Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiet 31 Kieu o lau Ngung Bich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.11 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày 6 tháng 10 năm 2005</b>



Môn Ngữ Văn 9



LớP 9D- Tr ờng THCS Thành Công



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>TiÕt 31:</i>



<i>KiỊu ë lÇu Ng ng BÝch</i>



<i><b>(TrÝch Trun KiỊu - Ngun Du)</b></i>



<i>M· Gi¸m Sinh mua KiỊu</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>KiỊu ë lÇu Ng ng BÝch</i>



<i><b>(</b></i>

<b>TrÝch</b>

<i><b> Trun KiỊu - </b></i>

<b>Ngun Du</b>

<i><b>)</b></i>



<b>Tr íc lầu Ng ng Bích khóa xuân ,</b>


<b>Vẻ non xa tấm trăng gần ở chung .</b>



<b>Bốn bề bát ngát xa trông,</b>



<b>Cỏt vng cn n bi hng dặm kia.</b>


<b>Bẽ bàng mây sớm đèn khuya,</b>


<b>Nửa tình nửa cảnh nh chia tấm lòng.</b>



<b>T ởng ng ời d ới nguyệt chén đồng ,</b>



<b> Tin s ¬ng luèng những rày trông mai chờ .</b>




<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>



<b>(4)</b>



<b>(5)</b>



<b>(6)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bên trời góc bể bơ vơ,</b>



<b>Tấm son gét röa bao giê cho phai.</b>


<b>Xãt ng êi tùa cưa h«m mai,</b>



<b>Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ?</b>


<b>Sân Lai cách mấy nắng m a,</b>



<b>Có khi gốc tử đã vừa ng ời ôm.</b>


<b>Buồn trông cửa bể chiều hơm,</b>



<b>Thun ai thÊp tho¸ng c¸nh bm xa xa?</b>


<b>Buồn trông ngọn n ớc mới sa,</b>



<b>Hoa trôi man mác biết là về đâu?</b>


<b>Buồn trông nội cỏ rầu rầu,</b>



<b>Chõn mõy mặt đất một màu xanh xanh.</b>


<b>Buồn trơng gió cuốn mặt duềnh ,</b>


<b>ầm ầm tiếng sóng kêu quanh gh ngi.</b>




(Nguyễn Du,

<i>Truyện Kiều,</i>

Sđd)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Đọc và tìm hiểu </b>


<b>chung:</b>



<b>1/Vị </b>


<b>trí: </b>



<b>3/ Đọc và giải nghĩa mét sè tõ khã: </b>

SGK trang


94-95



Từ câu 1033 đến 1054.


Phn

<i><b>Gia bin v l u </b></i>


<i><b>lc.</b></i>



<b>2/Bố </b>


<b>cục:</b>



3


đoạn



Đoạn 1: 6 câu thơ


đầu.



Đoạn 2: 8 câu tiếp


theo.



Đoạn 3: 8 câu


cuối.




<i><b>(3) Bụi hồng: là bụi do gió bèc lªn</b></i>



<i><b>(5) Chén đồng: là chén r ợu thề nguyền cùng lòng dạ</b></i>



<i><b>(9) Quạt nồng ấp lạnh: là mùa hè trời nóng nực quạt cho cha mẹ, </b></i>


<i><b> mùa đơng lạnh giá nằm tr ớc trong gi ờng.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Đọc và tìm hiểu văn bản:</b>



<b>1. Cảnh thiên nhiên ở lầu Ng ng Bích - tâm sự </b>


<b>của Kiều.</b>



<i><sub>Cảnh: </sub></i>



-

<b><sub> Núi xa </sub></b>



<b>Đẹp nh ng hoang vắng </b>


<b>và rợn ngợp</b>



-

<b><sub> Trăng gần</sub></b>



-

<b><sub> Cồn cát vàng</sub></b>


-

<b><sub> Bụi hồng</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><sub>Tâm sự: </sub></i>



