Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi khao sat t0an 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THCS Phong V©n </b>

<b>Đề thi khảo sát chất lợng đầu năm</b>



<b> Năm học 2008 2009</b>


<b> Mơn: Tốn 6 </b>–<b> Thời gian 90 phút.</b>
<b>Bài 1( 2 điểm):</b> Khoanh tròn đáp án đúng.


1. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 1


2 +


3
4


¿❑


lµ:


<b>A</b>. 2


3 <b>B</b>.
3
4


¿❑




<b>C</b>.



5
4


¿❑






<b>D</b>. 3


8


2. Cho x : 2


5 = 10, suy ra x b»ng:


<b>A</b>. x= 4 <b>B</b>. x = 25 <b>C</b>. x = 15 <b>D</b>. x = 20
3. Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Cách ghi nào sau đây là đúng?


<b>A</b>. 2 X <b>B</b>. {1; 3} X C. 2 X
4. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 9 – 2 : 1


2 lµ:


<b>A</b>. 5 <b>B</b>. 14 <b>C</b>. 15 <b>D</b>. 10


<b>Bài 2 (1 điểm</b> ):<i>Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lý</i>.
a) 24. 76 + 24. 24



b) 24. 62 + 48. 19


<b>Bài 3(1,5 điểm):</b> Thay x và y trong số 40 xy bởi các chữ số thích hợp để số đó <i>chia hết</i> cho <b>2, 3, 5</b>.


<b>Bài 4( 1,5 điểm):</b> Không cần quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số.
a/ 17


15 vµ
29


30 b/
12
48 vµ


13


47 c/
1
2 và


2
3


<b>Bài 5(1,5 điểm):</b>


a. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6.


b. Viết tập hợp B các số tự nhiên không lín h¬n 9.


c. Rồi dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.



<b>Bài 6(1,5 điểm):</b> Cho tam giác ABC, trên đáy BC lấy một điểm D sao cho DC = 1


2 BD.


a. So sánhdiện tích hai tam giác ABD và ADC.
b. So sánh diện tích hai tam giác ADC và ABC.


<b>Bài 7( 1 ®iĨm):</b> TÝnh nhanh tỉng: 1


2 +
1
4 +


1
8 +


1
16 +


1
32 +


1
64 +


1
128 +


1


256 +
1


512




<b>---đáp án </b>

<b> biểu điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. C:


5
4


¿❑


2. A: x= 4 3. C: 2 X 4. A: 5


<b>Bài 2: 1 điểm</b> – <i>Mỗi phần tính đúng đợc 0,5 điểm</i>.
Kết quả: a/ 2400


b/ 2400


<b>Bài 3: 1,5 điểm.</b>


+/ Để 40 xy chia hết cho 2 và 5 thì y= 0, suy ra ta có 40<i>x</i>0 (0,25 điểm)
+/ Để 40<i>x</i>0 chia hÕt cho 3 th× 4 + 0 + x + 0 chia hÕt cho 3 (0,5 ®iÓm)
x = 2; 5; 8 (0,5 điểm)



Vậy ta có các số 4080; 4050; 4020 (0,25 điểm)


<b>Bài 4: 1,5 điểm</b>


a) 17


15 >1 ;
29
30 <1 


17
15 >


29


30 ( 0,5 ®iĨm)


b) 12


48 <
13
48 <


13


47 ( 0,5 ®iĨm)


c) 1


2 <


2


3 ( 0,5 điểm)


<b>Bài 5: 1,5 điểm</b>


a) A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} (0,5 ®iĨm)


b) B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 7; 8; 9}(0,5 ®iĨm)


c) A B (0,5 ®iĨm)


<b>Bài 6: 1,5 điểm: Mỗi phần tính đúng đợc 0,5 điểm </b>
<i>+/ Vẽ hình 0,5 điểm </i>


<i>a/ (0,5 điểm) </i>


Từ A kẻ AH vuông góc với BC
SABD = 1


2 BD.AH


SADC = 1


2 DC.AH


Mµ BD = 2DC  SABD = 2SADC hay SADC =
1


2 SABD



<i>b/ ( 0,5 ®iĨm)</i>


SABC = 1


2 AH. BC, mµ BD = 2DC BC = 3BD




SABC = 3SADC Hay SADC =
1
2 SABC


<b>Bµi 7: 1 ®iÓm</b>


Nhận xét đợc 1


2 = 1 -
1
2
1


2 +
1


4 = 1 -
1
4


1



2 +
1
4 +


1


8 = 1-
1
8


.
………


1
2 +


1
4 +


1
8 +


1
16 +


1
32 +


1


64 +


1
128 +


1
256 +


1
512 =


1 - 1


512 =
511
512


A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×