Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

sôû gd – ñt tieàn giang ñeà kieåm tra học kỳ i đề kiểm tra 15 phút 1 mục tiêu đánh giá đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi ghọc xong bài tin học là một ngành khoa học thông tin và dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.19 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<b>1.Mục tiêu đánh giá:</b>



Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi ghọc xong bài: Tin học là một ngành khoa


học, Thơng tin và dữ liệu, Giới thiệu về máy tính, Bài toán và thuật toán



<b>2.Mục tiêu yêu cầu của đề:</b>



Biết tính ưu việt của máy tính



Biết tin học là ngành khoa học có đối tượng nội dung và mục tiêu và phương pháp



nghiên cứu riêng.



Biết ứng dụng của tin học.


Biết khái niệm thông tin



Hiểu đơn vị đo lượng thông tin.



Biết hệ đếm cơ số 10,2, 16 trong biễu diện thông tin.


Biết các chức năng các thiết bị chính củ máy tính.


Biết máy tính làm việc theo nguyên lý J.Von NeuMan



Biết khái niệm bài tốn và thuật tốn, các tính chất của thuật toán.



Biết xác định thành phần Input, Output. Biết thuật toán được biểu diễn bằng cách liệt kê



và sơ đồ khối.



Hiểu được thuật tốn tìm giá trị lớn nhất, kiểm tra tính ngun tố, thuật tốn sắp xếp,




thuật tốn tìm kiếm.


<b>3.Ma trận đề:</b>



<i><b> Nội dung</b></i>
<i><b>Mức độ</b></i>


<i><b>Tin học là ngành khoa học</b></i> <i><b>Thông tin và dữ liệu</b></i> <i><b>Giới thiệu về máy tính</b></i>


Nhận biết Câu 1


Câu 2, 14, 20 16


7, 9, 10, 11, 12, 15, 18,


21, 23 6, 8, 19, 22


Thông hiểu 3, 4,5 17


Vận dụng 13


<b>4. Đề bài:</b>


<b>Đề 205</b>


<i><b>Câu 1. .</b><b>Tin học là ngành khoa học vì đó là ngành:</b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.


<b>B. </b>Sử dụng máy tính điện tử.


<b>C. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 2. . Máy tính trở thành công cụ không thể thiếu trong xã hội hiện đại vì:</b></i>
<b>A. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.


<b>B. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin.


<b>C. </b>Máy tính giúp con người giải được tất cả bài tốn khó.


<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin.


<i><b>Câu 3. . Báo điện tử thường chứa những thông tin dạng nào?</b></i>


<b>A. </b>Âm thanh và hình ảnh. <b>B. </b>Văn bản và hình ảnh


<b>C. </b>Văn bản và âm thanh. <b>D. </b>Văn bản, hình ảnh và âm thanh.


<i><b>Câu 4. .Để biểu diễn số +126 cần ít nhất bao nhiêu byte:</b></i>


<b>A. </b>1 byte. <b>B. </b>2 byte <b>C. </b>4 byte <b>D. </b>6 byte


<i><b>Câu 5. . Chỉ ra đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau:</b></i>


<b>A. </b>MB <b>B. </b>GB <b>C. </b>KB <b>D. </b>Byte.


<i><b>Câu 6. . Trong tin học sơ đồ khối là:</b></i>


<b>A. </b>Sơ đồ mơ tả thuật tốn. <b>B. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính.


<b>C. </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao. <b>D. </b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử.


<i><b>Câu 7. .Đĩa cứng là:</b></i>



<b>A. </b>Bộ nhớ trong. <b>B. </b>Thiết bị ra.


<b>C. </b>Bộ xử lý trung tâm. <b>D. </b>Bộ nhớ ngồi.


<i><b>Câu 8. . Input là:</b></i>


<b>A. </b>Thơng tin ra. <b>B. </b>Thuật tốn. <b>C. </b>Thơng tin vào <b>D. </b>Chương trình.


<i><b>Câu 9. . Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của:</b></i>


<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa cứng. <b>D. </b>CPU


<i><b>Câu 10. . Bộ phận nào khơng có khả năng lưu trữ dữ liệu:</b></i>


<b>A. </b>Đóa CD. <b>B. </b>Đóa mềm. <b>C. </b>Máy chiếu. <b>D. </b>Ram


<i><b>Câu 11. . Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc một máy tính gồm:</b></i>
<b>A. </b>Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra


<b>B. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài


<b>C. </b>CPU, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.


<b>D. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.


