Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

thø ba ngµy th¸ng 10 n¨m 2009 gi¸o ¸n líp 5 gi¸o viªn thùc hiön ng« v¨n c­êng tuçn 11 thø hai ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 tëp ®äc chuyön mét khu v­​ên nhá v©n long i môc tiªu 1 kt hióu ®­îc ý nghüa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.08 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 11


<i><b> Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>
Tập đọc


<b> ChuyÖn mét khu vên nhá</b>
(Vân Long)
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: - Hiểu đợc ý nghĩa của bài: Tình cảm u q thiên nhiên của hai ông cháu.
( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


2. KN: Đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên( bé Thu) ; giọng hiền từ ( ngời ông).
3. TĐ: Có ý thức làm đẹp mơi trờng sống trong gia ỡnh v xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ë SGK


- Mét sè tranh ¶nh kh¸c.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2’



10-11’



10-12’




9-10’



1-2’


1. Giíi thiƯu bµi:


- Giíi thiƯu tranh minh họa và chủ điểm <i>Giữ</i>


<i>lấy màu xanh</i>.


2. c v tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc


- Gọi HS đọc toàn bài.
- Chia đoạn: 3 đoạn


- Luyện đọc từ khó kết hợp sửa chữa cách :
ngọ nguậy, săn soi ...


- GV giảng từ khó: cầu viện, săm soi...
- NhËn xÐt,


- GV đọc diễn cảm bài văn. HD cách đọc.
b/ Tìm hiểu bài


- Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?


- Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu có


những đặc điểm gì nổi bật gì?


- V× sao khi thÊy chim vỊ ®Ëu, Thu muèn
b¸o ngay cho H»ng biÕt.


- Em hiểu "đất lành chim đậu" nghĩa là thế
nào?


- Nội dung chính? ( bảng phụ)
- Nhận xét, đính bảng.


c/ §äc diƠn c¶m:


- Hớng dẫn luyện đọc đoạn.


* Lu ý ngắt giọng, nhấn giọng ở những từ
gợi tả. Chú ý phân biệt lời bé Thu, lời của
ông.


- T chức thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố - dặn dò


- Gọi HS nhắc lại nội dung chính
- Liên hệ thực tế.


- Chuẩn bị bài: <i>Tiếng vọng</i>
- Nhận xét tiết häc.


- Quan s¸t tranh



- 1 em khá đọc tồn bài.
- HS đọc tiếp nối đoạn lần 1.
- HS đọc tiếp nối đoạn lần 2.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2-3 cặp đọc lại bài.
- Theo dõi, lắng nghe.


- Ng¾m nhìn cây cối, nghe ông kể
chuyện...


- HS trả lời.


- Vì Thu muốn Hằng công nhận ban
công nhà mình cũng là vên.


- Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim
về đậu, sẽ có ngời tìm đến để làm
ăn.


- HS tr¶ lêi: Tình cảm yêu quý thiên
nhiên của hai ông cháu.


- HS luyện đọc phân vai.
- HS thi đọc trớc lớp.


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bỉ sung: ...</b>
...


...


Toán
<b> Luyện tập.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS cđng cè vỊ:


1. KT: BiÕt tÝnh tỉng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
2. KN: So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
3. TĐ: HS học tập tích cực, tự giác, cẩn thẩn, chính xác trong làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’



6-7’

8-9’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp
Bµi 1:


- Lu ý HS đặt tính và tính.


- Theo dõi, chấm một số bài.
- Nhận xột, ghi im .


Bài 2


- GV chữa bài.


- Gọi 2 HS làm bảng.


- Theo dõi, chấm một số bài.


- HS đặt tính và tính. 2 HS làm bảng.
- HS cha bi.


HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS tự làm bài rồi chữa bài.
a/ 4,68 + 6,03 + 3,97


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


7-8

8-9

1-2


<b>- HS khá,giỏi làm thêm câu b, d.</b>


- Gọi HS giải thích cách làm.


- Nhận xét, ghi điểm.


Bài 3 : (Bảng phụ)


- Gọi 2 em lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4:


- GV tóm tắt (bảng phụ)
- HDHS tìm lời giải.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố - dặn dò


- Muốn cộng tổng nhiều số thập phân
ta làm thế nào?


- CBB: Trừ hai số thập phân.
- NhËn xÐt tiÕt häc


= 4,68 + 10
= 14,68.


<b>b/ 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2</b>
c/ 3,49 + 5,7 + 1,51
= ( 3,49 + 1,51) + 5,7
= 5 + 5,7 = 10,7


<b>d/ 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8 = </b>


<b>(4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5) = 11 + 8 = 19</b>


HS đọc bi tp.


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.


3,6 + 5,8 ... 8,9 7,56 .... 4,2 + 3,4
<b>5,7 + 8,8 ... 14,5 0,5 ... 0,08 + 0,4</b>
- HS c bi toỏn.


- HS giải bài và chữa bài.


Ngy thứ hai dệt đợc: 28,4 + 2,2 = 30,6 (m)
Ngày thứ ba dệt đợc: 30,6 + 1,5 = 32,1 (m)
Cả ba ngày :28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,11 (m)
- 1 - 2 HS trả lời.


- Theo dâi, l¾ng nghe.


<b>Bỉ sung: ...</b>
Chính tả: Nghe- viết:


<b>Luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


1. KT: Viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức văn bản luật.
2. KN: Làm đợc BT(2) a / b. hoặc BT(3) a / b.


3. TĐ: HS viết cẩn thận, trình bày sạch, đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập.


- Bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’



20-21’



4-5’


5-1. Giíi thiƯu bµi :


2. H ớng dẫn HS nghe - viết
- GV đọc bài chính tả.


- Gọi HS đọc lại.


- Néi dung ®iỊu 3, khoảng 3 Luật bảo vệ
môi trờng nói gì?


-GV đọc từ khó: suy thối, khắc phục, ơ
nhiễm, cải thiện...


- Dặn dị cách trình bày.
- GV đọc chính tả.



- GV chấm, chữa một số bài.
- Nhận xét chung.


3. Bài tập :
Bài 2b/


- GV phát phiếu.
- GV nhận xét
Bài 3a)


- HS theo dõi ở SGK
- Một em đọc


- HS tr¶ lêi


Giải thích thế nào là hoạt động bảo
vệ mơi trờng?


