Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A
B C
A’
<b>?1. Sgk/110.</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>B’</b> <b>C’</b>
<b>A’</b>
A
B C
A’
B’ C’
<b>?2. Cho hình vẽ:</b>
a. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh
hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bỡi những kí hiệu
giống nhau) ?
Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó ?
b. Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh
tương ứng với cạnh AC ?
c. Điền vào chỗ trống (….)
A
B C <sub>P</sub> <sub>M</sub>
N
b. Tính độ dài các cạnh BC , AC , DE ?
c.Tính chu vi tam giác ABC và tam giác DEF ?
<b>F</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>700</b>
<b>500</b>
<b>E</b>
<b>A</b> <b>D</b>
a.Tính số đo góc D ?
<b>?3. Cho ∆ABC = ∆DEF:</b>
<b>F</b>
<b>B</b> <b>C</b> <b>E</b>
<b>4cm</b>
<b>5cm</b>
<b>6cm</b>
a.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau.
b.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
c.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
diện tích bằng nhau.
<b>Menu</b>
Bài tập 1: Các tam giác nào bằng nhau (các cạnh
bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu
giống nhau) trong các cách viết sau:
<b>Đáp án: b</b>
<b>Menu</b>
I
800
300
800
300
A
B
C
M
N
<b>a. ∆ABC = ∆MNI</b>
<b>Đáp án: c</b>
<b>Menu</b>
Bài tập 2: Các tam giác nào bằng nhau (các cạnh
bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu
giống nhau) trong các cách viết sau:
Q
600
800
800
P <sub>R</sub>
H
400
<b>a. ∆PQR = ∆RQH</b>
<b>b. ∆PQR = ∆RHQ</b>
<b>c. ∆PQR = ∆HRQ</b>
<b>Menu</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
Bài vừa học : Học thuộc và hiểu định nghĩa hai tam
giác bằng nhau.
Viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
Làm bài 11,12 SGK.