Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.19 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Nội dung</b></i>
<i><b>Mức độ</b></i>
<i><b>Tin học là ngành khoa học</b></i> <i><b>Thông tin và dữ liệu</b></i> <i><b>Giới thiệu về máy tính</b></i>
Nhận biết Câu 1
Câu 2, 14, 20 16
7, 9, 10, 11, 12, 15, 18,
21, 23 6, 8, 19, 22
Thông hiểu 3, 4,5 17
Vận dụng 13
<i><b>Câu 1. .</b><b>Tin học là ngành khoa học vì đó là ngành:</b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.
<b>B. </b>Sử dụng máy tính điện tử.
<b>C. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.
<i><b>Câu 2. . Máy tính trở thành công cụ không thể thiếu trong xã hội hiện đại vì:</b></i>
<b>A. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.
<b>B. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin.
<b>C. </b>Máy tính giúp con người giải được tất cả bài tốn khó.
<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin.
<i><b>Câu 3. . Báo điện tử thường chứa những thông tin dạng nào?</b></i>
<b>A. </b>Âm thanh và hình ảnh. <b>B. </b>Văn bản và hình ảnh
<b>C. </b>Văn bản và âm thanh. <b>D. </b>Văn bản, hình ảnh và âm thanh.
<i><b>Câu 4. .Để biểu diễn số +126 cần ít nhất bao nhiêu byte:</b></i>
<b>A. </b>1 byte. <b>B. </b>2 byte <b>C. </b>4 byte <b>D. </b>6 byte
<i><b>Câu 5. . Chỉ ra đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau:</b></i>
<b>A. </b>MB <b>B. </b>GB <b>C. </b>KB <b>D. </b>Byte.
<i><b>Câu 6. . Trong tin học sơ đồ khối là:</b></i>
<b>A. </b>Sơ đồ mơ tả thuật tốn. <b>B. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính.
<b>C. </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao. <b>D. </b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử.
<i><b>Câu 7. .Đĩa cứng là:</b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ trong. <b>B. </b>Thiết bị ra.
<b>C. </b>Bộ xử lý trung tâm. <b>D. </b>Bộ nhớ ngồi.
<i><b>Câu 8. . Input là:</b></i>
<b>A. </b>Thơng tin ra. <b>B. </b>Thuật tốn. <b>C. </b>Thơng tin vào <b>D. </b>Chương trình.
<i><b>Câu 9. . Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của:</b></i>
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa cứng. <b>D. </b>CPU
<i><b>Câu 10. . Bộ phận nào khơng có khả năng lưu trữ dữ liệu:</b></i>
<b>A. </b>Đóa CD. <b>B. </b>Đóa mềm. <b>C. </b>Máy chiếu. <b>D. </b>Ram
<i><b>Câu 11. . Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc một máy tính gồm:</b></i>
<b>A. </b>Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra
<b>B. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài
<b>C. </b>CPU, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
<b>D. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
<i><b>Câu 12. . Thiết bị nhớ Flash sử dụng cổng nào trên CPU:</b></i>
<b>A. </b>USB <b>B. </b>CU <b>C. </b>UBS <b>D. </b>CUB
<i><b>Câu 13. . Số 101001 được biểu diễn trong hệ cơ số thập phân là:</b></i>
<b>A. </b>14 <b>B. </b>87 <b>C. </b>96 <b>D. </b>41
<i><b>Câu 14. . Chọn khẳng định đúng:</b></i>
<b>A. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính..
<b>B. </b>Tin học là ngành khoa học
<b>C. </b>Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn con người.
<b>D. </b>Máy tính là thiết bị khơng có độ chính xác cao.
<i><b>Câu 15. . Bộ điều khiển CU làm nhiệm vụ:</b></i>
<b>A. </b>Thực hiện các phép toán số học.
<b>B. </b>Lưu trữ tạm thời dữ liệu.
<b>C. </b>Hướng dẫn các bộ phận khác máy tính làm việc.
<b>D. </b>Lưu trữ lâu dài dữ liệu.
<i><b>Câu 16. . Thông tin là:</b></i>
<b>A. </b>Các văn bản và số liệu.
<b>B. </b>Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.
<b>C. </b>Hình ảnh, âm thanh.
