Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.81 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Phát triển thể chất : </b>
<b>* Phát triển vận động</b>
<b> - Thực hiện được vận động đi, bò tương đối vững vàng.</b>
- Phát triển các vận động cơ tay, cơ chân, giữ thăng bằng cơ thể khi đi, bị có mang vật.
- Phát triển cử động khéo léo của đôi bàn tay, phối hợp các giác quan và vận
động.
<b> * Gi dục dinh dưỡng</b>
- Hình thành một số thói quen vệ sinh tốt, thói quen tự phục vụ:
+ Biết tự xúc cơm, thực hiện theo hướng dẫn của cô 1 số nề nếp trong sinh
hoạt.
+ Biết tự đi vệ sinh hoặc biết gọi cơ khi có nhu cầu.
- Hình thành ở trẻ ý thức giữ gìn sức khẻo bản thân: Biết chỗ nguy hiểm: ổ điện, lửa.
<b>2. Phát triển nhận thức :</b>
<b> - Phát triển tính tị mị, ham hiểu biết, thích tìm hiểu về các đồ vật xung </b>
quanh
- Biết gọi tên các đồ chơi .
- Sử dụng được 1 số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
- Biết tên và nhận ra 2 màu cơ bản : màu xanh, đỏ.
<b>3. Phát triển ngôn ngữ :</b>
<b>- Nghe và biết cách trả lời câu hỏi, lời nói đơn giản của cơ giáo, của những </b>
người gần gũi.
- Trả lời dược 1 số câu hỏi : con gì? Cái gì? Đây là gì? …bằng câu đầy đủ.
- Hình thành khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ.
- Phát triển khả năng giao tiếp bằng lời.
<b>4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ :</b>
- Biết tên của mình.
- Biết chào hỏi.
- Trẻ hịa đồng với bạn và thích chơi với bạn.
<b>Những đồ chơi quen thuộc gần gũi</b>
- Tên gọi: Đồ chơi nấu ăn, đồ chơi
gia đình (Nồi xong, bát, thìa,
giường, tủ, bàn ghế, bóng, vòng,..)
- Một số đặc điểm nổi bật: Màu sắc
của đồ chơi, nồi, chảo, cốc có quai
để cầm, bóng, vịng lăn được..
- Cách chơi:
+ Đồ chơi nấu ăn: Đặt nồi lên bếp
để đun, nấu, khuối đảo đổ bột ra
đĩa, xúc cho bé ăn..
+ Các đồ chơi bóng, vịng: Có thể lăn
cho vịng chạy, đá cho bóng lăn hoặc
tung lên..hoặc chơi chui qua vòng..
<b>Những đồ chơi bé thích</b>
- Tên gọi: Đồ chơi các con vật
(Chó, mèo, lợn, gà, cá, chim..), đồ
chơi rau, củ, quả, bắp cải, su hào,
cà chua, quả cam, quả chuối,..
- Một số đặc điểm nổi bật: Màu sắc
của đồ chơi..
- Cách chơi: Chơi trò chơi : Bế
em / Mẹ con, chơi bán hàng (Rau,
củ quả xếp vào rổ), các loại quả
(trái cây) bày lên đĩa, các con vật
ở trong chuồng..
Bóp / lắc các đồ chơi “con chút
chit” để nghe các âm thanh phát ra
từ đồ chơi.
<b>Đồ chơi lắp ráp xây dựng</b>
- Tên gọi: Bộ đồ chơi lắp ráp –
lồng: Các đồ chơi xây dựng, các
khối chơi xếp chồng.
- một số đặc điểm nổi bật: Màu sắc
của đồ chơi, là các khối bằng gỗ /
nhựa, có thể chồng, xếp lên nhau.
- cách chơi: Xếp liền cạnh nhau làm
đường đi / làm hàng rào / làm đoàn
tàu….Đặt chồng hai khối lên nhau
làm nhà / ô tô.., xếp chồng nhiều
khối làm cầu / làm tháp cao.., lắp
ráp nhiều hình khác nhau theo ý
thích.