<i><b>Câu 12. . Thiết bị nhớ Flash sử dụng cổng nào trên CPU:</b></i>


<b>A. </b>USB <b>B. </b>CU <b>C. </b>UBS <b>D. </b>CUB



<i><b>Câu 13. . Số 101001 được biểu diễn trong hệ cơ số thập phân là:</b></i>


<b>A. </b>14 <b>B. </b>87 <b>C. </b>96 <b>D. </b>41


<i><b>Câu 14. . Chọn khẳng định đúng:</b></i>


<b>A. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính..


<b>B. </b>Tin học là ngành khoa học


<b>C. </b>Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn con người.


<b>D. </b>Máy tính là thiết bị khơng có độ chính xác cao.


<i><b>Câu 15. . Bộ điều khiển CU làm nhiệm vụ:</b></i>
<b>A. </b>Thực hiện các phép toán số học.


<b>B. </b>Lưu trữ tạm thời dữ liệu.


<b>C. </b>Hướng dẫn các bộ phận khác máy tính làm việc.


<b>D. </b>Lưu trữ lâu dài dữ liệu.


<i><b>Câu 16. . Thông tin là:</b></i>
<b>A. </b>Các văn bản và số liệu.


<b>B. </b>Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.


<b>C. </b>Hình ảnh, âm thanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 18. .Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây không bị xoá:</b></i>


<b>A. </b>Ram <b>B. </b>Rom <b>C. </b>Đĩa cứng <b>D. </b>Rom và Ram


<b>Câu 19</b>. .<i><b>Thực chất của việc xác định bài tốn là việc</b></i>:


<b>A. </b>Tìm Input và Output. <b>B. </b>Tìm Output


<b>C. </b>Tìm Input <b>D. </b>Xác định cách giải bài tốn


<i><b>Câu 20. . Phát biểu nào sau đây là không chính xác:</b></i>


<b>A. </b>Giá thành máy tính ngày càng tăng. <b>B. </b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng.


<b>C. </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng. <b>D. </b>Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng.


<i><b>Câu 21. . Thiết bị nào là thiết bị vào:</b></i>


<b>A. </b>Màn hình. <b>B. </b>Loa <b>C. </b>Máy in. <b>D. </b>Bàn phím.


<i><b>Câu 22. . Có mấy cách trình bày thuật tốn:</b></i>


<b>A. </b>1 caùch <b>B. </b>2 caùch <b>C. </b>3 caùch <b>D. </b>4 caùch.


<i><b>Câu 23. . Làm thế nào để thực hiện thao tác drag chuột:</b></i>
<b>A. </b>Nhấn 2 lần liên tiếp phím trái chuột.


<b>B. </b>Nhấn 2 lần phím trái chuột rồi di chuyển chuột.


<b>C. </b>Vừa nhấn đè phím trái chuột, vừa di chuyển chuột.



<b>D. </b>Vừa nhấn đè phím phải chuột, vừa di chuyển chuột.


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1</b>: Một robo chỉ có các thao tác rẽ trái, rẽ phải trong khio di chuyển, dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau: rẽ
phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải.


<b>Câu 2</b> : Xác định Input, Output của bài toán sau: Cho ba số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số này có phải là ba
cạnh của một tam giác hay khơng?


Câu 3: Các bước kiệt kê sau có gọi là thuật tốn khơng? Tại sao?


Bước 1: Nhìn màu đèn giao thơng đang sáng theo chiều đi của mình ;
Bước 2: Nếu đèn co ùmàu đỏ hoặc vàng thì dừng rồi quay lại bước 1;
Bước 3: Đi tiếp ;


<b>Cho thuật toán sau:</b>


Bước 1: Nhập N, M;


Bước 2: Nếu M = N thì thơng báo UCLN rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N Thì M M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4: N N – M rồi quay lại bước 2;


<b>Câu 4</b>: Dựa vào bước liệt kê em hãy vẽ sơ đồ khối.


<b>Câu 5</b>: Với M = 25, N = 15, giá trị của M sau khi thực hiện thuật toán là bao nhiêu?


<b>Câu 6</b>: Khi kết thúc thuật tốn có bao nhiêu phép so sánh đã được thực hiện.



<b>5. Hướng dẫn chấm:</b>


<i><b>Phần tự luận:</b></i> 0.25*23 = 5.75


1. D 2.B 3.D 4.A 5.D 6.A 7.D 8.A 9.D 10.C 11.C 12.A 13.D 14.B 15.C
16.B 17.C 18.B 19.A 20.A 21.D 22.B 23.C.


<i><b>Phần tự luận:</b></i> 4.25đ


<b>Câu 1</b>

: 0.5đ


Qui ước:


0: rẽ trái


1: rẽ phải.