<i><b>Câu 18. .Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây không bị xoá:</b></i>
<b>A. </b>Ram <b>B. </b>Rom <b>C. </b>Đĩa cứng <b>D. </b>Rom và Ram
<b>Câu 19</b>. .<i><b>Thực chất của việc xác định bài tốn là việc</b></i>:
<b>A. </b>Tìm Input và Output. <b>B. </b>Tìm Output
<b>C. </b>Tìm Input <b>D. </b>Xác định cách giải bài tốn
<i><b>Câu 20. . Phát biểu nào sau đây là không chính xác:</b></i>
<b>A. </b>Giá thành máy tính ngày càng tăng. <b>B. </b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng.
<b>C. </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng. <b>D. </b>Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng.
<i><b>Câu 21. . Thiết bị nào là thiết bị vào:</b></i>
<b>A. </b>Màn hình. <b>B. </b>Loa <b>C. </b>Máy in. <b>D. </b>Bàn phím.
<i><b>Câu 22. . Có mấy cách trình bày thuật tốn:</b></i>
<b>A. </b>1 caùch <b>B. </b>2 caùch <b>C. </b>3 caùch <b>D. </b>4 caùch.
<i><b>Câu 23. . Làm thế nào để thực hiện thao tác drag chuột:</b></i>
<b>A. </b>Nhấn 2 lần liên tiếp phím trái chuột.
<b>B. </b>Nhấn 2 lần phím trái chuột rồi di chuyển chuột.
<b>C. </b>Vừa nhấn đè phím trái chuột, vừa di chuyển chuột.
<b>D. </b>Vừa nhấn đè phím phải chuột, vừa di chuyển chuột.
<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1</b>: Một robo chỉ có các thao tác rẽ trái, rẽ phải trong khio di chuyển, dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau: rẽ
phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải.
<b>Câu 2</b> : Xác định Input, Output của bài toán sau: Cho ba số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số này có phải là ba
cạnh của một tam giác hay khơng?
Câu 3: Các bước kiệt kê sau có gọi là thuật tốn khơng? Tại sao?
Bước 1: Nhìn màu đèn giao thơng đang sáng theo chiều đi của mình ;
Bước 2: Nếu đèn co ùmàu đỏ hoặc vàng thì dừng rồi quay lại bước 1;
Bước 3: Đi tiếp ;
<b>Cho thuật toán sau:</b>
Bước 1: Nhập N, M;
Bước 2: Nếu M = N thì thơng báo UCLN rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N Thì M M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4: N N – M rồi quay lại bước 2;
<b>Câu 4</b>: Dựa vào bước liệt kê em hãy vẽ sơ đồ khối.
<b>Câu 5</b>: Với M = 25, N = 15, giá trị của M sau khi thực hiện thuật toán là bao nhiêu?
<b>Câu 6</b>: Khi kết thúc thuật tốn có bao nhiêu phép so sánh đã được thực hiện.
<b>5. Hướng dẫn chấm:</b>
<i><b>Phần tự luận:</b></i> 0.25*23 = 5.75
1. D 2.B 3.D 4.A 5.D 6.A 7.D 8.A 9.D 10.C 11.C 12.A 13.D 14.B 15.C
16.B 17.C 18.B 19.A 20.A 21.D 22.B 23.C.
<i><b>Phần tự luận:</b></i> 4.25đ
Nhập M, N
M M - N
M = N?
M > N
N N - M
Thông báo UCLN rồi kết
thúc.
Đ
S
S
<b>Sở GD – ĐT Tiền Giang Đề kiểm tra học kỳ I .Môn: Tin học</b>
<b>Trường THPT Trần Văn Hoài Năm học: 2009-2010</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Đề 189</b>
<i><b>Câu 1. . Có mấy cách trình bày thuật tốn:</b></i>
<b>A. </b>1 cách <b>B. </b>2 cách <b>C. </b>3 caùch <b>D. </b>4 caùch.
<i><b>Câu 2. . Báo điện tử thường chứa những thơng tin dạng nào?</b></i>
<b>A. </b>Âm thanh và hình ảnh. <b>B. </b>Văn bản và hình ảnh
<b>C. </b>Văn bản, hình ảnh và âm thanh. <b>D. </b>Văn bản và âm thanh.
<i><b>Câu 3. . Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc một máy tính gồm:</b></i>
<b>A. </b>Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra
<b>B. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài
<b>C. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
<b>D. </b>CPU, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngồi.
