Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GA lop 2 tuan 16 ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.31 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch dạy học tuần 16



( Từ ngày 18 /12/2006 n ngy 22/12/2006)


Thứ ngày Tiết TKB Đầu bài dạy Gi¶m t¶i


2


18/ 12


1 Tập đọc Con chó nhà hàng xóm


2 Tập đọc Con chó nhà hng xúm ( tip)


3 Toán Ngày , giờ BT 2


4 Đạo đức Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ( T1)


3


19/12


1 KÓ chuyện Con chó nhà hàng xóm
2 Chính tả TC : Con chã nhµ hµng xãm


3 Tốn Thực hành xem đồng h BT3


4 TNXH Các thành viên trong nhà trờng
5Thể dục TC: Nhãm 3 nhãm 7 - Vßng trßn


4


20/12



1 Tập đọc Thời gian biểu


2 LTVC Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?.
Từ ngữ về vật nuôi


3 Toán Ngày , tháng


4 Mĩ thuật Tập nặn tạo dáng : Nặn hoặc vẽ, xé d¸n
con vËt.


5


21 /12


1 Tập viết Chữ O - Ong bay bớm lợn
2 Toán Thực hành xem lịch


3 Thủ công Gấp,cắt, dán biển báo giao thông( T2)
4 Thể dục TC: Nhanh lên bạn ơi và vòng tròn.


6


22 /12


1 Chính tả NV : Trâu ơi!


2 TLV Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời
gian biểu.


3 Toán Luyện tập chung BT3


4 Âm nhạc Kể chuyện âm nh¹c. Nghe nh¹c



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


<b>Kế hoạch TUầN : </b>


T ngy đến ngày tháng 9 nm 2007


<b>Thứ </b> <b>Môn học</b> <b>Tiết</b>


<b>ppct</b> <b>Tên bài học</b>


<b>2</b>



Cho c
Tp c
Tp c


Toỏn
o c


<b>3</b>



Kể chuyện
Toán
Thể dục
Chính tả
TN-XH


<b>4</b>



Tập đoc


Luyện từ &câu


Toán
Thể dục


<b>5</b>



Tập viết
Toán
Thủ công


Âm nhạc


<b>6</b>



Chính tả
Tập làm văn


Toán
Mỹ thuật


Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2006
Tiết 1


Tập đọc : con chó nhà hàng xóm


I – Mục đích yêu cầu :


1- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết đọc phân biệt lời kể, giọng đối thoại.
2- Rèn kỹ năng đọc hiểu :


- HiÓu nghĩa các từ ngữ mới.


- Hiu ngha cỏc t chỳ giải trong bài.
- Nắm đợc diễn biến câu chuyện


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Qua 1 ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nhỏ với con chó
nhà hàng xóm, nêu bật đợc vai trị của các vật ni trong đời sống tình cảm của trẻ em.
II- Đồ dựng dy hc :


- Giáo viên : + Tranh minh ho¹ trong SGK.


+ Một số câu cần hớng dẫn luyện đọc
- Học sinh : SGK


III- Các hoạt động dạy học :


A- Kiểm tra bài cũ : - 2 hs đọc nối tiếp bài “ Bán chó” và trả lời câu hỏi SGK
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


B – Bµi míi :


1- Giới thiệu bài : Cho học sinh xem tranh minh họa SGK giáo viên giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :


Hoạt động 1 : Luyện đọc


- Gv đọc mẫu tồn bài : giọng đọc chậm rãi, tình cảm.



- Đọc câu: Theo hình thức nối tiếp, GV kết hợp sửa những từ HS đọc sai ( nhảy nhót,
tung tăng, vẫy đi, rối rít…)


- Đọc đoạn : Hình thức nối tiếp ( khoảng 2 lợt bài )
- Hớng dẫn học sinh đọc câu khó :


+ BÐ rÊt thÝch chã/ nhng nhà bé không nuôi con nào.


+ Cún mang cho bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/khi thì con búp bê…//
- Cho học sinh K,G đọc câu khó ; Hs nêu nghĩa các từ chú giải trong bài .


- Học sinh đọc theo cặp ( nhóm ) học sinh đọc khá giúp đỡ học sinh đọc yếu.
- Các nhóm lên thi đọc với nhau ( đọc từng đoạn, cả bài,…).