Dãy bit: 11101001



<b>Câu 2</b>

: Xác định bài toán:



Input: ba số nguyên a, b, c; (0.25đ)



Output: ba số này là ba cạnh của tam giác hoặc ba số này không là ba cạnh của tam giác. (0.75đ)



<b>Câu 3</b>

: Bước liệt kê trên là thuật tốn vì có đủ ba tính chất: tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn. (0.5đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5</b>

: M = 5; (0.5đ)



<b>Câu 6</b>

: 7 phép so sánh (0.5đ)



Nhập M, N



M M - N
M = N?


M > N
N N - M


Thông báo UCLN rồi kết
thúc.


Đ


S


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sở GD – ĐT Tiền Giang Đề kiểm tra học kỳ I .Môn: Tin học</b>
<b>Trường THPT Trần Văn Hoài Năm học: 2009-2010</b>


<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Đề 189</b>


<i><b>Câu 1. . Có mấy cách trình bày thuật tốn:</b></i>


<b>A. </b>1 cách <b>B. </b>2 cách <b>C. </b>3 caùch <b>D. </b>4 caùch.


<i><b>Câu 2. . Báo điện tử thường chứa những thơng tin dạng nào?</b></i>


<b>A. </b>Âm thanh và hình ảnh. <b>B. </b>Văn bản và hình ảnh



<b>C. </b>Văn bản, hình ảnh và âm thanh. <b>D. </b>Văn bản và âm thanh.


<i><b>Câu 3. . Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc một máy tính gồm:</b></i>
<b>A. </b>Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra


<b>B. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài


<b>C. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.


<b>D. </b>CPU, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngồi.


<i><b>Câu 4. . Bộ phận nào khơng có khả năng lưu trữ dữ liệu:</b></i>


<b>A. </b>Đóa CD. <b>B. </b>Đóa mềm. <b>C. </b>Máy chiếu. <b>D. </b>Ram


<i><b>Câu 5. . Làm thế nào để thực hiện thao tác drag chuột:</b></i>
<b>A. </b>Vừa nhấn đè phím trái chuột, vừa di chuyển chuột.


<b>B. </b>Nhấn 2 lần liên tiếp phím trái chuột.


<b>C. </b>Nhấn 2 lần phím trái chuột rồi di chuyển chuột.


<b>D. </b>Vừa nhấn đè phím phải chuột, vừa di chuyển chuột.


<i><b>Câu 6. .</b><b>Tin học là ngành khoa học vì đó là ngành:</b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.


<b>B. </b>Có nội dung mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.


<b>C. </b>Sử dụng máy tính điện tử.



<b>D. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.


<i><b>Câu 7. .Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây khơng bị xố:</b></i>


<b>A. </b>Ram <b>B. </b>Đĩa cứng <b>C. </b>Rom và Ram <b>D. </b>Rom


<i><b>Câu 8. . Trong tin học sơ đồ khối là:</b></i>


<b>A. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính. <b>B. </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao.


<b>C. </b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử. <b>D. </b>Sơ đồ mô tả thuật toán.


<i><b>Câu 9. .Đĩa cứng là:</b></i>


<b>A. </b>Bộ nhớ trong. <b>B. </b>Thiết bị ra.


<b>C. </b>Bộ xử lý trung tâm. <b>D. </b>Bộ nhớ ngồi.


<i><b>Câu 10. . Thông tin là:</b></i>
<b>A. </b>Các văn bản và số liệu.


<b>B. </b>Hình ảnh, âm thanh.


<b>C. </b>Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.


<b>D. </b>Văn bản và âm thanh.


<i><b>Câu 11. . Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của:</b></i>



<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa cứng. <b>D. </b>CPU


<i><b>Câu 12. . Máy tính trở thành cơng cụ khơng thể thiếu trong xã hội hiện đại vì:</b></i>
<b>A. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.


<b>B. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin.


<b>C. </b>Máy tính giúp con người giải được tất cả bài tốn khó.


<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin.


<i><b>Câu 13. . Phát biểu nào sau đây là không chính xác:</b></i>


<b>A. </b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng. <b>B. </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 14. .Để biểu diễn số +126 cần ít nhất bao nhiêu byte:</b></i>


<b>A. </b>2 byte <b>B. </b>4 byte <b>C. </b>1 byte. <b>D. </b>6 byte


<b>Câu 15</b>. .<i><b>Thực chất của việc xác định bài tốn là việc</b></i>:


<b>A. </b>Tìm Input và Output. <b>B. </b>Tìm Output


<b>C. </b>Tìm Input <b>D. </b>Xác định cách giải bài tốn


<i><b>Câu 16. . Với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên thì i nhận giá trị ban đầu là bao nhiêu?</b></i>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>0


<i><b>Câu 17. . Input là:</b></i>



<b>A. </b>Thơng tin ra. <b>B. </b>Thuật tốn. <b>C. </b>Thơng tin vào <b>D. </b>Chương trình.