<b>Những đồ chơi chuyển động được</b>
- Tên gọi: Đồ chơi ô tô, xe máy, xe
đạp, tàu thủy, thuyền, máy bay, con
thỏ đánh trống / con ngựa / gà / gấu..
Có bánh xe..
<b>III. MẠNG HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Phát triển thể chất</b>
<b>-</b>Tập vận động : Đi thay đổi tốc độ
nhanh, chậm theo hiệu lệnh lời của cô.
-Tập phối hợp cử động tay – mắt: Vỗ
-Củng cố vận động: Bò theo hướng
thẳng.
- Trò chơi vận động:
+ Tung bóng qua dây – Ai tung cao
hơn.
+ Chơi bắt trước một số hành động
đơn giản.
+ Chơi lắp ghép, xếp chồng, xâu hạt.
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
Tập rửa tay, tự xúc thức ăn bằng thìa,
tự cầm cốc nước uống gọn gàng.
<b>Phát triển nhận thức</b>
- Luyện tập phối hợp với các
giác quan và nhận biết.
- Quan sát, sò nắn, nghe âm
thanh phát ra từ đồ chơi.
- Nói tên 1- 2 đặc điểm nổi bật
của đồ chơi (Màu sắc, kích
thước to / nhỏ, chơi bằng cách
kéo / đẩy / ..đồ chơi).
-Chơi với đồ chơi.
- Trị chơi:
+ Đây là gì? (Nói đúng tên gọi
của đồ chơi, đồ dùng / con vật /
củ / quả..).
+ Hát được quả gì? Bắt được
con gì? – Chơi tìm đúng đồ
chơi.
<b>Phát triển tình cảm, kỹ năng xã</b>
<b>hội và thẩm mỹ.</b>
- Chơi đồ chơi cùng bạn.
- Cất đồ chơi cùng cô.
- Hát, nghe hát một số bài hát
ngắn quen thuộc: Em búp bê, phi
ngựa,Bé và trăng.
- Tập vận động đơn giản theo
nhạc.
- Di màu, chấm màu bức tranh.
- Trò chuyện về đồ chơi: Chỉ nói
tên gọi và một số đặc điểm nổi
bật.
Ví dụ: Ơtơ màu đỏ, kéo nó chạy,
con gà trống nó đứng được, đẩy xe
chạy thỏ đánh trống..
<b>Phát triển ngơn ngữ</b>
- Trị chuyện về đồ chơi: Tập nói
bằng một số câu nói có 5-7 từ: Nói
tên của đồ chơi, và một vài đặc
điểm nổi bật.
Ví dụ: Đây là quả bóng màu đỏ,
đây là chiếc ô tô, bs đẩy mạnh ô tô
chạy nhanh..
- Nghe đọc thơ / đồng dao: Chia đồ
chơi, đi dép
- Nghe kể chuyện / trò chuyện về
đồ chơi.
<b>IV-KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI:</b>
<b>Thời điểm – Nội dung chơi</b> <b>Không gian chơi</b> <b>Nguyên vật liệu</b>
<b>1/ Đón trẻ - chơi </b>
<b>-</b> Chơi theo ý thích
2/ Hoạt động với đồ vật
<b>-</b> <b>Góc Bé chọn vai nào:</b>
<b>-</b> <b> Chơi với búp bê, bế em, cho</b>
em ăn,
<b>-</b> Chơi bán hàng các loại đồ
chơi
<b>- Góc hoạt động với đồ vật</b>
+Xây vườn trường của bé
+ Xâu hoa quả, xếp hình, luồn
hạt
<b>- Góc nghệ thuật</b>
<b>*Góc tạo hình</b>
+ Chơi dán dính
+ Chơi với đât nặn
*Góc âm nhạc :
Bé làm ca sy
+ Biểu diễn các bài hát về
chủ đề bé thuộc và bé thích
+ Chơi với các nhạc cụ âm
<b>-</b> <b>Góc vận động</b>
+ Chơi với bóng,vịng
Chơi ở các góc
chơi trong lớp
Góc phân vai
Góc hoạt động
với đồ vật
Góc nghệ thuật
Góc vận động
-Các khối gỗ, khối nhựa, hình hoa,
ghép hình, búp bê
-Búp Bê; Đồ chơi Bác sĩ:Ống nghe,
xi lanh, đồ chơi nấu ăn: bếp ga,
xoong nồi..; đồ chơi dinh dưỡng:
các loại rau củ, quả, giò chả…; các
loại đồ chơi đồ dùng của trong gia
đình.
