Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

GIAO AN SINH 6T1DEN T46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.56 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Gi¸o ¸n sinh häc 6 </b>

<b> </b>



<b>Tuần 1</b>
Ngày soạn:


<b>tiết 1: Đặc điểm của c¬ thĨ sèng</b>
<b> I/ Mơc tiªu .</b>


<b>1- KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống
- Phân biệt vật sống và vật không sống


<b>2- Kĩ năng .</b>


- Rốn k nng tỡm hiu i sng hoạt động của sinh vật
<b>3-Thái độ </b>


- Gi¸o dơc lòng yêu thiên nhiên , yêu thích môn học
<b>II- §å dïng d¹y häc .</b>


G: Tranh vẽ thể hiện đợc một vài nhóm sinh vật ,sử dụng hình vẽ H 2.1 tr .8 SGK
<b> III- Hoạt động dạy học </b>


<b> 1- ổn định tổ chức : </b>


<b> 2- KiÓm tra bài cũ : Không </b>
<b>3-</b> Bài mới :


<b>Hot ng của giáo viên</b>



Hoạt động 1-Nhận dạng vật sống và vật
không sống


Gv : cho học sinh kể tên một số cây con ,
đồ vật sung quanh rồi chọn một cây,
con ,đồ vật để quan sát


-Gv :yêu cầu học sinh chao đổi theo
nhóm 4 ngời hoặc 2 ngời ,theo câu hỏi .
? con gà , cây đậu cần điều kiện gì đề
sống ?


? Cái bàn có cần những ĐK giống nh con
gà và cây đậu để tồn tại không ?


? Sau một thời gian chăm sóc , đối tợng
nào tăng kích thớc và đối tợng nào khơng
tăng kích thớc ?


- Gv : Chữa bài bằng cách gọi hoc sinh trả
lời .


_Gv cho học sinh tìm thêm một số ví dụ
về vật sống và vật không sống .


- Gv yêu cầu học sinh đa ra kết luận .


<b>II- Đặc điểm của c¬ thĨ sèng </b>



G: Cho H quan sát bảng trang 6 SGK , G
giải thích tiêu đè của 2 cột 6 và 7


G : Yêu cầu H hoạt động độc lập
G: kẻ bảng SGK vào bảng phụ


G; Chữa bài bằng c¸ch gäi H tr¶ lêi G
nhËn xÐt


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Hs : Tìm những sinh vật gần với đời sống
nh : cây nhãn , cây vải , cây đậu..., con
gà , con lợn ,...cái bàn, ghế .


-Chọn đại diện : con gà, cây đậu , cái
bàn .


- Tronh nhóm cử mpột ngời ghi lại nhữnh
ý kiện trao đổi thống nhất của nhóm .
- Yêu cầu thấy đợc con gà và cây đậu đợc
chăm sọc lớn lên , còn cái bàn khơng thay
đổi.


-Đại diện nhóm trình bày ý kiến của
nhóm ,nhóm khác bổ sung chọn ý kiến
đúng .


KÕt luËn :



VËt sèng : LÊy thức ăn , nớc uống ,sinh
sản


Vật không sèng : Kh«ng lấy thức ăn ,
không lớn lên .


H: Quan sát bảng SGK ,chú ý cột 6 và 7
H: hoàn thành bảng trang 6 SGK


-Mét H lªn ghi kÕt qu¶ cuÈ mình vào
bảng của G , H kh¸c theo dâi nhËn xÐt
,bỉ sung


H ghi tiếp ví dụ khác vàobảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

_ Lớn lên và sinh sản


Kt lun chung : Học sinh đọc kết luận tr.
6 SGK .


<b>IV- Kiểm tra đánh giá.</b>


. Gv cho häc sinh tr¶ lêi câu hỏi 1 và 2( trang 6 .SGK )
<b>V-Dặn dò .</b>


<b> + Häc bµi .</b>


+ ChuÈn bị :Một số tranh ảnh về sinh vật trong tự nhiªn .
<b>VI </b>–<b>Rót kinh nghiƯm .</b>



………
………
………
………
………
………


<b>tiÕt 2: nhiƯm vơ cđa sinh häc</b>
<b>I-Mơc tiªu .</b>


<b>1- KiÕn thøc .</b>


-Nêu đợc một số thí dụ để thấy đợc sự đa dạng của sinh vật cùng với các mặt lợi
hại của chúng


-Biết đợc bốn nhóm sinh vật chính : động vật, thực vật,vi khuẩn ,nấm
-Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học


<b>2- Kĩ năng .</b>
Quan sát so sánh
<b>3- Thái độ .</b>


Yªu thiªn nhiên và môn học
<b>II-Đồ dùng dạy- học .</b>


G:-Tranh to về quang cảnh tự nhiên có một số động vật và thực vật khác nhau
-Tranh vẽ đại diện bốn nhóm sinh vật chính (H 2.1 SGK)


<b>III- Hoạt động dạy- học .</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức:KTSS .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3.</b> Bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
G mở bài : Nh SGK


Hoạt động 1- Sinh vật trong tự nhiên
a . Sự đa dạng của thế giới sinh vật .


Gv : Yªu cầu học sinh làm bài tập mục V
trang 7 SGK.


- Qua bảng thống kê , em có nhận
sét gì về thế giới sinh vật ? ( Gợi ý
: Nhận xét về nơi sống , kích
th-ớc ? Vai trò đối với con ngời ?....)
- - Sự phong phú về môi trờng sống ,


kÝch thớc , khả năng di chuyển của
sinh vật nói lên điều gì ?


b-Các nhóm sinh vật


-G: Yêu cầu H quan sát lại bảng thống kê
có thể chia thÕ giíi sinh vËt thµnh mÊy
nhãm ?


-H cã thĨ khã xÕp nấm vào nhóm nào, G
cho H nghiên cứu thông tin tr. 8 SGK kết


hợp với quan sát H 2.1 (tr.8 SGK)


-Thơng tin đó cho em biết điều gì ?


Hs : Hoàn thành bảng thống kê trang 7
SGK .( ghi tiếp một số cây . con khác )


-NhËn xÐt theo cét däc , bæ sung cã hoàn
chỉnh phần nhận xét .


- S trao i trong nhúm để rút ra kết luận
sinh vật đa dạng .


-H :Xếp loại riêng những ví dụ thuộc
động vật hay thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Khi phân chia sinh vật thành 4 nhóm ,
ngời ta dựa vào những đặc điểm nào?
(G gợi ý :


+§éng vËt di chun
+Thùc vật có mầu xanh


+Nấm không có mầu xanh (lá)
+Vi sinh vËt v« cïng nhá bÐ )


Hoạt động 2: Nhiệm vụ của sinh học
G: Yêu cầu H đọc mục thơng tin tr.8 SGK
rồi trả lời câu hỏi :



- NhiƯm vụ của sinh vật họclà gì ?
-G gọi 1 đén 3 H tr¶ lêi .


G: Cho một H đọc to phần nội dung
<i>:Nhiệm vụ của thực vật học cho cả lớp</i>
nghe.


G: Gọi H đọc phần kết luận trong khung
tr.9 SGK.


-Nhận xét : Sinh vật trong tự nhiên đợc
chia làm 4 nhóm lớn: vi khuẩn nấm ,thực
vật , động vật.


-H khác nhắclại kết luận này để cả lớp
cùng ghi nhớ .


KÕt luËn :Sinh vật trong tự nhiên đa dạng
chia thành 4 nhóm :Vi khn ,NÊm,Thùc
vËt, §éng vËt


Cho H đọc thơng tin 1 đến 2 lần , tóm tắt
nội dung chính đẻ trả lời cõu hi .


H nghe rồi bổ sung hay nhắc lại phần trả
lời cuả bạn.


Kết luận :


-Nhiệm vụ của sinh học


-NhiƯm vơ cđa thùc vËt häc


<b> IV.Củng cố , kiểm tra đánh giá.</b>
Gv: đa câu hỏi :


- Thế giới sinh vật rất đa dạng đợc thể hiện nh thế nào ?


- Ngời ta đã phân chia sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm ? Hãy kể tên các
nhóm ?


- Cho biết nhiệm vụ của sịnh học và thực vật học ?
<b>V. Dặn dò :</b>


+ Học sinh ôn lại kiến thức về quang hợp ở sách Tự nhiên x· héi ’’. ë tiÓu häc .
+ Su tầm tranh ảnh về thực vật ở nhiều môi trờng .


<b>VI . Rót kinh nghiƯm .</b>


………
………
………
………
………
………


<b>Ngµy ký:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>tiÕt 3 : Đại c¬ng vỊ giíi thùc vËt</b>
<b> Đặc điểm chung của thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu bài học .</b>


<b> 1. KiÕn thøc .</b>


H nắm đợc đặc điểm chung của thực vật.
H hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật.
<b> 2. Kỹ năng .</b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh. Kỹ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
<b> 3. Thái độ .</b>


Gi¸o dơc lòng yêu tự nhiên, bảo vệ thực vật.
<b> II. Đồ dùng dạy </b><b> học .</b>


GV: tranh ảnh khu rừng vờn cây, sa mạc, hồ nớc...


H: Su tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên trái đất. Ôn lại kiến thức về quang
hợp trong sách “Tự nhiên xã hội” ở tiểu học.


<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>
<b> 1 - ổn định tổ chức : </b>


<b> 2- KiĨm tra bµi cị : Không </b>
<b> 3- Bài mới :</b>


Mc tiờu: Thy c sự đa dạng và phong phú của thực vật.
Tiến hành:


Hoạt động cá nhân:



- GV yêu cầu H quan sát tranh.
Hoạt ng: ca nhúm (4 ngi)


- Thảo luận câu hỏi ở tr.11 SGK.
- GV quan sát các nhóm có thể nhắc


nhở hay gợi ý cho những nhóm có
học lực yếu.


- GV chữa bằng cách gọi 1 3 H đại
diện cho nhóm trình bày, rồi các
nhóm khác bổ sung.


- GV yêu cầu sau khi thảo luận H rút
ra kết luận vỊ thùc vËt.


- GV tìm hiểu có bao nhiệ nhóm có kết
quả đúng, bao nhiêu nhóm cịn cần bổ
sung.


- H quan s¸t h×nh 3.1  3.4 (tr.10
SGK) và các tranh ảnh mang theo.
chú ý: N¬i sèng cđa thùc vËt


Tên thực vật


- Phân công trong nhóm:


+ 1 bn đọc câu hỏi (theo thứ tự cho cả
nhóm cùng nghe)



+ 1 b¹n ghi chÐp néi dung tr¶ lêi cđa
nhãm.


- Th¶o luËn: §a ý kiÕn thèng nhÊt
cña nhãm.


VD: + Thực vật sống ở mọi nơi trên Trái
đất. Sa mạc ít thực vật, còn đồng bằng
phong phú hơn.


+ C©y sống trên mặt nơc rễ ngắn,
thân xốp.


- Lắng nghe phần trình bày của bạn
Bổ sung (nếu cần).


Kt luận: Thực vật sống ở moi nơi trên
Trái đất. chúng đa dạng và thích nghi với
mơi trờng sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động 2: Đặc điểm chung của thực vật


Mục tiêu: Nắm đợc đặc điểm chung cơ bản của thực vt.
Tin hnh:


- GV yêu cầu H làm bài tập mục
tr.11 SGK.


- GV kẻ bảng này lên bảng.



- GV chữa nhanh vì nội dung đơn
giản.


- GV đa ra một số hiện tợng yêu cầu
H nhận xét về sự hoạt động của
sinh vật:


+ Con gà, mèo, chạy, đi.


+ Cõy trng vo chậu đặt ở cửa sổ, một
thời gian ngọn cong về chỗ ánh sáng.
 Từ đó rút ra đặc điểm chung ca thc
vt.


- H kẻ bảng tr.11 SGK vµo vở,
hoàn thành các nội dung.


- H lên viết trên bảng cđa GV


- NhËn xÐt: §éng vËt cã di chuyển
còn thực vật không di chuyển vào
có tính hớng sáng.


- Từ bảng và các hiện tợng trên rút ra
những đặc điểm chung ca thc vt.


Kết luận: Thực vật có khả năng chế tạo
chất dinh dỡng, không có khả năng di
chun.



Kết luận chung: H đọc to phần kết luận
đóng khung cuối bài.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá .</b>
Dùng câu hi 1, 2 cui bi.


GV gợi ý câu hỏiL: Phải trồng thêm cây cối vì: Dân số tăng, tình trạng khai thác bừa
bÃi hoặc dùng bài tập nhỏ nh trong sách hớng dẫn.


<b>V. Dặn dò .</b>


Chuẩn bị: Tranh cây hoa hồng, hoa cải.
Theo nhóm mẫu: cây dơng xỉ, c©y cá.
<b>VI / Rót kinh nghiƯm .</b>


………
………
………
………


<b>tiết 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa ?</b>
<b>I. Mục tiêu bài học .</b>


<b> 1. KiÕn thøc .</b>


H biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa dựa vào
đặc điểm của cơ quan sinh sản (hoa, qu).


Phân biệt cây một năm và cây lâu năm.


<b> 2. Kỹ năng .</b>


Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh.
<b>3. Thỏi .</b>


Giáo dục ý thức bảo vệ chăm sóc thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mẫu cây cà chua, đậu có cả hoa quả, hạt.
H: Su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ...


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>
<b> 1- ổn định tổ chc : </b>


<b> 2- Kiểm tra bài cũ : Không </b>
<b>3- Bµi míi :</b>


Hoạt động 1: Thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa
Mục tiêu:


Nắm đợc các cơ quan có hoa và cây xanh khơng có hoa.
Tiến hành


Hoạt động (cá nhân): Tìm hiểu các cơ
quan của cây cải.


- Cây cải có những loại cơ quan nào?
Chức năng của từng loại cơ quan đó?


- GV ®a ra câu hỏi sau:


+ Rễ, thân, lá là...
+ Hoa, quả, hạt là...


+ Chức năng của cơ quan sinh sản là...
+ Chức năng của cơ quan dinh dìng
lµ...


Hoạt động (theo nhóm) phân biệt thực
vật có hoa và thực vật khơng có hoa.
- Gv theo dõi hoạt động của các nhóm, có
thể gợi ý hay hớng dẫn nhóm nào cịn
chậm....


- GV chữa bẳng bằng 2 cách gọi 1 3
nhóm trình bày.


- GV lu ý cho H cây dơng xỉ khơng có
hoa nhng có cơ quan sinh sản đặc biệt.
- GV nêu câu hỏi: Dựa vào đặc điểm có
hoa của thực vật thì có thể chia thực vật
thành mấy nhóm?


- GV cho H đọc mục   cho biết thế
nào là thực vật có hoa và thực vật khơng
có hoa.


- GV chữa nhanh bằng cách đọc kết quả
đúng để H giơ tay  tìm hiểu đợc số lợng
H đã nắm đợc bài.



- GV dự kiến một số thắc mắc của H khi
phân biệt cây: Nh cây thông có quả hạt,
hoa hồng, hoa cúc không có quả, cây su
hào, bắp cải không cã hoa...


-H quan sát hình 4.1 (tr.13 SGK) đối
chiếu với bảng 1 tr.13 SGK ghi nhớ kiến
thức về các cơ quan của cây cải.


- Tr¶ lêi: cã hai loại cơ quan: Cơ quan
sinh dỡng và cơ quan sinh sản.


+ H đọc phần trả lời nối tiếp luôn câu hỏi
của GV (H khác có thể bổ sung).


 C¬ quan sinh dỡng.
Cơ quan sinh sản.


Sinh sn duy trỡ nũi ging.
Nuụi dng cõy.


- H quan sát tranh và mẫu của nhóm chú
ý cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản.
- Kết hợp hình 4.2 (tr.14 SGK) rồi hoàn
thành bảng 2 (tr.13 SGK).


- i din ca nhúm trỡnh bày ý kiến của
mình cùng với giới thiệu mẫu đã phân
chia ở trên.



- Các nhóm khác có thể bổ sung, đa ra ý
kiến khác để trao đổi.


KÕt luËn: Thùc vËt cã 2 nhãm: Thùc vËt
cã hoa và thực vật không có hoa.


- Dựa vào thông tin trả lời cách phân
biệt thực vật có hoa víi thùc vËt kh«ng cã
hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 2: Cây một năm và cây lõu
nm


Mục tiêu: phân biệt cây một năm và cây
lâu năm.