-Cả lớp đọc thầm lại bài.


-1 HS viÕt b¶ng, líp viết vở nháp.
- HS theo dõi, lắng nghe.


- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6

1-2


- GV phát bảng nhóm.


- GV nhận xét


3. Củng cố - dặn dò


- Về nhà tìm thêm một số từ gợi tả âm
thanh.


- Chuẩn bị bµi tiÕt sau.
- NhËn xÐt tiÕt häc


HS thi đua tìm nhanh từ gợi tả ©m
thanh cã ©m cuèi lµ ng vµ dán kết
quả lên bảng.


- Theo dõi, lắng nghe.


<b>Bổ sung: ...</b>
...


<i><b>Thứ ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>


Thể dục:



<b>ng tỏc ton thõn. </b>



<b>Trò chơi: chạy nhanh theo số</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Học xong động tác tồn thân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


2. KN: Thực hiện tơng đối đúng 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.
Chơi trò chơi: “ <i>Chạy nhanh theo số. </i>Biết cách chơi và tham gia chơi đợc vào các trò
chơi.


3.T§: HS häc tËp tÝch cùc hào hứng, nhiệt tình trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị :- Còi, sân bÃi.</b>


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>tg</b> <b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


6-7/



25-26/


5-6/


1. Phần mở đầu:


- GV phổ biến nội dung, nhiệm vụ, yêu cầu bài
học


- Yờu càu HS khởi động các khớp cổ, tay, chân...
- Cho HS chơi trò chơi “ Đứng ngồi theo hiệu
lệnh”


2. Phần cơ bản:


- ễn 4 ng tỏc vn th, tay, chân và vặn mình -


GV nêu tên động tác, sau đó cho HS ơn lần lợt
từng động tác.


- GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS
+ Tập động tác toàn thân:


- GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu vừa
hơ nhịp cho HS thực hiện.


- GV sửa sai trực tiếp cho một s HS.
- ễn 5 ng tỏc ó hc.


- Chơi trò chơi : Chạy nhanh theo số


- GV nờu tờn trị chơi, tập hợp HS theo đội hình
chơi.


- Cho HS chơi


- GV quan sát, nhận xét
3. Phần kết thóc:


- HDHS tập một số động tác thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập


- Chấn chỉnh đội hình đội ngũ tập
luyện.



- HS khởi động các khớp cổ tay,
chân


- §øng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chơi


- HS tập 2-3 lần GV điều khiển.
- Chia tổ tập luyện.


- HS học tập theo tổ. TT điều
khiển.


- Cán sự lớp hô nhịp cho cả lớp
làm theo


- Chia t HS tập luyện.
- Từng tổ báo các kết quả tập
luyện.


- Cả lớp theo dõi
- Cả lớp cùng chơi.


- HS thc hiện một số động tác
thả lỏng.


- Cả lớp chạy đều, nối nhau thành
một vịng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

To¸n



<b>Trõ hai số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: HS biết cách trừ hai số thập phân.


2. KN: Vận dụng giải bài toán trừ hai số thËp ph©n cã néi dung thùc tÕ.
3. T§: HS häc tËp tÝch cùc, cÈn thËn, chÝnh xác trong làm bài.


<b>II. dựng dy hc: Bảng nhóm.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’



12-13’



6-7’

5-6’

6-7’

1-2’


1. Giíi thiƯu bµi


2. H íng dÉn HS c¸ch tr õ:
a/ VÝ dơ 1:



- Tìm độ dài đoạn thng BC.


- Nêu cách thực hiện phép trừ trên.


- Gọi 1 em lên làm.


- Gọi HS nêu cách trừ 2 số thập phân
b/ Ví dụ 2:


- Một em lên bảng làm.
- Kiểm tra kết quả.
- Gọi HS nêu cách làm


- Muèn trõ mét sè thËp ph©n cho mét sè
thËp ph©n ta lµm thÕ nµo?


3. Thùc hµnh
Bµi 1


- HS nêu cách thực hiện từng phép trừ.
- Gọi 3 HS làm bảng.


- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.


Lu ý HS t tớnh ỳng, t du phy
ỳng ch.


Bài 3



- GV chữa bài.


- Gọi HS nêu cách giải khác.
- Nhận xét, ghi điểm.


3. Củng cố - dặn dò :


- Gọi HS nêu cách trõ hai STP.
- CBB: LuyÖn tËp.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS nªu vÝ dơ


4,29 - 1,84 = ? ( cm )


- Chun vỊ phÐp trõ hai sè tù nhiªn:
429 - 184 = 245 (cm)


245 = 2,45 (m)


Do đó: 4,29 - 1,84 = 2,45 (m)
- HS tự đặt tính rồi tính nh SGK
- Hai em trả lời.


45,8 - 19,26 = ?


- HS đặt tính và trừ ở vở nháp.
- HS trình bày.



- Một số em trả lời: ta đặt số trừ dới số bị
trừ sao cho cỏc ch s cựng hng...


- HS tự làm rồi chữa bài.
- Ba em làm bảng.


<b>- Bài c: HS K- G</b>


- HS tự đặt tính rồi tính.
<b>- Bài c: HS K- G</b>


HS đọc đề rồi giải bài toán.


Số đờng lấy ra tất cả:10,5+8 = 18,5 ( kg)
Số đờng còn lại:28,75-18,5 = 10,25 ( kg)
Đáp số: 10,25kg


- 1-2 HS nêu.


<b>Bổ sung: ...</b>
...


Luyện từ và câu
<b> Đại từ xng hô</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.KT: HS nm c khỏi nim đại từ xng hô.


2. KN: Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn BT1 mục III) ; chọn đợc đại từ xng


hơ thích hợp để điền vào ô trống ( BT2).


3. TĐ: Thể hiện đợc thái độ khi giao tiếp trong cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng phơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2-3’
1’

12-13’


1’

7-8’



7-8’



1-2’


A. Bµi cũ:Nhận xét kết quả kiểm tra giữa kì.
B.Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi;
2. NhËn xÐt:


Bài 1:


- Đoạn văn có những nhân vật nào?
- Các nhân vật làm gì?


- Nhng t ng ch ngi núi, ngời nghe, từ
nào chỉ ngời hay vật đợc nhắc tới.


- GV kết luận: Những từ in đậm trong đoạn
vn gi l <i>i t xng hụ.</i>


Bài 2:


- GV nêu yêu cầu bài tập.