-Đồ chơi xây dựng: Gạch, Các khối
-Giấy gam, sáp màu, đất nặn, giấy
thủ công, keo dán
Các loại nhạc cụ âm nhạc: xắc xơ,
phách, trống, song loan, mõ…
Bóng, vịng
<b>3/Dạo chơi ngồi trời</b>
<b>-</b> Trị chơi vận đơng:
+ Trời nắng - trời mưa..
+ Các trò chơi với
bóng,vịng
<b>-</b> Trị chơi dân gian :
+ Nu na nu nống
+Chi chi chành chành
+ Kéo cưa lừa xẻ
+ Dung dăng dung dẻ
<b>-</b> Chơi tự do với đồ chơi ngoài
trời và đồ chơi mang theo
Sân trường ; hiên
lớp
<b></b>
<b>-4/ Chơi tập buổi chiều</b>
+ Trò chơi : Trời nắng trời
mưa
+ Trò chơi: Con thỏ
+ Chơi ở các góc chơi
+ Chơi theo ý thích
Chơi trong lớp <b>-</b> Xắc xô, trống lắc
<b>V- DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ NHÁNH</b>
<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHƠI – TẬP</b>
<b>CHỦ ĐỀ 2: ĐỒ DÙNG - ĐỒ CHƠI CỦA BÉ</b>
<b>( Thực hiện 4 tuần : Từ 5/10/2020 – 30/10/2020)</b>
<b>Thời gian</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b> PT</b>
<b>Tuần I:</b>
<b>Những đồ dùng</b>
<b>đồ chơi quen</b>
<b>thuộc</b>
<b>Tuần II:</b>
<b>Những đồ dùng,</b>
<b>chơi bé thích</b>
<b>Tuần III:</b>
<b>Đồ chơi xây</b>
<b>dựng – lắp</b>
<b>ghép</b>
<b>Tuần IV:</b>
<b>Đồ chơi di </b>
<b>chuyển được</b>
Thứ 2
Phát triển
Nhận thức
Tìm hiểu về những
đồ dùng- đồ chơi
gần gũi quen thuộc
(Cốc ,thìa,bát, đĩa )
Nhận biết màu
xanh
Nhận biết
cái bàn –cái
Một số đồ
chơi chuyển
động đươc
Thứ 3:
Phát triển Thể
chất
VĐCB: Bò chui
qua cổng
VĐCB:
VĐCB : Bị theo
hướng thẳng có
mang vật trên
lưng
VĐCB:
Đi có mang
vật trên tay
VĐCB:
Đứng co một
chân
Thứ 4:
(ÂN):
NDC: Dạy hát :
Đôi dép
Dạy hát :
Chiếc khăn tay
Dạy hát :
Bóng trịn
to
DH: Quả bóng
Thứ 5:
Phát triển
Ngơn ngữ
Thơ : Đi dép Thơ : Ấm và chảo Thơ : Chơi
với bạn
Thơ: Làm đồ
chơi
Thứ 6:
Phát triển
PTTC-KNXH
&TM (TH)
TH: Nặn đơi đũa TH: Tơ màu cái
áo
Nặn cái
vịng
Tơ màu quả
bóng
<b>V/ HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI (GV tự XD kế hoạch theo chủ đề)</b>
<b>VI/ HOẠT ĐỘNG VỚI ĐỒ VẬT (GV tự XD kế hoạch theo tuần) </b>
<b>VII/ DẠO CHƠI NGOÀI TRỜI (GV tự XD kế hoạch theo ngày)</b>
<b>VIII/ HOẠT ĐỘNG VỆ SINH – ĂN – NGỦ (GV tự XD kế hoạch theo tuần)</b>
<b>IX/ CHƠI, TẬP THEO Ý THÍCH (buổi chiều (GV tự XD kế hoạch theo ngày </b>
<b> </b>
<b> </b><i>Tứ Yên, Ngày 24 tháng 9 năm 2020</i>
<b> </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1-</b> <b>Kiến thức </b>
- Trẻ biết tên gọi một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc gần gũi với trẻ như : Đồ chơi nấu
ăn, đồ chơi gia đình (Nồi xong, bát, thìa, giường, tủ, bàn ghế, bóng, vòng,..)