Tiết 2 :
Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu bài


- Cho học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi1 SGK, giáo viên hỏi thêm : Bé và
cún thờng chơi đùa với nhau nh thế nào? .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động 3 : Luyện đọc lại


- Cho các nhóm luyện đọc lại toàn bài theo vai ( ngời dẫn chuyện, bé, mẹ của bé).
- Học sinh K,G đọc mẫu toàn bài theo vai thể hiện đợc lời từng nhân vật.


- Học sinh Y,TB đọc lại toàn bài luyện đọc đúng, đọc trơn
3- Củng cố dặn dò


- Giáo viên nhắc lại nội dung bài . Nhận xét tiết học dặn dò tiết sau.


Tiết 3


Toán Ngµy, giê


A – Mơc tiªu : Gióp häc sinh :


- Nhận biết đợc một ngày có 24 giờ; biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng trong
nmột ngày; bớc đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.


- Củng cố biểu tợng về thời gian ( Thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra,
chiều, tối , đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ;


- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.
B- Đồ dùng dạy học :


<b>-</b> Giáo viên : Mặt đồng hồ bằng bìa (có kim ngắn, kim dài)
<b>-</b> Đồng hồ để bàn ( loại chỉ có một kim ngắn và một kim dài).
<b>-</b> Đồng hồ điện tử.


<b>-</b> Häc sinh : SGK,VBT.


C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
I- Kiểm tra bài cũ :


- 3 häc sinh lên bảng làm 3 phép tính : 23 9; 91 - 45. Cả lớp làm vào vở nháp
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tuyên dơng.


II Bài míi :


1- Giíi thiƯu bài : Giáo viên giíi thiƯu trùc tiÕp vµo bµi .


2- Néi dung bµi míi :


Hoạt động 1: Hớng dẫn và thảo luận cùng học sinh về nhịp sống tự nhiên hàng ngày.
Giáo viên hỏi: + Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?


+ Lóc 11 giê tra em đang làm gì ?
+ Lúc 3 giờ chiều em đang làm g× ?


- Khi học sinh trả lời giáo viên quay kim trên mặt đồng hồ bằng bìa, chỉ đúng vào
thời điểm của câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi vài học sinh nhắc lại nh SGK.
Hoạt động 2: Thực hành :


Bài 1 : - Giáo viên hớng dẫn học sinh xem hình, tranh vẽ của từng bài.
- Học sinh làm bài vào VBT. Một số học sinh đọc bài làm của mình.
- Cả lớp nhận xét, giáo viên nhn xột cha bi.


Bài 2: - ( Bỏ theo giảm t¶i)


Bài 3 :. Giáo viên giới thiệu cho học sinh biết sơ qua về đồng hồ điện tử. Cho học sinh
làm bài vào vở BT.


- Một số học sinh đọc kết quả làm của mình.
- Cả lớp nhận xét, giáo viên nhận xét chữa bài.
3- Củng cố dn dũ:


- Giáo viên nhận xét tiÕt häc. Giao bµi tËp vỊ nhµ .
TiÕt 4



Đạo đức : giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (T1)


I – Mơc tiªu :
1- Häc sinh hiĨu :


- Vì sao cần giữ trật tự, vệ sinh nơi c«ng céng.


- Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
2- Học sinh biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.


3- Học sinh có thái độ tơn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
II- Tài liệu và phơng tiện:


- Đồ dùng để thực hiện trò chơi sắm vai
- Tranh ảnh cho các hoạt động 1, 2
- Vở bài tập đạo đức.


III- Các hoạt động chủ yếu:


1- Bµi cị : KiĨm tra sách vở của học sinh .
2- Nội dung bài míi :


Hoạt động 1: Phân tích tranh


Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu đợc 1 biểu hiện cụ thể về giữ gìn trật tự nơi cơng cộng.
Tiến hành : - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh có nội dung sau : Trên sân tr ờng
có biểu diễn văn nghệ 1 số học sinh đang đẩy nhau để chen lên gần sân khu.


- Giáo viên lần lợt nêu các câu hỏi cho học sinh trả lời.
- Học sinh K,G trả lời giáo viªn kÕt luËn.



Hoạt động 2: Xử lý tỡnh hung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiến hành : Giáo viên giới thiệu 1 số tình huống qua tranh và yêu cầu các nhóm thảo
luận cách giải quyết.


Từng nhóm thảo luận , 1 số nhóm lên sắm vai.
Giáo viên nhận xÐt vµ kÕt luËn.


Hoạt động 3: Đàm thoại


Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu đợc lợi ích và việc cần làm để giữ gìn trật tự, vệ sinh
nơi công cộng.