<i><b>Câu 18. . Chỉ ra đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau:</b></i>


<b>A. </b>Byte. <b>B. </b>MB <b>C. </b>GB <b>D. </b>KB


<i><b>Câu 19. . Chọn khẳng định đúng:</b></i>
<b>A. </b>Tin học là ngành khoa học


<b>B. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính..


<b>C. </b>Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn con người.


<b>D. </b>Máy tính là thiết bị khơng có độ chính xác cao.


<i><b>Câu 20. . Bộ điều khiển CU làm nhiệm vụ:</b></i>
<b>A. </b>Thực hiện các phép toán số học.


<b>B. </b>Hướng dẫn các bộ phận khác máy tính làm việc.


<b>C. </b>Lưu trữ tạm thời dữ liệu.


<b>D. </b>Lưu trữ lâu dài dữ liệu.


<i><b>Câu 21. . Thiết bị nào là thiết bị vào:</b></i>


<b>A. </b>Bàn phím. <b>B. </b>Màn hình. <b>C. </b>Loa <b>D. </b>Maùy in.


<i><b>Câu 22. . Số 101001 được biểu diễn trong hệ cơ số thập phân là:</b></i>



<b>A. </b>14 <b>B. </b>87 <b>C. </b>96 <b>D. </b>41


<i><b>Câu 23. . Thiết bị nhớ Flash sử dụng cổng nào trên CPU:</b></i>


<b>A. </b>CU <b>B. </b>UBS <b>C. </b>USB <b>D. </b>CUB


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1</b>: Một robo chỉ có các thao tác rẽ trái, rẽ phải trong khio di chuyển, dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau: rẽ
phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải.


<b>Câu 2</b> : Xác định Input, Output của bài toán sau: Cho ba số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số này có phải là ba
cạnh của một tam giác hay không?


Câu 3: Các bước kiệt kê sau có gọi là thuật tốn khơng? Tại sao?


Bước 1: Nhìn màu đèn giao thơng đang sáng theo chiều đi của mình ;
Bước 2: Nếu đèn co ùmàu đỏ hoặc vàng thì dừng rồi quay lại bước 1;
Bước 3: Đi tiếp ;


<b>Cho thuật toán sau:</b>


Bước 1: Nhập N, M;


Bước 2: Nếu M = N thì thơng báo UCLN rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N Thì M M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4: N N – M rồi quay lại bước 2;


<b>Câu 4</b>: Dựa vào bước liệt kê em hãy vẽ sơ đồ khối.



<b>Câu 5</b>: Với M = 25, N = 15, giá trị của M sau khi thực hiện thuật toán là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sở GD – ĐT Tiền Giang Đề kiểm tra học kỳ I .Mơn: Tin học</b>
<b>Trường THPT Trần Văn Hồi Năm học: 2009-2010</b>


<b>Thời gian:45 phút</b>
<b>Đề 315</b>


<b>Câu 1</b>. .<i><b>Thực chất của việc xác định bài tốn là việc</b></i>:


<b>A. </b>Tìm Input và Output. <b>B. </b>Tìm Output


<b>C. </b>Tìm Input <b>D. </b>Xác định cách giải bài tốn


<i><b>Câu 2. . Làm thế nào để thực hiện thao tác drag chuột:</b></i>
<b>A. </b>Vừa nhấn đè phím trái chuột, vừa di chuyển chuột.


<b>B. </b>Nhấn 2 lần liên tiếp phím trái chuột.


<b>C. </b>Nhấn 2 lần phím trái chuột rồi di chuyển chuột.


<b>D. </b>Vừa nhấn đè phím phải chuột, vừa di chuyển chuột.


<i><b>Câu 3. .Để biểu diễn số +126 cần ít nhất bao nhiêu byte:</b></i>


<b>A. </b>2 byte <b>B. </b>4 byte <b>C. </b>1 byte. <b>D. </b>6 byte


<i><b>Câu 4. . Với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên thì i nhận giá trị ban đầu là bao nhiêu?</b></i>



<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>0


<i><b>Câu 5. . Bộ điều khiển CU làm nhiệm vụ:</b></i>
<b>A. </b>Thực hiện các phép toán số học.


<b>B. </b>Lưu trữ tạm thời dữ liệu.


<b>C. </b>Lưu trữ lâu dài dữ liệu.


<b>D. </b>Hướng dẫn các bộ phận khác máy tính làm việc.


