Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.32 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài thi khảo sát chất lợng giữa kì I năm học 2008 - 2009</b>
<b>Mơn Tốn 9 - đề A</b>
<i><b>Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>A. Phần trắc nghiệm</b>
<i><b>Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>
a/ Căn bậc hai số học của số (-14)2<sub> là:</sub>
A. 14 B. (-14) C. 196 D. 14 vµ -14
b/ Giá trị của a để giá trị biểu thức <sub>√</sub>3<i>a</i>+6 xác định là:
A. a ≥ 2 B. a ≥ -2 C. a 0 D. a -2
c/ Giá trị của biểu thøc
+4 t¹i x = √3 là:
A. <sub></sub>3<i>B</i>.3<i></i>2<i>C</i>.3+2<i>D</i>. 2<i></i>3
d/ Cho tam giác MNP vuông tại M. TØ sè MN
MP gäi lµ:
A. sinN B.cosN C.tanN D.cotgN
<i><b>Câu 2. Điền số thích hợp vào ô vuông</b></i>
a.3 √18+4<sub>√</sub>72<i>−</i>7<sub>√</sub>50<i>−</i>1
4√32 =
b/
2+√4,5+√12<i>,</i>5=¿
<b>B. Tù ln</b>
<i><b>C©u1. Cho biĨu thøc A = </b></i> <sub>√</sub>9<i>x</i>+18<i>−</i>√16<i>x</i>+32+5√25<i>x</i>+50<i>−</i>3√<i>x</i>+2 (víi x -2)
a/ Rót gän biĨu thøc A
b/ Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng 63
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất ca A
<i><b>Câu 2.Cho tam giác ABC, biết BC = 10cm; CA = 8cm; AB = 6cm.</b></i>
a/ Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao
b/ Tính diện tích tam giác ABC
b/ Tính đờng cao AH và độ dài các đoạn thẳng BH, CH.
<i><b>Câu3. Phân tích biểu thức M = 3c + 16 thành nhân tử ( c <0)</b></i>
<b>Bµi thi khảo sát chất lợng giữa kì I năm học 2008 - 2009</b>
<b>Môn Toán 9 - Đề B</b>
<i><b>Thi gian: 60 phỳt ( Không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>A. Phần trắc nghiệm</b>
<i><b>Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b></i>
a/ Giá trị của m để giá trị biểu thức <sub>√</sub>3<i>m−</i>6 xác định là:
A. m ≥ 2 B. m ≥ -2 C. m > 2 D. m < 2
b/ Giá trị của biểu thức
+2<i>x</i>+1 tại x = - 3 là:
A. <sub></sub>3<i>B</i>.3<i></i>1<i>C</i>.3+1<i>D</i>.1<i></i>3
c/ Căn bậc hai số học của 324 là:
d/ Cho tam giác ABC vuông tại B. Tỉ số AB
AC gọi là:
A. sinA B.cosA C.tanA D.cotgA
<i><b>Câu 2. Điền số thích hợp vào ô vuông</b></i>
a.3 18+450<i></i>732<i></i>1
272 =
b/ 2√75+<sub>√</sub>27<i>−</i>1
5√300 =
<b>B. Tù ln</b>
<i><b>C©u1. Cho biĨu thøc B = </b></i> <sub>√</sub>25<i>x −</i>75<i>−</i>√16<i>x −</i>48+2<sub>√</sub>9<i>x −</i>27<i>−</i>8<sub>√</sub><i>x −</i>3 (víi x 3)
a/ Rót gän biĨu thøc B
b/ Tìm giá trị của x để biểu thức B có giá trị bằng - 4
c/ Tìm giá trị lớn nhất của B
<i><b>C©u 2.Cho tam gi¸c MNP, biÕt MN = 13cm; MP = 5cm; NP = 12cm.</b></i>
a/ Tam giác MNP là tam giác gì? Vì sao
b/ Tính diện tích tam giác MNP
b/ Tớnh ng cao PE và độ dài các đoạn thẳng EM, EN.