Tiến hành : - Giáo viên lần lợt nêu câu hỏi cho học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét đánh giá và kết luận toàn bài.
3- Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học




Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006
TiÕt 1


KĨ chun : Con chã nhµ hµng xãm


I- Mục đích u cầu :


1- Rèn kỹ năng nói: Kể lại đợc từng phần và toàn bộ nội dung câu chuyện, biết phối
hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.



2- Rèn kỹ năng nghe : Có khả năng theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn.


II- §å dïng d¹y häc


- Tranh minh hoạ truyện SGK
III- Các hoạt động dạy học :


A- Bµi cị : - 2, hs tiÕp nèi nhau kĨ l¹i chun ” Hai anh em“, trả lời câu hỏi về ý nghĩa
câu chuyện.


- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét.
B- Dạy bài mới :


1- Giới thiệu bài : Giáo viên nêu MĐ,YC của bµi .
2- Híng dÉn kĨ chun :


Hoạt động 1 : Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- 1- 2 hc sinh c yờu cu 1


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nêu vắn tắt nội dung từng tranh.


- Kể chuyện trong nhóm : Học sinh quan sát từng tranh minh hoạ SGK, 5 học sinh tiếp
nối nhau kể (học sinh giỏi giúp đỡ học sinh yếu)


- KÓ chuyện trớc lớp


- Cả lớp, giáo viên nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên nêu yêu cầu của bài



- 2,3 học sinh thi kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Cả lớp, giáo viên nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
3- Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học.


Tiết 2
ChÝnh t¶ : Tn 16


I- Mục đích u cầu :


1- Chép chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện “ Con chó nhà hàng xóm“
2- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt : ui/uy; ch/ tr; dấu hỏi / dấu ngã.
II- Đồ dựng dy hc :


- Bảng phụ viết đoạn văn cần chÐp


- Bút dạ và 4,5 tờ giấy khổ to để học sinh làm các bài tập 2,3 theo nhóm.
- VBT.


III- Các hoạt động dạy học :


A- Bài cũ : - Giáo viên đọc cho 2 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ : sắp
xếp, ngôi sao, sơng sớm…


- Gi¸o viên nhận xét chữa bài
B Nội dung bài mới :


* Giới thiệu bài : Giáo viên nêu MĐYC của tiết học .
Hoạt động 1 : Hớng dẫn tập chép.



- Giáo viên treo bảng phụ đã viết đoạn chép, 1 2 học sinh nhìn bảng đọc lại.


- Giáo viên nêu câu hỏi giúp học sinh nắm nội dung bài chính tả, 1 học sinh đọc các
câu hỏi sau đoạn chép, cả lớp suy nghĩ trả lời


- Híng dÉn häc sinh nhËn xÐt


- Cho hs viết vào bảng con các từ khó dễ viết sai: quấn quýt, bị thơng, mau lành
- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. Giáo viên theo dõi, uốn nắn.


- Chấm chữa bài ( 7- 8 bµi )


Hoạt động 2 : Hớng dẫn làm bài tập


Bài 2: - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài , đọc cả mẫu


- Giáo viên phát băng giấy cho học sinh trao đổi theo nhóm
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả


- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 3 (a): - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài, đọc cả mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đại diện dán bài lên bảng, đọc to kết quả.


- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng.
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò :


Giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc .
TiÕt 3



Toán : thực hành xem đồng hồ


A – Mơc tiªu : Gióp häc sinh :


- Tập xem đồng hồ (ở thời điểm buổi sáng, buổi chiều, buổi tối). làm quen với số chỉ
giờ lớn hơn 12 giờ (chẳng hạn 17 giờ, 23 giờ…)


- Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liân quan đến thời gian
( đúng gi, mun gi, sỏng, ti ,)


B- Đồ dùng dạy học :


<b>-</b> Giáo viên : Mơ hình đồng hồ, SGV, SGK.
<b>-</b> Học sinh : VBT


C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
I- Kiểm tra bài cũ :


- Học sinh lên bảng chỉ giờ trên mặt đồng hồ xem mấy giờ.
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tun dơng.


II – Bµi míi :


1- Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu từ bài cũ để dẫn sang bài mới .
2- Nội dung bài mới :


Bài 1: - Học sinh quan sát tranh, liên hệ với giờ ghi ở bức tranh, xem đồng hồ, rồi nêu
tên đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh.



