đồ mẫu SGK.
-Vẽ cá nhân , từng HS.
-Thảo luận nhóm cách vẽ sơ
đồ.



-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các em có thể trình bày bằng
sơ đồ hoặc bằng lời.


* Nhận xét cách vẽ tranh , và
lời trình bày của các nhóm.
-HS nêu nội dung bài.
-Cuẩn bị bài sau.


<b>MƠN: Kĩ thuật</b>
<b>BÀI4:Thêu chữ V (3Tiết)</b>


<b>Tiết 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


HS cần phải:


- Biết cách thêu chữ V và ứng dụng của thêu chữ V.


- Thêu được các mũi thêu chữ V đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện đơi tay khéo léo và tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Một số sản phẩm trang trí bằng mũi thêu chữ V (váy, áo, khăn tay, …).
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+ Một mảnh vải trắng hoặc màu kích thước 35cm x 35cm.
+ Kim khâu len hoặc sợi khác màu vải.



+ Len hoặc sợi, chỉ khâu, phấn vạch thước, kéo.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.Kiểm tra bài
củ: ( 5)


2.Bài mới:
( 25)
GTB1-2'


HĐ1:HD chuẩn
bị tiết học
5-6'


HĐ2: HS thực
hành (20-23' )


HĐ3: Nhận
xét, đánh giá.
5-7'


3.Dặn dò.
1-2'


* Kiểm tra việc chuẩn bị đị dùng
cho tiết thực hành.



-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xét chung.


* GT bài nêu yêu cầu tiết học tiết
thực hành.


-Ghi đề bài lên bảng.


* Yêu cầu HS mang đồ dùng phục
vụ môn học.


- Cho HS nhắc lại các lưu ý khi
thực hiện đường thêu chữ V.
-Yêu cầu tiết học:


+ Thực hiện đường thêu dài
khoãng 10cm.


-Thêu đúng kĩ thuật.


-Thời gian thực hiện: 20 phút.
* Cho HS thực hành theo nhóm
thêu đường thêu.


-Yêu cầu nhóm trưởng theo dõi
giúp đỡ các thành viên trong
nhóm.


-Quan sát giúp đỡ HS chưa thực
hiện đúng kĩ thuật.



* Trình bày sản phẩm theo nhóm.
-Nêu lại cách đánh giá sản phẩm
theo yêu cầu.


-Nhận xét, đánh giá kết quả học
tập của HStheo 2 mức : hoàn
thành ( A), chưa hoàn thanh ( B),
HS hồn thành xuất A+<sub> .</sub>


* Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài sau.


* HS để các vật dụng lên bảng.
-Nhóm trưởngkiểm tra báo cáo.
* Nêu đầu bài.


-HS nêu u cầu, thực hiện.
-Hồn thành số khuy cịn lại.
-Lamø việc cá nhân theo sự điều
khiển của nhóm trưởng.


-Nhóm trưởng nêu yêu càu các
thành viên trong nhóm thực hiện.
* Mang dụng cụ để thực hành tiết
luyện tập.


-Lưu ý cách dấu nốt chỉ.


-Bề mặt của đường thêu chữ V,


chiều và ứng dụng.


-Thực hành cá nhân, vấn đè nào
khơng hiểu có thể ttrao đổi cùng
bạn.


* Trình bày sản phẩm theo nhóm.
-2 HS nhắc lại yêu cầu đánh giá
sản phẩm.


-Đọc lại các nội dung cần đánh giá.
-Đại diện HS đánh giá sản phẩm.
* Nhận xét sản phẩm trong nhóm.
-Bình chọn sản phẩm được nhiều
bạn ưa thích nhất.


-Nêu nhận xét, tổng kết chung.
* Nêu lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2006</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài: Tổng nhiều số thập phân.</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


<b>Giúp học sinh:</b>


- Biết tính tổng nhiều số thập phân (tương tự tính tổng hai số thập phân).