<i><b>Câu3. Phân tích biểu thức P = 4 +2a thành nhân tử ( a < 0)</b></i>
<b>đề thi khảo sát giữa kì I Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Mơn Tốn lớp 6 - Đề A</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thi gian giao )</b></i>
<i><b>Cõu 1. Hóy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng</b></i>
a/ Cho hai tËp hỵp: M = {2; 4; 6; 8; 10} vµ N = { 2}. Quan hƯ cđa M vµ N lµ:
A. M N B. N M C. M N D. N M
b/ Cho tËp hỵp M = { 0; 1; 2; 3; 4). Sè phÇn tử của tập hợp M là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.5
c/ Cho hai điểm phân biệt A và B. Số đờng thẳng đi qua cả A và B là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. v« sè
d/ Cho 2 < a N. Dòng nào dới đây biểu thị các số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A. a; a - 1; a +1 B. a - 1; a; a + 1
C. a; a - 1; a - 2 D. a + 1; a; a 1
a/ ( x - 26).30 = 0 th× x =
b/ 80 - [130 - (12 - 4)2<sub>] = </sub>
A = { x N/ 1
2<<i>x</i><
25
4 }
<i><b>C©u 2. Thùc hiện các phép tính sau một cách hợp lí</b></i>
a/ 37.38 + 82.37 - 20.37
b/ 12: <sub>{</sub>390 :[500<i>−</i>(125+35 . 7)]}
<i><b>C©u 3. T×m x biÕt</b></i>
a/ 314 + x = 3.124
b/ 5x - 27 = 22<sub>. 3</sub>3
c/ [(250 -25):15] - 4x = (450 - 60): 130
Câu 4. Tìm số tự nhiên a ≤ 200 biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì đực thơng là 4
và số d là 39
<b>Bài thi khảo sát giữa kì I Năm học 2008 - 2009</b>
<b>Môn Toán 6 - Đề B</b>
<i><b>Thi gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>A. Phần trắc nghiệm</b>
<i><b>Câu1. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng</b></i>
a/ Cho tËp hỵp A = {a; b; c; d; e; 1}. Số phần tử của tập hợp A lµ:
A. 3 B. 4 C.5 D. 6
b/ Cho 2 < m N. Dòng nào dới đây biểu thị các số tự nhiên giảm dần:
A. m; m - 1; m- 2 B. m - 1; m; m-2
C. m - 2; m-1; m D. m; m - 2; m - 1
c/ Cho tËp hỵp E = {1; 3; 5; 7; 9} và tập hợp F = {3}. Quan hệ của E vµ F lµ:
A. E F B. F E C. F E D. E F
d/ Số các đờng thẳng đi qua hai trong ba điểm không thẳng hng l:
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
<i><b>Câu 2. Điền số thích hợp vào ô vuông:</b></i>
a/ Nếu 13.(42- x) = 0 th× x =
b/ 180 – {85 +(25-16)2<sub>} = </sub>
<b>B. Phần tự luận</b>
<i><b>Câu1. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó.</b></i>
M =
3<<i>x</i><
19
2
b/ 180: <sub>{</sub>240 :[450<i></i>(230+180)]}
<i><b>Câu 3. Tìm x biết</b></i>
a/ 185 - x = 76
b/ 12x - 8 = 22<sub>.2</sub>4
Câu 4. Tìm số tự nhiên a ≤ 200 biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì c thng l 4