Bài 3: ( bảng phụ)
Gọi HS tr¶ lêi.


- Lu ý HS lời nói đảm bảo tính lịch sự, cần
lựa chọn từ xng hô phù hợp.


3. Ghi nhớ : Bảng phụ đính bảng.
4. Luyện tập :


Bµi 1:


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
- Gọi HS nờu kt qu.



- Nhận xét, giảng giải.
Bài 2:


(Bảng phụ)


- Đoạn văn có những nhân vật nào?
- Nội dung đoạn văn kể chuyện gì?
- 1 HS làm bảng nhóm, lớp vë.
- Theo dâi, chÊm mét sè bµi.
- GV nhËn xÐt, chữa bài.
5. Củng cố - dặn dò :


- Gọi HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài tiÕt sau.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Theo dâi, l¾ng nghe.


- HS đọc nội dung bài tập.
- Hơ - bia, cơm, thóc gạo.


- Cơm và Hơ bia đối đáp với nhau.
Thóc gạo giận Hơ bia bỏ vào rừng.
+ Từ chỉ ngời nói: chúng tơi, ta.
+ Từ chỉ ngời nghe: chị, các ngơi.
+Từ chỉ ngời,vật đợc nhắc tới: <i>chúng</i>
- HS nhận xét cách xng hơ.


+ Cđa cơm: tự trọng, lịch sự.



+ Của Hơ - bia: kiêu căng, thô lỗ, coi
thờng...


- HS c yờu cu.
Mt s HS trả lời.
-HS đọc ghi nhớ ở SGK
- HS đọc thầm đoạn văn.
- HS phát biểu ý kiến.


+ Thá: xng lµ ta, gäi Rïa: chó em:
kiªu căng, coi thờng Rùa.


+ Rùa: xng t«i, gäi Thá là anh: tự
trọng, lịch sự víi Thá.


- HS đọc thầm đoạn văn.


<b>* HS nhận xét đợc thái độ, tình</b>
<b>cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại</b>
<b>từ xng hô.</b>


- Bå Chao, Tu Hú, Bồ Các.
- HS trả lời.


- HS phỏt biu ý kiến.
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- Lớp chữa bài.


Thø tù: 1- T«i, 2 - T«i, 3 - Nã, 4 - T«i,


5 - Nã, 6 - Chóng ta.


- 1-2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

o c


<b>Thực hành giữa học kì i</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Hệ thống kiến thức đã học về các nội dung. Quan hệ với bản thân, gia đình, hà
trờng.


2. KN: Rèn kĩ năng nhận thức, kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định.
3. TĐ: Có ý thức thực hiện tốt các chuẩn mực, hành vi trong cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’



5-6’



9-10’



1. Giíi thiƯu bµi:
2. Tìm hiểu bài:


*Hớng dẫn HS ôn, luyện thông qua các hệ
thóng bài tập:


Bài 1: ( phiếu học tập)


- Em hãy chọn một trong các từ ngữ sau: cố
gắng, gơng mẫu, xứng đáng, lớn nhất, học tập
để điền vào chỗ trống cho phù hợp


a) HS líp 5 lµ HS ... trêng


b) HS lớp 5 cần phải ... để cho các em
lớp dới ... theo.


c) Chóng ta cần phải ... học tập, rèn
luyện ... là học sinh lớp 5.


Bài 2: ( HS lớp dùng thẻ )


a) Chỉ những ngời khó khăn trong cuộc sống
mới cÇn cã ý chÝ.


b) Nếu biết cố gắng, quyết tâm trong học tập
thì sẽ đạt đợc kết quả cao.


c) Con trai có chí hơn con gái.



d) Con gái <i>chân yếu tay mềm"</i> chẳng cần


- HS lm bài theo nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- lớn nhất


- g¬ng mÉu - häc tËp


- cố gắng - xứng đáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


7-8’



9-10’


2’


ph¶i cã chÝ.


đ) Những ngời khuyết tật dù cố gắng học hành
cũng chẳng để làm gì.


e) Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
g) Kiên trì sữa chữa bằng đợc một khuyết
điểm của bản thân( nh nói ngọng, nói lắp... )
cũng là ngời có chí.


Bµi 3: PhiÕu bµi tËp



- Theo dõi các nhóm làm việc.


- Nhận xét, kết luận.


Bi 4: bày tỏ thái độ của mình về mỗi ý kiến
dới đây.


a. Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
b. Bạn bè mang lại cho em niềm vui.
c. Bạn bè tốt phải biết giúp đỡ, che giấu


khut ®iĨm cho nhau.


d. Bạn bè phải biết giúp đỡ nhau cựng tin
b.


3. Tổng kết dặn dò:
- Chuẩn bị bài tiÕt sau
- NhËn xÐt tiÕt häc


* Giỗ tổ Hùng Vơng đợc tổ chức ở
đâu?


a. Hµ Néi b. Phó Thä c. TP
HCM


* Giỗ tổ Hùng Vơng đợc tổ chc vo
ngy ...



a. Ngày 10 tháng 3 âm lịch.
b. Mång 1 tÕt.


c. Rằm Trung thu.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện vài nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Theo dâi, l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Toán*
<b>Ôn luyện.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách tính tổng nhiỊu sè thËp ph©n.


- Biết sử dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ.


<b>III. Họat động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

7-8’




6-7’



9-10’



7-8’
1’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp


Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a) 28,16 + 7,93 + 4,05
b) 6,7 + 19,74 + 20,16
c) 0,92 + 0,77 + 0,64
GV chữa bài.


Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
(bảng phụ)


a b c (a+b)+c a+(b+c)


7,9 3,8 2,2 (7,9+3,8)+...=... 7,9+(3,8+...)=...
5,41 2,56 0,44 ... ...
- Một em lên bảng làm.


- Gọi HS nêu nhận xét.



Bi 3 : S dng tính chất giao hốn và tính chất kết
hợp để tớnh


Bài 4 / 64( VBT Toán)
- Gọi HS nêu cách giải.
- 1 HS làm bảng, lớp vở.
3. Củng cố - dặn dò :


- Về nhà xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài tiết sau.


- Nhận xét tiết học.


- HS nêu yêu cầu.


- HS t t tớnh ri tớnh.
- HS nêu cách làm.
Lớp làm vào vở.
Hai em trả lời.