<i><b>Câu 6. .Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây khơng bị xố:</b></i>


<b>A. </b>Ram <b>B. </b>Đĩa cứng <b>C. </b>Rom <b>D. </b>Rom và Ram


<i><b>Câu 7. . Thiết bị nhớ Flash sử dụng cổng nào trên CPU:</b></i>


<b>A. </b>CU <b>B. </b>UBS <b>C. </b>USB <b>D. </b>CUB


<i><b>Câu 8. . Thiết bị nào là thiết bị vào:</b></i>


<b>A. </b>Màn hình. <b>B. </b>Bàn phím. <b>C. </b>Loa <b>D. </b>Maùy in.


<i><b>Câu 9. . Chọn khẳng định đúng:</b></i>


<b>A. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính..


<b>B. </b>Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn con người.


<b>C. </b>Tin học là ngành khoa học



<b>D. </b>Máy tính là thiết bị khơng có độ chính xác cao.


<i><b>Câu 10. . Input là:</b></i>


<b>A. </b>Thơng tin vào <b>B. </b>Thơng tin ra. <b>C. </b>Thuật tốn. <b>D. </b>Chương trình.


<i><b>Câu 11. .Đĩa cứng là:</b></i>


<b>A. </b>Bộ nhớ trong. <b>B. </b>Bộ nhớ ngoài.


<b>C. </b>Thiết bị ra. <b>D. </b>Bộ xử lý trung tâm.


<i><b>Câu 12. . Máy tính trở thành công cụ không thể thiếu trong xã hội hiện đại vì:</b></i>
<b>A. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin.


<b>B. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.


<b>C. </b>Máy tính giúp con người giải được tất cả bài tốn khó.


<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin.


<i><b>Câu 13. . Thông tin là:</b></i>
<b>A. </b>Các văn bản và số liệu.


<b>B. </b>Hình ảnh, âm thanh.


<b>C. </b>Văn bản và âm thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 14. . Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc một máy tính gồm:</b></i>


<b>A. </b>Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra


<b>B. </b>CPU, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.


<b>C. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài


<b>D. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.


<i><b>Câu 15. . Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của:</b></i>


<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa cứng. <b>D. </b>CPU


<i><b>Câu 16. . Có mấy cách trình bày thuật tốn:</b></i>


<b>A. </b>2 cách <b>B. </b>1 caùch <b>C. </b>3 caùch <b>D. </b>4 caùch.


<i><b>Câu 17. . Báo điện tử thường chứa những thơng tin dạng nào?</b></i>


<b>A. </b>Âm thanh và hình ảnh. <b>B. </b>Văn bản và hình ảnh


<b>C. </b>Văn bản, hình ảnh và âm thanh. <b>D. </b>Văn bản và âm thanh.


<i><b>Câu 18. . Số 101001 được biểu diễn trong hệ cơ số thập phân là:</b></i>


<b>A. </b>14 <b>B. </b>87 <b>C. </b>41 <b>D. </b>96


<i><b>Câu 19. . Trong tin học sơ đồ khối là:</b></i>


<b>A. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính. <b>B. </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao.



<b>C. </b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử. <b>D. </b>Sơ đồ mô tả thuật tốn.


<i><b>Câu 20. . Bộ phận nào khơng có khả năng lưu trữ dữ liệu:</b></i>


<b>A. </b>Đóa CD. <b>B. </b>Đóa mềm. <b>C. </b>Ram <b>D. </b>Máy chiếu.


<i><b>Câu 21. . Phát biểu nào sau đây là không chính xác:</b></i>


<b>A. </b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng. <b>B. </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng.


<b>C. </b>Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng. <b>D. </b>Giá thành máy tính ngày càng tăng.


<i><b>Câu 22. . Chỉ ra đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau:</b></i>


<b>A. </b>MB <b>B. </b>Byte. <b>C. </b>GB <b>D. </b>KB


<i><b>Câu 23. .</b><b>Tin học là ngành khoa học vì đó là ngành:</b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.


<b>B. </b>Có nội dung mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.


<b>C. </b>Sử dụng máy tính điện tử.


<b>D. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin.


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1</b>: Một robo chỉ có các thao tác rẽ trái, rẽ phải trong khio di chuyển, dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau: rẽ
phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải.



<b>Câu 2</b> : Xác định Input, Output của bài toán sau: Cho ba số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số này có phải là ba
cạnh của một tam giác hay khơng?


Câu 3: Các bước kiệt kê sau có gọi là thuật tốn khơng? Tại sao?


Bước 1: Nhìn màu đèn giao thơng đang sáng theo chiều đi của mình ;
Bước 2: Nếu đèn co ùmàu đỏ hoặc vàng thì dừng rồi quay lại bước 1;
Bước 3: Đi tiếp ;


<b>Cho thuật toán sau:</b>


Bước 1: Nhập N, M;


Bước 2: Nếu M = N thì thơng báo UCLN rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N Thì M M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4: N N – M rồi quay lại bước 2;


<b>Câu 4</b>: Dựa vào bước liệt kê em hãy vẽ sơ đồ khối.