v s d l 39
<b>Đáp án và biểu chấm môn Toán 6 - Đề A</b>
<i><b>Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm</b></i>
ý
Câu a b c d
1( 2 điểm) B D A B
2( 1 điểm) 26 14
Câu Hớng dẫn giải Điểm
1 ( 1đ) Chỉ ra x N và 0,5 < x < 6,25 nªn x = 1; 2; 3; 4; 5; 6
Viết tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} 0,50,5
2(2đ) a/ Viết đợc: 37.38 + 82.37 - 20.37 = 37(38 + 82 - 20)
= 37. 100 = 3700 0,50,5
b/ <sub>Thùc hiÖn tÝnh 12: </sub> <sub>{</sub><sub>390 :</sub><sub>[</sub><sub>500</sub><i><sub>−</sub></i><sub>(</sub><sub>125</sub><sub>+</sub><sub>35 . 7</sub><sub>)]</sub><sub>}</sub> <sub> = 12:{390:130}</sub>
= 12: 3 = 4
0,5
0,5
3(3đ) a/ Thực hiện đợc 314 + x = 3.124
314 + x = 372
x = 372 - 314
x = 58
0,5
0,5
b/ 5x - 27 = 22<sub>.3</sub>3<sub> Viết đợc thành 5x - 27 = 108</sub>
Suy ra: 5x = 135
x = 27
0,5
Tính đợc x = 3 0,50,5
4 Viết đợc a = 4.b + 39 với b >39
Suy ra: b = <i>a−</i>39
4 < 41 do a ≤ 200. Kết hợp với ĐK b >
39 và b N, từ đó suy ra b = 40. Vậy a = 199
0,5
0,5
<b>Đáp án và biểu chấm môn Toán 6 - Đề B</b>
Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
ý
C©u a b c d
1( 2 ®iĨm) C A B C
2( 1 ®iĨm) 42 14
Câu Hớng dẫn giải Điểm
1 ( 1đ) Chỉ ra x N và 2,3 < x < 11,5 nên x = 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
VËy M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0,50,5
2(2đ) a/ Viết đợc: 75.26 + 46 .75 +75.28 = 75 (26 + 46 + 28)
= 775. 100 = 7500 0,50,5
b/ Thùc hiÖn tÝnh 180: <sub>{</sub>240 :[450<i>−</i>(230+180)]} = 180:
{240:40}
= 180: 6 = 30
0,5
0,5
3(3đ) a/ Thực hiện đợc 185 - x = 76
x = 185 - 76
x = 109 0,50,5
b/ 12x - 8 = 22<sub>.2</sub>4<sub> biến đổi thành 12x - 8 = 64</sub>
12x = 72
x = 6
0,5
0,5
c/ Biến đổi thành: x : 80 = 2
Tính đợc x = 160 0,50,5
4 (1 đ) Viết đợc a = 4.b + 39 với b >39
Suy ra: b = <i>a−</i>39
4 < 41 do a ≤ 200. Kết hợp với ĐK b >
39 và b N, từ đó suy ra b = 40. Vậy a = 199
0,5
0,5
<i>Ghi chú: Học sinh giải cách khác ỳng vn cho im ti a.</i>
<b>Đáp án và biểu chấm môn Toán 9 - Đề A</b>
Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
ý
Câu a b c d
1( 2 ®iĨm) A B D D
2( 1 điểm) - 32 92
2
Câu Hớng dẫn giải Điểm
1
(3) a/ <sub> = 21</sub>Biến đổi đợc A = 3√<i>x</i>+<sub>√</sub>2<i><sub>x</sub>−</i><sub>+</sub><sub>2</sub>4√<i>x</i>+2+25√<i>x</i>+2<i>−</i>3√<i>x</i>+2 0,50,5
b/ Viết đợc: A = 63 hay 21 <sub>√</sub><i>x</i>+2 = 63 √<i>x</i>+2 = 3
Suy ra x + 2 = 9 x = 7 ( thoả mÃn ĐK x -2)
Vậy với x = 7 thì biểu thức A có giá trị bằng 63
0,5
0,5