- Cả lớp làm bài vào vở BT


- Häc sinh tr¶ lêi miƯng kÕt qu¶


- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét sửa sai.
Bài 2 : - 1- 2 học sinh đọc yêu cầu của bài


- Cho hs quan sát tranh để trả lời câu nào đúng,câu nào sai, hs trả lời miệng kết quả
- Lớp nhận xét, giáo viờn nhn xột.


Bài 3 : (Bỏ theo giảm tải)


3 - Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học.
Tiết 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Các thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, Phó hiệu trởng, giáo viên ,các nhân viên
khác và học sinh


- Cụng vic của từng thành viên trong nhà trờng và vai trò của họ đối với trờng học.
- Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trờng.


B- §å dùng dạy học :


<b>-</b> Giáo viên : + H×nh vÏ trong SGK trang 34, 35 .


+ Một số bộ bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, mỗi tấm ghi tên 1
thành viên trong nhà trờng.


<b>-</b> Học sinh : SGK, VBT



C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :


1- Giới thiệu bài : Giáo viên hỏi về trờng học của học sinh và trong trờng gồm có
những ai để giới thiệu vào bài.


2- Néi dung bµi míi :


Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.


Mục tiêu : - Biết các thành viên và công việc của họ trong nhà trờng.
Tiến hành : - Chia nhãm (5-6 em 1 nhãm) ph¸t cho mỗi nhóm 1 bộ bìa;


- Hớng dẫn hs quan sát các hình 34, 35 và làm các việc : Gắn các tấm bìa vào từng
hình cho phù hợp. Nói về công việc của từng thành viên trong hình và vai trò của họ.
- Đại diện1 số nhóm lên trình bày trớc lớp. Giáo viên kết luận.


Hot ng 2: Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trờng của mình
Mục tiêu : - Biết giới thiệu các thành viên trong trờng mình và biết u q, kính
trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trờng.


TiÕn hµnh : - Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm, giáo viên gọi 2 3 học sinh lên trình
bày trớc lớp.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung thêm.
Hoạt động 3: Trò chơi “ Đố là ai”
Mục tiêu : Củng cố bài


TiÕn hành : Giáo viên hớng dẫn học sinh cách chơi và tổ chức cho học sinh chơi.
Giáo viên tổng kết trò chơi



3- Củng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét tiÕt häc.
TiÕt 5


ThĨ dơc : Trò chơi : nhóm 3 nhóm 7 - vòng tròn


I- Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II- Địa điểm , phơng tiện


- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi, kẻ vòng tròn cho trò chơi vòng tròn .
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp


1- Phần mở đầu:


- Giỏo viờn nhn lp ph bin ni dung yêu cầu giờ học: 1-2 phút.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp


- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
- Đi đều theo 2- 4 hàng dọc : 2 phút


* Ôn các động tác : tay , chân, lờn , bụng, toàn thân…
2- Phần cơ bản:


- Trò chơi Vòng tròn : 8 10 phút.


- Giáo viên nêu tên trò chơi, hớng dẫn học sinh cách chơi, cho học sinh quay mặt theo
vòng tròn và thực hiện.



- Trò chơi Nhóm 3 nhóm 7 “ : 6 – 8 phót


Giáo viên nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi, sau đó cho học sinh chi .
3- Phn kt thỳc:


- Đứng vỗ tay hát : 1 2 phút
- Cúi lắc ngời thả lỏng: 4- 5 lần.
- Nhảy thả lỏng : 4 5 lần


- Giáo viên hệ thống bài học : 1 2 phút.
- Giáo viên nhận xét giờ học: 1 – 2 phót.


Thø t ngày 20 tháng 12 năm 2006
Tiết 1


Tập đọc : thời gian biểu


I – Mục đích yêu cầu :


1- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : Đọc đúng các số chỉ giờ.
- Biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu câu giữ các cột, các dòng.


- Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch ( với kiểu văn bản này, không đặt ra yêu cầu đọc
diễn cảm.


2- Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu từ : thời gian biểu


- Hiểu tác dụng của thời gian biểu ( giúp ngời ta làm việc có kế hoạch), hiểu cách lập
thời gian biểu, từ đó biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình.



II- Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Häc sinh : SGK,


III- Các hoạt động dạy học :


A- Kiểm tra bài cũ : - 2 học sinh tiếp nối nhau đọc bài “ Con chó nhà hàng xóm”, trả
lời các câu hỏi gắn với nội dung bài đọc.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
B Néi dung bµi míi :


1- Giới thiệu bài : Gv giới thiệu trực tiếp vào bài - Ghi bảng.
2- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :


Hoạt động 1 : Luyện đọc


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài : giọng đọc chậm rãi, rõ ràng.