<b>Câu 5</b>: Với M = 25, N = 15, giá trị của M sau khi thực hiện thuật toán là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Sở GD – ĐT Tiền Giang Đề kiểm tra học kỳ I .Mơn: Tin học</b>
<b>Trường THPT Trần Văn Hồi Năm học: 2009-2010</b>


<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Đề 897</b>


<i><b>Câu 1. .Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây khơng bị xố:</b></i>


<b>A. </b>Rom <b>B. </b>Ram <b>C. </b>Đĩa cứng <b>D. </b>Rom và Ram



<i><b>Câu 2. .Để biểu diễn số +126 cần ít nhất bao nhiêu byte:</b></i>


<b>A. </b>2 byte <b>B. </b>4 byte <b>C. </b>1 byte. <b>D. </b>6 byte


<b>Câu 3</b>. .<i><b>Thực chất của việc xác định bài toán là việc</b></i>:


<b>A. </b>Tìm Output <b>B. </b>Tìm Input và Output.


<b>C. </b>Tìm Input <b>D. </b>Xác định cách giải bài tốn


<i><b>Câu 4. . Input là:</b></i>


<b>A. </b>Thơng tin vào <b>B. </b>Thơng tin ra. <b>C. </b>Thuật tốn. <b>D. </b>Chương trình.


<i><b>Câu 5. . Có mấy cách trình bày thuật tốn:</b></i>


<b>A. </b>2 cách <b>B. </b>1 cách <b>C. </b>3 cách <b>D. </b>4 cách.


<i><b>Câu 6. . Phát biểu nào sau đây là không chính xác:</b></i>


<b>A. </b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng. <b>B. </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng.


<b>C. </b>Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng. <b>D. </b>Giá thành máy tính ngày càng tăng.


<i><b>Câu 7. . Thiết bị nhớ Flash sử dụng cổng nào trên CPU:</b></i>


<b>A. </b>USB <b>B. </b>CU <b>C. </b>UBS <b>D. </b>CUB


<i><b>Câu 8. . Chỉ ra đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau:</b></i>



<b>A. </b>MB <b>B. </b>Byte. <b>C. </b>GB <b>D. </b>KB


<i><b>Câu 9. . Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của:</b></i>


<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa cứng. <b>D. </b>CPU


<i><b>Caâu 10. . Thiết bị nào là thiết bị vào:</b></i>


<b>A. </b>Màn hình. <b>B. </b>Loa <b>C. </b>Máy in. <b>D. </b>Bàn phím.


<i><b>Câu 11. . Bộ điều khiển CU làm nhiệm vụ:</b></i>


<b>A. </b>Hướng dẫn các bộ phận khác máy tính làm việc.


<b>B. </b>Thực hiện các phép toán số học.


<b>C. </b>Lưu trữ tạm thời dữ liệu.


<b>D. </b>Lưu trữ lâu dài dữ liệu.


<i><b>Câu 12. . Với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số ngun thì i nhận giá trị ban đầu là bao nhiêu?</b></i>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>2


<i><b>Câu 13. . Máy tính trở thành cơng cụ khơng thể thiếu trong xã hội hiện đại vì:</b></i>
<b>A. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.


<b>B. </b>Máy tính giúp con người giải được tất cả bài tốn khó.



<b>C. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin.


<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin.


<i><b>Câu 14. .Đĩa cứng là:</b></i>


<b>A. </b>Bộ nhớ ngoài. <b>B. </b>Bộ nhớ trong.


<b>C. </b>Thiết bị ra. <b>D. </b>Bộ xử lý trung tâm.


<i><b>Câu 15. . Trong tin học sơ đồ khối là:</b></i>


<b>A. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính. <b>B. </b>Sơ đồ mơ tả thuật tốn.


<b>C. </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao. <b>D. </b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử.


<i><b>Câu 16. . Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc một máy tính gồm:</b></i>
<b>A. </b>Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra


<b>B. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài


<b>C. </b>CPU, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 17. . Làm thế nào để thực hiện thao tác drag chuột:</b></i>
<b>A. </b>Nhấn 2 lần liên tiếp phím trái chuột.


<b>B. </b>Vừa nhấn đè phím trái chuột, vừa di chuyển chuột.


<b>C. </b>Nhấn 2 lần phím trái chuột rồi di chuyển chuột.



<b>D. </b>Vừa nhấn đè phím phải chuột, vừa di chuyển chuột.


