Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giaùo aùn lôùp 3 tuaàn 6 thöù hai ngaøy 21 thaùng 9 naêm 2009 taäp ñoïc – keå chuyeän baøi taäp laøm vaên 2 tieát a muïc đích yêu cầu böôùc ñaàu bieát doïc phaân bieät lôøi nhaân vaät “toâi” vaø lô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.42 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 6</b>


<i>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Tập đọc</b><b> – </b><b> Kể chuyện</b><b> </b></i>
<b>BAØI TẬP LAØM VĂN (2 tiết)</b>
A/ Mục <i><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Bước đầu biết dọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.


Hiểu ý nghĩa:Lời nói cuat HS phải đi đơi với việc làm,đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói (trả lời được
các câu hỏi trong SGK).


-Biết sắp xếp các tranh(SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ
B / Chuẩn bị - Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa ,


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi HS đọc bài : Cuộc họp của các chữ viết
<i>-Nêu nội dung bài đọc ?</i>


-Giáo viên nhận xét ghi điểm
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>



*Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi tựa bài lên bảng .
<i><b> b) Luyện dọc: </b></i>


* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Giới thiệu về nội dung bức tranh .


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
-Viết từ Liu - xi - a , Cô - li - a lên bảng mời hai học
sinh đọc ; cả lớp đọc đồng thanh .


- Đọc từng câu trước lớp, GV sửa sai


- Gọi học sinh đọc tiếp nối các đoạn trong bài.


Lắng nghe nhắc nhơ HSù ngắt nghỉ hơi đúng , đọc đoạn
văn với giọng thích hợp .


Giúp HS hiểu từ: ngắn ngủn.
-Yêu cầu đặt câu với từ Ngắn ngủn
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm


- Yêu cầu các tổ đọc đồng thanh 4 đoạn của truyện.
-Gọi một học sinh đọc cả bài.


<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>


<i><b> - Cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, TLCH </b></i>


+ Nhân vật xưng “ Tôi “ trong truyện này là ai ?
<i>+Cô giáo ra cho lớp đề tập làm văn như thế nào? </i>


<i>+ Vì sao Cơ – li – a thấy khó viết bài TLV này ?</i>
- Yêu cầu 1HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi va


<i>+Thấy các bạn viết nhiều, Cơ – li – a làm cách gì để </i>
<i>bài viết dài ra ?</i>


-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc thầm.


+Vì sao lúc đầu mẹ sai đi giặt quần áo Cô – li – a lại


- 3 em đọc bài , mỗi em đọc một đoạn .
- 1 em đọc cả bài và nêu nội dung bài đọc


- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
-Lớp quan sát tranh ,qua các bức tranh .
-Nêu nội dung cụ thể từng bức tranh.


-Lớp luyện đọc từ chỉ tên người nước ngoài : liu - xi -
a ,Cô- li-a.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp.
- Đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.


- Học sinh tự đặt câu với từ ngắn ngủn (Chiếc áo của
em đã ngắn ngủn) .


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm.
- 4 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 4 đoạn.
- Một học sinh đọc lại cả câu truyện .



-Cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2 một lượt .


- Nhân vật xưng “ tôi “ trong truyện có tên là Cô – li
– a


- Kể lại những việc làm đã giúp mẹ.


- Vì Cơ – li – a chẳng phải làm việc gì giúp mẹ cả,
mẹ dành thời gian cho bạn ấy học.


- 1HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm.
+ Cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm và đã
kể ra những việc mình chưa bao giờ làm như giặt áo
lót, áo sơ mi và quần. Cơ-li-a viết “ muốn giúp mẹ
nhiều hơn...”.


- Một học sinh đọc to đoạn 4, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>ngạc nhiên na</i>


<i>+Do đâu mà sau đó bạn lại vui vẻ làm theo lời mẹ </i>
+ Qua bài học giúp em hiểu thêm điều gì ?


<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4, hướng dẫn HS đọc đúng
câu khó trong đoạn .


- Mời 1 số em thi đọc diễn cảm bài văn.


- Mời 4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn văn .


- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất
.




<i><b>) Kể chuyện : </b></i>


<i>* Giáo viên nêu nhiệm vụ: sắp xếp lại 4 tranh theo </i>
đúng thứ tự trong câu chuyện. Sau đó chọn kể 1 đoạn
của câu chuyện bằng lời của em.


* Hướng dẫn học sinh sắp xếp các bức tranh theo thứ
tự .


- Căn cứ vào 4 bức tranh đã đánh số tự sắp xếp lại các
tranh bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 bức
tranh trong truyện.


- Gọi học sinh xung phong nêu trật tự của 4 bức tranh
của câu chuyện.


-Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn xếp đúng nhất
- Yêu cầu một học sinh kể lại một đoạn của câu
chuyện theo lời của em ?


- Mời một em đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu .
- Mời học sinh kể mẫu từ 2 – 3 câu .



- Gọi từng cặp kể.


- Yêu cầu ba , bốn học sinh tiếp nối nhau kể lại 1đoạn
bất kì câu chuyện.


- Theo dõi bình chọn học sinh kể tốt nhất ..
đ) Củng cố dặn dò :


<i>*-Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .


-Dặn về học ,xem trước bài “ Nhớ lại …đi học “


lần đầu tiên mẹ bảo bạn làm việc này


+ Vì nhớ ra đó là việc bạn đã viết trong bài tập làm
văn .


+ Lời nói phải đi đôi với việc làm/...
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- 2 em đọc diễn cảm bài văn.


- 4 em tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn văn.
-Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất .


-Học sinh quan sát lần lượt dựa vào gợi ý để xếp
đúng trật tự của 4 bức tranh .


-Học sinh xung phong lên bảng xếp lại thứ tự 4 bức
tranh theo câu chuyệca (Thứ tự các bức tranh là : 3 –


4 – 2 -1).


- Lớp bình chọn bạn xếp đúng .


- 1HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu.
- Một học sinh kể mẫu 2-3 câu.


- Lần lượt từng cặp học sinh kể .


-Ba , bốn em nối tiếp nhau kể một đoạn câu chuyện .
- Lớp theo dõi bình xét nhóm kể hay nhất


- Mỗi chúng ta lời nói phải đi đơi với việc làm.
-Về nhà tập kể lại nhiều lần .


