Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

DAC DIEM NGON NGU NOI VA VIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.4 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƠN NGỮ NĨI



* Khái niệm:

Là ngơn ngữ âm thanh, lời



nói trong giao tiếp hàng ngày



Ví dụ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1.Người nói và người nghe tiếp xúc trực </b></i>


<i><b>tiếp với nhau, sự giao tiếp diễn ra liên </b></i>



<i><b>tục, khẩn trương cho đến lúc kết thúc.</b></i>



<i>+</i>

<i> </i>

<i>Người nói: Ít có điều kiện lựa chọn gọt giũa </i>


<i>các phương tiên ngôn ngữ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>2. Đa dạng về ngữ điệu, có sự phối hợp </i>


<i>nét mặt, cử chỉ, điệu bộ ... của người nói.</i>



Ví dụ 1:

Anh đi



Đâu



Đâu



Mô rứa ?


vậy ?



dậy ?


vậy ?


Mơ rứa ?




dậy ?



Ví dụ 2:

A: Ngày mai đi chơi nhé!


B:Ừ!



nhé

!



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.Từ ngữ và câu



Từ địa phương



+ Từ ngữ: đa dạng



Mang tính khẩu ngữ



Thán từ



+ Câu :



Hình thức tỉnh lược


Chỉ còn một từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*

Phân biệt



nói và đọc:



Giống nhau

:

<b>Cùng phát ra âm thanh</b>



Khác nhau

:




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ VIẾT



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>1. </i>

Người viết và người đọc phải biết


các ký hiệu chữ viết, quy tắc chính


tả, quy cách tổ chức văn bản



<i>+</i>

Người viết: Có điều kiện suy ngẫm


lựa chọn gọt giũa ngôn ngữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.Sự hỗ trợ của dấu câu , các ký hiệu


văn tự, các hình ảnh minh họa…



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.Từ ngữ và câu



+ Từ ngữ được lựa chọn thay thế nên đạt được


tính chính xác, tùy thuộc các loại văn bản theo


phong cách để xác định vận dụng từ và sử dụng


từ cho phù hợp



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>* Phân biệt viết và ghi: </i>



<i>Giống nhau</i>

<i> </i>



<i>Khác nhau </i>



<i>Thể hiện bằng chữ viết </i>


<i>Trước đối tượng, hoàn </i>


<i>cảnh cụ thể nảy sinh ý </i>


<i>tưởng tình cảm diễn ra </i>



<i>thành văn bản viết </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>+ Dùng thuật ngữ :</b>


<b>+ Sự lựa chọn và </b>
<b>thay thế các từ</b>
<b>+ Các dấu câu</b>


<b>+ Từ ngữ chỉ thứ </b>
<b>tự trình bày </b>


<b>BÀI TẬP 1/88:</b>



<b> Vốn chữ, từ vựng, ngữ pháp, bản sắc, phong </b>
<b>cách, thể văn, văn nghệ, chính trị, khoa học </b>
<b>kỹ thuật,..</b>


<b>Vốn chữ của ta thay thế cho từ vựng, phép </b>
<b>tắc của ta thay thế cho ngữ pháp .</b>


<b>Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép, dấu chấm, </b>
<b>dấu phẩy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>a) Lỗi cú pháp và lỗi dùng từ</b>



<b>Chữa lỗi:</b>

<b>Trong thơ ca Việt Nam </b>

<b>chúng ta </b>



<b>thấy</b>

<b> có nhiều bức tranh mùa thu </b>

<b>rất đẹp</b>

<b>.</b>



<b>b) Lỗi dùng từ địa phương, khẩu ngữ</b>




<b>Chữa lỗi:</b>

<b>Cịn máy móc, thiết bị do nước </b>



<b>ngồi đưa vào góp vốn thì khơng được kiểm </b>


<b>sốt, họ sẵn sàng </b>

<b>khai tăng lên</b>

<b>( quá mức </b>


<b>thực tế ) một cách tùy tiện.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×