<i><b>Câu 4. . Bộ phận nào khơng có khả năng lưu trữ dữ liệu:</b></i>
<b>A. </b>Đóa CD. <b>B. </b>Đóa mềm. <b>C. </b>Máy chiếu. <b>D. </b>Ram
<i><b>Câu 5. . Làm thế nào để thực hiện thao tác drag chuột:</b></i>
<b>A. </b>Vừa nhấn đè phím trái chuột, vừa di chuyển chuột.
<b>B. </b>Nhấn 2 lần liên tiếp phím trái chuột.
<b>C. </b>Nhấn 2 lần phím trái chuột rồi di chuyển chuột.
<b>D. </b>Vừa nhấn đè phím phải chuột, vừa di chuyển chuột.
<i><b>Câu 6. .</b><b>Tin học là ngành khoa học vì đó là ngành:</b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.
<b>B. </b>Có nội dung mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.
<b>C. </b>Sử dụng máy tính điện tử.
<b>D. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.
<i><b>Câu 7. .Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây khơng bị xố:</b></i>
<b>A. </b>Ram <b>B. </b>Đĩa cứng <b>C. </b>Rom và Ram <b>D. </b>Rom
<i><b>Câu 8. . Trong tin học sơ đồ khối là:</b></i>
<b>A. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính. <b>B. </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao.
<b>C. </b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử. <b>D. </b>Sơ đồ mô tả thuật toán.
<i><b>Câu 9. .Đĩa cứng là:</b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ trong. <b>B. </b>Thiết bị ra.
<b>C. </b>Bộ xử lý trung tâm. <b>D. </b>Bộ nhớ ngồi.
<i><b>Câu 10. . Thông tin là:</b></i>
<b>A. </b>Các văn bản và số liệu.
<b>B. </b>Hình ảnh, âm thanh.
<b>C. </b>Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.
<b>D. </b>Văn bản và âm thanh.
<i><b>Câu 11. . Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của:</b></i>
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa cứng. <b>D. </b>CPU
<i><b>Câu 12. . Máy tính trở thành cơng cụ khơng thể thiếu trong xã hội hiện đại vì:</b></i>
<b>A. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.
<b>B. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin.
<b>C. </b>Máy tính giúp con người giải được tất cả bài tốn khó.
<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin.
<i><b>Câu 13. . Phát biểu nào sau đây là không chính xác:</b></i>
<b>A. </b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng. <b>B. </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng.
<i><b>Câu 14. .Để biểu diễn số +126 cần ít nhất bao nhiêu byte:</b></i>
<b>A. </b>2 byte <b>B. </b>4 byte <b>C. </b>1 byte. <b>D. </b>6 byte
<b>Câu 15</b>. .<i><b>Thực chất của việc xác định bài tốn là việc</b></i>:
<b>A. </b>Tìm Input và Output. <b>B. </b>Tìm Output
<b>C. </b>Tìm Input <b>D. </b>Xác định cách giải bài tốn
<i><b>Câu 16. . Với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên thì i nhận giá trị ban đầu là bao nhiêu?</b></i>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>0
<i><b>Câu 17. . Input là:</b></i>
<b>A. </b>Thơng tin ra. <b>B. </b>Thuật tốn. <b>C. </b>Thơng tin vào <b>D. </b>Chương trình.
<i><b>Câu 18. . Chỉ ra đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau:</b></i>
<b>A. </b>Byte. <b>B. </b>MB <b>C. </b>GB <b>D. </b>KB
<i><b>Câu 19. . Chọn khẳng định đúng:</b></i>
<b>A. </b>Tin học là ngành khoa học
<b>B. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính..
<b>C. </b>Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn con người.
<b>D. </b>Máy tính là thiết bị khơng có độ chính xác cao.
<i><b>Câu 20. . Bộ điều khiển CU làm nhiệm vụ:</b></i>
<b>A. </b>Thực hiện các phép toán số học.
<b>B. </b>Hướng dẫn các bộ phận khác máy tính làm việc.
<b>C. </b>Lưu trữ tạm thời dữ liệu.
<b>D. </b>Lưu trữ lâu dài dữ liệu.
<i><b>Câu 21. . Thiết bị nào là thiết bị vào:</b></i>
<b>A. </b>Bàn phím. <b>B. </b>Màn hình. <b>C. </b>Loa <b>D. </b>Maùy in.