- Một em nêu yêu cầu.
HS tự làm bài và chữa bµi.
a/ 4,67 + 5,88 + 3,12
= 4,67 +(5,88 + 3,12)
= 4,67 + 9


= 13,67.


b/ 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81
=(0,75+ 2.25)+( 1,19 + 0,81)


= 3 + 2 = 5.


- HS đọc đề và giải.
Các bớc tính:


32,7 + 4,6 = 37,3 (m)
(32,7 + 37,3) : 2 = 35 (m)




Tiếng Viết*
<b>Ôn luyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- ễn các bài tập đọc đã học ở tuần 8, 9, 10,11.
- HS hiểu nội dung các bài tập đọc đã học.
- Đọc diễn cảm, lu loát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

31-32’


1’


1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc


- Gọi HS đọc bài


- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài, đoạn HS
đã đọc


- GV nhận xét, ghi điểm
- Tổ chức thi đọc din cm


- GV nhận xét


3. Củng cố - dặn dò :


- Về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học


HS lần lợt đọc bài.
HS trả lời câu hỏi
Lớp nhận xét


HS xung phong đọc


Lớp nhận xét, bình chọn bạn có
giọng đọc hay.


- Theo dõi, lắng nghe.


* Phần bổ sung:


...


...
...


<i><b>Thứ t, ngày tháng 10 năm 2009.</b></i>
Toán


<b> luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: BiÕt trõ hai số thập phân.


2. KN: Tìm thành phần cha biết của phép cộng, trừ số thập phân.
- C¸ch trõ mét sè cho mét tỉng.


3. TĐ: HS học tập tích cực, cẩn thậnvà chính xác trong làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học: B¶ng phơ</b>


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’



6-7’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp


Bài 1: Đặt tính rồi tính:



a) 68,72 - 29,91 b) 52,37 - 8,64
c) 75,5 - 30,26 d) 60 - 12,45
- HS nêu cách thực hiện


- Lu ý HS STN đợc coi là STP đặc biệt
của PTP = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


7-8’



8-9’

9-10’


1’


Bµi 2:


- HS nêu cách tìm thành phần cha biết.
- Gọi HS làm bảng, lớp vở.


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3:


( Bảng phụ tóm tắt)
- Gọi 1 HS làm bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 4:



(Bảng phụ)


- Gọi 2 HS làm bảng.


- Gọi HS nhận xét, giải thích.


*Lu ý HS làm cách 2 thuận tiện hơn
<b>cách 1</b>


3. Củng cố - dặn dò :


- Về nhà xem lại các bài tập.


- Chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học


- HS tự làm bài rồi chữa bài


HS nêu cách tìm thành phần cha biết của
phép tính


a. x + 4,32 = 8,67 b. 6,85 + x = 10,29
c. x - 3,64 = 5,86 d. 7,9 - x = 2,5
- HS c , túm tt bi toỏn


- HS giải theo các bớc:


Quả II nặng: 4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)


Quả III nỈng: 14,5 -(4,8 + 3,6) = 6,1 (kg)


a/ Gäi 2 em lên làm . HS làm vở.


- HS nhận xÐt: a - b - c = a - (b + c)
<b>b/ TÝnh b»ng hai c¸ch</b>


<b>8,3 -1,4 - 3,6 18,64 - ( 6,24 + 10,5)</b>


<b>Bổ sung: ...</b>
...
...


Tập làm văn:


<b> Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Biết rút kinh nghiệm bài văn ( bố cục; trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ) ;
nhận biết và chữa lỗi trong bài.


2. KN: Viết lại đợc một đoạn cho đúng hoặc hơn.
3. T: HS hc tp tớch cc


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
B¶ng nhãm.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’



9-10’



21-22’


1. Giíi thiƯu bµi:


2.Nhận xét kết quả bài làm của HS


Bng phụ ghi đề bài, một số lỗi điển hình
a/ Nhn xột bi lm ca HS


- Những u điểm chính
- Những thiếu sót


b/ Thông báo điểm số cụ thể
3. Chữa bài :


a/ Chữa lỗi chung


- Chỉ các lỗi cần chữa (viết sẵn ở bảng phụ)
b/ HS sửa lỗi trong bài


- GV theo dõi, kiểm tra.


c/ HS học tập đoạn, bài văn hay


- GV c on vn, bi vn hay cú ý riêng, có
sáng tạo.



- HS đọc đề


- HS theo dõi, lắng nghe.
- Một số em lên bảng chữa lỗi.
- HS chữa ở vở nháp


- Lớp nhận xét


- HS c lời nhận xét của cô, phát
hiện lỗi sai trong bài của mình, sữa
lỗi.


- HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


1-2’


- u cầu HS viết lại đoạn văn hay hơn.
- Gọi HS đọc trớc lớp


- GV nhËn xÐt.
4. Cđng cè - dỈn dß


- HS viết bài cha đạt về nhà viết lại.
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập làm đơn
- Nhận xét tiết học


hay h¬n.



- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã
viết.


- Theo dâi, l¾ng nghe.


<b>Bỉ sung: ...</b>
...
...
...
Khoa học


<b>Ôn tập: con ngời và sức khỏe (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Ôn tập kiến thức về:


1. KT: Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xà hội ở tuổi dậy thì.


2. KN: Cách phòng tránh bệnh sèt rÐt, sèt xuÊt huyÕt, viªm n·o, viªm gan A, nhiễm
HIV/ AIDS.


3. TĐ: Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân và mọi ngời xung quanh.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Sơ đồ ở SGK.


- GiÊy khỉ to, bót d¹.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1

16-17



15-16



1-2


1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập.


*Hot ng 1:


Tò chơi : “ <i>Ai nhanh, Ai đúng".</i>


- Hớng dẫn HS tham gia sơ đồ cách phòng
tránh bệnh viờm gan A


- Phân công nhiệm vụ:
- GV quan sát các nhóm vẽ.


- GV nhận xét về sản phẩm và phần trình
bày của các nhóm.


* Hot ng 2: ( Làm việc cả lớp)
- HSHS vẽ tranh.



- Quan sát các nhóm vẽ tranh.
- Gọi đại diện nhóm trình by.
- Nhn xột, tuyờn dng.


3. Củng cố - dặn dò


- Nêu cách phòng bệnh viêm nÃo, sốt rét...
- Học bài và chuẩn bị bài.