- Đọc câu: Theo hình thức tiếp nối ( 1 hs đọc đầu bài các em sau nối nhau tự động đọc
từng dòng đến hết bài ) gv sửa sai cho hs (2,3 lợt)


- Đọc đoạn : Theo hình thức nối tiếp. ( 4 đoạn), Giúp các em hiểu các từ ngữ mới.
- Học sinh đọc theo cặp ( nhóm ) học sinh đọc khá giúp đỡ học sinh đọc yếu.


Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu bài


- Học sinh đọc thầm toàn bài ,trả lời câu hỏi1, có thể tách thành 2 câu hỏi nhỏ:
+ Đây là lịch làm việc của ai?



+ Em h·y kÓ các việc Phơng Thảo làm hằng ngày?.


- Hc sinh c thầm, đọc thành tiếng từng đoạn và trả lời câu hỏi 2,3 SGK.
- Sau mỗi lần học sinh trả lời giáo viên nhận xét và chốt lại các ý.


Hoạt động3 : Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn dò chuẩn bị tiết sau.
Tit 2


Luyện từ và câu: tõ chØ tÝnh chÊt. c©u kiĨu ai thÕ nµo ?
từ ngữ về vật nuôi


I Mc đích yêu cầu :


1- Bớc đầu hiểu từ trái nghĩa. biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những
câu đơn giản theo kiểu : Ai ( cái gì, con gì) thế nào ?


2- Më réng vốn từ về vật nuôi.
II- Đồ dùng dạy học :


- Tranh minh ho¹ néi dung BT1, mô hình kiểu câu ở BT2.
- Tranh minh hoạ các con vật trong tranh phãng to – BT3.
- Vë BT.


III- Các hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B – Bµi míi :


1- Giíi thiƯu bµi: Giáo viên nêu MĐ, YC tiết học.
2- Hớng dÉn lµm bµi tËp:



Bài tập 1: (miệng) - Học sinh nêu YC của bài, đọc cả mẫu.
- Học sinh trao đổi theo cặp, viết những từ tìm đợc vào giấy nháp.


- Giáo viên chia bảng lớp thành 3 phần, mời 3 học sinh lên bảng thi viết nhanh các từ
trái nghĩa với những từ đã cho.


- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét .


Bài tập 2: (miƯng) - 1 häc sinh nªu yêu cầu của bài, giúp hs nắm yêu cầu của bài .
- Học sinh làm vào VBT, giáo viên phát giấy khổ to cho 3,4 học sinh làm bài .


- Những hs làm vào giấy to dán kết quả lên bảng lớp. Cả lớp, giáo viên nhận xét chốt
lời giải đúng.


Bµi tËp 3: ( viÕt) - Gv nêu yêu cầu của bài. Học sinh quan sát tranh minh hoạ, viết tên
từng con vật theo số thứ tự vào VBT.


- Học sinh báo cáo kết quả làm bài. Giáo viên và học sinh nhận xét kết luận .
3- Củng cố dặn dò:


NhËn xÐt tiÕt học, dặn dò chuẩn bị tiết sau.
Tiết 3


Toán : ngày th¸ng


A – Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.


- Bớc đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch ( tờ lịch tháng).



- Làm quen với đơn vị đo thời gian : ngày, tháng ( nhận biết tháng 11 có 30 ngày; tháng
12 có 31 ngày).


- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian : ngày, tuần lễ. Tiếp tục củng cố biểu
t-ợng về thời điểm và khoảng thời gian. Biết vận dụng các biểu tt-ợng đó để tr li cỏc cõu
hi n gin.


B- Đồ dùng dạy học


<b>-</b> Giáo viên: , SGV, SGK, một quyển lịch tháng có cấu trúc nh mẫu vẽ
<b>-</b> Học sinh : SGK, VBT , một quyển lịch tháng có cấu trúc nh mẫu vẽ
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :


1- Giíi thiƯu bµi : Giáo viên giới thiệu trực tiếp vào bài Ghi đầu bài lên
bảng.


2- Néi dung bµi míi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và giới thiệu : Đâu là tờ lịch ghi các ngày
trong tháng 11 , giáo viên khoanh vào số 20 và nói Tờ lịch này cho ta biết, ngày vừa
khoanh là ngày mấy trong tháng 11 và ứng với thứ mấy trong tn lƠ.


- Học sinh nhìn vào tờ lịch mẫu, giáo viên chỉ định bất kì ngày nào trong tờ lịch và yêu
cầu học sinh đọc tên các ngày đó.