<i><b>Câu 18. . Bộ phận nào khơng có khả năng lưu trữ dữ liệu:</b></i>


<b>A. </b>Đóa CD. <b>B. </b>Máy chiếu. <b>C. </b>Đóa mềm. <b>D. </b>Ram


<i><b>Câu 19. . Chọn khẳng định đúng:</b></i>


<b>A. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính..


<b>B. </b>Tin học là ngành khoa học


<b>C. </b>Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn con người.


<b>D. </b>Máy tính là thiết bị khơng có độ chính xác cao.


<i><b>Câu 20. . Báo điện tử thường chứa những thơng tin dạng nào?</b></i>


<b>A. </b>Âm thanh và hình ảnh. <b>B. </b>Văn bản và hình ảnh


<b>C. </b>Văn bản, hình ảnh và âm thanh. <b>D. </b>Văn bản và âm thanh.


<i><b>Câu 21. . Thông tin là:</b></i>
<b>A. </b>Các văn bản và số liệu.


<b>B. </b>Hình ảnh, âm thanh.


<b>C. </b>Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.


<b>D. </b>Văn bản và âm thanh.



<i><b>Câu 22. .</b><b>Tin học là ngành khoa học vì đó là ngành:</b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.


<b>B. </b>Sử dụng máy tính điện tử.


<b>C. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin.


<b>D. </b>Có nội dung mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.


<i><b>Câu 23. . Số 101001 được biểu diễn trong hệ cơ số thập phân là:</b></i>


<b>A. </b>14 <b>B. </b>87 <b>C. </b>41 <b>D. </b>96


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1</b>: Một robo chỉ có các thao tác rẽ trái, rẽ phải trong khio di chuyển, dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau: rẽ
phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải.


<b>Câu 2</b> : Xác định Input, Output của bài toán sau: Cho ba số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số này có phải là ba
cạnh của một tam giác hay không?


Câu 3: Các bước kiệt kê sau có gọi là thuật tốn khơng? Tại sao?


Bước 1: Nhìn màu đèn giao thơng đang sáng theo chiều đi của mình ;
Bước 2: Nếu đèn co ùmàu đỏ hoặc vàng thì dừng rồi quay lại bước 1;
Bước 3: Đi tiếp ;


<b>Cho thuật toán sau:</b>



Bước 1: Nhập N, M;


Bước 2: Nếu M = N thì thông báo UCLN rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N Thì M M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4: N N – M rồi quay lại bước 2;


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Sở GD – ĐT Tiền Giang Đề kiểm tra học kỳ I .Môn: Tin học</b>
<b>Trường THPT Trần Văn Hoài Năm học: 2009 -2010</b>


<b>Thời gian:45 phút</b>
<b>Đề 205</b>


<i><b>Câu 1. .</b><b>Tin học là ngành khoa học vì đó là ngành:</b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.


<b>B. </b>Sử dụng máy tính điện tử.


<b>C. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin.


<b>D. </b>Có nội dung mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.


<i><b>Câu 2. . Máy tính trở thành cơng cụ khơng thể thiếu trong xã hội hiện đại vì:</b></i>
<b>A. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.


<b>B. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin.


<b>C. </b>Máy tính giúp con người giải được tất cả bài tốn khó.


<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin.



<i><b>Câu 3. . Báo điện tử thường chứa những thông tin dạng nào?</b></i>


<b>A. </b>Âm thanh và hình ảnh. <b>B. </b>Văn bản và hình ảnh


<b>C. </b>Văn bản và âm thanh. <b>D. </b>Văn bản, hình ảnh và âm thanh.


<i><b>Câu 4. .Để biểu diễn số +126 cần ít nhất bao nhiêu byte:</b></i>


<b>A. </b>1 byte. <b>B. </b>2 byte <b>C. </b>4 byte <b>D. </b>6 byte


<i><b>Câu 5. . Chỉ ra đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau:</b></i>


<b>A. </b>MB <b>B. </b>GB <b>C. </b>KB <b>D. </b>Byte.


<i><b>Câu 6. . Trong tin học sơ đồ khối là:</b></i>


<b>A. </b>Sơ đồ mơ tả thuật tốn. <b>B. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính.


<b>C. </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao. <b>D. </b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử.


<i><b>Câu 7. .Đĩa cứng là:</b></i>


<b>A. </b>Bộ nhớ trong. <b>B. </b>Thiết bị ra.


<b>C. </b>Bộ xử lý trung tâm. <b>D. </b>Bộ nhớ ngồi.


<i><b>Câu 8. . Input là:</b></i>


<b>A. </b>Thơng tin ra. <b>B. </b>Thuật tốn. <b>C. </b>Thơng tin vào <b>D. </b>Chương trình.