- GV viết lên bảng một số cây nh:


+ Cây lúa, ngô, mớp gọi là cây một
năm.


+ Cây hồng xiêm, mít, vải gọi là cây
lâu năm.


- GV t câu hỏi: Tại sao ngời ta lại nói
nh vậy?


- GV hớng cho H chú ý tới việc các thực
vật đó ra hoa kết quả bao nhiêu lần trong
vòng đời.



- Sau khi thảo luận em hÃy phân biệt cây
một năm và cây lâu năm rút ra kÕt
ln.


- GV cho H kĨ thªm mét sè loại cây một
năm và lâu năm.


- H th¶o luËn theo nhãm  ghi l¹i néi
dung ra giÊy.


Cã thĨ lµ: Lóa sèng it thêi gian, thu hoạch
cả cây.


Hồng xiêm cây to, cho nhiều quả....


- H thảo luận theo hớng cây đó ra quả bao
nhiêu lần trong đời  để phân biệt cây
một năm và cây lâu năm.


KÕt luËn:


+ Cây một năm ra hoa quả một lần trong
đời.


+ Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần
trong vòng đời.


Kết luận chung: H đọc phần kết luận cuối
bài (tr.15 SGK)



<b> IV. Kiểm tra đánh giá .</b>


H trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK tr.15 hoặc làm bài tập nh sách hớng dẫn (chú ý có bao
nhiêu H trả li ỳng cõu hi)


Gợi ý câu hỏi 3<sub>.</sub>
<b>V. Dặn dò.</b>


Làm bài tập cuối bài.
Đọc mục Em có biết.
Chuẩn bị một số rêu tờng.
<b>VI.Rút kinh nghiệm:</b>







<b>Ngày ký:</b>
<b> Tuần 3</b>


Ngày soạn:


<b>Chơng I : tÕ bµo thùc vËt</b>
<b>tiÕt 5 : kÝnh lóp, kÝnh hiĨn vi .</b>
<b>I - Mơc tiªu .</b>


<b>1 . KiÕn thøc .</b>



- H nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi .


- BiÕt c¸ch sư dơng kÝnh lóp, c¸c bớc swr dụng kính lúp kính hiển vi.
<b>2. Kĩ năng .</b>


- Rèn kĩ năng thực hành
<b>3. Thái độ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II- Đồ dùng dạy học .</b>
G:- Kính lúp cầm tay
- KÝnh hiÓn vi


- Mẫu một vài bông hoa , rễ nhỏ
H: Một đấm rêu , rễ hành, củ hành ....
<b>III-Hoạt động dạy học .</b>


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức :KTSS</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3.</b> Bµi míi :


Hoạt động của giáo viên


Hoạt động 1: Kính lúp và cách sử dụng
1,Tìm hiểu cấu tạo kính lúp


G: u cầu Hđọc thơng tin tr. 17 SGK ,
cho biết kính lúp có cấu tạo nh th no?


2,Cách sử dụng kính lúp cầm tay



G: Yờu cầu H đọc phần thông tin SGK
tr.17 + quan sát H 5.2 tr 17 SGK .


3, Quan s¸t mÉu b»ng kÝnh lóp


G: Quan sát kiểm tra t thế đặt kính lúp
cầm tay của H và cuối cùng kiểm tra hình
vẽ lá rêu


Hoạt động 2 : Kính hiển vi và cỏch s
dng


1, Tìm hiểu cấu tạo kÝnh hiĨn vi


G: u cầu hoạt động nhóm (mỗi nhóm
là một bàn –Một chiếc kính dùng
chung )


G: Kiểm tra bằng cách gọi đại diện của
nhóm lên trớc lớp trình bày.


?Bé phËn nµo cđa kÝnh hiĨn vi là quan
trọng nhất vì sao .


G: Đó là thấu kính vì có ống kính để
phóng to các vật


2.C¸ch sư dơng kÝnh hiĨn vi



G làm thao tác cách sử dụng để cả lớp
theo dõi từng bớc.


(NÕu cã ®iỊu kiện G phát cho mỗi nhóm


Hot ng ca hc sinh


H: Đọc thông tin ghi nhớ , nắm bắt cấu
tạo .


KÕt ln : kÝnh lóp gåm 2 phÇn :
+Tay cầm bằng kim loại


+Tấm kính trong låi 2 mỈt


-H:Cầm kính lúp đối ciếu với cỏc phn
nh ó ghi trờn.


-Trình bày lại cách sử dụng kính lúp cho
cả lớp cùng nghe .


-H quan sát một cây rêu bằng cách tách
riêng một cây đặt lên giấy , rồi vẽ lại
hình lá rêu đã quan sát đợc trên giấy .


-Đặt kính trớc bàn , trong nhóm cử ra 1
ngời đọc trang 18 SGK phần cấu tạo
kính .


-Cả nhóm nghe đọc kết hợp với H5.3 tr18


SGK để xác định các bộ phận của kính.
-Trong nhóm nhắc lại 1đến 2 lần để cả
nhóm cùng nắm đầy đủ cấu tạo của kính.
-Các nhóm cịn lại chú nghe rồi bổ sung
( nếu cần )


KÕt luËn :KÝnh hiÓn vi cã 3 phần chính :
+Chân kính


+Thân kính
+ Bàn kính


H có thể trả lời những bộ phận riêng lẻ
nh ốc điều chØnh hay èng kÝnh g¬ng ...


H đọc mục thơng tin tr. 19 SGK nắm đợc
các bớc sử dụng kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mọt tiêu bả mẫu để quan sát.


<b>IV. Củng cố : kiểm tra đánh giá</b>


- G gọi 1,2 H đọc phần kết luận của bài tr19 SGK .


- G gäi 1,2 H lên trình bày lại cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi .
- Nhận xét cho điểm nhóm nào học tốt trong giờ


<b>V. Dặn dò .</b>


- Đọc mục Em có biết


- Học bài


- Chuẩn bị mỗi nhóm mang một củ hành tây , một quả cà chua chÝn.
<b>VI.. Rót kinh nghiƯm </b>


………
………
………
………


<b>tiÕt 6 : Quan sát tế bào thực vật</b>
<b> I- Mơc tiªu .</b>


<b>1.KiÕn thøc .</b>


-H phải tự làm đợc một tiêu bản tế bào thực vật (tế bầo vảy hành ,hoặc tế bào thịt
quả cà chua chớn)


<b>2.Kĩ năng .</b>


-Có kĩ năng sử dụng kính hiển vi


-Tập vẽ hình đã quan sát đợc tren kính hin vi .
<b>3.Thỏi .</b>


-Bảo vệ giữ gìn dụng cụ


-Trung thực chỉ vẽ những hình quan sát đợc
<b>II -Đồ dựng dy hc .</b>



G chuẩn bị: +Biểu bì vảy hành và thịt quả cà chua chín


+Tranh phóng to củ hàh và tế bào vảy hành,quả cà chua chín và tế
bào thịt quả cà chua chín.


+Kính hiển vi


H: Học lại bài kính hiển vi và chuẩn bị mẫu vật nh đã dặn ở bài trớc.
<b>I-</b> <b>Hoạt động dạy học .</b>


1.ổn định tổ chức :KTSS
<b>2.Kiểm tra sự chuẩn b ca H</b>
<b>3.Bi mi :</b>


Yêu cầu của bài thực hành :
*G kiÓm tra :


-Phần chuẩn bị của H theo nhóm đã phân cơng


-C¸c bíc sư dơng kÝnh hiĨn vi ( b»ng c¸ch gäi 1,2 em lên trình bày)
*G yêu cầu


-Làm đợc tiêu bản tế bào cà chua hoặc vảy hành .
-Vẽ lại hình khi quan sat đợc


-C¸c nhãm khong nãi to , đi lại lộn xộn .
*G phát dụng cụ :


-Mỗi nhóm một tổ gồm có :1 kính hiển vi ,một khay đựng dụng cụ
nh kim mũi mác , dao, lọ nớc ống nhỏ dọt , giấy thấm ,lam kính ...


*G phân cơng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nhóm 3 và 4 làm tiêu bản thịt quả cà chua
Hoạt động của giáo viên


Hoạt động 1: Quan sát tế bào dới kính
hiển vi


-G: u cầu các nhóm ( nh đã phân công
) : Đọc cách tiến hành lấy mẫu và quan
sát trên kính hiển vi


-G làm mẫu tiêu bản đó để H cùng quan
sát


-G đi tới các nhóm để giúp đỡ , nhắc
nhở ,giải đáp thắc mắc của H


Hoạt động 2: Vẽ hình đã quan sát đợc dới
kính


G treo tranh phãng to giíi thiƯu :


+Củ hành và tế bào biểu bì vảy hành .
+Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua
-G hớng dẫn H vừa quan sát vừa vẽ hình .
( Nếu cịn thời gian G cho H đổi tiêu bản
của nhóm này cho nhóm khác để có thể
quan sát đợc cả 2 tiêu bản.



Hoạt động ca hc sinh


H quan sát hình 6.1 (tr21 SGK)
-Đọc và nhắc lại các thao tác


-Chọn một ngêi chuÈn bÞ kính ,còn lại
chuẩn bị tiêu bản nh híng dÉn cđa G
-Chó ý : ë tÕ bµo vảy hành cần lấy một
lớp thật mỏng trải phẳng không bị gập , ở
tế bào thịt quả cà chua chỉ qt mét líp
máng


-Sau khi đã quan sát đợc vẽ cố gắng thật
giống mẫu.


H quan sát tranh đối chiếu với hình vẽ của
nhóm mình ,phân biêt vách ngăn tế bào
H vẽ hình vào vở


<b>IV.Củng cố , kiểm tra đánh giá .</b>


-H tự đánh giá trong nhóm về thao tác làm tiêu bản ,sử dụng kính ,kết quả .
-G đánh giá chung buổi thực hành (về ý thức, kết quả )


Cho điểm các nhóm làm tốt , nhắc nhở các nhóm cha tích cực
-G nhắc H: + lau kính xếp lại vào hộp


+Vệ sinh lớp học
<b>V.Dặn dò .</b>



<b>-Trả lời câu hỏi 1,2 (tr. 27 SGK)</b>


-Su tầm tranh ảnh về hình dạng tế bào thực vật
<b>VI. Rút kinh nghiệm .</b>







<b>Ngày ký:</b>
<b>Tuần 4</b>
Ngày soạn:


<b>tiết 7: cấu tạo tế bào thực vật</b>
<b>I-Mục tiêu .</b>


<b>1.Kiến thức .</b>


H xác định đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.Kĩ năng .</b>


-Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ
-Nhận biết kiến thức


<b>3. Thỏi .</b>


-Yêu thích bộ môn
<b>II- Đồ dùng dạy học .</b>



G: Tranh phóng to hình 7.1-7.2 -7.3-7.4-7.5 SGK
H: Su tầm tranh ảnh về tế bµo thùc vËt


<b>II-</b> <b>Hoạt động dạy học .</b>
1 - ổn định tổ chức :KTSS
2- Kiểm tra bài cũ : Không
<b>3- Bài mới:</b>


Mở bài :Chúng ta đã quan sát tế bào biểu bì vảy hành dới kính hiển vi.Có phải tất
cả các cơ quan của thực vật đều có cấu tạo giống vảy hành không ?


Hoạt động của giáo viên


Hoạt động 1: Hình dạng và kích thớc của
tế bào


1,Tìm hiểu hình dạng của tế bào


G: Yờu cu hot động cá nhân: H nghiên
cứu mục 1 SGK trả lời câu hỏi : Tìm điểm
giống nhau cơ bản trong cấu tạo rễ, thân,
lá?


G lu ý : cã thĨ gỵi ý cho H là mỗi ô nhỏ
là một tế bào .


G cho H quan sát lại hình SGK + Tranh
hình d¹ng cđa tÕ bµo ë 1 sè cây khác
nhau Nhận xét về hình dạng của tế bào.


- Yêu cầu H quan sát kỹ hình 7.1 tr.13
SGK vµ cho biÕt: Trong cïng một cơ
quan, tế bào có giống nhau kh«ng?


+ Vấn đề 2: Tìm hiểu kích thớc tế bào.
-GV yêu cầu: H nghiên cứu SGK.


_ GV nhËn xÐt ý kiến của H Yêu cầu H
rút ra nhận xét về kích thớc của tế bào.
_ GV thông báo thêm số tế bào có kích
thớc nhỏ (mô phân sinh ngọn), tế bào sợi
gai dài...


_ GV yêu cầu H rút ta kÕt luËn.


<b>Hoạt động 2: Cấu tạo của tế bào.</b>


_ GV yêu cầu H nghiên cứu độc lập nội
dung tr.24 SGK.


_ GV treo tranh câm: Sơ đồ cấu tạo thực
vật.


Hoạt động của học sinh


H quan sát hình 7.1- 7.2- 7.3 tr .23 SGK
để trả lời câu hỏi


H thấy đợc đặc điểm giống nhau đó là cấu
tạo bằng nhiu t bo .



_ H quan sát tranh đa ra nhận xét: tế bào
có nhiều hình dạng.


_ H c thụng tin và xem bảng kích thớc
tế bào ở tr.24 SGK  tự rút ra nhận xét.
_ H trình bày  bổ sung cho đầy đủ.
_ Kích thớc của tế bào khác nhau.


_Kết luận: cơ thể thực vật đợc cu to
bng t bo.


Các tế bào có hình dạng và kích thớc khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

_ Gọi H lên chỉ các bộ phận của tế bào
trên tranh.


_ GV nhËn xÐt, cã thĨ cho ®iĨm.


GV më réng: Chú ý lục lạp trong chất tế
bào có chứa dệp lục làm cho hầu hết cây
có màu xanh và góp phần vào quá trình
quang hợp.


_ GV túm tt, rỳt ra kết luận để H ghi nhớ
thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào.
<b>Hoạt động 3: Mô</b>


_ GV treo tranh các loại mô, yêu cầu H


quan sát và đa ra câu hỏi: Nhận xét cấu
tạo hình dạng các tế bào của cùng một
loại mô, của các loại mô khác nhau?
G: Yêu cầu H rút ra định nghĩa mơ?


G bỉ sung : chức năng cđa c¸c tÕ bào
trong một mô, nhâtứ là mô phân sinh làm
cho các cơ quan của thực vật lớn lên .


_ Xỏc nh đợc các bộ phận của tế bào rồi
ghi nhớ.


_ 1 3 H lªn chØ ra tranh vµ nêu chức
năng từng bộ phận H khác nghe rồi bổ
xung (nếu cần).


<i><b>Kết luận</b></i>: Tế bào gồm:
+ vách tế bào.


+ Màng sinh chất.
+ Chất tế bào.
+ Nhân.


+ Ngoài ra còn có không bào.


H quan sỏt tranh , trao đỏi nhanh trong
nhóm ,đa ra nhận xét ngắn gọn .


-1 đến 2 Htrình bày , nhóm khác bổ sung
(nếu cần )



<i><b>Kết luận</b></i> :Mơ gồm một nhóm tế bào có
hình dạng cấu tạo giống nhau , cùng thực
hiện một chức năng nhất định .


<b>IV.Củng cố , kiểm tra đánh giá .</b>


-G gọi H đọc phần kết luận chung tr. 25 SGK
- G gọi H trả lời câu hỏi 1,2 cuối bài .


-H giaỏi ô chữ nhanh, đúng , G cho điểm .
<b>V. Dặn dị .</b>


- §äc mơc “ Em cã biÕt “


-Ơn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh ( ở lớp dới )
<b>VI. Rút kinh nghiệm .</b>


………
………
………
………
………
………


<b>tiÕt 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào</b>
<b>I.Mục tiêu bài học .</b>


<b>1. Kiến thức .</b>



H trả lời đợc câu hỏi: Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân chia nh thế nào?


H hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào; ở thực vật chỉ có những tế bào
mơ phõn sinh mi cú kh nng phõn chia.


<b>2. Kỹ năng .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Yêu thích môn học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc .</b>


GV:tranh phóng to hình 8.1, hình 8.2 tr.27 SGK.
H: Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>


1- ổn định tổ chức :KTSS
2- Kiểm tra bài cũ : Không
<b> 3- Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào


Mục tiêu: Thấy đợc tế bào lớn lên nhờ trao đổi chất.
Tiến hành:


- GV yêu cầu H:
+ Hoạt động theo nhúm.
+ Nghiờn cu SGK.