-Học bài và xem trước bài mới .


<i><b>Toán : </b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>


A/Mục <i><b> đích u cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Biết tìm một trong các phàn bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài tốn có lời văn.
-u cầu BT 1,2,4.


<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>



-Gọi hai em lên bảng làm bài tập số 3, mỗi em làm câu.
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .


<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: -Gọi học sinh nêu bài tập .</b>
- Gọi một em làm mẫu câu 1.
- Yêu cầu học sinh tự tính kết quả .


- Gọi 2 học sinh lên tính mỗi em một phép tính .


Hai học sinh lên bảng làm bài .
-Hai học sinh khác nhận xeùt .


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu bài tốn.</b>
- H/dẫn HS phân tích bài toán.



-Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.


- Yêu cầu học sinh đổi vở cho nhau để chấm và chữa bài .
+ Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh .




<b>Bài 4: -Gọi em đọc bài tập 3.</b>
- Gọi một em giải bài trên bảng .
- Yêu cầu lớp giải bài vào vở .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


c) Củng cố - Dặn doø


- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


( tìm 1 phần bằng nhau của 12 cm , 10 lít , 18 kg ,
24 m , 30 giờ và 54 ngày )


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Đổi chéo vở kết hợp tự sửa bài cho bạn .
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.


- Nêu những điều bài toán cho biết và điều bài
toán hỏi.


-Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở


- Một học sinh lên bảng thực hiện .


<i><b>Giải</b></i>


Số bơng hoa Vân tặng bạn là :
30 : 6 = 5 ( bông )
Đ/S: 5 bông hoa
- Lớp nhận xét chữa bài.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện vào vở


- Một học sinh lên bảng giải bài .
* Giải :- Số học sinh lớp 3A tập bơi là :
28 : 4 = 7 ( bạn )
Đ/S: 7 bạn
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
-Về nhà học bài và làm bài tập .
<i><b>Đạo đức :</b></i>


<i><b> TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (TIẾT 2).</b></i>
A/ Mục <i><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
-Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
-Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà,ở trường.


B/Chuẩn bị : Phiếu minh họa dành cho hoạt động 2; VBT.
C/ Hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> * Hoạt động 1: Liên hệ thực tế </b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ


+ Các em đã từng tự làm những việc gì của mình?
<i>+ Các em đã thực hiện được điều đó như thế nào ? </i>
<i>+ Em cảm thấy thế nào khi làm hồn thành cơng việc của </i>
<i>mình ?.</i>


- Yêu cầu học sinh trình bày kết quả trước lớp .
- Giáo viên kết luận .


* Hoạt động 2: Đóng vai


- GV chia lớp thành 4 nhóm; giao nhiệm vụ 2 nhóm xử lí
tình huống 1(BT4 ở VBT), 2 nhóm xử lí tình huống2(BT5 ở
VBT),rồi thể hiện qua TC đóng vai.


- Mời từng nhóm lên trình bày TC đóng vai trước lớp.
* Giáo viên kết luận: SGV.


* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
- Cho HS trao đổi và làm BT6 ở VBT.


- GV nêu từng ND, HS nêu kết quả của mình trước lớp,
những HS khác bổ sung.


(Đồng ý ở các câu a, b, đ, e)



<i><b>* Kết luận chung: Trong học tập, lao động và sinh hoạt </b></i>


- HS theo dõi giáo viên và tiến hành suy nghĩ và
nêu kết quả về những công việc mà bản than tự
làm lấy. Qua đó bày tỏ cảm giác của mình khi
hồn thành cơng việc.


- Lần lượt từng học sinh trình bày trước lớp.
- Cả lớp lắng nghe và nhận xét .


- Các nhóm thảo luận các tình huống theo
yêu cầu của giáo viên.


- Lần lượt từng nhóm trình diễn trước lớp.
- Lớp trao đổi nhận xét .


- Từng cặp trao đổi và làm BT6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>hằng ngày, em hãy tự làm lấy cơng việc của mình, khơng </i>


<i>nên dựa dẫm vào người khác.</i> * Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày .
<i><b>Luyện tốn</b></i>


<i><b>I.Mục đích yêu cầu:</b></i>


Luyện cho HS về cách tìm 1số trong các phần bằng nhau của 1số khá thành thạo , chính xác
Giải tốn coa lời văn về loại toán này nhanh hơn .


<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>
<b> Gvchuẩn bị ND</b>


HS có vở Rèn tốn.


III.Các hoạt động dạy và học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Bài cũá : Muốn tìm 1số trong cá phần bằng nhau của 1
số em làm thế naøo ?


2.Bài mới :GV nêu yêu cầu của tiết rèn toán .
3.Hướng dẫn thực hành :


-Yêu cầu HS làm các bài tập sau :
Bài 1: ( Hoạt động nhóm )


Tìm : 1/5của 25 km là ...
1 /3 của 18 l là ...
¼ của 32 kg là...
1/6 của 54 m là...
1/6 của 48phút là ...
½ của 16 giờ là ...
Bài 2:Bài toán (GV yêu cầu HS làm vở )


Một quầy hàng có 16 kg nho và đã bán được 1/4số nho
đó .Hỏi quầy đó bán được mấy kg nho ?


-Chấm bài một số em, nhận xét chữa bài trên BL.
4.Dặn dị : Về nhà xem lại phần tìm 1 phần của 1 số .


2 HS nhắc lại cả lớp lắng nghe.


HS lắng nghe.


HS làm nháp ,sau đó trình bày vào giấy cở lớn và trình
bày BL


Cả lớp theo dõi nhận xét và chữa sai .
2HS đọc bài toán , cả lớp đọc thầm BT.
Sau đó trình bày bài giải vào vở .
Bài giải


Số kg nho cửa hàng bán được là :
16 : 4 = 4 (kg )


Đáp số : 4kg nho .


1HS chữa trênbảng lớp . Lớp nhận xét .
<i><b>Luyện tiếng việt </b></i>


<i><b>Luyện đọc </b></i>


<i><b>I.Mục đích yêu cầu:</b></i>


Rèn cho HS kĩ năng đọc thành tiếng ,đọc to ,rõ ràng ,rành mạch ,trôi chảy bài : Bài Tập làm văn .
Đọc phân biệt giọng giữa các nhân vật và người dẫn chuyện .