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính


chất của phép cộng để tính bằng cách thuận lợi nhất.


<b>II/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1: </b>Baøi cũ


<b>2:</b> Bài mới
GTB


HĐ 1: HD hs tự
tính tổng nhiều
số thập phân.


HĐ 2:
Luyện tập
Bài 1: Đặt tính.


- Gọi HS lên bảng nêu cách cộng
hai số thập phân và thực hiện:
316,7 + 23,75


-Gọi HS lên bảng sử dụng tính
chất giao hốn của phép cộng để
nêu ngay kết quả.


23,75 + 316,7


-Nhận xét chung và cho điểm


-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Cho HS nêu ví dụ 1 SGK.


-Để biết cả ba thùng có bao nhiêu
l dầu ta làm thế nào?


-GV viết lên bảng.


-Gợi ý: Tưng tự cộng nhiều số tự
nhiên, ta đặt tính để cộng nhiều số
thập phân như thế nào?


-Muốn thực hiện tính tổng nhiều
số thập phân ta thực hiện như thế
nào?


-Goïi HS nhắc lại cách làm
-Gọi HS nêu ví dụ 2SGK.


-Muốn tính chu vi hình tam giác ta
làm thế nào?


-Cho HS thực hiện vào nháp.


-Nhận xét sửa bài.
-Nêu yêu cầu bài tập.


-2HS lên bảng.
-1HS nêu:



-Nhắc lại tên bài học.
-1HS nêu.


a) Hs viết phép tính
27,5 + 36,75 + 14,5 = (l)
-HS thực hiện đặt tính dọc.


-Viết lần lượt các số hạng sao cho
các chữ số ở cùng một hàng thẳng
cột với nhau.


….


-Một số HS nhắc lại.
-1HS nêu bài tốn.


-Tính tổng số đo 3 cạnh của tam
giác.


-HS thực hiện cá nhân
Bài giải


Chu vi của hình tam giác là
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95(dm)


Đáp số: 24,95dm
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 2:Tính rồi


điền vào hai cột.


Bài 3:


<b>HĐ3:</b> Củng cố-
dặn dò


-Nhận xét cho điểm.
-Gọi HS đọc đề bài.


-Phát phiếu học tập cho HS.
-Nhận xét sửa bài.


-Gọi HS đọc đề bài.


-HD Hs sử dụng tính chất giao
hốn và tính chất kết hợp để tính.
-Nhận xét ghi điểm.


-Gọi HS nhắc lại kiến thức của bài
học.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập


a) 5,27 +14,35 + 9,25
b) 6,4 + 18,36 + 52
c, d SGK.


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-1HS đọc đề bài.



-1HS lên bảng làm vào bảng phụ,
Lớp làm bài vào phiếu bài tập.
-Nhận xét bài làm trên bảng.
-1HS đọc đề bài.


-2HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở.


a) 12,7 + 5,89 + 1,3
b) 38,6 + 2,09 + 7,91
c, d) SGK


-Nhận xét bài làm của bạn.
-1-2 HS nhắc lại.


<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập tiết 8</b>


Bài luyện tập.
I. <b>Mục tiêu:</b>


-HS biết viết một bài văn hoàn chỉnh về ta cảnh, tả ngơi trường đã gắn hó với em trong
nhiều năm.


-HS thấy yêu hơn, gắn bó hơn với trường, lớp, bạn bè, thầy cô…


<b>II: Đồ dùng:</b>


-Bảng phụ ghi dàn ý chung về bài văn tả cảnh.


II. <b>Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Giới thiệu
bài.


2 Hướng dẫn.


3 HS laøm baøi.


-GV giới thiệu bài cho HS.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.


-GV ghi đề bài lên bảng, gạch dưới
những từ ngữ quan trọng.


Đề: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã
gắn bó với em trong nhiều năm qua.
-GV treo bảng phụ ghi sẵn dàn ý
chung cua bài văn tả cảnh và lưu ý
HS về bố cục của bài văn.


