Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

CÁCH TIẾP cận TRONG CHẨN đoán u XƯƠNG và các THƯƠNG tổn DẠNG u (CHẨN đoán HÌNH ẢNH SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.87 MB, 74 trang )

CÁCH TIẾP CẬN TRONG CHẨN
ĐOÁN U XƯƠNG VÀ CÁC
THƯƠNG TỔN DẠNG U


Khi tiếp cận phim X quang
xương, chúng ta muốn biết gì?
 Lý tưởng
– Chẩn đốn xác định
• Có thể trong nhiều trường hợp

 Ln nhớ
– Thương tổn có thể bỏ qua 1 cách an tồn
khơng?
– Nếu khơng, cần theo dõi tiếp?


Phân loại thương tổn xương
2
Thành phần
tổn thương?

1
Độ tiến triển?

Chẩn đoán
Hướng xử trí
3
Vị trí tổn thương?

4


Tuổi bệnh nhân?


Tiêu chuẩn chẩn đoán TT xương
 Xác định độ tiến triển, xâm lấn
 Xác định cấu trúc mô TT nếu có thể
 Vị trí thương tổn
 Tuổi bệnh nhân


Xác định độ tiến triển, xâm lấn
 Tiến triển nhanh, có xâm lấn
 Tiến triển chậm, khơng xâm lấn

 TT với hình ảnh tiến triển nhanh, xâm

lấn khơng nhất thiết phải là u ác tính


TT tiến triển nhanh, có xâm lấn

Eosinophilic
Granuloma

Osteomyelitis

Metastasis
(Lung Primary)



TT tiến triển chậm, không xâm lấn

Non-Ossifying
Fibroma

Enchondroma

Unicameral
Bone Cyst


Xác định độ tiến triển, xâm lấn
 Chúng ta cần đánh giá gì?
– Loại tiêu hủy xương
– Giới hạn, đường bờ TT
– Phản ứng màng xương
– Khối mô mềm


Loại tiêu hủy xương
 Bản đồ (like a country on a map)
– Ít tiến triển
– Nhìn đường bờ
 Mọt gặm
– Tiến triển

 Thấm
– Tiến triển
 Vỏ xương có bị phá vỡ?




Métastase (prostate)

Métastase (sein)


Giới hạn, đường bờ:
 Phụ thuộc vào tốc độ

phát triển và quyết đinh
tình trạng của mơ
xương kế cận
 Vùng chuyển tiếp hẹp,
sắc nét
– Ít tiến triển

 Vịng xơ
– Chậm phát triển

 Vùng chuyển tiếp rộng
– Tiến triển, xâm lấn nhiều



FNO


Granulome éosinophile


Ostéomyélite


Ostéomyélite

Métastase


Phản ứng màng xương
 Không gián đoạn
– Một lá mảnh
– Phát triển chậm



Ostéome ostéoïde

Ostéome endostéal bénin


Fracture de fatigue

Fracture pathologique (FNO)


Kyste anévrismal

Kyste anévrismal



Ostéomyélite

Granulome éosinophile


Phản ứng màng xương
 Bị gián đoạn
– Tiến triển nhanh
– Dạng lá
– Tia mặt trời
– Tam giác Codman



Sarcome d’Ewing

Ostéosarcome ostéogénique


×