Giáo dục các em biết :Lời nói đi đơi với việc làm .
<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>


GV ghi sẵn những tiếng các em hay đọc sai trong bài Tập đọc : ‘người mẹ’

III.Các hoạt động dạy và học:




<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. GV neâu yêu cầu của tiết học .


*Rèn đọc các tiếng ,từ sau :GV kết hợp sữa sai .
Liu -xi -a;Cô - li -a.


Quét ; loay hoay ;mùi soa ;ngắn ngủn;tròn xoe ;sơ mi .


 Rèn đọc từng đoạn trước lớp : HS đọc cá nhân


(4đoạn)


Lần lượt 1 em đọc một đoạn của bài TĐ :Bài Tập làm
văn ï


GV hướng dẫn HS đọc phân biệt giọng của người dẫn
chuyện và của nhân vật trong chuyện .


Cả lớp lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV kết hơp ghi điểm HS .


*Rèn đọc theo nhóm phân vai theo nhân vật trong
truyện .


Tổng kết :Thi đọc toàn bài .
Dặn dị nhận xét .


4 nhóm đọc cả lớp theo dõi để bình chọn nhóm đọc tốt


nhất .


3 HS thi đọc toàn bài cả theo dõi chọn bạn đọc hay
nhất.


<i><b>Luyện chính tả </b></i>


<i><b>I.Mục đích yêu cầu:</b></i>


Rèn cho HS kĩ năng nghe viết chính tả . Nghe -viết chính xác đoạn 1 của bài :Bài Tập làm văn .
Viết đúng các từ ngữ sau :loay hoay ;giặt khăn mùi soa ;qt .


<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>


Gvchuẩn bị ND rèn .
HS có vở để viết CT.


III.Các hoạt động dạy và học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Giới thiệu bài :


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2.Hướng dẫn HS nghe- viết .


a)HD chuẩn bị :


GV u cầu HS đọc lại đoạn 1của bài :Bài tập làm
văn.



Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào ?
Đoạn văn trên có bao nhiêu câu ?


Lời nói của nhân vật được viết như thế nào?


Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?Vì sao?
HD học sinh viết các từ khó theo u cầu(MĐYC)vào
Bảng con.


GV kết hợp sửa sai .
b)HD học sinh nghe- viết .
GV đọc HS nghe và viết .
1câu đọc 3 lần .


GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ 1số em viết khơng kịp tốc
độ của lớp .


c)Dị bài sửa lỗi :


GV đọc lại bài viết Hs đổi chéo vở dò và sửa lỗi.
d)Chấm bài : Chấm 2/3số HS trong lớp .


*Củng cố tổng kết :


Khen ngợi và tun dương những HS viết và trình bày
bài đúng ,đẹp .


Nhắc nhở 1số em viết cịn sai lỗi chính tả .


HS cả lớp lắng nghe.



2HS đọc lại đoạn cần viết .Cả lớp theo dõi sgk .
...Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?


Đoạn văn có 5 câu .
Những chữ đầu câu .


....đượcviết trong dấu ngoặc kép “ “
HS thực hành viết vào bảng con.


HS thực hành viết bài .


HS dò bài và sửa lỗi bằng bút chì .
HS lắng nghe.


Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
<i><b>Tập đọc: </b></i>


<i><b> NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b></i>
A/Mục <i><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Bước đầu biết đọc bài văn với dọng nhẹ nhàng tình cảm.


-Hiểu nội dung:Những kỷ niệm đẹp đe của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi hỏc trả lời các câu hỏi 1,2,3.
B/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh minh họa bài đọc sách giáo khoa.


- Bảng phụ chép đoạn 3 để luyện đọc và HTL.
<i><b> </b></i>


<i><b> C/ Lên lớp</b><b> :</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi 3 học sinh lên đọc bài .
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2.Bài mới</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc từng câu. GV sửa sai.


- Giáo viên có thể chia bài thành 3 đoạn như sách giáo
viên.


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ở mục chú giải: náo nức,
mơn man, quang đãng...(SVK)


- Cho HS tập đặt câu với các từ trên.


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- + Cho 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3 đoạn.


+ Gọi 1HS đọc lại cả bài.


c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
+ Điều gì đã gợi cho tác giả nhớ những kỉ niệm của
<i>buổi tựu trường ? </i>


- Cả lớp đọc thầm đoạn đoạn 2


+Trong ngày đến trường đầu tiên tại sao tác giả thấy
<i>mọi vật thay đổi lớn ?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3 .


<i>+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ , rụt rè của </i>
<i>đám học trò mới tựu trường ?</i>


d) HTL một đoạn văn:


- Giáo viên đọc mẫu lại đoạn 3.


- Giáo viên hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ đúng
cũng như đọc diễn cảm các từ gợi tả , gợi cảm trong
đoạn văn .


- Gọi 3HS đọc lại đoạn văn.


- Yêu cầu cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn (mỗi em chọn
HTL 1 đoạn văn mà mình thích).



- Cho HS thi đọc thuộc 1 đoạn văn.


- GV cuøng HS nhận xét biểu dương .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài


- Ba em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ : ”Ngày
khai trường “


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu giáo viên .
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc mẫu


- Lần lượt từng em đọc nối tiếp từng câu, luyện đọc
các từ ở mục A.


- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của bài .
- Học sinh đọc phần chú giải từ và tập đặt câu.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm .


-+ 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3 văn.
+ 1 em đọc lại toàn bài .


- Lớp đọc thầm đoạn 1 bài văn .


+ Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối mùa thu làm
tác giả nhớ lại những ngày đầu tựu trường .



- Cả lớp đọc thầm.


+ Vì tác giả lần đầu đi học, cậu rất bỡ ngỡ …mọi vật
xung quanh cũng thay đổi.


- Lớp đọc thầm đoạn còn lại .


+ Đứng nép bên người thân , chỉ dám đi từng bước
nhẹ, như con chim …e sợ, thèm vụng và ước ao...như
những học trò cũ.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần .


- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để đọc đúng theo
yêu cầu .


- 3 học sinh khá đọc lại bài .


- HS tự chọn 1 đoạn văn mình thích và nhẩm đọc
thuộc.


- HS thi đua đọc thuộc lòng một đoạn văn .
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất
- Về nhà học bài và xem trước bài mới Trận bóng
dưới lịng đường .