- Trẻ biết một số đặc điểm nổi bật: Màu sắc của đồ chơi, nồi, chảo, cốc có quai để cầm,
bóng, vịng lăn được..
- Trẻ biết cách sử dụng những loại đồ chơi này
- Trẻ thuộc lời bài thơ, bài hát có trong chủ đề.
<b>2- Kỹ năng</b>
- Phát triển ngơn ngữ cho trẻ, rèn trẻ cách phát âm chính xác
- Rèn luyện trẻ kĩ năng sử dụng một số đồ chơi quen thuộc
<b>3- Thái độ :</b>
- Trẻ hào hứng tham gia vào các hoạt động
- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi
<b>II- KẾ HOẠCH THỰC HIỆN :</b>
<b>ST</b>
<b>T</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG</b>
<b>1</b> - Đón trẻ - Chơi
- Điểm danh –
Báo ăn
TDS
- Cơ nhẹ nhàng đón trẻ vào lớp ,nhắc trẻ chào ông bà bố mẹ
và cất đồ dùng cá nhân vào nơi qui định .
Tò chuyện với trẻ về chủ đề Đồ dùng đồ chơi của bé .
- Cho trẻ chơi tự chọn ở các góc .
- Cô gọi đầy đủ họ tên trẻ theo thứ tự tronng sổ theo dơi
hàng ngày .
- Cho trẻ ra sân tập thể dục toàn trường theo nhạc
2 Hoạt động chơi
tập có chủ dích
Thứ 2 PTNT:
Tìm hiểu về những đồ dùng- đồ chơi gần gũi quen
thuộc (Cốc ,thìa,bát, đĩa )
Thứ 3 <sub>PTTC:</sub>
VĐCB : Bị chui qua cổng
Thứ 4 PTTCXH-TM:
Dạy hát : Đôi dép
Nghe hát : Bé quét nhà
Thứ 5 PTNN:
Thơ : Đi dép
Thứ 6 PTTC,KNXH _TM :
Tạo hình: Nặn đơi đũa
Thứ QSCMĐ TCVĐ Chơi tự
3 Dạo chơi ngoài
trời
Thứ 2 Quan sát sân
trường
-Đu quay
-Tập tầm vơng
Chơi với
đồ chơi
ngồi trời.
.
Thứ 3 Quan sát thời
tiết
-Bong bóng xà phịng
- Dung dăng dung dẻ
Thứ 4 Nhặt lá rụng
trên sân
- Kéo cưa lừa sẻ
- Chi chi chành chành
Thứ 5 Dạo chơi trên
sân trường
-Mèo và chim sẻ
- Tâp tầm vơng
Thứ 6 Q sát đồ chơi
ngồi sân
Ơ tơ và chim sẻ
-Nu na nu nống .
4 Hoạt động với
đồ vật
<b>*Góc bé chọn vai nào: Bế bé cho bé ăn; Nấu bột cho em</b>
<b>*Góc bé hoạt động với đồ vật: Chơi xây dựng lắp ghép </b>
ngôi nhà; Xâu hột hạt..
<b>*Góc bé vui vận động:Chơi với bóng , Chơi với vịng</b>
<b>* Góc sách chuyện: xem tranh ảnh sách chuyện về chủ đề </b>
* Góc nghệ thuật : Chơi với nhạc cụ, đất nặn, dán dính
5 Chơi tập buổi
chiều
Thứ 2 - Dạy trẻ biết đi dép đúng đôi .