- Nhận xét tiết học.


N1: Vit ( vẽ) sơ đồ phòng chống bệnh
sốt rét.


N2: Viết ( vẽ) sơ đồ phòng chống bệnh
sốt xuất huyết.


N3: Viết ( vẽ) sơ đồ phòng chống bệnh
viêm não.


Viết ( vẽ) sơ đồ phòng chống bệnh
nhiễm HIV/AIDS.


Viết ( vẽ) sơ đồ phịng chống bệnh sốt
rét.


- C¸c nhãm thùc hiƯn díi sù híng dÉn
cđa nhãm trëng.



- Thực hành vẽ tranh vn ng.


- Quan sát H2, 3/44, thảo luận về nội
dung từng hình.


- Đề xuất néi dung tranh của nhóm
mình và cùng vẽ.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày sản phẩm
của nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bỉ sung: ...</b>
LÞch sư


<b> Ơn tập: Hơn 80 năm chống thực dân Pháp xâm lợc</b>
<b> và đô hộ (1858 - 1945)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Nắm đợc những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ năm
1858 - 1945 .


2. KN: Nêu đợc ý nghĩa lịch sử của những sự kiện lịch sử đó.
3. TĐ: HS học hứng thú trong học tập, tự hào về dân tộc mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính VN.
- Bảng thống kê các sự kiện.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’




27-28’



1-2’


1. Bµi cị:


- Gäi 2HS kiĨm tra bµi cũ.
1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn ôn tập


- GV gợi ý, dẫn dắt HS ôn lại những sự
kiƯn.


- Chia lớp thành 2 nhóm.
- Hớng HS vào các sự kiện:
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm.


- HS tập trung vào 2 sự kiện chính:
- Nêu ý nghĩa lịch sử của hai sự kiện đó.
- GV nhận xét, chốt ý chớnh.


3. Củng cố - dặn dò :



- Tuyờn dng những HS đã chuẩn bị bài
tốt.


- DỈn HS chn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


- 2 HS trả lời câu hỏi.


Một nhóm nêu câu hỏi, một nhóm trả lời.
+ 1858:Thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc
ta.


+ Nöa cuèi thÕ kØ XIX: Phong trµo khởi
nghĩa của Trơng Định.


+ u th k XX: Phong trào Đông Du.
+ Ngày 3 / 2 / 1930: Đảng Cộng Sản Việt
Nam ra đời.


+ Ngµy 19 / 8 / 1945: Khëi nghÜa giµnh
chÝnh qun ë Hµ Néi.


+ Ngày 2 / 9 / 1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh
đọc Tun ngơn Độc lập...


- Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời.
- Cách mnh thỏng 8.


- HS thảo luận và trình bày.



- Theo dâi, l¾ng nghe.


Bỉ sung: ...
...
Toán*


<b>Ôn luyện</b>


<i><b>( Bi dng HS gii - Ph o HS yếu )</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Cñng cố kỹ năng cộng, trừ hai số thập phân.


2. KN: HS vận dụng các tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện
nhất. - Vận dụng để giải toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1

7-8

5-6



6-7

6-7



5-6


1


1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập


Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh:


a) 84,5 - 21,7 b) 9,28 - 3,3645 c) 57- 4,25
Gọi HS nêu cách trừ hai số thập phân.


- Nhận xét - chữa bài.
Bài 4 / 67


( Bảng phụ )


- Gọi một em lên làm.
- Gọi HS nêu nhận xét.
- GV chữa bài.


Bài 3: Tìm x:


a) X- 3,5 = 2,4 + 1,5
b) x + 6,4 = 27,8 - 8,6


Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhÊt:
a) 14,75 + 8,96 + 6,25



b) 66,79 - 18,89 - 12,11
GV chữa bài.


Bài 4 / 68 ( VBT Toán)
- GV chữa bài.


- Gọi HS nêu cách giải khác.
- Nhận xét.


3. Củng cố - dặn dò :


- Về nhà xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài tiết sau


- Nhận xét tiÕt häc


- HS đặt tính rồi tính.
- HS trả lời.


HS nêu yêu cầu bài tập.
a/ HS làm vào vở.
a - b - c = a - (b + c)
hay: a- (b + c) = a - b - c.
b/ HS làm và nêu cách làm.
HS tự làm bài và chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài.


- HS nờu cỏch làm.
HS đọc đề và giải.


Thứ tự các phép tính:
2,6 - 0,8 = 1,8 (ha)
5,4 - (2,6 + 1,8) = 1(ha)
1ha = 10 000 (m2<sub>)</sub>


HS trình bày.


Chính tả*
<b>Ôn luyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: HS viết đúng chính tả một đoạn trong bài Chuyện một khu vờn nhỏ.


2. KN: Biết phân biệt các tiếng có âm đầu l/ n và âm cuối n/ ng. Tìm đợc các từ láy có
âm đầu n và âm cuối ng.


3. TĐ: HS trình bày sạch, đẹp
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập.


- Bảng phụ, phiếu bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>tg</b> <b>hoạt động của gv</b> <b>hoạt động của hs</b>


1’

22-23’


1. Giíi thiƯu bài


2. HS viết chính tả


- GV c mu đoạn viết " Từ đầu ... đỏ hồng"
- Dặn dò HS cách trình bày.


HS theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


9-10’



1-2’


- GV c bi.


- Đọc dò lại toàn bài


- GV chấm, chữa mét sè bµi.
- NhËn xÐt


3. HS lµm bµi tËp
Bµi 1:


- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét.


Bài 2:


- GV phát phiếu bài tập.
- GV kiểm tra, nhận xét.


4. Củng cố - dặn dò:


- Ghi nh cỏch vit chớnh tả những từ ngữ đã luyện
tập ở lớp.


- HS viết sai nhiều về nhà viết lại ở vở tập chép.
- Nhận xét tiết học


HS viết chính tả.
HS soát lỗi


HS đổi vở soát lỗi.


HS đọc đề và làm bài theo
mẫu.


Một số em tiếp nối đọc.
HS làm bài theo nhóm.
Các nhóm dán kết quả lên
bảng.


Líp nhËn xÐt.


- Theo dâi, lắng nghe.