<i><b>Tốn : </b></i>


<b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


A/Mục <i><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số(trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).
-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


-Yêu cầu BT:1,2a,3.


B/ Chuẩn bị : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4 .
C/ Các hoạt đông dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng lamf lại BT2 và 3 tiết trước (mỗi em
làm 1 bài).


- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
b) Khai thác :


<i><b>* H/dẫn HS thực hiện phép chia 96 : 3</b></i>
- Giáo viên ghi lên bảng 96 : 3 = ?
+ Số bị chia là số có mấy chữ số?
+ Số chia là số có mấy chữ số?


<i> Đây là phép chia số cố có 2CS cho số có 1CS</i>
- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia:


+ Bước 1: đặt tính (hướng dẫn HS đặt tính vào nháp) .


+ Bước 2 : tính (GV hướng dẫn HS tính, vừa nói vừa
viết như SGK).


- Yêu cầu vài học sinh nêu lại cách chia .


c) Luyện taäp:


<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1</b>
-Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2 :-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài .</b>
- Yêu cầu lớp tự làm bài .


- Gọi 1 em lên bảng làm bài.
-Nhận xét bài làm của học sinh


<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán. </b>
- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập.


Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận
xét.



*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài


- Học sinh quan sát giáo viên và nhận xét về đặc
điểm phép tính .


+ Số bị chia có 2 chữ số.
+ Số chia có 1 chữ số.


- Lớp tiến hành đặt tính theo hướng dẫn
- Học sinh thực hiện tính ra kết quả theo hướng dẫn
của giáo viên .


96 3
06 3 2
0


- Hai học sinh nhắc lại cách chia .
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp thực hiện trên bảng con.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện vào vơ.û


- 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi.
+ Tìm

1

<sub>3</sub>

của 69 , 36 và 93


-Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài :



<i><b>Giải :</b></i>


Số quả cam mẹ biếu bà là :
36 : 3 =12 ( quả)
Đ/S: 12 quả cam
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại.
<i><b>Chính tả</b><b> </b><b> (nghe viết) </b></i>


<i><b> BÀI TẬP LÀM VĂN</b></i>
A/Mục <i><b> đích u cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Nghe-viết đúng bài CT;trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng BT điền tiếng có vàn eo/oe(BT2).


-Làm đúng BT 3a.


B/ Chuẩn bị : Bảng phụ ghi bài tập 2 và bài tập 3a .
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Mời 3 học sinh lên bảng viết 3 tiếng có vần oam .
- Cả lớp viết vào bảng con các từ: cái kẻng, thổi kèn, lời
<i>khen, dế mèn.</i>


- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn nghe- viết :</b></i>
* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Giáo viên đọc ND tóm tắt truyện Bài tập làm văn.
- Yêu cầu hai em đọc toàn bài .


- Giáo viên hướng dẫn nhận xét hiện tượng chính tả
trong bài:


+ Những chữ nào trong đốn vn caăn vieât hoa ?
- Y eđu caău laẫy bạng con và viêt các tiêng khó
- Giáo vieđn nhn xét ñaùnh giaù .


- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở.


* Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề .
* Chấm chữa bài


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


Bài 2 : - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập 2.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Gọi 3 học sinh lên bảng thi làm đúng , nhanh. Sau đó
đọc kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả.



- Cho cả lớp chữa bài vào VBT: khoeo chân, người lẻo
<i>khoeo, ngoeo tay.</i>


Baøi 3a


-G ọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3a.
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.


- Gọi 3HS thi làm bài trên bảng(chỉ viết tiếng cần điền
âm đầu s/x)


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 3HS đọc lại khổ thơ đã điền đúng âm đầu.
- Yêu cầu cả lớp chữa bài vào VBT.


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới .


- 3HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Ba học sinh đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài



- Lớp nhận xét hiện tượng chính tả trả lời theo gợi
ý giáo viên .


- Những chữ trong bài cần viết hoa: Chữ đầu câu
và tên riêng )


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết
vào bảng con .


- Cô – li –a , quần lót, ngạc nhiên...
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm.
- Học sinh làm vào vở bài tập
- 3HS lên bảng làm bài .


- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét.
- 3 em nhìn bảng đọc lại kết quả.


- Lớp chữa bài vào vở bài tập theo lời giải đúng.
- 2HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.


- 3 em lên bảng tìm các tiếng cần điền âm đầu
trong bài .


- Cả lớp nhận xét bình chọn bạn làm đúng nhất.
- 3HS đọc khổ thơ.


- HS chữa bài vào VBT (nếu sai).



- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai,
xem trước bài mới.


<i><b>Tự nhiên xã hội: </b></i>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
A/ Mục <i><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn,bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


-Nêu cách phòng tránh các bệng kể trên.


B/ Chuẩn bị : Các hình liên quan bài học ( trang 24 và 25 sách giáo khoa),
<i><b> C/ Lên lớp</b><b> </b><b> :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài “cơ quan bài tiết nước tiểu “


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


*Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp


<b>Bước 1 : -Yêu cầu từng cặp HS thảo luận theo câu hỏi :</b>
+ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước


<i>tiểu ?</i>


<b>Bước 2 :- Yêu cầu các cặp lên trình bày kết quả thảo </b>
luận .


-Theo dõi bình chọn cặp trả lời đúng nhất .
<i><b>Hoạt động 2: Quan sát -Thảo luận </b></i>
<i><b> Bước 1 : làm việc theo cặp </b></i>


-Yêu cầu từng cặp cùng quan sát hình 2, 3, 4 , 5 trang 25
SGK thảo luận các câu hỏiho


+ Cho biết các bạn trong hình đang làm gì? Việc làm đó
<i>có lợi gì đối với việc giữ và bảo vệ cơ quan bài tiết nước </i>
<i>tiểu?</i>


- Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Gọi một số cặp trình bày kết quả .


- Tiếp theo giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận các câu
hỏi gợi ý :


+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh các bộ phận bên
<i>ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu ?</i>


<i>+ Tại sao hàng ngày cần phải uống đủ nước ?</i>
* Giáo viên rút kết luận như sách giáo viên.
- Liên hệ thực tế.



* Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn học sinh về nhà học và em trước ba
øi mới.


bong đái và ống đái.


-Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Lớp trao đổi suy nghĩ trả lời .


+ Để cơ quan bài tiết nước tiểu không bị nhiễm
trùng .


- Một số cặp lần lượt lên báo cáo.


- Lớp theo dõi bình chọn cặp trả lời đúng .
- Lớp tiến hành làm việc theo cặp thảo luận dựa
vào các hình 2, 3, 4, 5 trong SGK trả lời câu hỏi
theo yêu cầu của giáo viên.


- Lần lượt từng cặp lên báo cáo kết quả thảo luận.
Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


+ Cần phải tắm rửa thường xuyên, lau khô người
trước khi mặc quần áo....


+ Để bù cho quá trình mất nước do việc thải nước
tiểu ra hằng ngày để tránh bị sỏi thận.



- HS tự liên hệ với bản thân.


-Về nhà học bài và vận dụng vào cuộc sống hằng
ngày, xem trước bài mới


<i>Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b>LTVC: </b></i>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ TRƯỜNG HỌC - DẤU PHẨY</b>
A/ Mục <i><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Tìm được mọt số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ(BT1).
-Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn(BT2).
B/ Chuẩn bị : - 2 tờ giấy khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1.
- Bảng phụ viết 3 câu văn ở BT2.


<i><b> C/ Lên lớp : </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 1 học sinh làm bài tập 1.
- Một học sinh làm bài tập 3.
- Nhận xét ghi ñieåm.


2.Bài mới:
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
*Bài 1: - Gọi 2 em đọc yêu cầu bài tập 1 .


-Yêu cầu lớp đọc thầm và theo dõi ô chữ và chữ cần điền
(LÊN LỚP).


- Hướng dẫn HS cách thực hiện.


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu


- Hai em đọc yêu cầu bài tập1 trong sách giáo
khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu trao đổi theo cặp hoặc theo nhóm rồi làm bài
tập vào nháp .


- Dán 2 tờ giấy lên bảng mời 3 nhóm HS(mỗi nhóm 10
em) thi tiếp sức điền vào ơ trống để được các từ hồn
chỉnh. Sau đó đại diện mỗi nhóm đọc kết quả bài làm của
nhóm mình, đọc từ mới xuất hiện .


- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Cho cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng.


* Bài 2 : - Gọi 1em đọc yêu cầu bài tập 2(Điền dấu phẩy
vào chỗ thích hợp).


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.
- Mời ba học sinh lên bảng làm bài.


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại câu đúng.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Nhắc l;ại nội dung bài học về so sánh …
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Thực hành làm bài tập trao đổi trong nhóm
- 2 nhóm mỗi nhóm 10 em lên chơi tiếp sức mỗi
em điền nhanh một từ vào ơ trống. Đọc kết quả
các từ đã hồn chỉnh.


- Lớp theo dõi nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


- Làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
- 1 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm bài tập .


- Cả lớp làm bài vào vở .


- 3 em lên bảng lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét, chữa bài.


- Hai em nhắc lại các từ thường dùng nói về nhà
trường …



- Về nhà học bài, xem lại các BT đã làm..
<i><b>Toán: </b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b> A/ Mục </b><b> đích u cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Biết làm tính chia có 2 chữ số cho số có 1 chữ số(chia hết ở tất cả các lượt chia).
-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
-Yêu càu BT1,2,3.


B/ Lên lớp :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng thực hiện 2 phép tính sau:
Đặt tính rồi tính: 68 : 2 39 : 3 =


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b)Luyện tập : </b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập(Đặt tính rồi </b>
tính).


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài </b>
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi 1 số học sinh nêu miệng kết quả, lớp nhận xét
bổ sung.


- Giaùo viên nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3 </b>


- Gọi học sinh đọc bài toán.


- Yêu cầu học sinh nêu điều bài toán cho biết và điều
bài toán hỏi rồi làm bài vào vở.


- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài


- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau và tự sửa bài.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.



- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ 1/4 của 20cm là: 20 : 4 = 5(cm)
+ 1/4 của 40km là: 40 : 4 = 10(km)...
- Một em đọc bài toán trong sách giáo khoa .
- Cả lớp làm bài vào vở.


-Một học sinh lên bảng giải bài :
<i><b>Giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>c) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
<i>Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2009</i>


<i><b>Tập làm văn: </b></i>
<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<i> A/Mục <b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.


Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn(khỏng 5 câu).
B/ Chuẩn bị : VBT


<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cuõ</b></i>


- Để tổ chức tốt 1 cuộc họp, cần phải chú ý điều gì?
- Người điều khiển cuộc họp cần phải làm gì?
2/ Dạy bài mới:


a/ Giới thiệu bài :


- Nêu yêu cầu tiết học và ghi tựa bài
<i><b> b) Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>


<i><b>*Bài 1 - Gọi 2 học sinh đọc bài tập ( nêu yêu cầu và </b></i>
đọc câu hỏi gợi ý ), cả lớp đọc thầm theo


- Giáo viên gợi ý cho học sinh :


+ Buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều?
<i>Thời tiết ra sao ? Ai dẫn em tới? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra </i>
<i>sao? Buổi học kết thúc như thế nào? Cảm xúc của em </i>
<i>về buổi học đó?</i>


- Yêu cầu một học sinh khá kể mẫu.


- u cầu từng cặp học sinh kể cho nhau nghe.
- Ba – bốn học sinh kể trước lớp .


- Giáo viên nhận xét bình chọn em kể hay nhất.
<b>* Baøi 2:</b>



- Gọi 1HS đọc yêu cầu bài (Viết lại những điều em
vừa kể).


- Cho cả lớp viết bài vào vở, GV theo dõi nhắc nhở.
- Mời 5 - 7 em đọc bài trước lớp.


- GV cùng cả lớp nhận xét, biểu dương những em viết
tốt nhất.


<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- 2 em lên bảng trả lời nội dung câu hỏi của giáo
viên.


- Hai học sinh nhắc lại đầu bài .


-Hai học sinh đọc lại đề bài tập làm văn .
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý .


- Phải xác định nội dung , thời gian ngày đầu được
đến trường để kể lại theo trình tự .


- 1HS khá kể mẫu, cả lớp chú ý nhận xét.