- Gọi vài học sinh nhìn vào tờ lịch treo trên bảng trả lời câu hỏi.
Hoạt động 2 : Thực hành


Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm vào vở BT


- 1 em lên bảng làm. Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét
Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu của bài . Cả lớp làm vào VBT.


- Học sinh nêu miệng các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12.
- Giáo viên nhận xét và sửa sai.


3- Củng cố dặn dò:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét tiết học. VỊ nhµ lµm bµi tËp trong SGK.
TiÕt 4


Mü thuËt: tập nặn tạo dáng tự do :
nặn hoặc vẽ, xé dán con vật.


I Mục tiêu:


- Học sinh biết cách nặn, c¸ch vÏ, c¸ch xÐ d¸n con vËt.


- Nặn hoặc vẽ, xé dán đợc một con vật theo cảm nhận của mình.
- u q các con vật có ích.


II- Chn bÞ :


- GV: + Su tầm một số tranh ảnh về các con vật có hình dáng, màu sắc khác nhau
+ Bài tập nặn một số các con vật của học sinh .


- Học sinh: Vở tập vẽ, đất nặn hoặc bút chì, màu vẽ hay giấy màu, hồ dán.
III- Các hoạt động dạy học :


A – Bài cũ : Giáo viên kiểm tra đồ dùng của học sinh .


B – Nội dung bài mới :


1- Giíi thiƯu bµi:


Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.


- Giáo viên giới thiệu hình ảnh các con vật và đặt câu hỏi để học sinh nhận ra :
+ Tờn con vt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Cách nặn: Có 2 cách nặn : - Nặn các bộ phận rồi ghÐp, dÝnh l¹i


- Từ thỏi đất, vuốt nặn thành hình dáng con vật
+ Cách vẽ : - Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị


- Vẽ hình chính trớc, các chi tiÕt sau.


+ Cách xé dán : - Xé hình chính trớc, các chi tiết sau.
- Đặt hình vào phần giấy cho vừa rồi mới dán.
Hoạt động3: Thực hành


- Học sinh thực hành nặn hoặc vẽ, xé dán con vật vào vở , giáo viên theo dõi giúp đỡ
học sinh yếu.


Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá


- Giáo viên chọn một số bài, cho học sinh nhận xét và tự xếp loại
- Học sinh tìm ra bài đẹp theo ý thớch.


2- Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn dò chuÈn bÞ tiÕt sau.



Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2006
TiÕt 1


TËp viÕt : o – ong bay bím lỵn


I – Mục đích u cầu :
Rèn kỹ năng viết chữ :


- BiÕt viÕt ch÷ O hoa theo cì võa vµ nhá.


- Viết cụm từ ứng dụng “ Ong bay bớm lợn ” cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và
nối chữ đúng quy nh.


II- Đồ dùng dạy học :


- Giỏo viờn : + Mẫu chữ O đặt trong khung chữ.


+ B¶ng phơ viÕt sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Ong, Ong bay bím lỵn
- Häc sinh : Vë tËp viÕt.


III- Các hoạt động dạy học :
A - Kiểm tra bài cũ:


<b>-</b> 2 häc sinh viết chữ hoa N, cả lớp viết bảng con chữ N
- Giáo viên nhận xÐt sưa sai.


B – Bµi míi :


1- Giíi thiƯu bµi : Giáo viên nêu MĐ,YC cđa tiÕt häc


2- Néi dung bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho hs quan sát mẫu chữ O, nhận xét về độ cao, số nét ( Cao 5 ly, gm 1 nột cong
kớn ).


- Giáo viên hớng dẫn cách viết.


- Giáo viên viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc cách viết.
- Hớng dẫn học sinh viết chữ O trên bảng con.


Hot ng 2 : Hng dn viết cụm từ ứng dụng


- 1 - 2 học sinh đọc cụm từ ứng dụng : Ong bay bớm lợn


- Giúp học sinh hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Tả cảnh ong, bớm bay đi tìm hoa, rất đẹp
và thanh bình.


-Hớng dẫn hs quan sát và nhận xét về độ cao các chữ cái và khoảng cách gia cỏc ch


- Cho học sinh viết vào bảng con ch÷: Ong.


Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.


Cho học sinh viết vào vở giáo viên theo dõi giúp đỡ những em viết yếu.
Hoạt động 4 : Chm cha bi:


- Giáo viên thu 7 8 bµi chÊm vµ nhËn xÐt tõng bµi.
3 – Cđng cè dặn dò


- Nhận xét tiết học, nhắc nhở học sinh về nhà luyện viết, dặn dò chuẩn bị tiÕt sau.