<i><b>Câu 22. . Số 101001 được biểu diễn trong hệ cơ số thập phân là:</b></i>
<b>A. </b>14 <b>B. </b>87 <b>C. </b>96 <b>D. </b>41
<i><b>Câu 23. . Thiết bị nhớ Flash sử dụng cổng nào trên CPU:</b></i>
<b>A. </b>CU <b>B. </b>UBS <b>C. </b>USB <b>D. </b>CUB
<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1</b>: Một robo chỉ có các thao tác rẽ trái, rẽ phải trong khio di chuyển, dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau: rẽ
phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải.
<b>Câu 2</b> : Xác định Input, Output của bài toán sau: Cho ba số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số này có phải là ba
cạnh của một tam giác hay không?
Câu 3: Các bước kiệt kê sau có gọi là thuật tốn khơng? Tại sao?
Bước 1: Nhìn màu đèn giao thơng đang sáng theo chiều đi của mình ;
Bước 2: Nếu đèn co ùmàu đỏ hoặc vàng thì dừng rồi quay lại bước 1;
Bước 3: Đi tiếp ;
<b>Cho thuật toán sau:</b>
Bước 1: Nhập N, M;
Bước 2: Nếu M = N thì thơng báo UCLN rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N Thì M M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4: N N – M rồi quay lại bước 2;
<b>Câu 4</b>: Dựa vào bước liệt kê em hãy vẽ sơ đồ khối.
<b>Câu 5</b>: Với M = 25, N = 15, giá trị của M sau khi thực hiện thuật toán là bao nhiêu?
<b>Sở GD – ĐT Tiền Giang Đề kiểm tra học kỳ I .Mơn: Tin học</b>
<b>Trường THPT Trần Văn Hồi Năm học: 2009-2010</b>
<b>Thời gian:45 phút</b>
<b>Đề 315</b>
<b>Câu 1</b>. .<i><b>Thực chất của việc xác định bài tốn là việc</b></i>:
<b>A. </b>Tìm Input và Output. <b>B. </b>Tìm Output
<b>C. </b>Tìm Input <b>D. </b>Xác định cách giải bài tốn
<i><b>Câu 2. . Làm thế nào để thực hiện thao tác drag chuột:</b></i>
<b>A. </b>Vừa nhấn đè phím trái chuột, vừa di chuyển chuột.
<b>B. </b>Nhấn 2 lần liên tiếp phím trái chuột.
<b>C. </b>Nhấn 2 lần phím trái chuột rồi di chuyển chuột.
<b>D. </b>Vừa nhấn đè phím phải chuột, vừa di chuyển chuột.
<i><b>Câu 3. .Để biểu diễn số +126 cần ít nhất bao nhiêu byte:</b></i>
<b>A. </b>2 byte <b>B. </b>4 byte <b>C. </b>1 byte. <b>D. </b>6 byte
<i><b>Câu 4. . Với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên thì i nhận giá trị ban đầu là bao nhiêu?</b></i>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>0
<i><b>Câu 5. . Bộ điều khiển CU làm nhiệm vụ:</b></i>
<b>A. </b>Thực hiện các phép toán số học.
<b>B. </b>Lưu trữ tạm thời dữ liệu.
<b>C. </b>Lưu trữ lâu dài dữ liệu.
<b>D. </b>Hướng dẫn các bộ phận khác máy tính làm việc.
<i><b>Câu 6. .Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây khơng bị xố:</b></i>
<b>A. </b>Ram <b>B. </b>Đĩa cứng <b>C. </b>Rom <b>D. </b>Rom và Ram
<i><b>Câu 7. . Thiết bị nhớ Flash sử dụng cổng nào trên CPU:</b></i>
<b>A. </b>CU <b>B. </b>UBS <b>C. </b>USB <b>D. </b>CUB
<i><b>Câu 8. . Thiết bị nào là thiết bị vào:</b></i>
<b>A. </b>Màn hình. <b>B. </b>Bàn phím. <b>C. </b>Loa <b>D. </b>Maùy in.
<i><b>Câu 9. . Chọn khẳng định đúng:</b></i>
<b>A. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính..
<b>B. </b>Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn con người.
<b>C. </b>Tin học là ngành khoa học
<b>D. </b>Máy tính là thiết bị khơng có độ chính xác cao.
<i><b>Câu 10. . Input là:</b></i>
<b>A. </b>Thơng tin vào <b>B. </b>Thơng tin ra. <b>C. </b>Thuật tốn. <b>D. </b>Chương trình.
<i><b>Câu 11. .Đĩa cứng là:</b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ trong. <b>B. </b>Bộ nhớ ngoài.