<b>buồn chán ê chề, </b>


<b>nhục nhà về cảnh </b>


<b>ngộ éo le của mình</b>



<b>Nửa tình, nửa cảnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Nỗi nhớ ng ời thân.</b>



<b>Nh nui tic, au n.</b>



<b>Lời thơ thổn thức, da diết mÃnh liệt.</b>



ã

<i><b><sub>Với Kim Trọng: </sub></b></i>



<i><b>Nghệ tht:</b></i>



<b>Kiều là ng ời có lịng vị tha, ln </b>


<b>quan tõm, ngh n ng i khỏc.</b>



<i><b>Nghệ thuật:</b></i>

<b>đ</b>

<b>ộc thoại, điển tích, điển cố.</b>



ã

<i><b><sub>Với cha mẹ: </sub></b></i>

<b><sub>Xót th ơng, lo lắng.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Nỗi buồn của Kiều ở lầu Ng ng Bích</b>



<i><b>Nghệ thuật:</b></i>



<b>- Vận dụng văn học dân gian</b>


<b>- Điệp ngữ: </b>

<i><b>"Buồn trông</b></i>

<i><b>"</b></i>



<b>- Lời thơ: Độc thoại</b>


<b>- Câu hỏi tu từ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Cảnh: </i>

<i>Tình: </i>




<i><b>- Cảnh biển chiều hôm</b></i>


<i><b> Con thuyền, cánh buồm </b></i>


<i><b>- Cánh hoa trôi </b></i>



<i><b>- Nội cỏ rầu rầu </b></i>



<i><b>- Gió cuốn, sãng kªu </b></i>



<i><b>Buồn nhớ q, </b></i>


<i><b>gia đình da diết. </b></i>



<i><b>Bn lo cho thân phận </b></i>


<i><b>chìm nổi. </b></i>



<i><b>Buồn vô vọng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Tæng kÕt: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chọn ph ơng án đúng và đầy đủ nhất trong các câu sau:</b>


<b>C©u 1: Cơm tõ "</b><i><b>tÊm son</b></i><b>" trong câu thơ "</b><i><b>Tấm son gột rửa bao giờ cho phai</b></i><b>" sử </b>
<b>dụng cách nói nào?</b>


<b> A. Èn dô. </b> <b>B. Nhân hóa.</b> <b>C. Hoán dụ.</b>


<b>Câu 2: Cụm từ "</b><i><b>quạt nồng ấp lạnh</b></i><b>" đ ợc gọi là gì?</b>


<b> A. Thuật ngữ.</b> <b>B. Thành ngữ.</b> <b>C. Trạng ngữ.</b>



<b>Câu 3: Tác dụng của việc nhắc lại 4 lần cụm từ </b><i><b>"buồn trông"</b></i><b> trong 8 câu thơ cuối </b>
<b>là gì?</b>


<b> A. Nhấn mạnh tâm trạng đau đớn của Kiều.</b>


<b> B. Nhấn mạnh sự ảm đạm của cảnh vật thiên nhiên.</b>
<b> C. Tạo âm h ởng trầm buồn cho cỏc cõu th.</b>


<b>Câu 4: Qua nỗi nhớ của Thúy Kiều trong đoạn trích, ta thấy Kiều là ng ời nh thÕ </b>
<b>nµo?</b>


<b> A. Là ng ời nặng tình với ng ời yêu, có hiếu với cha mẹ, có tấm lòng vị tha.</b>
<b> B. Lµ ng êi luôn day dứt nghĩ về quá khứ.</b>


<b> C. Là ng ời nặng nỗi u t tr ớc cảnh vật.</b>


<b>Câu 5: Đoạn trích "</b><i><b>Kiều ở lầu Ng ng Bích</b></i><b>" tiêu biểu cho bút pháp nghệ thuật nào </b>
<b>của Nguyễn Du?</b>


<b> A. NghƯ tht t¶ c¶nh.</b>


<b> B. NghƯ tht t¶ c¶nh ngơ t×nh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chọn ph ơng án đúng và đầy đủ nhất trong các câu sau:</b>