c/ <sub>Chỉ ra đợc với x </sub><sub>≥</sub><sub> -2 thì </sub> <sub>√</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub> <sub>≥ 0 </sub><sub>nên 21</sub> <sub>√</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub> <sub>≥ 0</sub>
DÊu ”=” x¶y ra khi x = -2. VËy MinA = 0 khi x = -2
0,5
0,5
2(3đ) a/ Chỉ ra đợc ABC có: BC2 <sub>= AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> ( 10</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 8</sub>2<sub>)</sub>
Nên theo định lí Pitago đảo ta có ABC là tam giác vuông tại
A
0,5
0,5
b/ <sub>Viết đợc: S</sub><sub>ABC</sub><sub> = AB . AC/ 2 ( Vì ABC vng tại A)</sub>
Tính ra đợc SABC = 6.8/2 = 24cm2 0,5
c/ - áp dụng hệ thức a.h = b.c suy ra: BC.AH = AB.AC
Từ đó tính đợc AH = 4,8cm
- TÝnh BH = AB2<sub> : BC</sub>
Thay sè: BH = 62<sub> : 10 = 3,6cm</sub>
- TÝnh CH = BC - BH = 10 - 3,6 = 6,4cm
0,5
0,5
0,5
3(1®) Ta cã: M = 3c + 16
= 16 - ( -3c)
= 42<sub> - (</sub>
√<i>−</i>3<i>c</i>¿2 ( vì c < 0 nên - 3c > 0)
= ( 4 - <sub>√</sub><i>−</i>3<i>c</i>¿(4+√<i>−</i>3<i>c</i>)
0,5
0,5
<i>Ghi chú: Học sinh giải cách khác ỳng vn cho im ti a.</i>
<b>Đáp án và biểu chấm môn Toán 9 - Đề B</b>
Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
ý
Câu a b c d
1( 2 ®iĨm) A B C B
2( 1 điểm) <i><sub></sub></i><sub>2</sub><sub></sub><sub>2</sub> <sub>11</sub><sub></sub><sub>3</sub>
Câu Hớng dẫn giải §iÓm
1
b/ Viết đợc: B = - 4 hay - <sub>√</sub><i>x −</i>3 = - 4 <sub>√</sub><i>x −</i>3 = 4
Suy ra x - 3 = 16 x = 19 ( thoả mãn ĐK x ≥ 3)
Vậy với x = 19 thì biểu thức B có giá trị bằng - 4
0,5
0,5
c/ <sub>Chỉ ra đợc với x </sub><sub>≥</sub><sub> 3 thì </sub> <sub>√</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub> <sub>≥ 0 </sub><sub>nên -</sub> <sub>√</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub> <sub>≤ 0</sub>
DÊu ”=” x¶y ra khi x = 3. VËy MaxB = 0 khi x = 3 ( Thoả mÃn
ĐK x 3)
0,5
0,5
2(3đ) a/ Chỉ ra đợc MNP có: MN2 <sub>= PM</sub>2<sub> + PN</sub>2<sub> ( 13</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub>)</sub>
Nên theo định lí Pitago đảo ta có MNP là tam giác vuông tại
P
0,5
Tính ra đợc SMNP = 5.12/2 = 30cm2 0,5
c/ - áp dụng hệ thức a.h = b.c suy ra: MN.PE = PM.PN
Từ đó tính đợc PE = 60/13cm
- TÝnh EM = PM2<sub> : MN</sub>
Thay sè: EM = 52<sub> : 13 = 25/13cm</sub>
- TÝnh EN = MN - EM = 13 - 25/13 = 144/13cm
0,5
0,5
0,5
3(1®) Ta cã: P = 4 + 2a
= 4 - ( -2a)
= 22<sub> - (</sub>
√<i>−</i>2<i>a</i>¿2 ( vì a < 0 nên - 2a > 0)
= ( 2 - <sub>√</sub><i>−</i>2<i>a</i>¿(2+<sub>√</sub><i>−</i>2<i>a</i>)
0,5
0,5