<b>C. </b>Thiết bị ra. <b>D. </b>Bộ xử lý trung tâm.
<i><b>Câu 12. . Máy tính trở thành công cụ không thể thiếu trong xã hội hiện đại vì:</b></i>
<b>A. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin.
<b>B. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.
<b>C. </b>Máy tính giúp con người giải được tất cả bài tốn khó.
<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin.
<i><b>Câu 13. . Thông tin là:</b></i>
<b>A. </b>Các văn bản và số liệu.
<b>B. </b>Hình ảnh, âm thanh.
<b>C. </b>Văn bản và âm thanh.
<i><b>Câu 14. . Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc một máy tính gồm:</b></i>
<b>B. </b>CPU, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
<b>C. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài
<b>D. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
<i><b>Câu 15. . Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của:</b></i>
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa cứng. <b>D. </b>CPU
<i><b>Câu 16. . Có mấy cách trình bày thuật tốn:</b></i>
<b>A. </b>2 cách <b>B. </b>1 caùch <b>C. </b>3 caùch <b>D. </b>4 caùch.
<i><b>Câu 17. . Báo điện tử thường chứa những thơng tin dạng nào?</b></i>
<b>A. </b>Âm thanh và hình ảnh. <b>B. </b>Văn bản và hình ảnh
<b>C. </b>Văn bản, hình ảnh và âm thanh. <b>D. </b>Văn bản và âm thanh.
<i><b>Câu 18. . Số 101001 được biểu diễn trong hệ cơ số thập phân là:</b></i>
<b>A. </b>14 <b>B. </b>87 <b>C. </b>41 <b>D. </b>96
<i><b>Câu 19. . Trong tin học sơ đồ khối là:</b></i>
<b>A. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính. <b>B. </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao.
<b>C. </b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử. <b>D. </b>Sơ đồ mô tả thuật tốn.
<i><b>Câu 20. . Bộ phận nào khơng có khả năng lưu trữ dữ liệu:</b></i>
<b>A. </b>Đóa CD. <b>B. </b>Đóa mềm. <b>C. </b>Ram <b>D. </b>Máy chiếu.
<i><b>Câu 21. . Phát biểu nào sau đây là không chính xác:</b></i>
<b>A. </b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng. <b>B. </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng.
<b>C. </b>Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng. <b>D. </b>Giá thành máy tính ngày càng tăng.
<i><b>Câu 22. . Chỉ ra đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau:</b></i>
<b>A. </b>MB <b>B. </b>Byte. <b>C. </b>GB <b>D. </b>KB
<i><b>Câu 23. .</b><b>Tin học là ngành khoa học vì đó là ngành:</b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.
<b>B. </b>Có nội dung mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.
<b>C. </b>Sử dụng máy tính điện tử.
<b>D. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin.
<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1</b>: Một robo chỉ có các thao tác rẽ trái, rẽ phải trong khio di chuyển, dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau: rẽ
phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải.
<b>Câu 2</b> : Xác định Input, Output của bài toán sau: Cho ba số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số này có phải là ba
cạnh của một tam giác hay khơng?
Câu 3: Các bước kiệt kê sau có gọi là thuật tốn khơng? Tại sao?
Bước 1: Nhìn màu đèn giao thơng đang sáng theo chiều đi của mình ;
Bước 2: Nếu đèn co ùmàu đỏ hoặc vàng thì dừng rồi quay lại bước 1;
Bước 3: Đi tiếp ;
<b>Cho thuật toán sau:</b>
Bước 1: Nhập N, M;
Bước 2: Nếu M = N thì thơng báo UCLN rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N Thì M M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4: N N – M rồi quay lại bước 2;
<b>Câu 4</b>: Dựa vào bước liệt kê em hãy vẽ sơ đồ khối.
<b>Câu 5</b>: Với M = 25, N = 15, giá trị của M sau khi thực hiện thuật toán là bao nhiêu?
<b>Sở GD – ĐT Tiền Giang Đề kiểm tra học kỳ I .Mơn: Tin học</b>
<b>Trường THPT Trần Văn Hồi Năm học: 2009-2010</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Đề 897</b>
<i><b>Câu 1. .Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây khơng bị xố:</b></i>
<b>A. </b>Rom <b>B. </b>Ram <b>C. </b>Đĩa cứng <b>D. </b>Rom và Ram
<i><b>Câu 2. .Để biểu diễn số +126 cần ít nhất bao nhiêu byte:</b></i>
<b>A. </b>2 byte <b>B. </b>4 byte <b>C. </b>1 byte. <b>D. </b>6 byte
<b>Câu 3</b>. .<i><b>Thực chất của việc xác định bài toán là việc</b></i>:
<b>A. </b>Tìm Output <b>B. </b>Tìm Input và Output.
