Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT 1 TIET HOA 10NC LAN 2 K1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên GiangKiểm Tra : 1 Tiết Lần 2 Kỳ I – NH 2009-2010</b>
<b>Trường THPT Tân Hiệp Mơn : Hóa Học 10 – Ban KHTN</b>


<b>Họ Tên : . . . Lớp: . . . Mã Đề : 281196</b>
<b>Hãy chọn một trong các chữ A hay B, C, D đúng nhất vào ơ tương ứng.</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Chọn</b>


<b>I). Phần Trắc Nghiệm (5 điểm)</b>


<b>Câu 1: Ngun tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 11, nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử</b>
là 9. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết


A). cho nhận. B). kim loại. C). ion. D). cộng hóa trị.


<b>Câu 2: Ngun tử của ngun tố X có Z=16. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của X</b>


A). X2O7 và XH. B). XO3 và XH2. C). X2O5 và XH3. D). XO2 và XH4.


<b>Caâu 3: Độ âm điện của các nguyên tố: </b>11<i>Na</i>,15<i>P Cl</i>,17 ,19<i>K</i> <sub>được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là</sub>
A). Na, K, P, Cl. B). Cl, P, Na, K. C). K, Na, P, Cl. D). Na, P, Cl, K.


<b>Câu 4: Cation X</b>2+ <sub>có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của ngun tố X trong bảng tuần hồn là</sub>


A). Ơ 8, chu kì 2, nhóm VIA. B). Ơ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
C). Ơ 11, chu kì 3, nhóm IA. D). Ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA.
<b>Câu 5: Phân tử có lai hóa sp</b>2 <sub> là</sub>



A). C2H2. B). C2H4. C). CH4. D). H2O.


<b>Caâu 6: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ ngun tử của các</b>
ngun tố nhóm A có


A). cùng số electron s hay p. B). cùng số lớp electron.


C). cùng số electron. D). cùng số electron ở lớp ngồi cùng.


<b>Câu 7: Cho các ngun tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19, 11, 12, 13. Dãy được sắp xếp theo thứ</b>
tự tăng dần tính kim loại là


A). T < X < Z < Y. B). T < Z < X < Y. C). Z < T < Y < X. D). T < Z < Y < X.
<b>Câu 8: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì</b>


A). tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B). tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C). độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.


D). tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.


<b>Caâu 9: Oxit cao nhất của một ngun tố có cơng thức XO</b>2. Hợp chất khí của X với hiđro có chứa 12,5% hiđro về


khối lượng. Tên của X là (cho C=12, N=14, Si=28, P=31)


A). photpho. B). cacbon. C). Silic. D). nitơ.


<b>Caâu 10: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng?</b>
A). T thuộc nhóm IIB. B). X thuộc nhóm VA. C). Z thuộc nhóm IA. D). Y, T thuộc nhóm IIA.
<b>Câu 11: Cho 3 ngun tố: </b>11<i>X</i> <sub>, </sub>12<i>Y</i><sub>, </sub>13<i>Z</i><sub>. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là</sub>



A). XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3. B). Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH.


C). Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH. D). Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2.


<b>Caâu 12: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là</b>


A). 8 và 8. B). 8 và 18. C). 18 và 8. D). 18 và 18.


<b>Câu 13: Hịa tan hết 2,192 gam kim loại A thuộc nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,3584 lít khí H</b>2


(đktc). Kim loại A là (cho Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137)


A). Ca. B). Sr. C). Ba. D). Mg.


<b>Caâu 14: Một nguyên tố X thc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu sai về X là:</b>
A). X thuộc khối nguyên tố s. B). X có 3 electron ở lớp ngoài cùng.


C). X là một kim loại. D). Nguyên tử của ngun tố đó có 13 proton.
<b>Câu 15: Ngun tử của ngun tố X có phân lớp electron ngồi cùng là 3p</b>4<sub>. Phát biểu đúng về X là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II). Phần Tự Luận (5 điểm)</b>
<b>Câu 1 (3 điểm)</b>


Cho nguyên tố Mg (Z=12) và Cl (Z=17).


a) Viết cấu hình electron nguyên tử của magie, clo và tìm vị trí của magie, clo trong bảng tuần hồn.(1 điểm)
b) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử Cl2. (0,5 điểm)


c) Giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử MgCl2. (0,5 điểm)



d) Cho biết tính chất hóa học của ngun tố clo. (1 điểm)
<b>Câu 2 (2 điểm)</b>


Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- bằng 97. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số


hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 7.


a) Xác định số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố A, B. (1 điểm)


b) Viết cấu hình electron của hai nguyên tử A, B và cho biết vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn. (1 điểm)
<i><b>Bài Làm T</b><b> ự Luận</b></i>


………..
…...
………..
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...



………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...



………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên GiangKiểm Tra : 1 Tiết Lần 2 Kỳ I – NH 2009-2010</b>
<b>Trường THPT Tân Hiệp Mơn : Hóa Học 10 – Ban KHTN</b>


<b>Họ Tên : . . . Lớp: . . . Mã Đề : 281196</b>
…...


………
…...


………
…...


………
…...



………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...



………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


………
…...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM</b> <b>Mã Đề : 281196</b>


<b>01.</b> <b>09.</b>


<b>02.</b> <b>10.</b>


<b>03.</b> <b>11.</b>


<b>04.</b> <b>12.</b>



<b>05.</b> <b>13.</b>


<b>06.</b> <b>14.</b>


<b>07.</b> <b>15.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×