+ Trả lời 2 câu hỏi mục  tr.27 SGK.
- GV gỵi ý:



+ Tế bào trởng thành là tế bào khơng lớn
thêm đợc nữa và có khả năng sinh sản.
+ Trên hình 8.1 khi tế bào lớn, phát hiện
bộ phận nào tăng kích thớc nhiều lên.
+ Mầu vàng chỉ không bao.


- GV: Từ những ý kiến H đã thảo luận
trong nhóm yêu cầu H trả lời tóm tắt 2
câu hỏi trên bổ sung  rút ra kết luận


- H đọc thông tin mục  kết hợp quan sát
hình 8.1 SGK tr.27.


- Trao đổi thảo luận  ghi lại ý kiến sau
khi đã thống nhất ra giấy.


- Có thể H chỉ thấy rõ: Tăng kích thớc.
- Từ gợi ý của GV H phải thấy đợc vách
tế bào lớn lên, chất tế bào nhiu lờn,
khụng bo to ra.


- Đại diện của 1 2 nhóm trình bày
nhóm khác bổ sung cho hoàn chỉnh phần
trả lời.


Kt lun: T bào non có kich thớc nhỏ,
lớn dần thành tế bào trởng thành nhờ quá
trình trao đổi chất.


Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia của tế bào



Mục tiêu: Nắm đợc q trình phân chia của tế bào, tế bào mơ phõn sinh mi phõn
chia.


Tiến hành:


- GV yêu cầu H nghiên cøu SGK theo
nhãm.


- GV viết sơ đồ trình bày mối quan hệ
giữa sự lớn lên và phân chia của tế
bào.


- TÕ bµo non ( lín dần) tế bào trởng
thành (phân chia) tế bào non mới.
- GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo 3


câu hỏi ë mơc .


- GV gíi ý sù lín lªn cđa các cơ quan
của thực vật do hai quá trình:


+ Phân chia TB.
+ Sự lớn lên của TB.


- Đây là quá trình sinh lý phức tạp ở
thực vật nên GV có thể tổng kết tồn
bộ nội dung theo 3 câu hỏi thảo luận
của H để cả lớp cùng hiểu rõ.



- GV đa ra câu hỏi: Sự lớn lên và phân
chia của TB có ý nghĩa gì đối với thực


- H đọc thông tin mục tr.28 SGK kết
hợp quan sát hình vẽ 8.2 tr.28 SGK 
nắm đợc quá trình phân chia của TB.
- H theo dõi sơ đồ trên bng v phn


trình bày của GV.


- H thảo luận ghi vào giấy.
+ Quá trình phân chia: tr.28 SGK.


+ TB ở mô phân sinh có khả năng phân
chia.


+ các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ
TB phân chia.


- i din các nhóm trình bày ý kiến, 1
 2 nhóm bổ sung, nhắc lại nội dung.
- H phải nêu đợc: sự lớn lên và phân
chia của tế bào giúp thực vật lớn lên
(sinh trởng và phát triển)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vËt?


<b> IV. Kiểm tra đánh giá.</b>
H trả lời 2 câu hỏi tr.28 SGK.



GV có thể cho H làm bài tập sau: Hãy đánh dấu  vo ụ trng cõu tr li ỳng
nht.


Bài tập 1:


Các TB ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau:
a. Mô che chở;


b. Mụ nõng ;
c. Mụ phõn sinh.
ỏp ỏn: c


Bài tập 2:


Trong các TB sau đây, TB nào có khả năng phân chia:
a. TB non;


b. TB trởng thành;
c. TB già;


Đáp ¸n: b


GV cho điểm H có câu trả lời đúng và nhanh.


Hay GV cho H chọn từ điền vào chỗ chấm trong câu sau (các từ: Hai nhân, phân
chia, ngăn đơi) “q trình phân bào: Đầu tiên hình thành... sau đó chất TB ... ,
vách TB hình thành... TB cũ thnh... TB con.


<b>V. Dặn dò.</b>



H chuẩn bị một số cây có rễ rửa sạch nh: Cây rau cải, cây cam, cây nhÃn, cây rau
dền, cây hành, cỏ dại.


<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>





<b>Ngày ký</b>
<b>Tuần 5</b>
Ngày soạn:


Chơng II : Rễ


<b>tiết 9: Các loại rễ các miền của rễ</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu bài häc .</b>


<b>1. KiÕn thøc .</b>


H nhận biết và phân biệt đợc hai loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm.
Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của r.


<b>2. Kỹ năng .</b>


Quan sỏt, so sỏnh. K nng hot ng nhúm.
<b>3. Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng day- học.</b>



GV: một số cây có rễ: cây rau cải, cây nhÃn, cây rau dền, cây hành...
Tranh phóng to hình 9.1, 9.2, 9.3 (tr.29 SGK)


Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, các chức năng của rễ, phiếu học tập mẫu.
H chuẩn bị cây có rễ: cây rau cải, cây nhÃn, cây hành, cỏ dại, đậu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Các Loại rễ


+ Vn đề 1: Tìm hiểu các loại rễ và phân loại rễ.


GV yêu cầu H kẻ phiếu học tập vào vở hoạt động theo nhóm.


Bt Nhãm A B


1
2
3


Tên cây:


Đặc điểm chung của rễ:
Đặt tên rễ:


- Gv yêu cầu H chia rÔ cây thành 2
nhóm, hoµn thµnh bµi tËp 1 trong
phiÕu.


- GV lu ý giúp đỡ nhóm H học lực
trung bình và yếu.



- GV híng dÉn ghi phiÕu häc tập (cha
chữa bài tập 1)


- Gv tip tc yờu cu H làm bài tập 2.
Đồng thời GV treo tranh câm hình
9.1 (tr.29 SGK) để H quan sát.


- GV chữa bài tập 2; sau khi nghe phần
phát biểu và bổ sung của các nhóm,
GV sẽ chọn một nhóm hồn chỉnh
nhất để nhắc lại cho cả lớp cùng
nghe.


- GV cho các nhóm đối chiếu các đặc
điểm của rễ với tên cây trong nhóm
A, B của bài tập 1 đã phù hợp cha,
nếu cha thì chuyển các cây của nhóm
cho đúng.


- GV gợi ý bài tập 3 dựa vào đặc điểm
rễ có thể gọi tên r.


- Nếu H gọi nhóm A là rễ thẳng thì GV
có thể chỉnh lại là rễ cọc.


- GV hỏi: Đặc điểm của rễ cọc và rễ
chùm?


- GV yêu cầu làm nhanh BT  sè 2
tr.29 SGK.



+ Vấn đề 2: Nhận biết các loại rễ cọc và
rễ chùm qua tranh, mẫu...


- GV cho H c¶ líp xem rễ cây rau dền
và cây nhÃn hoàn thành 2 c©u hái.
- GV cho H theo dâi phiÕu chuÈn kiến


thức sửa chỗ sai.


- H t tt c cõy có rễ của nhóm lên
bàn.


- Kiểm tra quan sát thật kỹ tìm những
rễ giống nhau đặt vào một nhóm.
- Trao đổi  Thống nhất tên cây của


tõng nhãm  ghi phiÕu häc tËp ë bµi
tËp 1.


Bài tập : H quan sát kỹ rễ của các
cây ở nhóm A chú ý kích thớc của rễ,
cách mọc trong đất, kết hợp với tranh
(có một rễ to, nhiều rễ nhỏ)  ghi lại
vào phiếu, tơng tự nh thế với rễ cây
nhóm B.


- H đại diện của 1  2 nhóm trình bày
 nhóm khác nghe và nhận xét bổ
sung.



- H đối chiếu với kết quả đúng để sửa
chữa nếu cần.


- H lµm bµi tËp 3 từng nhóm trình
bày, nhóm kh¸c nhËn xÐt thống
nhất tên của rễ cây ở 2 nhóm lµ rƠ cäc
vµ rƠ chïm.


- H nhìn vào phiếu đã chữa của nhóm
đọc to cho cả lớp cùng nghe.


- H chọn nhanh và 1 2 em trả lời
nhóm kh¸c cã thĨ bỉ sung.


- H hoạt động cá nhân: Quan sát rễ cây
của giáo viên kết hợp với hình 9.2
tr.30 SGK  hồn thành 2 câu hỏi ở
dới hình.


- H tự đánh giá câu trả lời của mình.
Quan sát phiếu chuẩn kiến thức để
sửa chữa (nếu cần).


BT Nhãm A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2 - Đặc ®iĨm chung
cđa rƠ:


- Cã mét rƠ c¸i to khoẻ đâm


thẳng, nhiều rễ con mọc xiên,
từ rÔ con mäc nhiỊu rƠ nhá
h¬n.


- Gåm nhiỊu rƠ to dài gần
bằng nhau, mọc toả từ gốc
thân thành chùm.


3 - Đặt tên rễ - Rễ cọc. - Rễ chùm


- GV có thể cho điểm nhóm nào hoc tốt
hay nhóm trung bình có tiến bộ để
khuyến khích.


KÕt ln: §· cã phiÕu trong phiÕu häc tËp
cđa H.


Hoạt đông 2
Các miền của rễ


- GV: Cho H tự nghiên cứu tr.30 SGK.
+ Vấn đề 1: Xác định các miền của rễ.
- GV treo tranh câm các miền của rễ


đặt các miếng bìa ghi sẵn các miền
của rễ trên bàn H chọn và gắn vào
tranh.


- GV hỏi rễ có mấy miền? Kể tên.
+ Vấn đề 2: Tìm hiểu chức năng các


miền của rễ.


- Gv hỏi: Chức năng chÝnh cđa c¸c
miỊn cđa rƠ?


- H làm việc độc lập: Đọc nội dung
trong khung kết hợp với quan sát
tranh và chú thích  ghi nhớ.


- 1 H lên bảng dùng các miếng bìa viết
sẵn gắn lên tranh câm  Xác định
đ-ợc các miền.


- H kh¸c theo dâi  nhận xét, sửa lỗi
(nếu có).


- H trả lời câu hái  c¶ líp ghi nhí 4
miỊn cđa rễ.


- Tơng tự 1 H lên gắn các miếng bìa
viết sẵn chức năng vào các miền cho
phù hợp.


- H theo dõi và nhận xét.


- H trả lời câu hỏi của Gv về chức năng
các miỊn cđa rƠ.


KÕt ln: RƠ cã 4 miỊn chÝnh.



Kết luận chung: H đọc kết luận tr.31
SGK.


<b>IV.Kiểm tra đánh giá .</b>


Gv kiĨm tra theo nh s¸ch híng dẫn.


Gv cho H kể tên 10 cây có rễ cọc, 10 c©y cã rƠ chïm.
Gv cã thĨ kiĨm tra nh sau:


Đánh dấu () vào ô trống cho câu trả lời ỳng.


Trong các miền sau đây của rễ miền nào có chức năng dẫn truyền?
a. Miền trởng thành


b. Miền hút


c.  MiỊn sinh trëng
d.  MiỊn chãp rƠ


Đáp án: câu a


<b>V.Dăn dò .</b>


Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV / Rót kinh nghiƯm .</b>


<b>tiÕt 10 : CÊu t¹o miền hút của rễ</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu bài học .</b>



<b>1. Kiến thøc .</b>


H hiểu đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.


Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức
năng của chúng.


Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế cú liờn quan n r
cõy.


<b>2. Kỹ năng .</b>


Rốn k nng quan sát tranh, mẫu.
<b>3. Thái độ .</b>


Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ cây.


<b>II.</b> <b>Các thiết bị tài liệu cần thiết .</b>


GV: Tranh phãng to h×nh 10.1,10.2, 7.4 SGK, phãng to bảng cấu tạo chức năng miền
hút, các miếng bìa ghi s½n.


H: Ơn lại kiến thức về cấu tạo, chức năng các miền của rễ, lơng hút, biểu bì, thịt vỏ....
<b>III. Hoạt động day </b>–<b> học .</b>


Më bµi: GV cho H nhắc lại cấu tạo và chức năng các miỊn cđa rƠ. T¹i sao miỊn hót
quan träng nhÊt?


Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo miền hút của rễ



Mơc tiªu: Thấy cấu tạo miền hút của rễ gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
Tiến hành:


- GV: Treo tranh phóng to hình 10.1 và
10.2 SGK giới thiệu.


+ Lát cắt ngang qua miền hút và tế
bào lông hút.


+ Miền hót gåm 2 phần: vỏ và trụ
giữa (chỉ giới hạn các phần trên
tranh).


- GV kiÓm tra b»ng cách gọi H nhắc
lại.


- GV ghi sơ đồ lên bảng  cho H điền
các bộ phn.


- Các bộ phận của miền hút:
+ Vỏ: Biểu bì, thịt vỏ.


+ Trụ giữa: Bó mạch (mạch rây, mạch
gỗ) và ruét.


GV ghi H ghi


- GV cho H nghiªn cøu tr.32 SGK.



- H theo dâi tranh trên bảng ghi nhớ
đ-ợc 2 phÇn cđa miỊn hót: vỏ và trụ
giữa.


- H xem chó thÝch cđa h×nh 10.1 tr.32
SGK  ghi ra giấy các bộ phận của
phần vỏ và trơ gi÷a.


- 1  2 H nhắc lại cấu tạo của phần vỏ
và trụ giữa. H khác nhận xét, bổ sung.
- H lên bảng điền nốt vào sơ đồ của


GV  H kh¸c bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: u cầu H quan sát lại hình 10.2
trên bảng, trao đổi và trả lời câu hỏi:
+ Vì sao mỗi lơng hút là một TB?
- GV nhận xét và cho điểm H trả lời


đúng.


ruét.


- 1 H đọc lại nội dung trên để cả lớp
cùng nghe.


- H chú ý cấu tạo của lơng hút có vách
TB, màng TB... để trả lời lơng hút là
TB.



KÕt ln: MiỊn hót cđa rƠ gåm 2 phần: vỏ
và trụ giữa.


Hot ng 2: Tỡm hiu chc năng của miền hút


Mục tiêu: H thấy đợc từng bộ phận của miền hút phù hợp với chức năng.
Tiến hành:


- Gv cho H nghiên cứu tr.32 SGK
Bảng Cấu tạo và chức năng của miền
hút, quan sát hình 7.4.


- Cho H thảo luận theo 3 vấn đề:


+ CÊu t¹o miỊn hút phù hợp với chức
năng thể hiẹn nh thế nào?


+ Lông hút có tồn tại mÃi không?
+ Tìm sù gièng nhau và khác nhau
giữa TB thực vật với TB lông hút?
- GV gợi ý: TB lông hút có không bào


ln, kộo di tỡm ngun thc n.
- GV nghe, nhận xét phần trả lời của


nhóm  cho điểm nhóm nào trả lời
đúng, động viên nhóm khác cố gắng.
- GV đa câu hỏi: Trờn thc t b r


th-ờng ăn s©u, lan réng, nhiỊu rƠ con,


h·y gi¶i thÝch?


- GV củng cố bài bằng cách nh sách
h-ớng dẫn.


- H đọc cột 3 trong bảng kết hợp với
hình vẽ 10.1 và cột 10.2  ghi nhớ
nội dung.


- Thảo luận đa ra đợc ý kiến:


+ Phï hỵp cÊu tạo chức năng biểu bì:
Các TB xếp sát nhau Bảo vệ, lông
hút: Là TB biểu bì kéo dài...


+ Lông hút không tồn tại mÃi, già sẽ
rụng.


+ TB lông hút không có diệp lục.


- Đại diện của 1 2 nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét  bæ sung.


- H dùa vào cấu tạo miền hút, chức
năng của lông hút trả lời.


Kết luận: Nh cột 3 trong bảng Cấu tạo
và chức năng miền hút.


- H c phn kt lun tr 33 SGK.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá .</b>


H trả lời câu hỏi 2, 3 tr.33 SGK, hoặc chọn câu trả lời đúng nh sách hớng dẫn.
<b>V. Dặn dị .</b>


§äc mơc “Em có biết.
Chuẩn bị bài tập cho bài sau.
<b>VI . Rút kinh nghiÖm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Ngµy ký</b>


<b>tiÕt 11: </b>


<b>Sức hút nớc và muối khoáng của rễ</b>
<b>I. Muc tiêu bài học .</b>


<b> 1. Kiến thức .</b>


H bit quan sát nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò của nớc và
một số loại muối khống chính đối với cây.


Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.


Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cay phụ thuộc vào những điều kiện nào?
Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu ca
SGK ra.


<b>2. Kỹ năng .</b>


Thao tác, bớc tiến hµnh TN.



Biết vân dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiờn
nhiờn.


<b> 3. Thỏi .</b>


Yêu thích môn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

H: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà.
<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>


Mở bài: Nh SGK.


1. Cây cần nớc và các loại muối khoáng


Hot ng 1: Tỡm hiu nhu cu cần nớc của cây


Mục tiêu: Thấy đợc nớc rất cần cho cây nhng tuỳ từng loại cây và từng giai đoạn phát
triển.


TiÕn hµnh:
+ ThÝ nghiƯm 1


- GV cho H nghiên cứu SGK.


- Thảo luận theo 2 câu hái môc  thø
nhÊt.


- GV bao quát lớp, nhắc nhở các nhóm,
hớng dẫn động viên nhóm H yếu.


- Sau khi H đã trình bày kết quả  GV


thơng báo kết quả đúng để cả lớp
cùng nghe và bổ sung kết quả của
nhóm nếu cần.


+ ThÝ nghiƯm 2


- GV: cho các nhóm báo cáo kết quả
thí nghiệm cân rau quả ở nhà.


- GV cho H nghiên cứu SGK.


- GV lu ý khi H kể tên cây cần nhiều
nớc và ít nớc tránh nhầm cây ở nớc
cần nhiều nớc, cây ở cạn cần ít nớc.
- Yêu cầu H rót ra kÕt luËn..


(H hoạt động nhóm)


- Từng cá nhân trong nhóm đọc thí
nghiệm SGK chú ý tới: điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm.


- Thảo luận nhóm  thống nhất ý kiến 
ghi lại nội dung cần đạt đợc: Đó là cây
cần nớc nh thế nào và dự đoán cây chậu B
s hộo dn vỡ thiu nc.


- Đại diện của 1  2 nhãm kh¸c bỉ sung.



- C¸c nhãm b¸o c¸o  ®a ra nhËn xét
chung về khối lợng rau quả sau khi phơi
khô là bị giảm.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu nhu cu mui khoỏng của cây</b>
Tiến hành:


thÝ nghiƯm 3


- GV treo tranh hình 11.1, cho H đọc thí
nghiệm 3 tr.35 SGK.


- GV hớng dẫn H thiết kế thí nghiệm
theo nhóm. Thí nghiệm gồm các bớc:
+ Mục đích thí nghiệm;


+ §èi tợng thí nghiệm;


+ Tiến hành: Điều kiện và kết quả.
- GV nhận xét bổ sung cho các nhóm vì


õy l TN đầu tiên các em tập thiêt kế.
- GV cho H đọc SGK trả lời câu hỏi mục


.


- GV nhận xét  cho điểm H có câu trả
lời đúng.



- H đọc SGK kết hợp quan sát tranh và
bảng số liệu ở tr.36 SGK  trả lời câu
hỏi thí nghiệm 3.


- Mục đích thí nghiệm: xem nhu cầu cần
muối đạm của cây.


- H trong nhãm sÏ thiÕt kÕ thÝ nghiƯm
cđa m×nh theo híng dÉn cđa GV.


- 1 2 nhóm trình bày thí nghiệm.


- H c mc  SGK trả lời câu hỏi ghi
vào vở.


- Một vài H đọc câu trả lời.


Kết luận: Rễ cây chỉ hấp thụ muối khống
hồ tan trong đất. Cây cần 3 loại muối
khống chính là: đạm, lân, kali.


Kết luận chung: H đọc kết luận tr.36 SGK.
<b> 4. Kiểm tra đánh giá .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> 5. Dặn dò .</b>


<b> Đọc mục Em có biết . Xem lại bài Cấu tạo miền hút của rƠ .</b>“ ” “ ”
<b>IV /Rót kinh nghiƯm .</b>


...


...


...


<b>tiÕt 12</b>


<b> Sự hút nớc và muối khoáng của rễ </b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<b> Mở bài: GV cho H nhắc lại phần kết luận ci bµi cđa tiÕt 1 råi vµo bµi míi.</b>
<b>II. Sù hút nớc và muối khoáng của rễ </b>


Hot ng 1: Tìm hiểu con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng
- GV cho H nghiên cứu SGK  làm


bµi tËp mơc  tr.37 SGK.


- GV viÕt nhanh 2 bài tập lên bảng +
treo tranh phóng to hình 11.2 SGK.


- Sau khi H đã điền và nhận xét GV
hồn thiện để H nào cha đúng thì sửa
(chú ý đối tợng học yếu)


- Gọi H đọc bài tập đã chữa đúng trên
bảng.


- GV củng cố bằng cách chỉ lại trên
tranh để H theo dõi.


- GV cho H nghiên cứu SGK trả lời câu


hỏi:


+ Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm
nhiƯm vơ hót níc vµ mi khoáng
hoà tan?


+ Tại sao sự hút nớc và muối khoáng
của rễ không thể tách rời nhau?


- GV cúth gi đối tợng H trung bình
tr-ớc, nếu trả đợc, GV khen cho điểm.


- H quan sát kỹ hình 11.2 SGK chú đờng
đi của mũi tên màu vàng và đọc phần chú
thích.


- H chọn từ điền vào chỗ trống sau đó đọc
lại cả câu xem đã phù hợp cha.


- H đọc mục  SGK. Kết hợp với bài tập
trớc trả li c 2 ý:


+ Lông hút là bộ phận chủ yếu của rễ hút
nớc và muối khoáng hoà tan.


+ Vì rễ cây chỉ hút đợc muối khống hồ
tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hot ng 2:</b>



Tìm hiểu những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khoáng của cây
- GV thông báo những điều kiện ảnh


h-ởng tới sự hút nớc và muối khống
của cây: đất trồng, thời tiết, khí hậu...
a. Các loại đất trồng khác nhau


- Yêu cầu H nghiên cứu SGK  trả lời
câu hỏi: Đất trồng đã ảnh hởng tới sự hút
nớc và muối khoáng nh thế nào? Ví dụ
cụ thể?


- Em hãy cho biết địa phơng em (Hà
Nội, Thanh Hố...) có đất trồng thuộc
loại nào?


b. Thêi tiÕt khÝ hËu


- GV yêu cầu H nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi thời tiết, khí hậu ảnh hởng nh thế
nào đến sự hút nớc và muối khoáng của
cây?


- GV gợi ý: Khi nhiệt độ xuống dới 00<sub>C,</sub>


nớc bị đóng băng, muối khống khơng
hồ tan, rễ cây không hút đợc.


- Để củng cố phần này, GV cho H đọc và
trả lời câu hỏi mục .



- GV dùng tranh câm hình 11.2 tr.37
SGK để H điền mũi tên và chú thích
hình.


- Nếu đúng, GV cho điểm.


- H đọc mục  tr.38 SGK, trả lời câu
hỏi của GV có 3 loại đất:


+ Đất đá ong: nớc và muối khống
trong đất ít  sự hút của rễ khó khăn.
+ Đất phù sa: nớc và muối khoáng
nhiều  sự hút của rễ thuận lợi.


+ Đất đỏ bazan:


- H đọc thông tin  tr.38 SGK trao đổi
nhanh trong nhóm về ảnh hởng của
băng giá, khi ngập úng lâu ngày sự
hút nớc và muối khoáng bị ngừng hay
mất.


- 1  2 H trả lời H khác nhận xét bổ
sung.


- H đa ra các điều kiện ảnh hởng tới sự
hút nớc và muối khoáng cũng là kết
luận của mục này.



Kt luận: Đất trồng, thời tiết, khí hậu ảnh
hởng tới sự hút nớc và muối khoáng.
Kết luận chung: H đọc kết luận SGK.


<b> IV. Kiểm tra đánh giá .</b>
H trả lời câu hỏi tr.39 SGK.


Trả lời một số câu hỏi thực tế, H trả lời đúng GV cho điểm:
+ Vì sao cần bón đủ phân, đúng loại, đúng lúc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Cày, cuốc, xới đất có lợi gì?
<b> V. Dặn dị .</b>


Tr¶ lời câu hỏi 2, 3 tr.39 SGK.
<b> Đọc mục Em có biết .</b>


<b> Giải ô chữ tr.39 SGK.</b>


<b> Chuẩn bị mẫu theo nhóm: Củ sắn, cà rốt, cành trầu khơng, van niên thanh, cây</b>
<b>tầm gửi (nếu có), dây tơ hồng; tranh các loại cây: bụt mọc, cây mắm, cây đớc (có</b>
<b>nhiều trên mặt đất).</b>


<b> VI/ Rót kinh nghiƯm . </b>


...
...
...
<b>tiÕt 13: </b>


<b>BiÕn d¹ng cđa rƠ</b>


<b> I. Mục tiêu bài học .</b>
<b> 1. Kiến thức .</b>


H phân biệt 4 loại rễ biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút. Hiểu đợc đặc điểm
của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.


Nhận dang đợc một số rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.


H giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa.
<b> 2. Kỹ năng .</b>


Rèn kỹ năng quan sát so sánh, phân tích mẫu, tranh.
<b> 3. Thỏi .</b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b> II. Các thiết bị và tài liƯu cÇn thiÕt .</b>


GV: Kẻ sẵn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK tr.40.
Tranh, mẫu một s loi r c bit.


H: Mỗi nhóm chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, cây bụt
mọc... và kẻ bảng trang 40 vào vë bµi tËp.


<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình
thái của rễ biến dạng


- GV: Yêu cầu H hoạt động theo nhóm.
Đặt mẫu lên bàn quan sát phân chia


rễ thành nhóm.


- GV gợi ý: Có thể xem rễ đó ở dới đất
hay trên cây.


- GV cđng cố thêm: môi trờng sống ở
nơi ngập mặn, hay gần ao, hå...


- GV không chữa nội dung đúng hay
sai, chỉ nhận xét hoạt động của các
nhóm  H sẽ tự sửa ở mục sau.


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo
và chức năng của rễ biến dạng.


- GV yêu cầu H hoạt động cá nhân.
- GV treo bảng mẫu để H tự sửa lỗi


(nÕu cã).


- TiÕp tôc cho H lµm nhanh bµi tập
tr.41 SGK.


- GV đa một số câu hỏi củng cố bài.
+ Có mấy loại rễ biến dang?


+ Chc năng của rễ biến dạng đối với
cây là gì?


- GV có thể cho H tự kiểm tra nhau


bằng cách gọi 2 H đứng lên.


- 1 H hỏi: Đặc điểm rễ củ có chức năng


- H trong nhóm đặt tất cả mẫu tranh lên
bàn  cùng quan sát.


- Dựa vào hình thái màu sắc và cách
mọc để phân chia rễ vào từng nhóm
nhỏ.


- H có thể chia: Rễ dới mặt đất, rễ mọc
trên thân cây hay rễ bám vào tờng, rễ
mọc ngợc lên mặt đất.


- Mét sè nhóm H trình bày kết quả
phân loại của nhóm mình.


- Hoàn thành bảng tr.40 SGK vµo vë
bµi tËp.


- H so sánh với phần nội dung ở mục 1
để sửa những chỗ cha đúng về các
loại rễ, tên cây...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

g×?


- 1 H trả lời nhanh: Chứa chất dự trữ...
Thay nhau nhiều cặp trả lời, nếu phần trả
lời đúng nhiều thì GV cho đỉêm  GV


nhận xét khen lớp.


- 1 H đọc luôn phần trả lời  H khác
nhận xét, bổ sung (nếu cần).


Kết luận: Nh nội dung bảng tr.40 SGK.
Kết luận chung: H đọc kết luận cuối bài
tr.42 SGK.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá .</b>


GV kiểm tra bằng cách yêu cầu H đánh dấu () vào ô trả lời đúng nh trong sách
h-ớng dẫn (GV có thể phơ tô sẵn nội dung phát cho H mỗi em một tờ) nhng có thể chữa
nh sau:


<b>1.</b> Thu từ 1  2 bài để chấm.


<b>2.</b> Sau khi H đã đánh dấu xong bài của mình  cho các em đổi bài cho bạn bên cạnh
rồi GV thông báo kết quả đúng  mỗi em sẽ kiểm tra hộ bài của bạn  GV hỏi ai
đúng giơ tay  GV biết đợc kt qu cho im mt s em.


<b>V. Dặn dò</b>


<b>Làm bµi tËp cuèi bµi.</b>


<b>H su tầm một số loại cành của cây: Râm bụt, hoa hồng, rau đay, ngọn bí đỏ cho</b>
<b>bài sau.</b>


<b>VI/ Rót kinh nghiƯm .</b>



...
...


<b>Ch¬ng III : Th©n</b>


<b>tiÕt 14 : Cấu tạo ngoài của thân</b>
I . Mục tiêu bài học .


<b> 1. Kiến thức .</b>


H nm đợc các bộ phận cấu tạo ngoài của thân gồm: thân chính, cành, chồi ngọn và
chồi nách.


Phân biệt đợc hai loại chồi nách, chồi ngọn.


Nhận biết, phân biệt đợc các loại thân: Thân đứng, thân leo, thân bò.
<b>2. Kỹ năng .</b>


Rèn kỹ năng quan sát tranh mẫu, so sỏnh.
<b>3. Thỏi .</b>


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
<b>II_Đồ dùng dạy </b><b> học .</b>


GV: + Tranh phóng to hình 13.1, 13.2, 13.3 tr.43  44 SGK.
+ Ngọn bí đỏ, ngồng cải.


+ Bảng phân loại thân cây.


H: Cành cây: Hoa hồng, râm bụt, rau đay, tranh một số loại cây, rau má, cây cỏ, kính


lúp cầm tay...


<b>III_Hot ng dy học </b>
<b>1.</b> ổn định tổ chức :KTSS


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2,G gäi 1 H lªn làm bài tập vào bảng phụ trên bảng
<b>4. Bài míi :</b>


Hoạt động 1 : Cáu tạo ngồi của lá
Hoạt động của giáo viên


a- Xácđịnh các bộ phận ngoài của
thân ,vị trí chồi ngọn , chồi nách .
G yêu cầu :


+ H đặt mẫu trên bàn
+Hoạt ng cỏ nhõn


+Quan sát thân cành từ trên xuống trả
lời câu hỏi SGK .


-G kiểm tra bằng cách gọi H trình bày
trớc lớp .


- G gi ý H t một cành nhỏ để tìm
đặc điểm giống nhau .


- Câu hỏi thứ 5 G có thể gợi ý : vị trí
của chồi ở đâu thì nó phát triển thành
bộ phận đó .



- G dùng tranh 13.1 nhắc lại các bộ
phận của thân , hay chỉ ngay trên mẫu
để H tự ghi nhớ .


b- Quan sát cấu tạo của chồi hoa và
chồi lá .


-G nhấn mạnh : Chồi nách gồm 2
loại : chồi lá , chồi hoa ( nằm ở kẽ lá )
-G yêu cầu H hoạt động nhóm


- G cho H quan s¸t chåi l¸ ( bÝ ng«) ,
chåi hoa ( hoa hång ) , G cã thể tách
vảy nhỏ cho H quan sát .


? Những vảy nhỏ tách ra đợc là bộ
phận nào của chồi hoa và chồi lá.


-G treo tranh H 13.2 tr .43 SGK


-G cho H nhắc lại c¸c bé phËn cđa
th©n .


Hoạt động của học sinh


-Đặt cành cây lên bàn quan sát đối chiếu
với hình 13.1 tr . 43 SGK trả lời 5 câu hỏi
SGK .



-H mang cµnh của mình quan sát lên trớc
lớp chỉ các bộ phận của thân H khác bổ
sung .


H tip tc tr li các câu hỏi , yêu cầu nêu
đợc :


+ Thân , cành đều có những bộ phận
giống nhau : đó là có chồi lá, chồi hoa...
+ Chồi ngọn  đầu thân , chồi nách 
nách lá .


-H nghiªn cøu mơc th«ng tin  tr . 43
SGK , ghi nhớ 2 loại chồi lá và chồi hoa .
- H quan sát thao tác và mẫu của G kÕt
hỵp H 13.2 tr 43 SGK råi ghi nhớ cấu
tạo của chồi lá chồi hoa .


-H xác định đợc các vảy nhỏ mà G tách ra
là mầm lá .