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – b́ình cờ – trả trẻ
Thứ 3 - Làm quen với bài hát : Đôi dép
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – b́ình cờ – trả trẻ
Thứ 4 - Ôn bài thơ : Đi dép
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – b́ình cờ – trả trẻ
Thứ 5 - Tiếp tục rèn trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – b́ình cờ – trả trẻ
Thứ 6 -Vui văn nghệ cuối tuần
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – b́ình cờ – trả trẻ
<i>Tứ Yên, Ngày 24 tháng 9 năm 2020</i>
<b> </b>
<b>I- MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, màu sắc, công dụng và cách sử dụng một số đồ
chơi gần gũi mà trẻ yêu thích
- Trẻ biết cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định khi chơi xong
- Trẻ nhớ tên, thuộc lời và hiểu nội dung bài thơ, bài hát về chủ đề “ những
đồ chơi bé thích”
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn ky năng ghi nhớ có chủ đích cho trẻ, rèn khả năng vận độn linh hoạt,
khéo léo cho trẻ
- Rèn cho trẻ một số thói quen trong sinh hoạt cho trẻ
<b>3. Giáo dục – thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ biết chơi đoàn kết cùng bạn, không tranh giành đồ chơi với
bạn, biết giữ gìn và bảo vệ đồ dùng, đồ chơi và cất đồ dùng, đồ chơi đúng
nơi quy định
<b>II- DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THỰC HIỆN :</b>
<b>STT HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>1</b> - Đón trẻ
- Điểm
danh
Báo ăn
TDS
- Cơ nhẹ nhàng đón trẻ vào lớp ,nhắc trẻ chào ông bà
bố mẹ và cất đồ dùng cá nhân vào nơi qui định .
- Trò chuyện với trẻ về một số đồ dùng quen thuộc của
bé: Về tên gọi, đặc điểm, công dụng, cách sử dụng một
số đồ chơi mà trẻ thích
- Cho trẻ chơi tự chọn ở các góc .
- Cơ gọi đầy đủ họ tên trẻ theo thứ tự tronng sổ theo
dõi hàng ngày .
Cho trẻ ra sân tập TDS toàn trường
2 Hoạt
động
ch¬i tËp
cã chđ
đÝch
Thứ 2 - PTNT
Nhận biết màu xanh
Thứ 3 PTTC
- VĐCB : Bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng
Thứ 4 PTTCXH-TM
- Dạy hát : Chiếc khăn tay
Thứ 5 PTNN
Thơ : Ấm và chảo
Thứ 6 PTTC,KNXH _TM :
Tô màu cái áo
3 Dạo chơi
ngoài trời
Thứ 2 Quan sát thời
tiết
-Con thỏ
Lộn cầu vång
Chơi với đồ
chơi ngoài
trời.
Thứ 3 Dạo chơi trên
sân trường
Quan sát đồ
-Bong bóng xà
phịng
Dung dăng dung
dẻ.
Chơi với đồ
chơi ngoài
trời.
Thứ 4 - Bóng trịn to
-Nu na nu nống.
Chơi với đồ
chơi ngồi
trời.
Thứ 5 Quan sát cây
xanh
- Máy bay
-Tập tầm vơng
Chơi với đồ
chơi ngồi
trời.
Thứ 6 Quan s¸t cái
bát, cái thìa
Kéo cưa lừa sẻ
- Trời nắng , trời
mưa
Chơi với đồ
chơi ngoài
trời.
4 Hoạt
động với
đồ vật
<b>*Góc phân vai: Bế bé cho bé ăn; Nấu bột cho em</b>
<b>*Góc bé hoạt động với đồ vật:</b> Chơi xây dng lp ghộp
ngôi nhà<b>; </b>Xõu ht ht
<b>*Gúc bộ vui vận động:Chơi với bóng , Chơi với vịng</b>
<b>* Góc sách truyện</b>: xem tranh ảnhnh sách chuyện về CĐ
5 Hoạt
động
chơi tập
buổi
chiều
Thứ 2 - Làm quen với Vở bé Tạo hình
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 3 - Làm quen với bài h¸t : Chiếc khăn tay
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 4 - Làm quen với bài thơ : Ấm và chảo
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 5 - Tiếp tục rèn trẻ biết đi dép đúng đôi
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 6 Vui văn nghệ cuối tuần
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
<i>Tứ Yên, Ngày 01 tháng 10 năm 2020</i>
<i> Thời gian thực hiện: 1 tuần Từ ngày 19/10 - 23/10/ /2020</i>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1.Kin thc</b>
- Trẻ biết tên gọi:B chi lp rỏp – xây dựng như : đồ chơi xây dựng, các
khối chơi xếp chồng.