- HS ngồi theo từng cặp kể cho nhau nghe về ngày


đầu tiên đến trường của mình .


- ba - bốn học sinh kể trước lớp.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất .
- 1HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp viết bài.


- Đọc bài trước lớp (5 - 7 em), cả lớp theo dõi nhận
xét bài bạn.


- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<i><b>Toán </b></i>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
A/Mục <i><b> đích u cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Nhaän biết phép chia hết và phép chia có dư.
-Biết số dư bé hơn số chia.


-Yêu cầu BT:1,2,3.



B/ Chuẩn bị: Các tấm bìa có các chấm trịn, que tính .
<i><b> C/ Lên lớp</b><b> </b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính:
42 : 2 69 : 3 84 : 4


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
b)Khai thác :


- Giáo viên ghi bảng 2 phép chia:
8 2 9 2


- Gọi hai em lên bảng mỗi em làm một phép tính, cả
lớp nhận xét chữa bài.


- Giáo viên gợi ý để học sinh rút ra đặc điểm của phép
chia hết và chia dư .


- Yêu cầu học sinh kiểm tra lại bằng mơ hình hoặc
bằng vật thật .


- Giáo viên kết luận :


* 8 chia 2 được 4 khơng cịn thừa ta nói 8 : 2 là phép
<i>chia hết . </i>


vieát 8 : 2 = 4


* 9 chia 2 được 4 còn thừa 1 ta nói
9 : 2 là phép chia có dư. 1 là số dư
Viết 9 : 2 = 4 ( dư 1 )
- Yêu cầu vài học sinh nhắc lại .


c)Luyện tập :


-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập.
- Cho HS thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài.


<b>Baøi 2 :</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi 1số em nêu kết quả, sau đó từng cặp đổi chéo vở
để KT bài nhau.


- Nhận xét chung về bài làm của học sinh
<b>Bài 3 </b>


- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi TLCH:
<i>+ Đã khoanh vào 1/2 số ơ tơ trong hình nào?</i>
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.


d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài



- 2HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào nháp.
8 2 9 2


8 4 8 4
0 1


- Học sinh thực hành chia trên vật thật hạn:


+ Lấy 8 que tính chia thành 2 nhóm bằng nhau mỗi
nhóm được 4 que (khơng thừa )


+ Lấy 9 que tính chia thành 2 nhóm bằng nhau được
mỗi nhóm 4 cây thừa 1 que tính.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.


- 3HS lên bảng, cả lớp làm bài trên bảng con.
20 4 15 3 19 4
20 5 15 5 16 4
0 0 3


20 : 4 = 5 15 : 3 = 5 19 : 3 = 4 (dư 3)
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .


- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .


- 4 em lần lượt nêu kết quả làm bài, cả lớp nhận xét.
- Đổi vở KT chéo bài nhau.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài, quan sát hình vẽ rồi


trả lời miệng.


+ Đã khoanh vào 1/2 số ơ tơ ở hình a
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà xem lại các làm bài tập đã làm.
<i><b>Chính tả : (nghe viết ) </b></i>


<i><b> NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b></i>
A/Mục <i><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Nghe-viết đúng bài CT;trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo(BT1).


-Làm đúng BT3b


<i><b> B/ Chuẩn bị : Bảng quay viết bài tập 3 . Bảng lớp viết nội dung bài tập 2</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mời 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào bảng con những
từ HS hay viết sai (GV đọc).


- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Giáo viên đọc đoạn văn.
- Yêu cầu 1học sinh đọc lại.


- Yêu cầu lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn văn và trả
lời câu hỏi :


- Yeđu caău laẫy bạng con và viêt các tiêng khó
- Yeđu caău hóc sinh khác nhn xét bạng
- Giáo vieđn nhn xét đánh giá .


* Giáo viên đọc bài để HS viết bài vào vở.
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


* Chấm , chữa bài .


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : -Nêu yêu cầu của bài tập


- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2 lên .
- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài
- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu
- Yêu cầu 1 học làm bài trên bảng .
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


*Bài 3b:<b> -Yêu cầu làm bài tập.</b>
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở .


- Gọi vài em nêu kết quả .


- Lớp cùng giáo viên nhận xét chốt ý đúng .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới


- 3HSlên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các
từ : Khoeo chân , đèn sáng , xanh xao , giếng sâu ,
<i>lẻo khoẻo, khỏe khoắn . </i>


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 1 học sinh đọc lại bài .


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Học sinh nêu về hình thức bài


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết
vào bảng con .


- Cả lớp viết bài vào vở.


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Lớp tiến hành luyện tập .


- Hai em thực hiện làm trên bảng



- Tìm vần thích hợp để điền vào chỗ trống
- Cả lớp thực hiện vào vở.


- Vần cần tìm là:


<i>a/ ngoằn ngoèo , ngặt nghẽo , ngoẹo đầu </i>
- Lớp nhận xét bài bạn .


- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào vở .
- Hai học sinh nêu kết quả


(Các từ cần điền: Mướn – thưởng – nướng)
- Học sinh khác nhận xét .


- Về nhà viết lại cho đúng các từ đã viết sai, mỗi
chữ 1 dòng.


<i><b>Tự nhiên xã hội: </b></i>
<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>
A/ Mục <i><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ.
B/ Chuẩn bị :- Các hình trong SGK trang 26 và 27. Hình cơ quan thần kinh phóng to.
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Nêu các ngun nhân bị các bệnh về cơ quan bài tiết?
<i>- Cần làm gì để giữ VS cơ quan bài tieet nước tiểu?</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


*Hoạt động 1: Quan sát - Thảo luận
<i><b>Bước 1: làm việc theo nhóm :</b></i>


- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1,2 SGK trang 26 và trả


- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lời các câu hỏi sau:


+ Chỉ và nêu tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ
<i>đồ ?</i>


<i>+ Trong các cơ quan đó cơ quan nào được bảo vệ bởi hộp </i>
<i>sọ ? Cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống ?</i>


<i>+ Hãy chỉ vị trí bộ não , tủy sống trên cơ thể em hoặc của </i>
<i>bạn ?</i>


Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Treo hình phóng to về cơ quan thần kinh .



- Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận
kết hợp chỉ vào sơ đồ trước lớp.