<b>C. </b>Tìm Input <b>D. </b>Xác định cách giải bài tốn
<i><b>Câu 4. . Input là:</b></i>
<b>A. </b>Thơng tin vào <b>B. </b>Thơng tin ra. <b>C. </b>Thuật tốn. <b>D. </b>Chương trình.
<i><b>Câu 5. . Có mấy cách trình bày thuật tốn:</b></i>
<b>A. </b>2 cách <b>B. </b>1 cách <b>C. </b>3 cách <b>D. </b>4 cách.
<i><b>Câu 6. . Phát biểu nào sau đây là không chính xác:</b></i>
<b>A. </b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng. <b>B. </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng.
<b>C. </b>Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng. <b>D. </b>Giá thành máy tính ngày càng tăng.
<i><b>Câu 7. . Thiết bị nhớ Flash sử dụng cổng nào trên CPU:</b></i>
<b>A. </b>USB <b>B. </b>CU <b>C. </b>UBS <b>D. </b>CUB
<i><b>Câu 8. . Chỉ ra đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau:</b></i>
<b>A. </b>MB <b>B. </b>Byte. <b>C. </b>GB <b>D. </b>KB
<i><b>Câu 9. . Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của:</b></i>
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa cứng. <b>D. </b>CPU
<i><b>Caâu 10. . Thiết bị nào là thiết bị vào:</b></i>
<b>A. </b>Màn hình. <b>B. </b>Loa <b>C. </b>Máy in. <b>D. </b>Bàn phím.
<i><b>Câu 11. . Bộ điều khiển CU làm nhiệm vụ:</b></i>
<b>A. </b>Hướng dẫn các bộ phận khác máy tính làm việc.
<b>B. </b>Thực hiện các phép toán số học.
<b>C. </b>Lưu trữ tạm thời dữ liệu.
<b>D. </b>Lưu trữ lâu dài dữ liệu.
<i><b>Câu 12. . Với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số ngun thì i nhận giá trị ban đầu là bao nhiêu?</b></i>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>2
<i><b>Câu 13. . Máy tính trở thành cơng cụ khơng thể thiếu trong xã hội hiện đại vì:</b></i>
<b>A. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.
<b>B. </b>Máy tính giúp con người giải được tất cả bài tốn khó.
<b>C. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin.
<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin.
<i><b>Câu 14. .Đĩa cứng là:</b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ ngoài. <b>B. </b>Bộ nhớ trong.
<b>C. </b>Thiết bị ra. <b>D. </b>Bộ xử lý trung tâm.
<i><b>Câu 15. . Trong tin học sơ đồ khối là:</b></i>
<b>A. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính. <b>B. </b>Sơ đồ mơ tả thuật tốn.
<b>C. </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao. <b>D. </b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử.
<i><b>Câu 16. . Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc một máy tính gồm:</b></i>
<b>A. </b>Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra
<b>B. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài
<b>C. </b>CPU, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
<i><b>Câu 17. . Làm thế nào để thực hiện thao tác drag chuột:</b></i>
<b>A. </b>Nhấn 2 lần liên tiếp phím trái chuột.
<b>B. </b>Vừa nhấn đè phím trái chuột, vừa di chuyển chuột.
<b>C. </b>Nhấn 2 lần phím trái chuột rồi di chuyển chuột.
<b>D. </b>Vừa nhấn đè phím phải chuột, vừa di chuyển chuột.
<i><b>Câu 18. . Bộ phận nào khơng có khả năng lưu trữ dữ liệu:</b></i>
<b>A. </b>Đóa CD. <b>B. </b>Máy chiếu. <b>C. </b>Đóa mềm. <b>D. </b>Ram
<i><b>Câu 19. . Chọn khẳng định đúng:</b></i>
<b>A. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính..
<b>B. </b>Tin học là ngành khoa học
<b>C. </b>Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn con người.
<b>D. </b>Máy tính là thiết bị khơng có độ chính xác cao.