Thứ năm, ngày tháng 10 năm 2009


Thể dục:



<b>ụn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.</b>




<b>I. Môc tiªu:</b>


1. KT: Ơn 5 động tác: Vơn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bài TD PTC. .
2. KN: Thực hiện tơng đối đúng động tác.


Chơi trò chơi: “ <i>Ai nhanh ai khéo hơn. </i>Biết cách chơi và tham gia chơi đợc vào các trị
chơi.


3.T§: HS học tập tích cực hào hứng, nhiệt tình trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Còi


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


6-7/



25-26/


1. Phần mở đầu:


- GV phổ biến nội dung, nhiệm vụ, yêu cầu bài
học


- Cho HS chơi trò chơi Đứng ngồi theo hiệu
lệnh



2. Phần cơ bản:


- Ôn 5 động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình và
toàn thân.


- GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS
- GV cho cả lớp ơn lại 5 động tác 2 lần/ 8 nhịp
- Cán sự lp iu khin.


- Nhận xét


- Chơi trò chơi : <i>Ai nhanh ai khÐo h¬n</i> ”


- GV nêu tên trị chơi, tập hợp HS theo đội hình
chơi.


- Cho HS ch¬i


- Chấn chỉnh đội hình đội ngũ tập
luyện.


- HS khởi ng cỏc khp c tay,
chõn


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chơi


- HS tập 2-3 lần
- Chia tổ tËp lun


- HS häc tËp theo tỉ


- C¸n sù líp hô nhịp cho cả lớp
làm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5-6/ <sub>- GV quan sát, nhận xét </sub>


3. Phần kết thúc:


- HDHS tập động tác thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- Về nhà ôn lại 5 động tác của bài thể dục.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập


- HS thực hiện một số động tác
thả lỏng


- Cả lớp chạy đều, nối nhau thành
một vòng tròn.


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
<b>Bổ sung: ...</b>
...


Kể chuyện:


<b>Ngời đi săn và con nai</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



1. KT: HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa và lời gợi ý ( BT1) -
2. KN: Nêu đợc kết thúc câu chuyện một cách hợp lí ( BT2). Kể nối tiếp đợc từng đoạn
câu chuyện.


3. TĐL: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh häa ë SGK</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



3-4’
1’

9-10’

19-20’



1-2’


A. Bµi cị


Kể chuyện về một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa
phơng


B. Bµi míi :


1. Giíi thiƯu bµi



2. Giáo viên kể chuyện
- GV kể lần 1


- GV kể lần 2 , 4 đoạn ứng với 4 tranh minh
họa. Đoạn 5 để HS tự phỏng đoán.


3. HS kể chuyện:
a/ Kể từng đoạn:


- Lu ý giọng kể, diễn tả rõ lời từng nhân vật,
bộc lộ cảm xúc ở những đoạn tả cảnh thiên
nhiên, tả vẻ đẹp con nai, tâm trạng ngời đi săn.
GV theo dừi


b/ Kể đoạn kết của truyện
- GV quan sát


- GV kể tiếp đoạn 5


c/ K ton truyn v trao đổi ý nghĩa của
chuyện.


- Gäi HS kĨ toµn bé câu chuyện


- Vì sao ngời đi săn không bắn con nai?
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?
4. Củng cố - dặn dò:


- Về nhà tập kể lại câu chuyện.


- Chuẩn bị tiết kể chun tn 12
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Mét HS kĨ chun.
- NhËn xÐt ,bỉ sung.


HS theo dâi


- HS kĨ theo cặp


- HS xung phong kể trớc lớp


- HS đoán xem câu chuyện kết thúc
nh thế nào vµ kĨ tiÕp câu chuyện
theo phỏng đoán.


- HS kể theo cặp
- HS kĨ tríc líp
- HS theo dâi


- 2 HS kĨ chuyÖn


- Con nai đẹp quá ngời đi săn say
mê ngắm nó, quên giơng súng.
- Yêu quý bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ
các lồi vật q.


<b>Bỉ sung: ...</b>
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> ( NguyÔn Quang ThiỊu)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1.KT: Hiểu ý nghĩa: Đừng vơ tình trớc những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.
- Cảm nhận đợc tâm trạng day dứt của tác giả: vì vơ tâm đã gây nên cái chết của chú
chim sẻ nhỏ. 9 trả lời đợc các câu hỏi 1, 3, 4)


2.KN: Biết đọc diễn cảm bài thơ ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
3.TĐ: Có ý thức bảo vệ loi vt


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh häa ë SGK


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



3-4’
1’

9-10’



11-12’



9-10’

1-2’



A. Bµi cị : " Chun một khu vờn nhỏ"
- Nhận xét- ghi điểm


B. Bài míi :


1. Giới thiệu bài
2. Đọc - Tìm hiểu bài
a/ Luyện đọc:


- Gọi HS đọc toàn bài
- Chia đoạn: 2 đoạn


- Luyện đọc từ khó, sửa lỗi phát âm
- Giảng TN: bão về, đá lở, trên ngàn.
- GV quan sát, nhận xét


- GV đọc diễn cảm bài thơ.
b/ Tìm hiểu bài


- Chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh đáng
th-ơng nh thế no?


<b>- Vì sao tác giả băn khoăn, day dứt về cái </b>
<b>chết của chim sẻ?</b>


- Nhng hỡnh nh no ó để lại sâu sắc trong
tâm trí tác giả?


- Hãy đặt một tên khác cho bài thơ.


- Nội dung chính? ( bảng phụ)
c/ Đọc diễn cảm


- Hớng dẫn đọc diễn cảm bài thơ
- Tổ chức thi đọc diễn cảm


3. Củng cố - dặn dò


- Tác giả muốn nói điều gì qua bài thơ
- Nhận xét - dặn dò


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Một em khá đọc


- HS đọc tiếp nối từng khổ thơ
- HS đọc tiếp nối từng khổ thơ lần 2
Luyện đọc theo cặp


Hai cặp đọc lại bài.


- ChÕt trong c¬n bÃo, xác lạnh ngắt, bị
mèo tha đi. Để lại trong tổ những quả
trứng...


<b>- Vỡ tỏc gi ó ớch k, vụ tỡnh gõy</b>
<b>nờn hu qu au lũng.</b>


- Hình ảnh quả trứng không có mẹ ấp
ủ..



- Cái chết của con sẻ nhỏ/ Sự ân hận
muộn màng...