- Cả lớp nhận xét bổ sung .


* Giáo viên kết luận: sách giáo viên .
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận </b></i>


<i><b>Bước 1 :- Cho HS chơi TC “Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào</b></i>
hang”. Kết thúc TC, HS trả lời câu hỏi:


+ Trong trò chơi em đã dùng những giác quan nào để chơi?
Bước 2: Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 2 sách giáo khoa trang
27 và trả lời các câu hỏi sau:


<i>+ Naõo và tủy sống có vai trò gì ?</i>


<i>+ Theo bạn các dây thần kinh và các giác quan có vai trò </i>
<i>gì ?</i>


<i>+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong những bộ phận này bị </i>
<i>hỏng ?</i>


<i><b>Bước 3: Làm việc cả lớp </b></i>


- Mời đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận
trước lớp (mỗi nhóm trình bày phần trả lời 1 câu hỏi.


- Cả lớp nhận xét bổ sung .


* Giaùo viên kết luận: sách giáo viên .
d) Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn học sinh về nhà học và xem trước bài mới


- Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời các câu
hỏi theo hướng dẫn của giáo viên .


- Hai hoïc sinh lên chỉ vị trí não và tủy sống trên
cơ thể của bạn.


- 2HS lần lượt lên bảng chỉ trên sơ đồ các bộ
phận của cơ quan TK, nói rõ đâu là não,tuỷ sống,
các dây TK...


- Lớp theo dõi nhận xét bạn .
- Lớp tham gia chơi trị chơi.
+ Học sinh trả lời theo ý của mình .


- Lớp tiến hành làm việc theo nhóm quan sát
hình vẽ trang 27 thảo luận trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của giáo viên .


+ Não có vai trò chỉ huy mọi hoạt động của cơ
thể.



+ Các dây thần kinh dẫn các thông tin từ các cơ
quan trên cơ thể về não và tủy sống


- Lần lượt đại diện từng nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận .


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- Hai học sinh nhắc lại KL.


- 2 học sinh nêu nội dung bài học .
Về nhà học bài và xem trước bài mới.
<i><b>Tập viết: </b></i>


<b>ÔN CHỮ HOA D , Đ</b>
A/ Mục <i><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Viết đúng chữ hoa D (1 dòng),Đ,H (1 dòng) viết đúng tên riêng Kim Đồng(1 dòng) và câu ứng dụng Dao có
mài ....mới khơn.1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


B/ Chuẩn bị : Mẫu chữ viết hoa D, Đ, tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li.
<i><b> </b></i>


<i><b> C/ Lên lớp</b><b> :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.



- Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ:
<i>Chu Văn An, Chim.</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con
theo yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> *Luyện viết chữ hoa :</b></i>


- u cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài:
- Giáo viên viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ


- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con các chữ hoa vừa
nêu.


<i><b>* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) </b></i>
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng Kim Đồng.


- Giới thiệu về anh Kim Đồng là một trong những đội viên
đầu tiên của Đội TNTPHCM, là thiếu niên anh hùng của
đất nước.


- Cho HS tập viết trên bảng con: Kim Đồng


<i><b> *Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu .


- Dao có mài mới sắc , người có học mới khơn.
<i>+ Câu tục ngữ nói gì?</i>


- u cầu HS tập viết trên bảng con chữ Dao
c) Hướng dẫn viết vào vở :


- Nêu yêu cầu: viết chữ D một dòng cỡ nhỏ.
+ Viết tên riêng Kim Đồng hai dòng cỡ nhỏ .
+ Viết câu tục ngữ hai lần.


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , cách viết các con
chữ và câu ứng dụng đúng mẫu


d/ Chấm chữa bài


- Giáo viên chấm vở 1 số em.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
đ/ Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn dò HSvề nhà viết bài và xem trước bài mới .


- HS tìm ra các chữ hoa có gồm chữ: D, Đ K.
- Lớp theo dõi.



- Cả lớp tập viết trên bảng con: D, Đ, K.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng .


- Học sinh lắng nghe để hiểu thêm về người đội
viên ưu tú đầu tiên của Đội TNTPHCM.


- Cả lớp tập viết trên bảng con.
- Đọc câu ứng dụng.


+ Con người phải chăm học mới khôn ngoan ,
trưởng thành.


- HS tập viết vào bảng con chữ Dao trong câu
ứng dụng .


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của
giáo viên


- Học sinh nộp vở theo yêu cầu của GV.
- Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài
mới : Ôn chữ hoa E, Ê


<i><b>Thủ công: </b></i>


<i><b> GẤP, CẮT NGÔI SAO 5 CÁNH ... (TIẾT 2)</b></i>
A/ Mục <i><b> đích u cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Biết cách gấp ,cắt ,dán ngôi sao 5 cánh.



-Gấp,cắt ,dán được ngơi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.Các cánh của ngơi sao tương đối đều nhau.Hình dán
tương đối phẳng,cân đối.


B/ Chuẩn bị : - Tranh quy trình gấp , cắt , dán lá cờ đỏ sao vàng .
- Giấy thủ công , bút màu , kéo thủ công.


<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Khai thác:


<i><b>* Hoạt động 3 :Học sinh thực hành gấp cắt dán ngôi sao</b></i>
<i>5 cánh . </i>


- Yêu cầu thực hiện lại thao tác gấp cắt ngôi sao 5 cánh
đã học ở tiết 1 và nhận xét .


- Treo tranh về quy trình gấp cắt ngơi sao 5 cánh để cả


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ
viên trong tổ mình .



-Lớp theo dõi giới thiệu bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lớp quan sát và nắm vững hơn về các bước gấp cắt ngôi
sao 5 cánh.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành gấp cắt ngôi
sao 5 cánh theo nhóm.


- Theo dõi giúp đỡ học sinh cịn lúng túng.


- u cầu các nhóm thi đua xem ngơi sao nhóm nào cắt
các cánh đề , đẹp hơn.


- Chấm một số sản phẩm của học sinh


- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp quan sát và giáo
viên tuyên dương học sinh .


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn học sinh về học và xem trước bài mới .


- Lớp quan sát các bước qui trình gấp cắt dán ngơi
sao 5 cánh để áp dụng vào thực hành.


