TiÕt 37 : Gãc ë t©m . Sè ®o cung
Kiểm tra bài cũ
Cho đường tròn (0;R) có 2 điểm Avà B nằm trên đường trên (0;R). Hãy nêu tên
các cung tròn và dây cung . Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa góc AOB và
cung AmB
R
O
B
A
Điểm A và B ( O;R ),chia ( O;R ) thành hai
phần ,mỗi phần là một cung tròn, cung AnB, cung
AmB
Đoạn thẳng nối 2 điểm A và B gọi là dây cung
( gọi tắt là dây ), dây đi qua tâm là đường kính
( là dây lớn nhất trong các dây ).
m
n
C
D
D
C
O
B
A
O
Chương 3: góc với đường tròn
Góc ở tâm _ số đo cung
Tiết 37
1, Góc ở tâm
b, Vơí các góc ( 0< <180 )là goác ở tâm
* Góc thì mỗi cung là một nửa
đường tròn
* Cung nằm bên ngoài góc gọi là "Cung lớn
Cung AB được kí hiệu là , để phân biệt 2 cung có chung các
mút A và B ta kí hiệu ;
a, Định nghĩa : Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được
gọi là góc ở tâm.
* Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn
O
B
A
n
m
là cung bị chắn bởi góc AOB , hoặc góc AOB chắn cung nhỏ ).
ẳ
AmB
ẳ
AmB
ằ
AB
ẳ
AmB
ẳ
AnB
* Cung nằm bên trong góc gọi là "Cung nhỏ"
0
180 =
ẳ
COD
Góc bẹt chắn nửa đường tròn.
2, Số đo cung
a, Định nghĩa: Số đo cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó .
Số đo cung lớn bằng 360 trừ đi số đo cung nhỏ.
Số đo của nửa đường tròn bằng 180
b, Chú ý: Số đo cung nhỏ < 180.
Số đo cung lớn > 180.
Cung 0 gọi là Cung không có hai mút trùng nhau.
Chương 3: góc với đường tròn
Góc ở tâm _ số đo cung
Tiết 37
1, Góc ở tâm
?
Cung nhỏ AmB có số đo bằng 60, cung lớn có số đo là :
Sđ AnB = 360 - 60 = 300
(
O
B
A
B
A
O
n
m
O
C
B
A
ã
AOB
ã
ã
AOC COB=
ằ
ằ
AC CB=
Ta nói
Sđ
ằ
AC =
ằ
CB
Sđ
==>
ằ
ằ
AB ..........
AC ..........
=
=
Sđ
Sđ
}
Mà
ã
ã
AOB AOC>
Ta có
Sđ
ằ
AB>
ằ
AC
Sđ
==>
}
ằ
ằ
AC ..........
CB ..........
=
=
Sđ
Sđ
Mà
ằ
ằ
AB AC>
Ta nói
Cho đường tròn (O) có góc ở tâm AOB , vẽ phân giác OC của
với
C (O)ẻ
. So sánh số đo
ằ
AC
ằ
CB
ằ
AB
ằ
AC
Và
Và
;
Do OC là phân giác của góc AOB
Do OC là phân giác của góc AOB nên OC nằm giữa OA và OB
ã
AOC
ã
AOC
ã
AOB
ã
COB