-GV lưu ý về cách trình bày bài,
nhắc HS về cách dùng từ đặt câu.
-GV thu bài.


-Nghe.


-HS đọc lại đề bài.



-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4 Củng cố dặn


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà chuẩn bị bài cho tiết
học tuần 10.


<b>Địa lí</b>


<b>Bài10: Nông nghiệp</b>
<b>IMục đích – yêu cầu</b>:


Sau bài hoc HS có thể bieát.


-Nêu được vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính nước ta trên lược đồ
nơng nghiệp Việt Na.


-Nêu được vai trò của nghành trồng trọt sản xuất nông nghiệp nghành chăn nuôi ngày
càng phát triên.


-Nêu đặc điểm của cây trồng nước ta. Phong phú trong đó lúa gạo là cây được trồng nhiều
nhất.


II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.


-Lược đồ nơng nghiêp Việt Nam.


-Các hình minh hoạ trong SGK.
-Phiếu học tập của HS.


III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra bài


2 Giới thiệu bài
mới.


HĐ1;Vai trò
của nghành
trồng trọt.


HĐ2: Các loại
cây và đặc
điểm chính của
cây trồng Việt
Nam.


-GV gọi một số HS lên bảng kiêm tra
bài.


-Nhận xét cho điểm HS.
-GV giới thiệu bài cho HS.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.



-GV treo lược đồ nông nghiệp VN và
yêu cầu HS nêu tên, tác dụng của
lược đồ.


-GV hỏi.


+Nhìn trên lươc đồ em thấy số kí
hiệu của cây trồng chiếm nhiều hơn
hay số kí hiệu con vật chiếm nhiều
hơn?


+Từ đó em rút ra điều gì về vai trị
của nghành trồng trót trong sản xuất
nơng ngiêp?


KL: Trồng trót là ngành sản xuất
chính trong nền nơng nghiệp nước
ta….


-GV chia HS thành các nhóm nhỏ,
yêu cầu các nhóm thảo luận để hoàn
thành phiếu học tập dưới đây.


-GV theo dõi và giúp đỡ các nhóm
gặp khó khăn.


-GV mời đại diện HS báo cáo kết


-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV.



-Nghe.


-Nêu: lược đồ nông nghiệp Vn giúp
ta nhận xét về đặc điểm của nghành
nơng nghiệp.


-Kí hiệu cây trồng có số lương
nhiều hơn.


-Ngành trồng trọt giữ vai trò quan
trọng trong sản xuất nơng nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HĐ3: Giá trị
của lúa gạo và
các cây công
nghiệp lâu
năm.


HĐ4: Sự phân
bố cây trồng ở
nước ta.


quaû.


-GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS nếu
cần.


KL: Do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt
đới gió mùa nên nước ta trồng được


nhiều loai cây….


-GV tổ chức cho HS cả lớp trao đổi
về các vấn đề sau:


+Loại cây nào được trồng chủ yếu ở
vùng đồng bằng?


+Em biết gì về tình hình xuất khẩu
lúa gạo của nước ta?


+GV nêu: nước ta được xếp vào các
nước xuất khẩu nhiều nhất trên thế
giới….


H: Vì sao nước ta trồng nhiều cây lúa
gạo nhất và trở thành nước xuất khẩu
gạo nhiều nhất trên thế giới?


+Khi HS trả lời. GV có thể vẽ lên
bảng thành sơ đồ các điều kiện để
VN trở thành nước xuất khẩu gạo lớn
thứ 2 thế giới.


+Loại cây nào được trồng chủ yếu ở
vùng núi, cao nguyên?


+Em hiểu gì về giá trị xuất khẩu của
những loại cây này?



+Với những loai cây có thế mạnh
như trên, ngành trồng trọt giữ vai trò
thế nào trong sản xuất nông ngiệp ở
nứơc ta?