- Lớp chia thành các nhóm tiến hành gấp cắt dán
ngơi sao 5 cánh


- Đại diện các nhóm lên trình diễn sản phẩm để


chọn ra ngôi sao cân đối và đẹp nhất .


- Một số em nộp sản phẩm lên giáo viên kiểm tra.
- Lớp quan sát và bình chọn chọn sản phẩm tốt nhất
.


-Hai em nhắc lại các bước gấp cắt và dán ngôi sao
5 cánh để có lá cờ đỏ sao vàng.


<i><b>Luyện tốn</b></i>
<i><b>I.Mục đích yêu cầu:</b></i>


Luyện cho HS về cách thực hiện phép chia hết ,chia có dư .
Nắm chẳc Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia.


<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>
<b> Gvchuẩn bị ND</b>
HS có vở Rèn tốn.


<i><b>III.Các hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Bài cũá :Trong phép chia hết và phép chia có dư sơ dư
như thế nào so với số chia ?


2.Bài mới :GV nêu yêu cầu của tiết rèn toán .
3.Hướng dẫn thực hành :


-Yêu cầu HS làm các bài tập sau :


Bài 1:Đặt tính và tính :


a) 25 : 5 = 24: 2 = 66 : 3 =
b)30 : 4 = 28 : 5 = 50 : 6 =
c) 26 : 3 = 23 : 4 = 56 : 5 =
Baøi 2 : Điền Đ hay S vào chỗ chấm (...)


a) 54 : 6 = 9 (dö 0)... 48 : 2 = 23 (dö 2)...
b)31 : 4 =6 (dö 7) ... 96 : 3 =32 (dư 0 )...


Bài 3:Mẹ có 30 cái kẹo , mẹ chia cho 4 chị em .Hỏi mỗi
người được bao nhiêu cái kẹo và còn dư mấy cái kẹo ?
-Chấm bài một số em, nhận xét chữa bài trên BL.


4.Dặn dò : Về nhà tập thực hành chia các phép chiahết
và chia có dư cho thành thạo .


2 HS nhắc lại cả lớp lắng nghe.
HS lắng nghe.


HS làm nháp ,sau đó trình bày vàovở
3 HS lên bảng thực hiện BL


Cả lớp theo dõi nhận xét và chữa sai .
HS thực hiện nháp sau đó chữa trên BL.
2HS đọc bài toán , cả lớp đọc thầm BT.
Sau đó trình bày bài giải vào vở .
Bài giải


Số kẹo mẹ cho mỗi người có là :


30 : 4 = 7 (cái kẹo )dư 2 cái .
Đáp số :7 (cái kẹo)dư 2 cái kẹo
1HS chữa trên bảng lớp . Lớp nhận xét .
<i><b>Luyện tiếng việt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Bài 2:


Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp:


a/Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu ra về lững thững từng
bước nặng nề.


b/Tiếp đến người Thái ngươi Mườmg người Dao người
Hmông người Ê -đê người Ba-na người Kinh...lần lượt
ra theo.


c/Cả làng đỏ ra kẻ thùng người chậu ai nấy đều ra sức
tìm cách dập đám cháy.


-GV HD HS thảo luận nhóm và trình bày kết quả bài
làm trước lớp.


- GV nhận xét kết quả bài tập.
<i><b>2/Tổng kết,dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại yêu cầu của BT.


-Thảo luận nhóm 2.



Đại diện các nhóm trình bày kết quả bài làm,các nhóm
cịn lại nhận xét ,bổ sung.


-Lắng nghe kết luận của GV.
Cả lớp cùng lắng nghe .

<i>Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009</i>



<i><b>Toán : </b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
A/Mục <i><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


-Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
-Vận dụng phép chia hết trong giải toán.


-Yêu cầu BT:1,2(cột 1,2,4)3,4.
C/ Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 3 em lên bảng làm lại bài tập số 1, mỗi em
thực hiện 1 phép tính chia.


-Chấm vở tổ 3 .
-Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


b) Luyện tập:


-Bài 1: -Nêu bài tập trong sách giáo khoa .
-Yêu cầu tự đặt tính rồi tính vào vở .


- Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng thực hiện
mỗi em một phép tính.


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 :-Yêu cầu học sinh nêu đề bài.</b>


- Yêu cầu 2HS lên bảng, cả lớp giải vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3 - Yêu cầu HS đọc thầm bài toán rồi tự giải vào</b>


- 3 học sinh lên bảng làm bài .
- Lớp theo dõi nhận xét.


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Một em đọc lại yêu cầu bài tập 1.
-Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 4 học sinh lên bảng đặt tính và tính
17 2 35 4


16 8 32 8
1 3
42 5 58 6
40 8 54 9



2 4


- Một em nêu đề bài (Đặt tính rồi tính).
- Cả lớp thực hiện trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vở.


- Cho từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.


-GV cùng cả lớp nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4 </b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài toán, tự làm bài, sau
đó trả lời miệng.


d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Từng cặp đổi vở KT chéo bài nhau.
- 1 em lên bảng chữa bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Cả lớp tự làm bài.


- 3 em nêu miêng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
(Khoanh vào đáp án B)



-Về nhà học bài và xem lại các BT đã làm.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b> A/Mục </b><b> đích yêu cầu</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


Giúp HS thấy được những ưu ,khuyết điểm trong tuần qua .Nhằm phát huy những ưu điểm và khắc phục khuyết
điểm tồn tại .


Giáo dục HS ý thức phê và tự phê .Nêu cao tinh thần tập thể .Rèn cho HS tính mạnh dạn trước đám đơng .
<i>B/Lên lớp:</i>


1/Đánh giá các hoạt động trong tuần :



Lớp trưởngnhận xét tình hình của lớp .


Gvđánh giá chung :



Lớp đã hồn thành chương trình tuần học thứ 6.Duy trì tốt các nề nếp kỷ cương .Đồ dùng ,sách



vở khá đầy đủ .Vệ sinh lớp học ,VS sân trường sạch đẹp .



Ý thức học bài làm bài khá tốt .Song vẫn còn 1số em còn nhác học bài như :Thu Hiền ;Nhật .


Tuyên dương trong tuần :Minh Anh ;Ngọc Linh ;Thắng ;Huyền ; Liên.



2/Kế hoạch tuần đến :



Hồn thành chương trình tuần 7.



</div>

<!--links-->

×