- Trẻ biết một số đặc điểm nổi bật: Màu sắc của đồ chơi, là các khối bằng gỗ
/ nhựa, có thể chồng, xếp lên nhau.
- Trẻ biết cách chơi: Xếp liền cạnh nhau làm đường đi, làm hàng rào ; làm
đoàn tàu….Đặt chồng hai khối lên nhau làm nhà ; ô tô.., xếp chồng nhiều
khối làm cầu / làm tháp cao.., lắp ráp nhiều hình khác nhau theo ý thích.
- Trẻ thuộc lời bài thơ, bài hát có trong ch .
<b>2- K nng</b>
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, rèn trẻ cách phát âm chính xác
- Rèn luyện trẻ kĩ năng khộo lộo ca ụi bn
<b>3-Thỏi :</b>
- Trẻ hào hứng tham gia vào cỏc hoạt động
- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng- đồ chơi
<b>II- KẾ HOẠCH THỰC HIỆN :</b>
<b>STT</b> <b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>1</b> - Đón trẻ
- Điểm danh
–Báo ăn
- Cơ nhẹ nhàng đón trẻ vào lớp ,nhắc trẻ chào ông bà
bố mẹ và cất đồ dùng cá nhân vào nơi qui định .
Trò chuyện với trẻ về chủ đề trường mầm non của bé
.
- Cho trẻ chơi tự chọn ở các góc .
- Cơ gọi đầy đủ họ tên trẻ theo thứ tự trong sổ theo
dõi hàng ngày .
2 Hoạt động
ch¬i tËp cã
chđ đÝch
Thứ 2- PTNT
- Nhận biết cái bàn –cái ghế
Thứ 3- PTTC
VĐCB : Đi có mang vật trên tay
Thứ 4 PTTCXH-TM
- Dạy hát : Bóng trịn to
Thứ 5 PTNN
Thơ : Chơi với bạn
Thứ 6 PTTC,KNXH-TM
Nặn cái vịng
Dạo chơi
Thứ QSCM§ TCVĐ Chơi tự
3 ngoài trời Thứ 2 Quan sát sân
trường
- Đu quay
- Gieo hạt
Chơi
với đồ
chơi
ngoi
tri.
Th 3 Quan sỏt thời
tiết
-Bong bóng xà
phòng
- Nu na nu nống
Thứ 4 Quan sát cây
cau
-Ơ tơ v chim s
-Dung dng dung
d .
Th 5 Dạo chơi trên
sân trờng - Ln cu <sub>- Trời nắng,trời ma</sub>vång
Thứ 6 Nhặt la rụng - Kéo cưa lừa sẻ
- Chi chi chành
chành
4 Hoạt động
với đồ vật
<b>*Góc phân vai: </b>Bế bé cho bé ăn; Nấu bột cho em
<b>*Góc bé hoạt động với đồ vật:</b> Chơi xây dựng lp
ghộp ngôi nhà; Xõu ht ht
<b>*Gúc bộ vui vn ng:</b>Chi vi búng , Chơi với vòng
<b>* Gúc sỏch truyn</b>: xem tranh ảnh sách chuyện về chủ
đề
5 Hoạt động
chơi tập
buổi chiều
Thứ 2 - Rèn trẻ biết xếp cất đồ dùng đồ chơi đúng
quy định.