<b>C©u 1: Cơm tõ "</b><i><b>tÊm son</b></i><b>" trong câu thơ "</b><i><b>Tấm son gột rửa bao giờ cho phai</b></i><b>" sử </b>
<b>dụng cách nói nào?</b>


<b> A. Èn dô. </b> <b>B. Nhân hóa.</b> <b>C. Hoán dụ.</b>



<b>Câu 2: Cụm từ "</b><i><b>quạt nồng ấp lạnh</b></i><b>" đ ợc gọi là gì?</b>


<b> A. Thuật ngữ.</b> <b>B. Thành ngữ.</b> <b>C.Trạng ngữ.</b>


<b>Câu 3: Tác dụng của việc nhắc lại 4 lần cụm từ </b><i><b>"buồn trông"</b></i><b> trong 8 câu thơ cuối </b>
<b>là gì?</b>


<b> A. Nhấn mạnh tâm trạng đau đớn của Kiều.</b>


<b> B. Nhấn mạnh sự ảm đạm của cảnh vật thiên nhiên.</b>
<b> C. Tạo âm h ởng trầm buồn cho các cõu th.</b>


<b>Câu 4: Qua nỗi nhớ của Thúy Kiều trong đoạn trích, ta thấy Kiều là ng ời nh thÕ </b>
<b>nµo?</b>


<b> A. Lµ ng ời nặng tình với ng ời yêu, có hiếu với cha mẹ, có tấm lòng vị tha.</b>
<b> B. Là ng ời luôn day døt nghÜ vỊ qu¸ khø.</b>


<b> C. Là ng ời nặng nỗi u t tr ớc cảnh vật.</b>


<b>Câu 5: Đoạn trích "</b><i><b>Kiều ở lầu Ng ng Bích</b></i><b>" tiêu biểu cho bút pháp nghƯ tht nµo </b>
<b>cđa Ngun Du?</b>


<b> A. NghƯ tht t¶ c¶nh.</b>


<b> B. Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Tự học:</b>



<b>Văn bản: MÃ Giám Sinh mua KiỊu</b>




<i><b>Mục tiêu cần đạt:</b></i>



<i><b><sub> Hiểu đ ợc tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du: </sub></b></i>



<i><b>Khinh bỉ và căm phẫn sâu sắc bọn bn ng ời; đau </b></i>


<i><b>đớn, xót xa tr ớc thực trạng con ng ời bị hạ thấp, bị </b></i>


<i><b>chà p.</b></i>



ã

<i><b><sub> Thấy đ ợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của tác </sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 1. Tìm hiểu vị trí của đoạn trích.</b>


<i><b>Gợi ý học văn bản: </b></i>



<b>3.</b>

<b>Phân tích tình cảnh tội nghiệp của Thúy Kiều qua </b>


<b>đó để thấy đ ợc tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du </b>


<b>trong đoạn trích.</b>



<b>2. Ph©n tÝch nh©n vËt MÃ Giám Sinh:</b>


<b>* Về diện mạo, cử chỉ.</b>



<b>* Về bản chÊt con ng êi M· Gi¸m Sinh.</b>



<b>4. KÕt luËn chung về đoạn trích:</b>


<b>* Về nội dung.</b>



<b>* về nghệ thuật.</b>



<b>Văn bản: M· Gi¸m Sinh mua KiỊu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Häc thc ghi nhớ và học thuộc lòng </b>


<b>văn bản Kiều ë lÇu Ng ng BÝch .</b>

<b>“</b>

<b>”</b>



<b>3. Chuẩn bị bài: Thúy Kiều báo ân báo oán.</b>


<b>4. Viết đoạn văn tổng phân hợp (từ 7 đến 10 </b>


<b>câu) phân tích nghệ thuật tả cảnh ngụ tình </b>


<b>trong 8 câu thơ cuối. </b>

<b>(Dành cho học sinh khá giỏi)</b>



<b>1. Tù häc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe. </b>


<b>Chúc các con häc tËp tèt.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×