- HS trả lời.
HS theo dõi


Luyn c theo cặp


HS xung phong đọc diễn cảm trớc
lớp. - Lp nhn xột


HS trả lời


<b>Bổ sung: ...</b>
Toán:


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KN: BiÕt céng, trõ số thập phân.


- Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tÝnh.


2. KN: Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
3. TĐ: HS học tập tích cực, tự giác.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1’

5-6’



7-8’



9-10’



5-6’



4-5’
1’


1. Giíi thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1 : Tính


Gọi HS nêu cách cộng, trừ hai số thập
phân- tính giá trị của biểu thức.


Bài 2 : Tìm x


- Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần
cha biết: Số hạng số bị trừ.


- GV chữa bài.



Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất.
( Bảng phụ)


- Gọi HS giải thích cách làm
<b>Bài 4:</b>


<b>Gọi HS nêu cách giải</b>


<b>Bài 5 (Bảng phụ tóm tắt)</b>
<b>- Gọi HS nêu cách giải</b>
3. Củng cố - dặn dò :
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học


- HS tự làm bài rồi chữa bài
- Hai HS tr¶ lêi


a) 605,26 + 217,3


b) 800,56 - 384,48 c)16,39 +5,25 - 10,3
- 1 vài HS trả lời.


- HS nêu yêu cầu
- HS trả lời


- HS làm bài


a/ x - 5,2 = 1,9 + 3,8
x - 5,2 = 5,7



x = 5,7 + 5,2
x = 10,9
b/ HS lµm tơng tự


- HS tự làm bài và chữa bài


- HS trả lời : Vận dụng tính chất giao hốn
của phép cộng (a) và một số trừ đi 1 tổng
của phép trừ (b) để tính.


a) 12,45 + 6,98 + 7,55
b) 42,37 - 28,73 - 11,27


<b>- HS đọc đề, tóm tắt bài toán.</b>
<b>- HS giải theo các bớc: </b>


<b> 13,25 - 1,5 = 11,75 (km)</b>
<b> 13,25 + 11,75 = 25 (km)</b>
<b> 36 - 25 = 11 (km)</b>


<b>- HS đọc đề - HS giải ở v nhỏp</b>
<b>- Hai em tr li</b>


<b>Bổ sung: ...</b>
Địa lí:


<b>Lâm nghiệp và thủy sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



1. KT: HS bit đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thủy sản.


2. KN: Nêu đợc một số đặc điểm nổi bậc về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp
và thủy sản ở nớc ta.


- Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ. Lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố
của lâm nghiệp và thủy sản.


3. TĐ: Có ý thức bảo vệ rừng, khơng đồng tình với những hành vi phá hoại rừng và
nguồn lợi thủy sản.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ kinh tế VN - Tranh ảnh có liên quan
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


5-6’



11-12’



15-16’



1-2’



a) Lâm nghiệp:
* Hoạt động 1:


- GV nêu câu hỏi ở SGK


- GV kt lun: Nụng nghiệp gồm các hoạt động
trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các lâm
sản khác.


* Hoạt động 2


- GV nêu câu hỏi ở SGK
- GV kết luËn


- Hoạt động trồng rừng, khai thác rừng có ở
những đâu?


b) Ngành thủy sản: * Hoạt động 3
- Kể tên một số loài thủy sản mà em bit


- Nớc ta có những thuận lợi nào cho ngành thủy
sản?


- So sánh sản lợng thủy sản của năm 1990 và
năm 2003


- GV kt lun: Ngnh thy sản gồm đánh bắt
( tôm, cá) và nuôi trồng thy sn....


3. Củng cố - dặn dò



- Hóy nờu các hoạt động chính trong lâm nghiệp
- Chuẩn bị bài tit sau


- Làm việc cả lớp
- Quan sát H1 và trả lời


- Làm việc theo nhóm
- HS quan sát bảng sè liÖu


- HS so sánh số liệu – nhận xét về
sự thay đổi của tổng diện tích
rừng.


* Giải thích vì sao có giai đoạn
diện tích rừng tăng, có giai đoạn
diện tích rừng giảm.


- Chủ yếu ở miền núi, trung du và
một phần ở ven biển.


- Làm việc theo cặp
- Cá, tôm, cua, mực...
- HS trả lời


- HS quan sát H4 và trả lời


<b>Bổ sung: ...</b>
<i><b>Thứ sáu, ngày tháng năm 2009</b></i>



Luyện từ và câu
<b> Quan hệ từ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Bớc đầu nắm đợc khái nệm về quan hệ từ.


2. KN: Nhận biết đợc quan hệ từ trong các câu văn (BT1, mục III) xác định đợc cặp
quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu ( BT2) ; biết đặt câu với quan hệ từ (BT3).
3. T: HS hc tp tớch cc


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- GiÊy khæ to.


- B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3-4’
1’

6-7’


A. Bµi cị


- KiĨm tra bµi tËp 1 cđa tiÕt tríc.
- NhËn xÐt



B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi
2. NhËn xÐt
Bài 1:


Gọi HS trình bày.


a) Rừng say ngây và ấm nóng.


b) Tiếng hót dìu dặt của Họa Mi giục các
loài chim.


c) Hoa mai tr tng chựm ... .Nhng cành
mai uyển chuyển hơn cành đào.


- 2 HS nhắc lại ghi nhớ về đại từ xng hô.


- HS tự c , lm bi.


- và: nối say ngây và ấm nãng.


- của: nối tiếng hót dìu dặt – Họa Mi
- nh: nối không đơm đặc – hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


4-5’
1’

6-7’




4-5’



3-4’

1-2’


- Kết luận: - Từ in đậm dùng để nối các từ
trong câu hoặc nối các câu với nhau.
Bài 2:


B¶ng phơ.
3. Ghi nhí


Gọi HS đọc ghi nhớ ở SGK.
4. Luyện tập


Bµi 1 : Tìm các quan hệ từ và nêu tác dụng
GV ghi kết quả lên bảng.


C©u: a)


C©u: b)
Câu: c)
Bài 2


Gọi HS nêu kết quả.



Bài 3


GV nhận xét.


5. Củng cố - dăn dò.


- Gọi HS nhắc lại nội dung của bài học
- Chuẩn bị bài tiết sau


- Nhận xÐt tiÕt häc


HS đọc đề. Nêu yêu cầu BT
Gạch chân các cặp từ:
a) Nếu ... thì ...


b) Tuy ... nhng ...
Hai em đọc ghi nhớ.
- HS đọc đề.