-GV yêu cầu HS làm việc theo cặp,
quan sát lược đồ nông nghiệp VN và
tập trình bày sự phân bố các loại cây
trồng của VN.


-Gợi ý cách trình bày: Nêu tên cây;
nêu và chỉ vùng phân bố của cây đó
trên lược đồ….


-GV tổ chức cho HS thi trình bày về
sự phân bố các loại cây trồng ở nước
ta.


-GV tổng kết cuộc thi, tuyên dương
những HS được cả lớp bình chọn,
khen ngợi cả 3 HS đã tham gia cuộc
thi.


-HS cả lớp theo dõi và nhận xét.


-Nghe câu hỏi , trao đổi với các bạn
và nêu ý kiến.


-Cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng
đồng bằng.



-HS neâu theo hiểu biết của mình.
-Nghe.


-Vì: Có đồng bằng lớn.
-Đất phù sa màu mỡ.


-Người dân có nhiều kinh nghiệm
trồng lúa.


-Có nguồn nước dồi dào.
-Chè, cà phê, cao su….


-Là các loại cây có giá trị xuất khẩu
cao; cà phê, cao su, chè của VN đã
nổi tiếng trên thế giới.


-Ngành trồng trọt đóng góp tời ¾
giá trị sản xuất nơng nghiệp.
-HS cùng cặp quan sát lược đồ và
tập trình bày, khi HS này trình bày
thì HS kia theo dõi, bổ sung ý kiến
cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HĐ5: Nhành
chăn ni ở
nước ta.


3 Củng cố dặn



KL:


+Cây lúa được trồng nhiều ở các
vùng đồng bằng, nhiều nhất là đồng
bằng Nam bộ.


…….


-GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm cặp để giải quyết các câu hỏi
sau:


+Kể tên một số vật nuôi ở nước ta?
+Trâu bị, lợn được ni chủ yếu ở
vùng nào?


………..


-GV gọi HS trình bày kết quả làm
việc trước lớp.


-GV sửa chữa câu trả lời của HS, sau
đó giảng lại về ngành chăn ni theo
sơ đồ.


-Nếu cịn thời gian, GV tổ chức cho
HS thi ghép kí hiệu các cây trồng
ni vào lươc đồ.



-GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài
sau.


-HS làm việc theo cặp, trao đổi và
trả lời câu hoi.


-Nước ta ni nhiều trâu, bị, lợn,
gà, vịt…


- Nuôi nhiều ở đồng bằng.


-Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS
khác theo dõi và bổ sung ý kiến.


<b>Vẽ trang trí</b>


<b>TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm được cách trang trí đối xứng qua trục.
-HS vẽ được bài trang trí đối xứng qua trục.
-HS yêu thích vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí.


<b>II: Chuẩn bị:</b>


Giáo viên:


-Một số bài vẽ trang trí qua trục của HS lớp trước.



- Một số bài trang trí đối xứng: Hình vng, hình trịn, tam giác, chữ nhật, …
-Giấy vẽ, màu vẽ.


Học sinh:
-SGK.


-Giấy vẽ, bút chì, thước kẻ, màu vẽ.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


ND –TL Giáo viên Học sinh


1Kiểm tra bài
cũ.


2. Bài mới.


-Chấm một số bài tiết trước và
nhận xét.


-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HÑ 1: Quan sát
và nhận xét.


HĐ 2: HD cách
vẽ.


HĐ 3: Thực


hành.


HĐ 4: Nhận xét
đánh giá.


3.Củng cố dặn
doø.


-Treo tranh và gợi ý HS quan sát.
Nêu yêu cầu thảo luận nhóm.
-Gọi HS trình bày kết quả thảo
luận.