<i><b>Câu 20. . Báo điện tử thường chứa những thơng tin dạng nào?</b></i>
<b>A. </b>Âm thanh và hình ảnh. <b>B. </b>Văn bản và hình ảnh
<b>C. </b>Văn bản, hình ảnh và âm thanh. <b>D. </b>Văn bản và âm thanh.
<i><b>Câu 21. . Thông tin là:</b></i>
<b>A. </b>Các văn bản và số liệu.
<b>B. </b>Hình ảnh, âm thanh.
<b>C. </b>Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.
<b>D. </b>Văn bản và âm thanh.
<i><b>Câu 22. .</b><b>Tin học là ngành khoa học vì đó là ngành:</b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.
<b>B. </b>Sử dụng máy tính điện tử.
<b>C. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin.
<b>D. </b>Có nội dung mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.
<i><b>Câu 23. . Số 101001 được biểu diễn trong hệ cơ số thập phân là:</b></i>
<b>A. </b>14 <b>B. </b>87 <b>C. </b>41 <b>D. </b>96
<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1</b>: Một robo chỉ có các thao tác rẽ trái, rẽ phải trong khio di chuyển, dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau: rẽ
phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải.
<b>Câu 2</b> : Xác định Input, Output của bài toán sau: Cho ba số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số này có phải là ba
cạnh của một tam giác hay không?
Câu 3: Các bước kiệt kê sau có gọi là thuật tốn khơng? Tại sao?
Bước 1: Nhìn màu đèn giao thơng đang sáng theo chiều đi của mình ;
Bước 2: Nếu đèn co ùmàu đỏ hoặc vàng thì dừng rồi quay lại bước 1;
Bước 3: Đi tiếp ;
<b>Cho thuật toán sau:</b>
Bước 1: Nhập N, M;
Bước 2: Nếu M = N thì thông báo UCLN rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N Thì M M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4: N N – M rồi quay lại bước 2;
<b>Sở GD – ĐT Tiền Giang Đề kiểm tra học kỳ I .Môn: Tin học</b>
<b>Trường THPT Trần Văn Hoài Năm học: 2009 -2010</b>
<b>Thời gian:45 phút</b>
<b>Đề 205</b>
<i><b>Câu 1. .</b><b>Tin học là ngành khoa học vì đó là ngành:</b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.
<b>B. </b>Sử dụng máy tính điện tử.
<b>C. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin.
<b>D. </b>Có nội dung mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.
<i><b>Câu 2. . Máy tính trở thành cơng cụ khơng thể thiếu trong xã hội hiện đại vì:</b></i>
<b>A. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.
<b>B. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin.
<b>C. </b>Máy tính giúp con người giải được tất cả bài tốn khó.
<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin.
<i><b>Câu 3. . Báo điện tử thường chứa những thông tin dạng nào?</b></i>
<b>A. </b>Âm thanh và hình ảnh. <b>B. </b>Văn bản và hình ảnh
<b>C. </b>Văn bản và âm thanh. <b>D. </b>Văn bản, hình ảnh và âm thanh.
<i><b>Câu 4. .Để biểu diễn số +126 cần ít nhất bao nhiêu byte:</b></i>
<b>A. </b>1 byte. <b>B. </b>2 byte <b>C. </b>4 byte <b>D. </b>6 byte
<i><b>Câu 5. . Chỉ ra đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau:</b></i>
<b>A. </b>MB <b>B. </b>GB <b>C. </b>KB <b>D. </b>Byte.
<i><b>Câu 6. . Trong tin học sơ đồ khối là:</b></i>
<b>A. </b>Sơ đồ mơ tả thuật tốn. <b>B. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính.
<b>C. </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao. <b>D. </b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử.
<i><b>Câu 7. .Đĩa cứng là:</b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ trong. <b>B. </b>Thiết bị ra.
<b>C. </b>Bộ xử lý trung tâm. <b>D. </b>Bộ nhớ ngồi.
<i><b>Câu 8. . Input là:</b></i>
<b>A. </b>Thơng tin ra. <b>B. </b>Thuật tốn. <b>C. </b>Thơng tin vào <b>D. </b>Chương trình.