- HS tr×nh bµy.


- và: nối chim, Mây, Nớc với Hoa
- của: nối tiếng hót kì diệu – họa mi
- rằng: nối <i> cho </i> với bộ phận đứng sau
- và: nối to vi nng


- nh: nối rơi xuống ai ném đa.
- víi: nèi ngåi - «ng néi



- về: nối giảng – từng loài cây.
- HS đọc đề và làm bài.


- Hai em trả lời.
a) Vì ... nên ...


(nguyên nhân - kết quả)
b) Tuy ... nhng...


(Quan hệ tơng phản)


<b>HS t cõu và tiếp nối đọc câu văn đã</b>
<b>đặt.</b>


<b>- 2-3 HS nh¾c lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Toán


<b>Nhân một số thập phân với một sè tù nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Giúp HS nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
2. KN:- Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Biết giải bài toán cã phÐp nh© mét sè thËp ph©n víi mét sè tự nhiên.
3. TĐ: HS học tập tích cực.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1



12-13



7-8

6-7

5-6
1


1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài


* Hình thành quy tắc nhân một số thập
phân với một sè tù nhiªn.


- GV nªu vÝ dơ 1 - tóm tắt.
- Gợi ý cách giải.


- Gi HS nờu phộp tớnh.
- HS i n v o.


- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân hai số
tự nhiên.


- HS chuyn i kết quả.


- Gọi HS nêu nhận xét.
Ví dụ 2: 0,46 x 12 = ?


- Gọi một em lên bảng đặt tớnh v tớnh.
- GV nhn xột.


- Nêu cách nhân một số thập phân với một
số tự nhiên.


3. Thực hành


Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
- Gọi một em lên bảng làm.
- GV chữa bài.


Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính
Gọi HS nêu kết quả.


<b>Bài 3 </b>


GV chữa bài


4. Củng cố - Dặn dò


- Gọi HS nêu cách nhân 1 STP víi 1 STN
- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS theo dâi



- Chu vi HTG bằng tổng độ dài của 3
cạnh.


1,2 x 3 = ? (m)
1,2m = 12dm
12 x 3 = 36 (dm)
36dm = 3,6 m


VËy: 1,2 x 3 = 3,6 (m)
- HS tr¶ lời


- Lớp làm vào vở nháp.
-Một số HS nêu qui tắc.


- HS lần lợt thùc hiƯn c¸c phép nhân
trong bài tập


a) 2,5 x 7 b) 4,18 x 5
c) 0,250 x 8 d) 6,8 x 15
- HS đọc kết quả.


HS tù lµm bµi


TS 3,18 8,07 2,389


TS 3 5 10


TÝch


HS nhắc lại qui tắc.


<b>HS đọc đề và giải</b>
<b>Trong 4 giờ ô tô đi đợc</b>
<b>42,6 x 4 = 170,4 (km)</b>


<b>Bổ sung: ...</b>
Tập làm văn


<b>Luyn tp làm đơn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. KN: Viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu đợc lí do
kiến nghị, thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.


3. HS học tập tích cực.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết sẵn mẫu đơn.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

7-8’



9-10’



10-11



1-2


1. Giới thiệu bài
2. H ớng dẫn viết đơ n:
- GV giới thiệu mẫu đơn.
(bảng phụ)


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa 2 đề bài
và mơ tả những gì trong tranh.


a) Xây dựng mẫu đơn


- Hãy nêu những quy định bắt buộc khi viết
đơn?


- Theo em, tên đơn là gì?
- Nơi viết đơn em viết gì?
- Ngời viết đơn là ai?


- Em viết đơn nhng tại sao khơng viết tên em?
- Phần lí do em viết gì?


b) Thực hành viết đơn.


- Treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu đơn.
- Gọi HS trình bày đơn.


- GV nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò



- HS nào viết cha đạt về nhà viết lại.


- Chuẩn bị tiết sau: quan sát một ngời trong gia
đình và ghi lại những điều em đã quan sát đợc.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hai HS c li.


- HS quan sát tranh và phát biểu ý
kiÕn.


- HS cùng trao đổi.


- ... quốc hiệu, tiêu ngữ, tên của
đơn, nơi nhận đơn, tên của ngời viết
đơn, chức vụ, lí do viết đơn, chữ kí
ngời viết đơn.


- Đơn kiến nghị, đơn để để nghị.
- Kớnh gi ....


- Bác trởng thôn.


- ... em chỉ là ngời viết hộ.
- Hs tiếp nối nhau trình bày.
- HS lµm bµi


- HS viết đơn. Trình bày đơn của
mình.



- Líp nhËn xÐt.


- Theo dâi, l¾ng nghe.


<b>Bỉ sung: ...</b>
...


Khoa học
<b>Tre, mây, song</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. KT: Kể đợc tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song.
2. Nhận ra một số đồ đặc điểm của tre, mây, song.


Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản chúng.
3. TĐ: Có ý thức bảo quản tốt các vt dựng bng tre, mõy, song.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thông tin và hình ở SGK.
- PhiÕu häc tËp


- Tranh ảnh hoặc đồ dùng thật
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1’

14-15’




17-18’



1-2’


1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài:
* Hoạt động 1


GV ph¸t phiÕu häc tËp, tỉ chøc, híng dÉn HS
thùc íc 3:


GV kết luận.
* Hoạt động 2


Lµm viƯc theo nhãm


- Nêu tên từng đồ dùng có trong mỗi hình và
xác định nó đợc làm từ vật liệu gì?


- GV chèt l¹i.


- Kể một số đồ dùng đợc làm từ tre, mây,
song.


- Nêu cách bảo quản các đồ dùng đó.
- GV kết lun.


3. Củng cố - Dặn dò



- Hóy nờu c điểm của tre, mây, song.
- Chuẩn bị bài tiết sau.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Làm việc với SGK
- HS đọc thơng tin ở SGK


- Các nhóm quan sát hình vẽ, c
li chỳ thớch v tho lun.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm bổ sung


- Quan sát và thảo luận


- Các nhóm quan sát hình 4, 5, 6, 7
ở SGK và thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày
- HS bổ sung


- Mét sè HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi.


- 2- 3HS nªu.


</div>

<!--links-->

×