TiÕt 2


To¸n : thực hành xem lịch


A – Mơc tiªu : Giúp học sinh :


- Rèn kĩ năng xem lịch tháng ( nhận biết thứ,ngày, tháng trên lịch).


- Cng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian : ngày, tháng, tuần lễ; củng cố biểu tợng
về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian).


B- §å dïng dạy học


<b>-</b> Giáo viên : SGV, SGK, tờ lịch trang tháng 1 và tháng 4 năm 2004.
<b>-</b> Học sinh : VBT.


C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
I- Kiểm tra bài cũ :


- Học sinh lên bảng nhìn vào tờ lịch BT2 trang 79 và trả lời câu hỏi ở BT 2b
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tuyên dơng.


II Bµi míi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bµi 1: - Học sinh nêu yêu cầu bài tập,


- Cả lớp làm vào VBT , hs nêu miệng kết quả, giáo viên ghi các ngày còn thiếu vào
<b>-</b> Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét.


Bi 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài tập, cho học sinh thảo luận nhóm đơi


<b>-</b> Đại diện nhóm trả lời câu hỏi trong SGK .


<b>-</b> Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét.
3- Củng cố dặn dò:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét tiÕt häc. VỊ nhµ lµm bµi tËp trong SGK.
TiÕt 3


Thđ c«ng: gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi
thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngợc chiều (T2)


I Mục tiêu:


- Hc sinh biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.
- Học sinh gấp, cắt, dán đợc biển báo cấm xe đi ngợc chiều.


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II- Chuẩn bị :


- Giáo viên chuẩn bị: + 2 h×nh mÉu


+ Quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.
- Học sinh: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thớc kẻ.


III- Cỏc hot ng dy hc :


1- Bài cũ : Giáo viên kiểm tra đồ dùng của học sinh
2- Nội dung bài mới :


Hoạt động 1: Học sinh thực hành gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi ngc chiu.



- Học sinh quan sát và nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều
một cách ngắn gọn


- Giỏo viờn nờu cỏc bc ở BĐDDH về gấp cắt dán biển báo cấm xe đi ngợc chiều để
học sinh nắm lại:


Bíc 1 : GÊp, cắt biển báo cấm xe đi ngợc chiều
Bớc 2 : Dán biển báo cấm xe đi ngợc chiều.


- Gv tổ chức cho học sinh thực hành gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi ngợc chiều
Hoạt động 3 : Cng c, dn dũ :


- Giáo viên nhận xÐt tiÕt häc


- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị vật liệu đồ dùng cho tiết sau thực hành.
Tiết 4


ThĨ dơc : Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi và vòng tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Ơn 2 trị chơi “ Nhanh lên bạn ơi “ và“ Vòng tròn” . Yêu cầu biết cách chơi và tham
gia trò chơi tơng đối chủ động.


II- Địa điểm , phơng tiện


- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi, và kẻ sân để tổ chức chơi trò chơi .
III- Nội dung v phng phỏp lờn lp



1- Phần mở đầu:


- Giỏo viờn nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học: 1-2 phút.
- Đi đều và hát : 1 – 2 phút.


- Ôn các động tác trong bài th dc phỏt trin chung.
2- Phn c bn:


+ Ôn trò chơi Nhanh lên bạn ơi : 2 3 lần


- Giáo viên nhắc cách chơi và luật chơi, tổ chức cho các nhóm chơi.
- Giáo viên tổng kết trò chơi


+Ôn trò chơi Vòng tròn : 6 8 phút.


- Giáo viên nêu tên trò chơi và tiến hành cho học sinh chơi.


- Cho hc sinh đi theo vòng tròn kết hợp đọc vần điệu, vỗ tay nghiêng ngời, nhún chân
nh múa theo nhịp.


3- PhÇn kết thúc:


- Cúi ngời thả lỏng: 4- 5 lần. Nhảy thả lỏng : 4 5 lần
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài : 1 2phút


- Giáo viên nhận xét giờ học, giao bài tËp vỊ nhµ: 1 – 2 phót.


Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2006
TiÕt 1



ChÝnh t¶ : Tn 16


I- Mục đích u cầu :


- Nghe viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Từ đoạn viết, củng cố
cách trình bày một bài thơ lục bát.