<i><b>Câu 9. . Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của:</b></i>
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa cứng. <b>D. </b>CPU
<i><b>Câu 10. . Bộ phận nào khơng có khả năng lưu trữ dữ liệu:</b></i>
<b>A. </b>Đóa CD. <b>B. </b>Đóa mềm. <b>C. </b>Máy chiếu. <b>D. </b>Ram
<i><b>Câu 11. . Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc một máy tính gồm:</b></i>
<b>A. </b>Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra
<b>B. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài
<b>C. </b>CPU, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
<b>D. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
<i><b>Câu 12. . Thiết bị nhớ Flash sử dụng cổng nào trên CPU:</b></i>
<b>A. </b>USB <b>B. </b>CU <b>C. </b>UBS <b>D. </b>CUB
<i><b>Câu 13. . Số 101001 được biểu diễn trong hệ cơ số thập phân là:</b></i>
<b>A. </b>14 <b>B. </b>87 <b>C. </b>96 <b>D. </b>41
<i><b>Câu 14. . Chọn khẳng định đúng:</b></i>
<b>A. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính..
<b>B. </b>Tin học là ngành khoa học
<b>C. </b>Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn con người.
<b>D. </b>Máy tính là thiết bị khơng có độ chính xác cao.
<b>A. </b>Thực hiện các phép toán số học.
<b>B. </b>Lưu trữ tạm thời dữ liệu.
<b>C. </b>Hướng dẫn các bộ phận khác máy tính làm việc.
<b>D. </b>Lưu trữ lâu dài dữ liệu.
<i><b>Câu 16. . Thông tin là:</b></i>
<b>A. </b>Các văn bản và số liệu.
<b>B. </b>Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.
<b>C. </b>Hình ảnh, âm thanh.
<b>D. </b>Văn bản và âm thanh.
<i><b>Câu 17. . Với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số ngun thì i nhận giá trị ban đầu là bao nhiêu?</b></i>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0
<i><b>Câu 18. .Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây không bị xoá:</b></i>
<b>A. </b>Ram <b>B. </b>Rom <b>C. </b>Đĩa cứng <b>D. </b>Rom và Ram
<b>Câu 19</b>. .<i><b>Thực chất của việc xác định bài tốn là việc</b></i>:
<b>A. </b>Tìm Input và Output. <b>B. </b>Tìm Output
<b>C. </b>Tìm Input <b>D. </b>Xác định cách giải bài tốn
<i><b>Câu 20. . Phát biểu nào sau đây là không chính xác:</b></i>
<b>A. </b>Giá thành máy tính ngày càng tăng. <b>B. </b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng.
<b>C. </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng. <b>D. </b>Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng.
<i><b>Câu 21. . Thiết bị nào là thiết bị vào:</b></i>
<b>A. </b>Màn hình. <b>B. </b>Loa <b>C. </b>Máy in. <b>D. </b>Bàn phím.
<i><b>Câu 22. . Có mấy cách trình bày thuật tốn:</b></i>
<b>A. </b>1 caùch <b>B. </b>2 caùch <b>C. </b>3 caùch <b>D. </b>4 caùch.
<i><b>Câu 23. . Làm thế nào để thực hiện thao tác drag chuột:</b></i>
<b>A. </b>Nhấn 2 lần liên tiếp phím trái chuột.
<b>B. </b>Nhấn 2 lần phím trái chuột rồi di chuyển chuột.
<b>C. </b>Vừa nhấn đè phím trái chuột, vừa di chuyển chuột.
<b>D. </b>Vừa nhấn đè phím phải chuột, vừa di chuyển chuột.
<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1</b>: Một robo chỉ có các thao tác rẽ trái, rẽ phải trong khio di chuyển, dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau: rẽ
phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải.
<b>Câu 2</b> : Xác định Input, Output của bài toán sau: Cho ba số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số này có phải là ba
cạnh của một tam giác hay khơng?
Câu 3: Các bước kiệt kê sau có gọi là thuật tốn khơng? Tại sao?
Bước 1: Nhìn màu đèn giao thơng đang sáng theo chiều đi của mình ;
Bước 2: Nếu đèn co ùmàu đỏ hoặc vàng thì dừng rồi quay lại bước 1;
Bước 3: Đi tiếp ;
<b>Cho thuật toán sau:</b>
Bước 1: Nhập N, M;
Bước 2: Nếu M = N thì thơng báo UCLN rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N Thì M M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4: N N – M rồi quay lại bước 2;
<b>Câu 4</b>: Dựa vào bước liệt kê em hãy vẽ sơ đồ khối.
<b>Câu 5</b>: Với M = 25, N = 15, giá trị của M sau khi thực hiện thuật toán là bao nhiêu?