GV- Giới tác dụng của trang trí đối
xứng


GV- Hướng dẫn học sinh cách vẽ
+ Dựa vào các trục, dọc ngang,
chéo, QS hình mẫu vẽ phác các
nét chính trước


+Vẽ hoạ tiết chính ở tâm hình
vng,trịn trước, hoạ tiết phụ ở
bốn cạnh và bốn góc hình vng,
hình trịn vẽ sau.


+ Vẽ phác tồn bộ hình họa tiết,
vẽ chi tiết


GV- Hướng dẫn HS tô màu: hoạ


tiết giống nhau tô cùng màu,màu
nền khác với màu họa tiết .


HS vẽ bài thực hành- GV theo dõi
hướng dẫn thêm cách vẽ hoạ tiết
giống nhau, bằng nhau để tạo ĐX
Cho học sinh tự đánh giá các bài
vẽ, tự chọn bài vẽ đúng, đẹp.
GV: nhận xét đánh giá chung
chấm một số bài


-Nhắc HS chuẩn bị.


-Nhắc lại tên bài học.


-Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu.


-Thảo luận nhóm quan sát và
nhận xét, so sánh, nhận ra các
hoạ tiết vẽ trong hình .


-Đại diện các nhóm nêu ý kiến
của mình, lớp nhận xét.


-Quan sát GV thực hiện và nghe
HD.


-Tự vẽ vào giấy vẽ theo yêu cầu.
-Trưng bày sản phẩm (treo lên


bảng lớp).


-Lớp nhận xét đánh giá.
-Bình chọn sản phẩm đẹp.


HS- Chuẩn bị cho bài học sau <i>“Veõ</i>
<i></i>


màu-Hoạt động tập thể


I. Mục tiêu.


- Làm báo tường


- Văn nghệ chào mừng 20/11
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Ổn đinh tổ chức
3’


2.Nhận xét chung
tuần qua. 8’


-Nêu yêu cầu tiết học.


-Nhận xét chung.


-Hát đồng thanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3.Tuần tới. 8’
4.Làm báo ảnh
8’


5.Văn nghệ
8’ – 10’


6. Dặn dò: 5’


-Thi đu học tốt chào mừng
ngày nhà giáo Việt Nam.
-Phân công.


GV vẽ đầu báo.


-Nhận xét – đánh giá.
-Tuyên dương.


-Chọn đội
múa phụ hoạ.
-Sửa.


-Daën HS.


-Mỗi HS nộp 2 – 3 ảnh nói về chủ
để HS –GV,


-Dán ảnh.
-Các tổ họp.



-Nêu nhiệm vụ.-Cử người tham gia.
-Hát cá nhân.


-Hát song ca.
-hát đồng ca.
+Múa phụ họa.
-Thi đua trước lớp.
-Các tổ khác theo dõi.
-Nhận xét – bình chọn.


-Chọn 1 –2 HS hát cá nhân (song
ca).


-1Tốp ca của lớp để tham gia trong
trường.


-tập thử.


-Nhận xét góp ý.


</div>

<!--links-->

  • 32
  • 232
  • 0
  • Đề Văn chuyên vào lớp 10   2010 http;//violet.vn/thcs nguyenvantroi hochiminh Đề Văn chuyên vào lớp 10 2010 http;//violet.vn/thcs nguyenvantroi hochiminh
  • Đáp án Văn chuyên vào lớp 10  2010 http://violet.vn/thcs nguyenvantroi hochiminh Đáp án Văn chuyên vào lớp 10 2010 http://violet.vn/thcs nguyenvantroi hochiminh
  • Đề Sinh vào lớp 10   2010 http://violet.vn/thcs nguyenvantroi hochiminh Đề Sinh vào lớp 10 2010 http://violet.vn/thcs nguyenvantroi hochiminh
  • Đáp án Sinh chuyên vào lớp 10 2010  http://violet.vn/thcs nguyenvantroi hochiminh Đáp án Sinh chuyên vào lớp 10 2010 http://violet.vn/thcs nguyenvantroi hochiminh
  • ×