-H trao đổi nhóm trả lời 2 câu hỏi SGK.
Yêu cầu trả lời :


+ Gièng nhau : Có mầm lá bao bọc


+ Khác nhau : M« ph©n sinh ngän và
mầm hoa .


- Đại diện các nhóm lên trình bày và


chỉ trên tranh , nhóm khác bổ sung .
Kết luận : Đầu thân và cành có chồi
ngọn , dọc thân và cành có chồi nách .
Chồi nách gồm 2 loại : chồi hoa và chồi
lá .


Hot ng 2: Phõn bit cỏc loi thõn
-G yêu cầu H hoạt động cá nhân


-G treo tranh H 13.3 tr 44 SGK , yêu cầu
H đặt mẫu tranh lên bàn quan sát rồi chia
ra các nhóm .


-G gỵi ý :


+Vị trí của thân cây trên mặt đất
+ Độ cứng mềm của thân .


+ Sù ph©n cµnh


+Thân tự đứng hay phải leo, bám


-G gọi 1H lên đièn tiếp vào bảng phụ đã
chuẩn bị sẵn .


-G chữa ở bảng phụ để H theo dõi và sửa
lỗi trong bng ca mỡnh .


? Có mấy loại thân Cho vÝ dô .



-H quan sát tranh , mẫu vật rồi đối chiếu
với tranh của G để chia nhóm cây , kết
hợp với những gợi ý của G rồi đọc thông
tin tr.44 SGK để hoàn thành bảng tr.45
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Kết luận : Có 3 loại thân : Thân đứng
,thân leo, thân bò.


<b>4, Củng cố , kiểm tra đánh giá .</b>


-G gọi H đọc phần kết luận chung SGK tr.45.


-G phô tô sẵn bài tập 1 và 2 ở SGV , phát cho H làm và chữa  cho điểm H làm đúng
.


<b>5, DỈn dò </b>


<b>- Học bài theo SGK và vở ghi.</b>
<b>-Làm bài tËp ci bµi .</b>


<b>-Các nhóm đọc trớc và làm thí nghiệm rồi ghi lại kết quả ở bài 14 </b>
<b>6, Rút kinh nghiệm .</b>


...
...
...


<b>tiÕt 15 : Thân dài ra do đâu ?</b>
<b>I_ Mục tiêu bài học </b>



<b>1. Kiến thức </b>


- Qua thí nghiệm H tự phát hiện : Thân dài ra do phần ngọn .


- - Bit vn dng cơ sở khoa học của bấm ngọn , tỉa cành để giải thích một số hiện
tợng trong sản xuất .


<b>2. Kĩ năng </b>


Rốn k nng tin hnh thớ nghim quan sỏt so sỏnh .
<b>3.Thỏi </b>


-Giáo dục lòng yêu thích thực vật , bảo vệ thực vật.
<b>II_ Đồ dùng d¹y häc </b>


-G : Tranh phãng to H 14.1; 13.1 SGK.


-H : Báo cáo kết quả thí nghiệm đã làm trớc ở nhà .
<b>III_ Hoạt động dạy học </b>


1,ổn định t chc :KTSS


<b>2,Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H</b>
<b>3, Bµi míi:</b>


Më bµi :Trong thùc tÕ : Khi trång rau ngót thỉnh thoảng ngời ta
thờng ngắt ngang thân , làm nh vậy có tác dụng gì ?


Hot ng 1 .



Tìm hiểu sự dài ra của thân .


- <b>Mc tiờu : Qua tự nhiên biết đợc thân dài ra do phần ngọn .</b>
- <b>Tiến hành : </b>


- Gv cho häc sinh b¸o c¸o thÝ nghiƯm .
- Gv ghi nhanh kÕt quả lên bảng .


- Gv cho häc sinh th¶o luËn theo
nhãm .


- Gäi 1- 2 nhãm tr¶ lêi các nhóm khác
bổ sung .


- Đối với caau hỏi * Gv gợi ý : ở ngọn cây
có mô phân sinh ngọn .Gv treo tranh 13.1
và giải thích thêm :


+ Khi bấm ngọn ,cây không cao đợc ,chất
dinh dỡng tập trung cho chồi lá và chồi
hoa phát triển .


+ Víi c©y lấy gỗ ,sợi chỉ tỉa cành bị sâu ,


-Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả
thí nghiệm của nhóm .


- Nhóm thảo luận theo 3 câu hỏi
tr. 46 SGK.a ra c nhn xột:



Cây bị ngắt ngon thấp hơn câu không
ngắt ngọn, thân dài ra do phần ngọn.
-Đại diện nhóm trả lời ,nhóm khác nhận
xét vµ bỉ sung.


-Hs đọc thơng tin ở tr.47SGK rồi chú ý
nghe Gv giải thích ý nghĩa của bấm
ngọn ,tỉa cành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cµnh sấu mà không bấm ngọn vì cần
thân ,sợi dµi .


=> Cho học sinh rút ra kết luận .
<b>Hoạt ng 2</b>


<b>giải thích những hiện tợng thực tế .</b>


- <b>Mc tiêu : Giải thích đợc tại sao đối với một số cây ngời ta bấm ngọn , còn một</b>
số cây tỉa cành .


- <b>TiÕn hµnh :</b>


- Gv yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhúm .


- Gv nghe phần trả lời , bổ sung của các
nhóm -> GVhỏi : Những loại cây nào
ng-ời ta thờng bấm ngọn ?



Những cây nào thì ngời ta tỉa cành?


sau kkhi hc sinh trả lời song Gv hỏi lại
vậy hiện tợng cắt thân cây rau ngót ở đầu
giờ nêu ra nhằm mục đích gì ?


- Gv nhận xét giờ học , giải đáp các thắc
mắc của học sinh ( nếu có ).


- Nhóm thảo luận 2 câu hỏi tr. 47 SGK
.dựa trên phần giải thjích của gv ở mục 1.
-Yêu cầu học sinh đa ra đợc nhận xét
.:Cây đậu ,bông, cà phê là cây lấy quả ->
cần nhiều cành nên ngời ta ngắt ngọn .
- Đại diện 1 -> 2 nhóm trả lời , các nhóm
khác bổ sung .


Kết luận : Bấm ngọn đối với những loại
cây lấy quả , hạt hay thân .Còn tỉa cành
với những cây lấy gỗ ,lấy sợi .


Kết luận chung : Hs đọc kết luận chung
trong SGK tr.47 .


<b>IV/ Kiểm tra đánh giá .</b>
- Gv cho hai bài tập phô tô .


<b>Bài tập 1: Hãy đánh dấu ( x ) vào những cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn .</b>
a. Rau muống ; b . Rau cải ;



c. Đu đủ ; d. Ôỉ ;


e. Hoa hång ; g. Míp Đáp án a , e , g.


<b>Bài tập 2 : Hãy đánh dấu ( x ) vào những cây không sử dụng biện pháp bấm ngọn.</b>
a. Mây ; b. Xà cừ ; c. Mồng tơi ;


ÿÿ


d. Bằng lăng ; e. Bí ng« ; g. Mía


<b> Đáp án . a, b, d , g .</b>
<b>V / DỈn dß .</b>


. – Làm bài tập trang 47, giải ơ chữ , đọc mục ( em có biết ).
- Ơn lại bài :(Cấu tạo miền hút của rễ ), chú ý phần cấu tạo .
VI / Rút kinh nghiệm ..


...


...
...


<b>tiÕt 16 : cÊu t¹o trong của thân non .</b>
<b>I-</b> <b>Mục tỉêu</b>


<b>1.Kiến thức</b>


+H nm c c điểm cấu tạo trong của thân non , so sánh với cấu tạo trong của rễ
(miền hút ).



+Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của vỏ , trụ giữa phù hp vi chc nng ca chỳng
.


<b>2. Kĩ năng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , bảo vẹ cây.
<b>II-</b> <b>Đồ dùng dạy học </b>


- G : + Phóng to H 15.1 tr .49 H 10.2 tr 32 SGK .
+B¶ng phơ “CÊu tạo trong thân non


- H : Ôn lại bài


Cấu tạo miền hút của rễ , kẻ bảng cấu tạo trong và chức năng của thân non vào vở
bài tập .


<b>III-</b> <b>Hoạt động dạy học </b>
<b>1. ổn đinh tổ chức :KTSS</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới :</b>


Më bµi : Thân non của tất cả các loài cây là phần ngọn ở thân và ngọn cành . Thân
non thờng cã mÇu xanh lơc .


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo trong của thân non </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1,Xác định các bộ phận của thân non </b>
-G cho H quan sát H15.1 SGK , hoạt


động cá nhân( G treo tranh hóng to H
15.1)


- G gäi H lªn bang chỉ tranh và trình bày
cấu tạo trong của thân non


-G nhËn xÐt , bỉ sung


<b>2, T×m hiĨu cÊu t¹o phù hợp với chức</b>
năng của các bộ phận thân non.


-G treo tranh , bng phụ , u cầu H hoạt
động theo nhóm ,hồn thành bng .


-G a ỏp ỏn dỳng:


+Biểu bì : Bảo vệ bộ phận bên trong
+ Thịt vỏ : Dự trữ và tham gia quang hợp .
+Bó mạch : *Mạch rây : Vận chuyển chất
hữu cơ .


Mạch gỗ : VËn chủªn muối
khoáng và nớc .


+ Ruột : Chứa chất dự tr÷.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H quan sáta H 15.1 đọc phần chú thích
xác định cấu tạo chi tiết hai phần của


thân non


- Cả lớp theo dõi phần trình bày của bạn ,
nhËn xÐt vµ bỉ sung


-u cầu nêu đợc : Thân gồm 2 phần :+
Vỏ (biểu bì , thịt vỏ )


+Trô giữa( bó mạch và ruột )


-Cỏc nhúm trao i thng nhất ý kiến để
hoàn thành bảng tr 49 SGK . Chú ý cấu
tạo phù hợp chức năng của từng bộ phận .
-Đại diện nhóm lên viết vào bảng phụ ,
một nhúm trỡnh by kt qu .


-Nhóm khác nghe và theo dõi kết quả rồi
bổ sung , hoàn chỉnh .


-H theo dõi sửa lỗi cho đúng với đáp án
của giáo viên .


-H đọc to toàn bộ cấu tạo và chức năng
các bộ phạn của thân non.


Kết luận : Nội dung bảng đã hoàn thành .
Hoạt động 2: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ


_G treo tranh H 15.1 vµ 10.1 SGK , lần
l-ợt gọi 2 H lên chỉ các bộ phận cấu tạo


thân non và rễ .


- Yêu cầu H làm bài tập  tr 50 SGK .
- G gợi ý : Thân và rễ đợc cu to bng


gì ? Có những bộ phận nào ? Vị trí
của bó mạch ? ...




-G cho H xem bng so sánh kẻ sẵn để đối
chiếu phần vừa trình bày bổ sung , tìm
xem có bao nhiêu nhóm đúng hàn tồn.
_G có thể cho điểm 1 nhóm


- H hoạt động theo nhóm thảo luận 2
nội dung :


+Tìm đặc điểm giống nhau : đều có các
bộ phận cấu tạo .


+ Tìm đặc điểm khác nhau : vị trí bú
mch .


- Đại diện nhóm lên trình bày , nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung .


<b>4.Củng cố , kiểm tra đánh giá</b>
-G gọi H đọc kết luận cuối bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5. Dặn dò </b>


-H hc bi v làm câu hỏi cuối bài
- Tự đọc phần “ Em cú bit


-Mỗi nhóm chuẩn bị 2 thớt gỗ .
<b>IV.Rót kinh nghiƯm </b>


<b>tiÕt 17: Thân to ra do đâu ?</b>
<b>I-</b> <b>Mục tiêu </b>


<b>1, Kiến thức </b>


-H trả lời câu hỏi :Thân cây to ra do đâu ?


- Phõn bit c dỏc v rũng : Tập xácđịnh tuổi của cây qua việc đếm vòng
gỗ hàng nm .


<b>2, Kĩ năng </b>


-Rốn k nng qua sỏt , so sánh nhận biết kiến thức
<b>3, Thái độ</b>


-Cã ý thøc bảo vệ thực vật
<b>II- Đồ dùng dạy học </b>


-G: + Đoạn thân cây gỗ già ca ngang ( thớt gỗ trßn )
+ Tranh phãng to H 15.1; 16.1 ; 16.2 SGK


-H: Chuẩn bị thớt , một cành cây bằng lăng ,dao nhỏ, giấy lau.


<b>III-Hạt động dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:?Trình bày cấu ạo trong của thân cây non.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


M bi: Cỏc em ó bit cõy dài ra do phần ngọn nhng cây không những dài
ra mà còn to ra , vậy cây to ra do đâu ?


<b>Hoạt động 1:Xác dịnh tầng phát sinh </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-G treo tranh H 15.1 vµ 16.1 .H Strả lời
câu hỏi .


?Cấu tạo trong của thân trởng thàn khác
thân non nh thế nào .


-G lu ý : H16.1 khơng có phần biểu bì
nên nếu H cho đó là đặc điểm khác thì G
phải giải thích .


_G hớng dẫn H xác định vị trí 2 tầng phát
sinh


-G yêu cầu H đọc phần thông tin SGK 
Thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi .


-G gọi đại diện nhóm lên chữa bài .



- G nhận xét phần trao đổi của H rút ra
kết luận cuối cùng .


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H quan sát trah trên bảng , trao đổi trong
nhóm , ghi vào giấy nhận xét.


(Yêucầu : Phát hiện đợc tầng sinh vỏ và
sinh trụ )


-1H lªn bảng trả lời chỉ trên tranh điểm
khác nhau cơ bản giữa thân non và thân
trởng thành .


-H các nhóm tập làm theo G tìm tầng
sinh vỏ và tÇng sinh trơ .


-H đọc mục thơng tin trang 51 SGK ,trao
đổi nhóm thống nhất ý kiên ghi ra giấy .
Yờu cu:


+ Tầng sinh vỏ sinh ra vỏ


+ Tàng sinh trụ sinh ra lớp màng rây và
màng gỗ.


-H của nhóm mang mẫu của nhóm lên chỉ
vị trí của tầng phát sinh và nội dung trả


lời, nhóm khác bổ sung , rót ra kÕt ln .
KÕt ln : C©y to ra nhờ tầng sinh vỏ và
tầng sinh trụ .


<b>Hot ng 2:Nhận biết vòng gỗ hàng năm , tập xác định tuổi cây </b>
- G cho H đọc SGK , quan sát hình ,


tập đếm vịng gỗ , thảo luận nhóm
theo 2 câu hỏi phần đầu của tr.51
SGK .


- H đọc thông tin tr.51 SGK , mục “
Em có biết “( tr. 53 ),quan sát H 16.3
rồi trao đổi nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-G gọi đại diện 12 nhóm mang miếng
gỗ lên trớc lớp rồi đếm số vòng gỗ và xác
định tuổi cây .


-G nhận xột v cho im nhúm cú kt qu
ỳng.


-Đại diện nhóm báo cáo kết quả , nhóm
khác nhận xét và bổ sung .


-H các nhóm đếm ssó vịng gỗ trên
miếng gỗ của mình rồi trình bày trớc
lớp , nhóm khác bổ sung .


Kết luận : Hằng năm , cây sinh ra các


vòng gỗ , đếm số vịng gỗ có thể xác
định đợc tuổi của cây .


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm dác và rịng </b>
-G yêu cầu H hoạt động độc lập.


? ThÕ nào là dác ?Thế nào là ròng .
? T ìm sự khác nhau giữa dác và ròng .


- Gv nhận xét phần trả lời của học sinh
( ngời ta chặt cây gỗ xoan rồi ngâm
xuống ao , sau một thời gian vớt lên
thấy có hiệ tợng phần bên ngoài của
thân bong ra nhiÒu líp máng , còn
phần bên trong cứng tr¾c . Em hÃy
giải thích ?


? Khi làm cột nhà , làm trụ cầu thanh tà
vẹt ,ngời ta xẽ sử dụng phần nào của gỗ .
- Gv chú ý giáo dục ý thức bảo vệ cây
rừng.


-Hs c thụng tin ,quan sát hình 16.2 tr.52
.SGK .Rồi trả lời 2 câu hỏi.


-Hs theo dõi ,nhận xét bổ sung.