<i><b>Câu 9. . Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của:</b></i>


<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa cứng. <b>D. </b>CPU


<i><b>Câu 10. . Bộ phận nào khơng có khả năng lưu trữ dữ liệu:</b></i>


<b>A. </b>Đóa CD. <b>B. </b>Đóa mềm. <b>C. </b>Máy chiếu. <b>D. </b>Ram


<i><b>Câu 11. . Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc một máy tính gồm:</b></i>
<b>A. </b>Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra


<b>B. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài


<b>C. </b>CPU, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.


<b>D. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.


<i><b>Câu 12. . Thiết bị nhớ Flash sử dụng cổng nào trên CPU:</b></i>


<b>A. </b>USB <b>B. </b>CU <b>C. </b>UBS <b>D. </b>CUB


<i><b>Câu 13. . Số 101001 được biểu diễn trong hệ cơ số thập phân là:</b></i>


<b>A. </b>14 <b>B. </b>87 <b>C. </b>96 <b>D. </b>41


<i><b>Câu 14. . Chọn khẳng định đúng:</b></i>


<b>A. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính..


<b>B. </b>Tin học là ngành khoa học



<b>C. </b>Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn con người.


<b>D. </b>Máy tính là thiết bị khơng có độ chính xác cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>Thực hiện các phép toán số học.


<b>B. </b>Lưu trữ tạm thời dữ liệu.


<b>C. </b>Hướng dẫn các bộ phận khác máy tính làm việc.


<b>D. </b>Lưu trữ lâu dài dữ liệu.


<i><b>Câu 16. . Thông tin là:</b></i>
<b>A. </b>Các văn bản và số liệu.


<b>B. </b>Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.


<b>C. </b>Hình ảnh, âm thanh.


<b>D. </b>Văn bản và âm thanh.


<i><b>Câu 17. . Với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số ngun thì i nhận giá trị ban đầu là bao nhiêu?</b></i>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0


<i><b>Câu 18. .Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây không bị xoá:</b></i>


<b>A. </b>Ram <b>B. </b>Rom <b>C. </b>Đĩa cứng <b>D. </b>Rom và Ram



<b>Câu 19</b>. .<i><b>Thực chất của việc xác định bài tốn là việc</b></i>:


<b>A. </b>Tìm Input và Output. <b>B. </b>Tìm Output


<b>C. </b>Tìm Input <b>D. </b>Xác định cách giải bài tốn


<i><b>Câu 20. . Phát biểu nào sau đây là không chính xác:</b></i>


<b>A. </b>Giá thành máy tính ngày càng tăng. <b>B. </b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng.


<b>C. </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng. <b>D. </b>Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng.


<i><b>Câu 21. . Thiết bị nào là thiết bị vào:</b></i>


<b>A. </b>Màn hình. <b>B. </b>Loa <b>C. </b>Máy in. <b>D. </b>Bàn phím.


<i><b>Câu 22. . Có mấy cách trình bày thuật tốn:</b></i>


<b>A. </b>1 caùch <b>B. </b>2 caùch <b>C. </b>3 caùch <b>D. </b>4 caùch.


<i><b>Câu 23. . Làm thế nào để thực hiện thao tác drag chuột:</b></i>
<b>A. </b>Nhấn 2 lần liên tiếp phím trái chuột.


<b>B. </b>Nhấn 2 lần phím trái chuột rồi di chuyển chuột.


<b>C. </b>Vừa nhấn đè phím trái chuột, vừa di chuyển chuột.


<b>D. </b>Vừa nhấn đè phím phải chuột, vừa di chuyển chuột.


<b>II. Phần tự luận:</b>



<b>Câu 1</b>: Một robo chỉ có các thao tác rẽ trái, rẽ phải trong khio di chuyển, dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau: rẽ
phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải.


<b>Câu 2</b> : Xác định Input, Output của bài toán sau: Cho ba số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số này có phải là ba
cạnh của một tam giác hay khơng?


Câu 3: Các bước kiệt kê sau có gọi là thuật tốn khơng? Tại sao?


Bước 1: Nhìn màu đèn giao thơng đang sáng theo chiều đi của mình ;
Bước 2: Nếu đèn co ùmàu đỏ hoặc vàng thì dừng rồi quay lại bước 1;
Bước 3: Đi tiếp ;


<b>Cho thuật toán sau:</b>


Bước 1: Nhập N, M;


Bước 2: Nếu M = N thì thơng báo UCLN rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N Thì M M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4: N N – M rồi quay lại bước 2;


<b>Câu 4</b>: Dựa vào bước liệt kê em hãy vẽ sơ đồ khối.


<b>Câu 5</b>: Với M = 25, N = 15, giá trị của M sau khi thực hiện thuật toán là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×