Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiết 28: Đặc diem ngon ngu noi va ngon ngu viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 24 trang )









Tieát: 28


I. Khái niệm.
II . Đặc điểm của ngôn ngữ nói
và ngôn ngữ viết.
III. Luyện tập.


I. KHÁI NIỆM:
Tiết : 28
1. Ví dụ:
a. A: Cánh đồng quê mi có rộng không ?
B: Rộng dễ sợ.
b. Cánh đồng quê tôi không rộng lắm
nhưng cũng đủ làm mỏi cánh cò bay.
Em hãy so sánh cách sử dụng ngôn ngữ
trong hai vi dụ trên?


I. KHÁI NIỆM:
Tiết : 28
1. Ví dụ:


a .Ngơn ngữ nói là ngơn ngữ âm thanh, là lời
nói trong giao tiếp hàng ngày...
b.
Ngơn
ngữ
viết
đượ
c thể
hiện
bằng

chữ
viết
trong
văn
bản
và đ
ược
tiếp
nhận
bằng

thị giá
c.
2. Khái niệm:
Từ ví dụ, em hãy cho biết:
Thế nào là ngôn ngữ nói ?
Thế nào là ngôn ngữ viết ?



Tiết : 28
II. Đặc điểm của
ngôn ngữ nói và
ngôn ngữ viết:
I. Khái niệm:
1. Tìm hiểu ví dụ
TÌNH HUỐNG
Trao đổi, bàn bạc về việc chọn nhan
đề cho tờ báo tường của lớp nhân dòp
chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
Từ nội dung trên, em hãy viết một
đoạn văn nói về nhan c a t báo đề ủ ờ
tường.
2. Đặc điểm:
Xét 3 mặt:
_ Hồn cảnh sử dụng.
_ Phương tiện cơ bản và phương tiện hỗ trợ.
_ Từ ngữ- Câu văn.


NGƠN NGỮ NĨI
NGƠN NGỮ NĨI


NGƠN NGỮ VIẾT
NGƠN NGỮ VIẾT
Hồn
Hồn
cảnh
cảnh

sử
sử
dụng
dụng


-Giao tiếp trực tiếp.
-Giao tiếp trực tiếp.
-
-
Giao ti p gián ti p: ế ế
Giao ti p gián ti p: ế ế
N
N
gười giao tiếp phải biết các
gười giao tiếp phải biết các
ký hiệu chữ viết, qui tắc
ký hiệu chữ viết, qui tắc
chính tả, qui cách tổ chức VB.
chính tả, qui cách tổ chức VB.
Khi nói, người nói và nghe có quan hệ với nhau như thế nào ?
Tiết : 28
II. Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết:
2. Đặc điểm:
-Có thể điều chỉnh, sửa
-Có thể điều chỉnh, sửa
đổi tức thì.
đổi tức thì.
-Ngơn ngữ ít được lựa
-Ngơn ngữ ít được lựa

chọn, gọt giũa.
chọn, gọt giũa.
-Có điều kiện suy ngẫm, lựa
-Có điều kiện suy ngẫm, lựa
chọn, gọt giũa.
chọn, gọt giũa.
-Phạm vi GT rộng lớn, thời
-Phạm vi GT rộng lớn, thời
gian GT lâu dài.
gian GT lâu dài.


NGƠN NGỮ NĨI
NGƠN NGỮ NĨI
NGƠN NGỮ VIẾT
NGƠN NGỮ VIẾT
Phương
Phương
tiện
tiện
chính
chính
+
+
Phương
Phương
tiện hỗ
tiện hỗ
trợ
trợ

- Ng i u, nét m t, ữ đ ệ ặ
- Ng i u, nét m t, ữ đ ệ ặ
ánh m t, c ch , ắ ử ỉ
ánh m t, c ch , ắ ử ỉ
i u b .đ ệ ộ
i u b .đ ệ ộ
- D u câu, hình nh minh ấ ả
- D u câu, hình nh minh ấ ả
h a, s , b ng bi u.ọ ơ đồ ả ể
h a, s , b ng bi u.ọ ơ đồ ả ể
Tiết : 28
II. Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết:
2. Đặc điểm:
Phương tiện chủ yếu dùng để nói và viết là gì ?
- Lời nói.
-Ch vi t.ữ ế
-Ch vi t.ữ ế


NGƠN NGỮ NĨI
NGƠN NGỮ NĨI
NGƠN NGỮ VIẾT
NGƠN NGỮ VIẾT
Từ ngữ
Từ ngữ
+
+
Câu văn
Câu văn
- Từ ngữ: có thể sử

dụng:
khẩu ngữ, từ ngữ
khẩu ngữ, từ ngữ
địa phương, tiếng lóng,
địa phương, tiếng lóng,
biệt ngữ, trợ từ, thán từ,
biệt ngữ, trợ từ, thán từ,
từ ngữ đưa đẩy, chêm
từ ngữ đưa đẩy, chêm
xen.
xen.
-Từ ngữ được chọn lọc,
-Từ ngữ được chọn lọc,
gọt giũa, từ ngữ phổ
gọt giũa, từ ngữ phổ
thơng.
thơng.
Tiết : 28
II. Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
2. Đặc điểm:
- Câu dài, ngắn, thường
đủ những thành phần cơ
bản.
- Câu tỉnh lược, câu có
- Câu tỉnh lược, câu có
yếu tố dư thừa.
yếu tố dư thừa.
Từ ngữ và câu được sử dụng để nói và viết có gì đáng chú ý ?

×