-Hs dựa vào vị trí của dác và rồng dể trả
lời câu hái ( D¸c là phần bong ra ,còn
ròng là phần cứng trắc



-Da vo tớnh cht của dác và ròng để trả
lời tác dụng của phần ròng trong thực tế .
-Kết luận : Thân cây gỗ lâu năm có dác và
rịng .


<b>4.Củng cố, kiểm tra đánh giá .</b>


-Gv gọi học sinh đọc phần kết luận cuối bi .


- Gv gọi học sinh lên bảng chí trên tranh vị trí của tầng phát sinh- ? Thân cây to ra do
đâu ?


- Xác đinh tuổi gỗ bằng cach nào ?
<b>5. Dặn dò .</b>


- Chuẩn bị thí nghiệm theo nhóm cho bài sau.
- Ôn tập phần cấu tạo và chức năng của bó mạch.
<b>IV . Rút kinh nghiệm.</b>


...
...
...


<b> tiÕt 18: VËn chun c¸c chÊt trong thân</b>
<b> I. Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


H biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: Nớc và muối khoáng từ rễ lên thân


nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vn chuyn nh mch rõy.


<b> 2. Kỹ năng</b>


Rốn k năng thao tác thực hành.
3. Thái độ


Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.
<b> II. Các thiết bị và tài liệu cần thiết</b>


GV: làm thí nghiệm trên nhiều loại hoa: hồng, cúc, huệ, loa kèn trắng, cành lá dâu,
dâm bụt...


Kính hiển vi, dao sắc, nớc, giấy thấm, một cành chiết ổi, hồng xiêm (nếu có điều
kiện).


H: Làm thí nghiệm theo nhóm ghi kết quả, quan sát chỗ thân cây bị buộc dây thép
(nếu có).


<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV yêu cầu nhóm trình bày thí
nghiệm ở nhà.


- GV quan sát kết quả của các nhóm,
so sánh. GV thông báo ngay nhóm
nào có kết quả tốt.


- GV cho H cả lớp xem thí nghiệm của
mình trên cành mang hoa (cành hoa


huệ), cành mang lá (cành dâu) để
nhằm mục đích chứng minh sự vận
chuyển các chất trong thân lên hoa và
lá.


- GV híng dÉn H cắt lát mỏng qua
cành cđa nhãm  quan s¸t b»ng kÝnh
hiĨn vi.


- GV phát một số cành đã chuẩn bị
h-ớng dẫn H boc vỏ cành.


- GV cho một H quan sát mẫu trên
kính hiển vi  xác định chỗ nhuộm
màu  có thể trình bày hay vẽ lên
bảng cho cả lớp theo dõi.


- Gv nhận xét, đánh giá cho điểm
nhóm trả lời tt.


Đại diện nhóm:


- Trình bày các bớc tiến hành TN, cho
c¶ líp quan sát kết quả của nhóm
mình.


- Nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Quan sát, ghi lại kết quả.



- H nhẹ tay bóc vỏ, nhìn bằng mắt
th-ờng chỗ có bắt màu, quan sát màu
của gân lá.


- Cỏc nhúm tho luận: Chỗ bị nhuộm
màu đó là bộ phận nào của thân? Nớc
và muối khoáng đợc vận chuyển qua
phần nào của thõn?


- Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình  nhãm kh¸c bỉ
sung.


Kết luận: Nớc và muối khoáng đợc vân
chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.


Hoạt động 2: Tìm hiểu sự vận chuyển chất hữu cơ .
- GV yêu cầu H hoạt động cá nhân sau


đó thảo luận nhóm.


- GV lu ý khi bóc vỏ bóc luôn cả
mạch nào?


- GV có thể mở rộng: Chất hữu cơ do
lá chế tạo sẽ mang đi nuôi thân, cành,
rễ...


- GV nhn xét và giải thích nhân dân
lợi dụng hiện tợng này để chiết cành.


- GV hỏi: Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch


rây ở thân thì cây có sống đợc khơng?
Tại sao?


- GV ý thức bảo vệ cây, tránh tớc vỏ
cây để chơi đùa, chằng buộc dây thép
vào thân cây.


- H đọc thí nghiệm và quan sát hình
17.2 tr.55 SGK.


Th¶o ln nhãm theo 3 c©u hỏi tr.55
SGK.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận, nhóm khác bỉ sung  rót ra
kiÕn thøc.


Kết luận: Chất hu cơ trong cây đợc vận
chuyển từ lá đến các cơ quan nhờ mạch
rây.


Kết luận chung: H đọc kết luận cuối bài
tr.55 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV cho H trả lời câu hỏi 1. 2 SGK, làm bài tập cuối bài tại lớp.
<b> V. Dặn dò</b>


Chuẩn bị: Củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, một đoạn xơng rồng,


que nhọn, giấy thấm. Kẻ bảng nh tr. 59 SGK.


<b>VI. Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
<b>tiÕt 19: Biến dạng của thân .</b>


<b>I Mục tiêu bài học</b>
<b> 1. KiÕn thøc</b>


Nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của một
số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.


Nhận dạng đợc một số thân biến dạng trong thiên nhiên.
<b>2. Kỹ năng</b>


Rèn kỹ năng quan sát mẫu thật, nhận biết kiến thức qua quan sát so sánh.
<b>3 Thỏi </b>


Giáo dục lòng say mê môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
<b> II. §å dïng day </b>–<b> häc</b>


GV: Tranh phãng to h×nh 18.1 vµ 18.2 SGK.
Mét sè mÉu thËt


H: Chuẩn bị một số củ đã dặn ở bài trớc, que nhọn, giấy thấm kẻ bảng nh tr.59 SGK.
<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>



1 ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


<b> 2. KIÓm tra sù chuÈn bÞ mÉu vËt cđa H.</b>


? Nớc và muối khống đợc vận chuyển qua phần nào của thân.
<b> 3. Bài mới</b>


Hoạt động 1: Quan sát một số thân biến dạng
Hoạt đông của GV


<b>a.</b> Quan sát các loại củ, tìm đặc điểm
chứng tỏ chúng là thân.


- GV yêu cầu H quan sát các loại củ
xem chúng có đặc điểm gì chứng tỏ
là thân.


- GV tìm củ su hào có chồi nách và
gừng đã có chồi để H quan sát thêm.
- GV cho H phân chia các loại củ thành


nhóm dựa trên vị trí của nó so với mặt
đất và hình dạng củ, chức năng.


- GV yêu cầu H tìm những đặc điểm
giống và khác nhau giữa các loại củ
này.


- GV lu ý: H bóc vỏ của củ dong, tìm
doc củ có những mắt nhỏ đó là chồi


nách cịn vỏ (hình vảy là lá).


- GV cho H tr×nh bµy vµ tù bổ sung
cho nhau.


- GV yêu cầu H nghiên cứu SGK trả lời
4 câu hỏi tr.58 SGK.


- GV nhận xét và tổng kết: một số loại
thân biến dạng làm chức năng khác là
dự trữ chất khi ra hoa kết quả.


<b> b. Quan sát thân cây xơng rồng.</b>


- GV cho H quan sát thân cây xơng
rồng, thảo luận theo yêu câu hỏi:


+ Thân xơng rồng chứa nhiều nớc có tác


Hot ng của H


- H đặt mẫu lên bàn quan sát tìm xem
cú chi, lỏ khụng?


- H quan sát tranh ảnh, mẫu vật chia củ
thành nhóm.


- Yêu cầu:


+ c im ging nhau có chồi, lá đó


là thân.


Đều phình to nên chứa chất dự trữ.
+ Đặc điểm khác nhau: dạng rễ (củ
gừng, dong) nằm dới mặt đất gọi là
thân rễ.


(củ su hào, khoai tây) dạng tròn to gọi
là thân củ.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
của nhóm và nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- H đọc mục thơng tin tr. 58 SGK. Trao
đổi nhóm theo 4 cõu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

dụng gì?


+ Sống trong điều kiện nào lá biến dạng
thành gai?


+ Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?
+ kể tên một số cây mọng nớc?


- GV cho H nghiên cứu SGK rồi rút ra
kết luận chung cho hot ng 1.



xơng rồng. Dùng que nhọn chọc vào
thân rồi quan sát hiện tợng, thảo luận
nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
nhóm khác bổ sung.


Kt lun: Thân biến dạng để chứa chất dự
trữ hay dự trữ nớc cho cây.


Hoạt động 2: Đặc điểm chức năng của một số loại than biến dạng.
- GV cho H hoạt động độc lập theo u


cÇu  cđa tr. 59 SGK.


- GV treo bảng đã hoàn thành kiến
thức để H theo dõi và sửa chữa cho
nhau.


- GV tìm hiểu số bài đúng và cha đúng
bằng cách gọi 1 số H giơ tay, GV sẽ
biết đợc tỉ lệ H nm c bi ti lp.


- H hoàn thành bảng ở vë bµi tËp.


- H đổi vở bài tập cho bạn cùng bàn,
theo dõi bảng của GV, chữa chéo cho
nhau.



- 1 H đọc to toàn bộ nội dung trong
bảng của GV cho cả lớp nghe để ghi
nhớ kiến thức.


Kết luận chung: H đọc kết luận cuối bài.


4. Kiểm tra đánh giá


GVcho H lµm bài tập tại lớp, GV thu 15 bài chấm ngay tại lớp.
Hay kiểm tra bằng những câu hỏi nh sách GV.


<b> 5. Dặn dò</b>


Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Đọc mục Em có biết.
Chuẩn bị bài sau:


- Một số loại lá nh tr.61 62 SGK.


- Một số loại cành: rau đay, hoa hồng, dâm bụt, ổi, trúc, đào, hoa sữa.
IV/ Rút kinh nghiệm.


...
...


<b>tiÕt 20: ôn tập</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu .</b>


<b>1- Kiến thức </b>



-Củng cố lại kiến thức của H thông qua hƯ thèng c©u hái.
-H hƯ thèng kiÕn thøc 3 chơng tế bào thực vật , rễ , thân
<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp, quan sát hoạt ng nhúm.
<b>3- Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


<b>1, n định tổ chức :KTSS</b>


<b>2,KiĨm tra bµi cị : KiĨm tra xen kÏ.</b>
<b>3, Bµi míi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Tế bào thực vật </b>


-G yªu cầu H tự làm một tiêu bản tế bào
thịt quả cà chua ( hoặc một tiêu bản bất kì
nào)


-Quan sát trên kính hiển vi rồi vẽ vào vở
hình dạng tế bào


?Tế bào thịt quả cà chua có hình dạng
ntn.


?Trình bày cấu tạo của tÕ bµo.



-G u cầu H thảo luận nhóm rồi trả li.
<b>HOt ng 2: R</b>


-G yêu cầu H tự thỏa luận nhóm trả lời
các câu hỏi sau vào vở.


?Rễ có mấy miền.


?Trình bày cấu tạo miền hút của rễ.


?Sự hút nớc và muối khoáng của rễ diễn
ra ntn.


<b>Hot ng 3:Thõn</b>


-G cho H quan sát cấu tạo ngoàI của thân
rồi yêu cầu:


?Cấu tạo ngoàI của thân gồm những bộ
phạn nào.


?Thân dàI ra do đâu .


?Chỉ trên mô hình các bộ phận của thân
non .


? So sánh cấu tạo thân non với thân trởng
thành.


?Vậy thân to ra do đâu .



G cho i diện các nhóm trình bày nhóm
khác nhận xét bổ sung


G chèt l¹i kiÕn thøc .


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi G
yêu cầu.


_Chú ý: Cấu tạo tế bào gồm :
+Màng tế bào


+Chất tế bào
+Nhân


-Rễ có 4 miền chính (H tự trình bày )
-Cấu tạo miền hút của rễ:


+Vỏ gồm : Biểu bì thịt vỏ


+Trụ giữagồm: Bó mạch (mạch rây, mạch
gỗ) và ruột .


-Gồm : thân chính ,cành, chồi ngọn , chồi
hoa , chồi lá...


-Thân dàI ra nhờ mô phân sinh ngọn.
-H lên chỉ trực tiếp trên mô hình , cả lớp


chú ý , bæ sung nÕu cã thiÕu sãt.


<b>4, Củng cố , Kim tra ỏnh giỏ:</b>


<b>-G tóm tắt lại nội dung ôn tập , chú ý trọng tâm</b>
5,Dặn dò :


<b>-H về nhà hoàn thiện các câu trả lời và học bàI chuẩn bÞ cho tiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt.</b>
-Chn bÞ cho bài sau : Tự ôn tập tốt.


6, Rút kinh nghiệm :


...
...


...


<b>tiÕt 21: kiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu </b>


<b>1- KiÕn thøc </b>


-Thơng qua bàI kiểm tra G có thể đánh giá đợc mức độ nhận thức của H . Từ đó đánh
giá rút kinh nghiệm dể G có phơng hớng phát triển , sửa i phng phỏp ni dung hp
lớ.


<b>2-Kĩ năng </b>


Rốn k nng tổng hợpvà hiêyủ biết thực tiễn.
<b>3- Thái độ </b>



<b>-RÌn ý thức tự giác trong làm bàI , thêm yêu bộ môn.</b>
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2,Kiểm tra bài cũ :Không</b>
<b> 3,Đè bài: </b>


<b>Phần I : Tr¾c nghiƯm </b>


<b>Câu 1: Điền vào chỗ trống " </b>……." Các từ hoặc cụm từ đã cho dới đây :


A, Duy trì và phát triển nòi giống , cơ quan sinh sản , cơ quan sinh dỡng , nuôi dỡng


-Rễ , thân, lá là


- Hoa, quả ,hạt là .


-Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh dỡng là .
-Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản là ..
B, Chồi lá , chồi hoa , mang hoa


Cã hai lo¹i chåi n¸ch :……….ph¸t triĨn thµnh cµnh mang lá,


phát triển thành cành ...




<b>Cõu 2: Chn cõu trả lời đúng cho các câu sau bằng cách đánh dấu X vào ô trống.</b>


1.Miền hút là miền quan trọng nht vỡ:


a- Cấu tạo miền hút gồm vỏ, trụ giữa.


b- Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất đi nuôi cây .
c- Có nhiều lông hút có chức năng hấp thụ nớc và muối khóang .
d- Có ruột chứa chất dự trữ .


1. Các loại thân :


a- Thân cây dừa, cây cau , cây cọ là thân cột .
b- Thân cây lúa, cây cải, cây ổi là thân cỏ .


c- Thõn cõy bch n , cõy gỗ lim ,cây cà phê là thân gỗ .
d- Thân cây đậu ván ,cây bìm bìm ,cây mớp là thân leo .
<b>Phn II : T lun </b>


<b>Câu 1:(3đ) Em hÃy vẽ hình và ghi chú thích cấu tạo tế bào thực vật ?</b>


<b>Câu 2: Trình bày thí nghiệm chứng tỏ mạch rây có chức năng vận chuyển chất hữa cơ</b>
?


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G thu bµI cđa H , nhËn xÐt ý thøc lµm bµI cđa cả lớp..</b>
5,Dặn dò :


-Chuẩn bị cho bài sau : Xem trớc bàI mới ở nhà.
6, Rút kinh nghiệm :



<b> Chơng 4 : L¸</b>


<b>TiÕt 22 : Đặc điểm bên ngoài của lá</b>
<b>I-</b> <b>Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức </b>


- Nờu c nhng c điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên cây phù hợp với
chức năng thu nhận ánh sáng , cần thiết cho việc chế tạo chất hữa cơ.


- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá
<b>2. Kĩ năng </b>


-Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết
- kĩ năng hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ </b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
<b>II- đồ dùng dạy học </b>


G: Su tầm , cành có đủ chồi nách ,cành có các kiểu mọc lá .
H : Mỗi nhóm có đủ các loại lá ,cành nh yêu cầu bài trớc .
<b>III- Hoạt động dạy học </b>


<b>1,</b> <b>ổn</b> <b>định</b> <b>tổ</b> <b>chức</b> <b>:</b> <b>KTSS</b>


<b> 2, Kiểm tra sự chuẩn bị mẫu vạt của H</b>
<b>3, Bài mới :</b>



Mở bài : CHo biết tên các bộ phận của lá ?Chức năng của lá ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động : Đặc điểm bên ngoài của lá</b>
<b>a- Phiến lá </b>


G: Chia nhóm , yêu cầu H hoạt động
theo nhóm


G cho H quan sát phiến lá , thảo luận
phần lệnh tr 61 – 62 SGK phần a
- G quan sát các nhóma hoạt động ,
h-ớng dẫn


G : Cho H trả lời bổ sung cho nhau
G Đa đáp án đúng , H tự sa


b- Gân lá


G cho H quan sát lá + nghiªn cøu SGK
G kiĨm tra tõng nhãm theo mơc phần
lệnh


? Ngoài những lá mang đi còn những
lá nào cã kiĨu g©n nh thÕ


c-Phân biệt lá đơn, lá kép


G yêu cầu H quan sát mẫu , nghiên
cứu SGK , phân biệt đợc lá đơn và lá
kép



? Vì sao lá mồng tơi thuộc loại lá đơn ,
lá hoa hồng thuộc loại lá kép?