- Tỡm v vit ỳng những tiếng có âm, vần, thanh dẽ lẫn: tr/ch; ao/ au; thanh hi/ thanh
ngó.


II- Đồ dùng dạy học :
- 2 b¶ng quay nhá.
- VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A- Bài cũ : - Giáo viên kiểm tra 2,3 học sinh thi viết đúng, viết nhanh các từ chứa
tiếng có vần ui/u, tr/ch….


- Gi¸o viên nhận xét.
B Bài mới :


+ Gii thiu bài : Giáo viên nêu MĐYC của tiết học .
Hoạt động 1 : Hớng dẫn nghe viết


- Giáo viên đọc 1 lợt bài ca dao, mời 2 học sinh K,G c li.


- Giúp học sinh nắm nội dung bài : Bµi ca dao lµ lêi cđa ai nãi với ai?
- Giúp học sinh nhận xét bài chính tả.


- Học sinh tập viết vào bảng con những tiếng dễ viết sai.
- Giáo viên đọc học sinh viết bài vào v.



- Chấm chữa bài ( 7- 8 bài )


Hot động 2 : Hớng dẫn làm bài tập


Bài 2 : - 1 học sinh đọc và nêu rõ yêu cầu của bài .


- 1, 2 häc sinh K, G lµm mÉu cho cả lớp hiểu cách làm


- Cả lớp làm vào VBT, các tổ cử đại diện lên thi viết bảng. Cả lớp, gv nhận xét sửa sai.
Bài 3 a : 1-2 học sinh đọc yêu cầu của bài, cả lớp làm vào VBT.


- 2 Học sinh K,G lên bảng làm bài, lớp nhận xét giáo viên nhận xét chốt lại lời giải.
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dũ


Giáo viên nhận xét tiết học


Tiết 2


Tập làm văn : Khen ngợi. kể ngắn vÒ con vËt.
lËp thêi gian biĨu


I- Mục đích u cầu :


1- RÌn kü năng nói : Biết nói lời khen ngợi. Biết kể về một vật nuôi.
2- Rèn kỹ năng viết : BiÕt lËp thêi gian biĨu mét bi trong ngày.
II- Đồ dùng dạy học :


- Bút dạ + 3, 4 tê giÊy khỉ to ph¸t cho 3,4 häc sinh lµm BT3.
- VBT.



III- Các hoạt động dạy học :


A- Bµi cị : - 2,3 học sinh làm lại BT3 tiết TLV tuần 15
- Gi¸o viên nhận xét.


B Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2- Híng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 1 : ( Lµm miƯng)


<b>-</b> 1 học sinh đọc u cầu của bài, đọc cả mẫu.


- Học sinh làm vào VBT, nhiều học sinh phát biểu ý kiÕn.
- C¶ lớp, giáo viên nhận xét.


Bài 2: ( làm miệng )


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập ; Học sinh xem tranh minh hoạ các con vật nuôi
trong SGK.


- 4, 5 học sinh nói tên con vËt em chän kÓ.


- 1,2 häc sinh K,G kÓ mẫu. Cả lớp, giáo viên nhận xét.


- Nhiều học sinh tiếp nối nhau kể. Cả lớp giáo viên nhận xÐt.
Bµi 3 : ( ViÕt )


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm lại TGB SGK
- 1, 2 học sinh K,G làm mẫu. Giáo viên nhận xét.



- Häc sinh lµm vµo VBT, giáo viên phát bút dạ và giấy khổ to cho 3,4 học sinh làm
- Học sinh lên bảng dán bài làm. Cả lớp và giáo viên nhận xét.


3- Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học .
Tiết 3


To¸n : lun tËpchung


A – Mơc tiªu : Gióp häc sinh :


- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ ; ngày, tháng.
- Củng cố kĩ năng xem giờ đúng, xem lch thỏng.


B- Đồ dùng dạy học :


<b>-</b> Giỏo viờn : Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc nh SGK, mơ hình đồng hồ, SGV, SGK.
<b>-</b> Học sinh : VBT, bảng con.


C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :


1- Giíi thiƯu bµi : Giáo viên giới thiệu trực tiếp vào bài Ghi đầu bài lên
bảng.


2- Néi dung bµi míi :


Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm vào vở BT.
- Học sinh lên bảng nối . Cả lớp, giáo viên nhận xét.
Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu của bài . Cả lớp làm vào VBT



- Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung bài tập lên bảng, học sinh tiếp nối nhau trả lời
- Giáo viên ghi kết quả , cả lớp giáo viên nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×