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 3 Làm quen với bài thơ : Chơi với bạn
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 4 - Ơn bài hát : Bóng trịn to
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 5 - Làm quen với vở bé tập tập hình
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 6 -Vui văn nghệ
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – phát bé ngoan – trả trẻ
<i><b> </b></i>
<i><b> </b>Tứ Yên, Ngày 08 tháng 10 năm 2020</i>
<b> KÍ DUYỆT CỦA BGH</b>
<i><b> </b></i>
<b>1.Kiến thức</b>
- Trẻ biết tên gọi của một số đồ chơi chuyển động được như ô tô, xe máy,
xe đạp, tàu thủy, thuyền, máy bay, con thỏ đánh trống … (Có bánh xe, dây
cót)
- Một số đặc điểm nổi bật : Màu sắc của đồ chơi, đồ chơi có bánh xe chạy
được, đồ chơi phát ra âm thanh…
- Trẻ biết cỏch chơi của những loại đồ chơi này
- Trẻ thuộc lời bài thơ, bài hát có trong chủ .
<b>2- K nng</b>
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, rèn trẻ cách phát âm chính xác
- Rèn luyện trẻ kĩ năng khộo lộo ca c th
<b>3-Thỏi :</b>
- Tr ho hứng tham gia vào cỏc hoạt động
- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng- đồ chơi
<b>II- KẾ HOẠCH THỰC HIỆN :</b>
<b>STT</b> <b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>1</b> <b>- Đón trẻ</b>
<b>- Điểm danh </b>
<b>–Báo ăn </b>
- Cơ nhẹ nhàng đón trẻ vào lớp ,nhắc trẻ chào ông
bà bố mẹ và cất đồ dùng cá nhân vào nơi qui định .
Trò chuyện với trẻ về chủ đề
- Cho trẻ chơi tự chọn ở các góc .
- Cơ gọi đầy đủ họ tên trẻ theo thứ tự tronng sổ
theo dõi hàng ngày .
2 <b>Hoạt động </b>
<b>ch¬i tËp cã </b>
<b>chđ đÝch</b>
Thứ 2 PTNT
Một số đồ chơi chuyển động đươc
-Thứ 3- PTTC
- VĐCB : Đứng co 1 chân
Thứ 4 PTTCXH-TM
- Dạy hát : Quả bóng
Thứ 5 PTNN
Thơ :Làm đồ chơi
Thứ 6 PTTC,KNXH –TM
Tô màu quả bóng
<b>Dạo chơi </b>
Thứ QSCM§ TCVĐ Chơi
3 <b>ngoài trời</b>
Thứ 2
Quan sát đồ
chơi ngoài trời
Con thỏ
Kéo cưa lừa xẻ
Chơi
với đồ
rau
Đu quay
- Chi chi chành
chành
Thứ 4 Quan sát xích
đu; tàu rồng
-Ơ tơ và chim sẻ
- dung dăn dung dẻ
Thứ 5 Quan sát bầu
trời
- Lộn cầu vång
-Trời nắng, trời
mưa
Thứ 6 Dạo chơi sân
trường
- Kéo cưa lừa sẻ
-Bóng trịn to
4 <b>Hoạt động </b>
<b>với đồ vật</b>
<b>*Góc phân vai: </b>Bế bé cho bé ăn, Nấu bột cho em
<b>*Góc bé hoạt động với đồ vật:</b> Chơi xõy dng lp
ghộp ngôi nhà; Xõu ht ht
<b>*Gúc bộ vui vn ng:</b>Chi vi búng , Chơi với
vòng
<b>* Gúc sách chuyện</b>: xem tranh ảnh sách chuyện
về chủ đề
5 <b>Hoạt động </b>
<b>chơi tập buổi </b>
<b>chiều</b>
Thứ 2 - Làm quen với bài thơ : Làm đồ chơi
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 3 - Làm quen với bài h¸t : Quả bóng
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 4 - Rèn kĩ năng
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ tr tr
Th 5 - Ôn bài thơ: Lm chơi
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
Thứ 6 -Vui văn nghệ cuối tuần
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Vệ sinh – bình cờ – trả trẻ
<i> Tứ Yên, Ngày 08 tháng 10 năm 2020</i>