G yêu cầu các nhóm chọn các lá đơn
và lá kép trong số nhũng lá của G trên
bàn .,cho cả lớp quan sát


G cho H rút ra kết luận cho hoạt động
nhóm


<b>Hoạt động 2: Các kiểu xếp lá trên</b>
<b>thân và cành </b>


a- Quan sát cách mọc lá - H hoạt động
theo nhóm


G cho H quan sát 3 cành mang đến lớp
để xác định cách xếp lá .


H làm bài tập tại lớp


<b>b- T×m hiĨu ý nghÜa sinh häc cđa</b>
<b>c¸ch xếp lá </b>


G cho H nghiên cứu SGK tự quan sát ,
thảo luận nhóm trả lời 2 câu hỏi phần
lệnh tr 64 SGK



G nhận xét và đa ra đáp án đúng , H
rút ra kết luận .


H đặt tất cả các lá lên bàn , quan sát thảo
luận theo 3 câu hỏi SGK, ghi chép ý kiến
thống nhất của nhúm


<i>Yêu cầu : Phiến l¸ cã nhiỊu hình dạng</i>
,bản dẹt ...thu nhận ánh sáng


-Đại diện của nhóm trình bày kết quả ,
nhãm kh¸c bỉ sung


H đọc mục thơng tin SGK tr 62 , quan sát
dới mặt lá , phan biệt đủ 3 loại gân lá .
Đại diện nhóm mang các lá có đủ 3 loại
gânlá nlên trình bày trớc lớp , nhóm khác
nhận xét .


H quan sát cành mồng tơi , cành hoa hồng
, kết hợp với mục thơng tin tr 63 SGK để
hồn thành u cầu của G ( chỳ ý v trớ
ca chi nỏch )


Đại diÖn nhãm mang cành mòng tơi ,
cành hoa hồng trả lời trớc lớp, nhóm khác
nhận xét


Cỏc nhúm chọn lá đơn , lá kép rồi trao đổi
nhau các nhóm ở gần



<i>Kết luận : Phiến lá là bản dẹt có mầu sắc</i>
hình dạng , kích thớc khác nhau , có 3
loại gân lá , có lá đơn và lá kép


H trong nhóm quan sát 3 cành của nhóm
mình đối chiếu hình 19.5 tr. 63 SGK để
xác định 3 cách xếp lá là : mọc cách ,
mọc đối , mọc vịng .


H hoµn thành bảng tr 63 SGK vào vở
H tự chữa cho nhau


H quan sát 3 cành kết hợp với hớng dẫn ở
tr 63 . SGK , thảo luận đa ra đợc ý kiến :
Kiểu xếp lá xẽ giúp lá nhn c nhiu ỏnh
sỏng.


H trình bày két quả trớc lớp


<i>Kết luận : Có 3 kiểu xếp lá trên cây , giúp</i>
lá nhận đợc nhiều ánh sáng


<b> 4,Củng cố , kiểm tra đánh giá </b>


G gọi H đọc phần kết luận chung SGK.
Bài tập : Đánh dấu ( * ) vào câu trả lời đúng


1. Trong các lá sau đây , nhóm những lá nào có gân song song ?
a-Lá hành ,lá nhÃn, lá bởi.



b-Lá rau muống, lá cải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

d- Lá tre, lá lúa, l¸ cá.


2.Trong các lá sau đây , những nhóm lá nào thuộc lá đơn?
a- Lá dâm bụt , lá phợng, lá dâu.


b-Lá trúc đào , lá hoa hồng ,lá lốt.
c-Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật .


d- Lá hoa hồng, lá phợng , lá khế.


<b>Đáp ¸n : 1- d ; 2- c </b>
<b> </b>


<b> 5, Dặn dò </b>


-Học bài và trả lời câu hỏi SGK , làm bài tập .
-§äc mơc “ Em cã biÕt”.


<b> 6, Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


Ngày soạn:


<b>Tiết 22 : CÊu t¹o trong cđa phiến lá</b>


<b>I Mục tiêu bài học </b>


<b>1. Kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Giải thích đợc đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lá
<b>2. Kĩ năng </b>


-Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết .
<b>3.Thái độ </b>


Gi¸o dụclòng yêu thích say mê môn học.
II


<b> .Đồ dïng d¹y häc.</b>


<b>G:Tranh phãng to hinh 20.4 tr65 SGK.</b>


<b> Mô hinh cấu tạo môt phần phiến lá,đề kiểm tra phô tô hay viết trớc vào bảng phụ.</b>
<b>III</b>


<b> . Hoạt động dạy _học.</b>
<b>1,ổn định lớp:KTSS.</b>


<b>2,Kiểm tra bài cũ:Trình bày đặc điểm bên ngồi cảu lá.</b>
<b>3,Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b>
<b>hoạt động 1:biểu bì.</b>


<b>G:cho HS trong nhãm nghiªn cứu SGK</b>


rồi trả lời 2 câu hỏi tr.65 SGK.


G:yêu cầu thảo luận toàn lớp rồi bổ sung.
G:chốt lại kiến thức đúng :nh SGK.


G:có thể giải thích thêm về hoạt động
đóng mở lỗ khí khi trời nóng vf khi râm.
G:tại sao lỗ khí thờng tập trung nhiều ở
mặt dới của lá?


<b>Hoạt động 2:Thịt lá.</b>


<b>G:giới thiệu và cho H quan sát mơ</b>
hình ,hinh 20.4 SGK,nghiên cu SGK.
G:gợi ý khi so sánh chú ý ở những đặc
điểm :hình dạng tế bào ,số lợng lục lạp...
G:cho H thảo luận nho,s sau khi đã tự trả
lời .


G:ghi l¹i ý kiÕn cña nhãm lên bảng dể
nhom khác theo dâi nhËn xÐt bæ sung .
G:nhËn xÐt phần trả lời cña nhãm råi
chèt l¹i kiÕn thøc råi cho H rót ra kÕt
ln.


G:t¹i sao ë rÊt nhiều loại lá mặt trên có
màu sẫm hơn mặt dới?


<b>hot ng 3:Gõn lỏ .</b>



G:yêu cầu H nghiên cu tr.66 SGK trả lời
câu hỏi.


G:kiểm tra 1 đén 3 H rồi cho H rót ra kÕt
luËn.


G:qua bài học em biét đợc những điều gì?
G:treo tranh phong to hinh 20.4 rồi giới
thiệu lại toàn bộ cấu tạo của phiến lá.


<b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>h:Đọc thông tin mục ,quan sát hinh 20.2</b>
và 20.3 trao đổi theo 2 câu hỏi SGK.
Yêu cầu :


Biểu bì đến bảo vệ:tế bào phải xếp sỏt
nhau.


L khớ úng m ri thoỏt hi nc.


Đại diÖn 1.2 nhãm trinh bày rồi nhom
khác nhận xẻtòi bổ sung.


<b>Kt lun:Lp t bào biểu bì có vách</b>
ngồi dày đẻ bảo vệ,có nhiều lỗ khí đẻ
trao đỏi khí và thốt hơi nớc.


H:nghe và quan sát mơ hình trên bảng tồi
đọc mục và kết hợp hình 20.4 tr.66


SGK.H:trả lời câu hỏi mục ròi ghi ra
giấy.


h:trao đỏi trong nhóm theo nhng gợi ý
của G và thng nht ý kin.


H:Đại diện 1:2 nhóm trinh bày kết quả rồi
nhóm khác bổ sung.


<b>Kt lun:cỏc t bo tht lỏ chứa nhiều lục</b>
lạp đẻ chế tạo chất hữu cơ.


H:đọc mục thơng tin tr.66 SGK quan sát
hình 20.4 kết hợp với kiến thức về chức
năng của bó mạch ở rễ và thân , trả lời
câu hỏi SGK .


H : tr¶ lêi trớc lớp rồi H khác bổ sung nếu
cần


Kết luận : Gân lá gồm các bó mạch có
chức năng vận chuyển các chất .


<b>4,Cng c , kiểm tra đánh giá</b>
<b>-G cho H đọc kết luận SGK </b>


-G phát phiéu học tập cho H làm ( néi dung bµi tËp nh SGK )


-G cho H đổi bài chấm cho nhau hoặc G có thể chấm ngay 3 đến 5 bài
<b>5, Dặn dò </b>



-H học bài ,trả lời câu hỏi SGK tr .67.
-Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

...
...


...


Ngày soạn:


<b>TIếT 23 Quang hợp</b>
I <b> Mục tiêu </b>


1- Kiến thøc


-H tìm hiểu và phân tích thí nghiệm để Tự rút ra kết luận : Khi có ánh sáng , lá cây có
thể chế tạo đợc tinh bột và nhả khí ơxi.


-Giải thích đợc một vàI hiện tợng thực tế nh:vì sao nên trồng cây ở nơI có nhiều ánh
sáng ,vì sao nên thả rong vào bể nuụI cỏ cnh .


2- Kỹ năng .


rốn luyn k nng phân tích thí nghiệm ,quan sát hiện tợng rút ra nhn xột.
3- Thỏi .


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật ,chăm sóc cây.
<b>4,Chuẩn bị: </b>



G:dung dch I ốt ,lá khoai lang ,ống nhỏ .kết quả thí nghiệm 1 vàI lá đẵ thử dung
dich I ốt ...tranh phóng to hình 21.1,21.2SGK.


H:Ơn lại kiến thuqcs tiểu học về chức năng của lá.
III-Hoạt động dạy học.


1-án đinh lớp:KTSS


2-Kiểm tra bàI cũ:Nêu cấu tạo trong của biẻu bì và thịt lá.
3-Bài mới.


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


<b>Hot động 1:xác định chất mà lá cây</b>
<b>chế tạo đợc khi co ánh sáng.</b>


<b>G:yêu cầu hoạt động cá nhân nghiên cú</b>
tr.68-69 SGK.


G:cho H thảo luận nhóm :trao đỏi 3 câu
hỏi tr.69.


G:cho c¸c nhãm th¶o luËn kÕt qu¶ cđa
nhãm .


G:nghe,bổ sung,sửa chữa và nêu ý kiến
đúng ,cho H quan sát kết quả thí nghiệm
của G để khảng định kết quả của thí
nghiệm.



G:cho H rót ra kÕt luËn.


G:treo tranh yêu cầu 1 H nhắc lại thí


<b>Hot ng của học sinh.</b>


H:đọc mục thông tin ,kết hợp hỡnh 21.1
tr68-69 SGK.


-trả lời 3 câu hỏi tr.69.


H:Mang phần tự trả lời của mình thảo
luận trong nhóm rồi thống nhất ý kiến.
-Đại diện các nhóm báo cáo và trao đổi
lẫn nhau.


H:Quan sát kết quả thí nghiệm của Giáo
viên đồi chiéu với SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nghiệm và kết luận .


G:mở rộng thêm :Từ tinh bột và các muối
khoáng hoà tan khác ,lá sẽ tạo ra chất hữu
cơ cần thiết cho cây.


<b>Hot ng 2 :Xỏc định chất khí thải ra</b>
<b>trong quá trinh lá chế tạo tinh bột.</b>
<b>G:cho H thảo luận nhóm,nghiên cứu tr.69</b>
SGK.



G gợi ý :H dựa vào kết quả của thí
nghiệm 1 và chú ý quan sat ở đáy 2 ống
nghiệm .


G:Quan sát lớp rồi chú ý nhóm h yếu đẻ
hớng dẫn thêm (chát khí nào duy tri sự
cháy ).


G:Cho các nhóm thảo luận kết quả rồi
tìm ý kiến đúng.


g:nhận xét và đa đáp án đúng rồi cho h
rút ra kết luận.


G:Tại sao về mùa hè khi trời nắng nóng
,đứng dới bóng cây to lại thấy mát và dễ
thở.?


G:cho h nhắc lại 2 kết luận nhỏ của hoạt
động 2.


H:Đọc mục thơng tin ,quan sát hình 21.1
rồi trao đỏi nhóm trả li 3 cõu hi ,thng
nht ý kin .


Yêu cầu:


-Da vo kết quả của thí nghiệm 1 rịi xác
định cành rong ở cốc B chế tạo đợc tinh
bột.



-ChÊt khÝ ë cèc B là khí Ô xi..


Đại diện nhóm lên trinh bày kết quả rồi
cả lớp thảo luận rồi bổ sung.


.


-Các nhóm nghe và sửa nếu cần.


<b>Kết luận:Lá nhả ra khí ỗi trong quá trinh</b>
chế tạo tinh bột.


4-Cng c,kim tra anh giỏ .
<b>G:Cho H đọc kết luận tr.70 SGK.</b>


G:Cho H tr¶ lêi 2 câu hỏi TR.70 SGK rồi cho điiểm .


G:Gi H nhắc lại 2 thí nghiệm và rút ra két luận rồi cho điểm 2 H trả lời đúng.
5-Dặn dị.


-Häc bµI trả lời câu hỏi SGK.


-Ôn lại kiến thức về chức năng cuả rễ.
<b>6-rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...



Ngày soạn:
<b>Tiết số:24</b>


<b>Quang hợp</b>

<b> (tiết2)</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Học sinh nắm đợc kháI niệm về quang hợp,viết đợc sơ đồ tóm tắt của quang hợp ở
cây xanh


-Rèn luyện kỹ năng quan sát,thực hành,phân tích,tổng hợp để rút ra những kết luận
khoa học.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


1,Giáo viên: Thí nghiệm hình 21.(4-5) và các phơng tiện,đồ dùng cho thí nghiệm nh
dung dịch I ốt, đèn cồn, cồn 90 độ.


2, Học sinh: Học bài cũ, đọc bài Quang hợp tiết 2
<b>III. Các hoạt động học tập:</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: Vì sao phảI trồng cây ở nơI có đủ ánh sáng?</b>
C. Bài mới:


Hoạt động của giỏo viờn


Cho HS nghiên cứu thông tin trong SGK
trang 70 71.



Cho HS quan sát thí nghiệm hình 21.4,
hình 21.5 trang 71.


Cho HS thảo luận nhóm,trả lời dự lÖnh
SGK


?Tại sao phảI đặt 2 chậu cây vào trong
bóng tối trớc 2 ngày làm thí nghiệm .
? Điều kiện thí nghiệm của cây trong
chng A khác với cây trong chuông B nh
thế nào?


Lá cây trong chuông nào khơng thể chế tạo
đợc tinh bột ? Vì sao em biết?


?Từ kết quả đó, có thể rút ra kết luận gì?
Các nhóm thảo luận để trả lời vào phiếu
học tập.


-Gọi đại diện của nhón 3, nhóm 4 báo cáo
kết quả.


Gọi đại diện của nhóm khác nhận xét ,
đánh giá kết quả của 2 nhóm trên.


-Giáo viên đa đáp án của mình cho HS đối
chiếu và sửa chữa.


-Giáo viên cho học sinh tự nhận xét và rút
ra kết luận để ghi vào vở.



?Lá cây sử dung những nguyên liệu nào để
chế tạo tinh bột? Lá lấy những nguyên liệu
đó từ đâu?


Hoạt động 2:Khái niệm về Quang hợp:
Cho HS hoạt động nhóm:


Đọc thơng tin SGK trang 72 tìm hiểu sơ đồ
đơn giả về quá trình quang hợp ở cây xanh.
-Cho HS quan sát mơ hình cấu trúc bên
trong của lá cây để tìm hiểu, nhận bit dip
lc.


HS trả lời dự lệnh SGK.
?Quang hợp là gì?


?Vit sơ đồ tóm tắt của q trình quang
hợp ở cõy xanh.


?Những yếu tố nào là điều kiện cần thiết
cho quang h¬p?


?Thân non có màu xanh có tham gia quang
hợp đợc khơng ?Vì sao?


?cây khơng có lá hoặc lá rụng sớm(cây
x-ơng rồng, cành giao, cây quỳnh) thì chức
năng quang hợp do bộ phận nào đảm
nhận?Vì sao em biết?



Hoạt động của học sinh.


1,Cây cần những chất gì ch to tinh
bt:


-Quang hợp là một quá trình lá cây nhờ
có chất diệp lục sử dụng nớc,khí


cacbonnic và năng lợng snhs sang mặt
trời chế tạo ra tinh bột và nhả ra khí ô xy.


2, Khái niệm về quang hợp:
a.khái niệm:SGK


b. s quang hp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Các nhóm thảo luận, trả lời vào phiếu học
tập.


-Gọi dại diện của một số nhóm báo cáo kết
quả.


-Gi một số nhóm khác nhận xét , đánh
giá.


Gọi 1 HS lên bảng viết sơ đồ quang hợp.
D. Cũng cố:lá cây sử dụng những nguyên
liệu nào để chế tạo tinh bột ?lá lấy những
nguyên liệu đó từ đâu



<b>E.Hớng dẫn về nhà:viết sơ đồ quang hợp</b>
-đọc bài đọc thêm SGK


F Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<b>TIT 25: ảnh hởng của các điều kiện</b>
<b>bên ngồI đến quang hợp,</b>


<b>ý nghÜa cđa quang hỵp</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu </b>


<b>1- KiÕn thøc </b>


-H nêu đợc những điều kiện bên ngoàI ảnh hởng dến quang hợp .


-Vận dụng kiến thức , giảI thích đợc ý nghĩa của mọt vàI biện pháp kĩ thuật trong
trồng trọt .


-Tìm đợc các ví dụ thực tế chứng tỏ
<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
<b>3- Thái độ </b>


Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>



<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3, Bµi míi :</b>


G : Cho H nhắc lại kháI niệm quang hợp là gì và viết lại sơ đồ quang hợp để vào bài.
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1: Những điều kiện bên</b>
<b>ngoàI nào ảnh hởng đến quang hợp ?</b>
-G yêu cầu H hoạt động nhóm nghiên cứu
SGK


-G quan sát giúp đỡ nhóm nào cịn lúng
túng.


-G có thể gợi ý chocác câu hỏi thảo luận
chú ý vào điều kiện ảnh hởng đến quang
hợp


-C¸c nhãm đa ra câu trả lời G nhận xét,
bổ sung


-G cho H rót ra kÕt luËn.


<b>Hoạt động 2: ý nghĩa của quang hợp ở</b>
<b>cây xanh </b>


-G cho H th¶o luËn nhóm theo câu hỏi
phần lƯnh mơc II tr.75 SGK.



-G lu ý các nhóm khẳng định đợc tầm
quan trọng của các chất hữa cơ và khí O2


do quang hợp của cây xanh tạo ra


-G nghe v giỳp đỡ hoàn thiện đáp án về


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H tự đọc phần thông tin tr.75 SGK suy
nghĩ trả lời 2 câu hỏi mục I tr.75 SGK.
-Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
Yêu cầu:


+Các điều kiện ảnh hởng đến q trình
quang hợp :khí CO2 ,nớc ánh sáng, nhiệt


độ .


+Trồng cây với mật độ dàythiếu ánh sáng
-Các nhóm thảo luận đa ra kết quả , nhóm
khác nhận xét


<i><b>Kết luận :</b>Các điều kiện : ánh sáng ,nhiệt</i>
<i>độ , hàm lợng khí CO2 , nớc nh hng n</i>


<i>quang hợp.</i>


-Mỗi H tự suy ghĩ trả lời c©u hái



-Trao đổi nhóm về ý kiến của cắ nhân
thống nhất câu trả lời ca nhúm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

ý nghĩa quáng hợp cho H


? Qua bàI này giúp em hiểu đợc những
điều gỡ.


-Từ phần thảo luận trên lớp H tự rút ra kÕt
ln .


kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung .


<i><b>Kết luận :Nhờ quá trình quang hợp , cây</b></i>
<i><b>xanh đã tạo ra các chất cần thiết cho sự</b></i>
<i><b>sống của các sinh vật .</b></i>


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-Trả lời cõu hi 1, 2 SGK


5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau : tự xem trớc bàI mới ở nhà.
6, Rút kinh nghiệm :



...
...


...
...


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<b>Tiết 26 </b> <b>Cây có hô hấp không ?</b>


<b>I/ Mục tiêu bài häc</b>
<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kế một thí nghiệm đơn giản học sinh
phát hiện đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp
đối với đời sống của cây.


- Giải thích đợc vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô hấp ở
cây.


<b>2. Kü năng :</b>


- Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm t×m kiÕn thøc.
- TËp thiÕt kÕ thÝ nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Giáo dục lòng say mê môn học.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc :</b>



GV: + Có điều kiện làm thí nghiệm 1 trớc 1 giờ.
+ Các dụng cụ để thí nghiệm 2 nh SGK.


HS: Ôn lại bài quang hợp, kiến thức tiểu học về vai trị của khí ơxi.
<b>IIII/ Hoạt động day - học</b>


<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3. Bµi míi : Më bµi nh trang 77 SGK</b>


<i><b>Hoạt ng 1 :</b></i>


Các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hô hÊp ë c©y.


<b>+ Mục tiêu : Học sinh nắm đợc các bớc tiến hành thí nghiệm, tập thiết kế thí nghiệm</b>
để rút ra kết luận.


+ TiÕn hµnh :


<i>a) ThÝ nghiƯm1 : Nhóm Lan và Hải</i>
- Giáo viên yêu cầu häc sinh nghiªn
cøu trang 77 SGK nắm cách tiến
hành, kết quả của thí nghiệm.


- Giáo viên cho một học sinh trình bày
lại thí nghiệm trớc lớp.


- Giỏo viờn lu ý khi học sinh giải thích


lớp váng trắng đục ở đáy cốc A dày
hơn là do có khí cacbơnic thì giáo viên
nêu câu hỏi thêm : Vậy ở chng A do
đâu mà lợng khí cacbơnic nhiều lên.
- Giáo viên giúp học sinh hoàn thiện
đáp án và rút ra kết luận.


b) ThÝ nghiÖm 2 : Cña nhãm An vµ
Dịng:


- Giáo viên u cầu học sinh thiết kế
đ-ợc thí nghiệm dựa trên những dụng cụ
có sẵn và kết quả của thí nghiệm 1.
- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu
SGK  trả lời câu hỏi : Các bạn An Dũng
làm thí nghiệm nhằm mục đích gì ?
- Giáo viên u cầu nhóm thiết kế thí
nghiệm, giáo viên đi tới các nhóm quan
sát  hớng dẫn, gợi ý cách bố trí thớ
nghim.


- Giáo viên hết sức lu ý: Nếu học sinh
trong lớp có học lực trung bình thì các
em có thể không biết bố trí thí nghiệm




giáo viên phải híng dÉn tØ mØ tõng bíc.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt gióp häc sinh



- Học sinh đọc thí nghiệm quan sát
hình 23.1 SGK ghi lại tóm tắt thí
nghiệm gồm : Chuẩn bị, tiến hành, kết
quả.


- Học sinh đọc thông tin tr 77 SGK 
thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi tr 77
SGK.


Kết luận : Khi khơng có ánh sáng cây
đã thải ra nhiều khí cacbơnic


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

hồn thiện thí nghiệm và giải thích rõ:
Khi đặt cây vào cốc thuỷ tinh rồi đậy
miếng kính lên, lên đầu trong cốc vẫn
có O2 của khơng khí


-Giáo viên thử kết quả thí nghiệm đã
chuẩn bị cho cả lớp quan sát chốt lại
kiến thức cho cả hai thí nghiệm Hc
sinh nhc li.


-Học sinh trong nhóm cùng tiến hành
thảo luận tõng bíc cđa thÝ nghiƯm.


Đại diện 13 nhóm trình bày kết quả
-nhóm khác bổ sung, tiếp tục thảo luận.
Học sinh nghe và bổ sung vào bài ca
mỡnh nhng ch cha ỳng.



Kết luận: Cây nhả ra khí cacbônic và
hút khí ôxi.


<i><b>Hot ng 2</b></i>


Hô Hấp Của Cây


<b>Mc tiờu :Học sinh hiểu đợc khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hấp.</b>
*Tiến hành :


Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động
độc lập


với sách giáo khoa và trả lời câu hỏi:
+Hơ hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh
thế nào đối với đời sống của cây?


+Những cơ quan nào của cây tham gia
hô hấp và trao đổi khớ trc tip vi mụi
trng ngoi .


+Cây hô hấp vào thêi gian nµo?


+Ngời ta đã dùng biện pháp nào để
giúp rễ và hạt mới gieo hô hp?


-Giáo viên gọi 2 Học sinh trả lời 4 câu
hỏiHọc sinh kh¸c bỉ sung.


-Giáo viên chốt lại kiến thức và đề


phòng Học sinh trả lời : ban đêm cây
mới hơ hấp thì giáo viên giải thích.
-Giáo viên yêu cầu Học sinh trả lời
mục tr.79 sgk.


-Giáo viên cần lu ý học sinh ở thành
phố có thể chỉ trả lời đợc 12 biện pháp,
nhng học sinh ở nông thôn thì phải trả
lời đợc nhiều biện pháp nh sách giỏo
viờn .


-Giáo viên giả thích các biện pháp kỹ
thuật cho c¶ líp nghe cho häc sinh rót


-Học sinh đọc thơng tin tr.78-79 sgk
suy nghĩ và trả lời 4 cõu hi .


Yêu cầu :


+ Vit c s hụ hấp.


+Mội cơ quan của cây đều hô hấp.
+ Biện pháp làm tơi xốp đất…….


-Học sinh cả lớp theo dõi nhận xét bổ
sung cho phần trả lời của bạn đi đến ý
kiến đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

ra kÕt luËn.



-Giáo viên hỏi : Tại sao khi ngủ đêm
trong rừng ta thấy khó thở, cịn ban
ngày thì mát và dễ thở?


Kết luận: Cây hô hấp suốt ngày đêm,
tất cả các cơ quan đều tham gia.


Kết luận chung :SGk.
<b>IV/Kiểm tra đánh giỏ </b>


* Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 SGKgiáo viên cho điểm 2 Học sinh .
*Giáo viên cho học sinh trả lời 4 câu hỏi.


<b>V/ Dặn dò</b>


*Học bài,trả lời câu hỏi SGk.


*Ôn lại bài: Cấu tạo của phiến lá.
VI. Rút kinh nghiệm


Ngày soạn:


<b> Tiết 27: Phần lớn nớc vào cây đi đâu ?</b>
<b>I/ Mơc tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


<b>- Học sinh lựa chọn đợc cách thiết kế một thí nghiệm chứng minh cho kết luận : phần</b>
lớn nớc do rễ hút vào cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc.



- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.


- Nắm đợc những điều kiện bên ngồi ảnh hởng tới sự thốt hơi nớc qua lá .
- Giải thích ý nghĩa của một số biện pháp k thut trng trt.


<b>2. Kỹ năng </b>


Rốn k nng quan sát, nhận biết so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến thức.
<b>3. Thái độ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>II/ §å dïng d¹y häc </b>


- Gv: Tranh vẽ phóng to hình 24.3 SGK.
- HS: Xem lại bài “Cấu tạo của phiến lá”.
<b>III/ Hoạt động dạy - học</b>


* Mở bài: Nh SGK.
<i>Hoạt động 1</i>


thí nghiệm xác định phần lớn nớc cây đi dâu


* Yêu cầu: Học sinh nhận xét kết quả thí nghiệm, so sánh thí nghiệm, lựa chọn thí
nghiệm chứng minh đúng nhất.


* TiÕn hµnh:


- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu
độc lập SGK trả lời 2 câu hỏi.


+ Một số học sinh đã dự đốn


điều gì?


+ Để chứng minh cho dự đốn
đó họ đã làm gì?


- Giáo viên u cầu học sinh hoạt động
nhóm để lựa chọn thí nghiệm.


- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm
trình bày tên thí nghiệm và giải thích lý
do chọn của nhóm mình.


- Giáo viên lu ý tạo điều kiện cho các
nhóm trình bày ý kiến, nếu có nhiều ý
kiến cha thống nhất thì cho tranh luận
nhng theo gợi ý của giáo viên. Ví dụ:
Cho học sinh nhắc lại dự đốn ban đầu,
sau đó xem lại thí nghiệm của nhóm
Dũng và Tú đã đợc chứng minh đợc
điều nào của dự đốn, cịn nội dung
nào cha chứng minh đợc nội dung nào?
giải thích?


- Sau khi đã thảo luận xong giáo viên
hỏi: Sự lựa chọn nào là đúng.


- Giáo viên chốt lại đáp án đúng nh
trong sách giáo viên cho học sinh rút ra
kết luận.



- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu
hình 24.3 tr.81 SGK.


- Học sinh đọc mục thông tin tr. 80
SGK trả lời câu hỏi của giáo viên.


- Học sinh trong nhóm tự nghiên cứu 2
thí nghiệm quan sát hình 24.3 trả lời
mục tr.81 SGK  sau đó thảo luận
nhóm để thống nhất cõu tr li.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả  c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Häc sinh ph¶i biÕt trong líp nhãm
nµo lùa chän thÝ nghiƯm cđa Dịng, Tó
vµ nhãm nµo chän thÝ nghiƯm của
Tuấn, Hải.


- Đại diện nhóm giải thích sự lùa chän
cđa nhãm m×nh theo gỵi ý cđa giáo
viên.


<i><b>Kt luõn:</b></i> Phn ln nụng nc do r hút
vào cây đã đợc ra ngồi bằng sự thốt
nớc qua lá.


- Học sinh quan sát hình 24.3 tr.81
SGK chú ý chiều mũi tên màu đỏ để
biết con đờng mà nớc thoát ra ngoi


qua lỏ.


<i>Hot ng 2</i>


ý nghĩa của s thoát hơi nớc qua l¸


- Giáo viên cho học sinh đọc SGK trả
lời câu hỏi : Vì sao sự thoát hơi nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với
đời sống của cây ?


- Gi¸o viªn tỉng kÕt lai ý kiÕn cđa häc
sinh  cho häc sinh tù rót ra kÕt luËn.


của giáo viên.
Yêu cầu nêu đợc :


+ T¹o søc hót  vËn chun níc và muối
khoáng từ rễ lá


+ Làm dịu mát cho lá


- Học sinh trình bày ý kiến và học sinh
khác bổ sung.


Kết luận : Hiện tợng thoát hơi nớc qua
lá gióp cho viƯc vËn chun níc và
muối khoáng từ rễ lên lá, giữ cho lá
khỏi bị khô.



<i>Hot ng 3</i>


Nhng iu kiện bên ngồi nào ảnh hởng
đến sự thốt hơi nớc qua lá


- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK  trả lời 2 câu hỏi tr. 82 SGK.
- Giáo viên gợi ý học sinh sử dụng kết
luận ở hoạt động 2 và những câu hỏi
nhỏ sau tr li.


+ Khi nào lá cây thoát hơi nớc nhiều ?
+ Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện
t-ợng gì?


- Giáo viên cho học sinh nhận xét bỉ
sung ý kiÕn cho nhau  rót ra kÕt ln.


- Giáo viên hỏi học sinh : Qua bài học
em hiểu đợc những gì ?


- Học sinh đọc mục và trả lời 2 câu
hỏi mục tr.92 SGK.


- Một số học sinh trả lời câu hỏi  học
sinh khá nhận xét bổ sung nếu cần.
Kết luận : Các điều kiện bên ngồi nh:
ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khơng khí
ảnh hởng đến sự thoát hơi nớc qua lá.


Kết luận chung : Học sinh đọc kết luận
tr. 82 SGK


<b>IV/ Kiểm tra đánh giỏ</b>


- Giáo viên cho học sinh trả lời câu hỏi 1, 2 tr. 82 SGK.
- Giáo viên gợi ý trả lời câu hỏi : Nh SGV.


<b>V/ Dặn dò :</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Chuẩn bị : Đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành mây, tranh ảnh lá biến
dạng khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày Soạn<b>:</b>


<b>Tiết 28:</b> <b> biến dạng của lá.</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học :</b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>


nêu đợc đặc điểm hình thái và chức năng của một số lá biến dạng, từ đó hiểu
-c ý ngha bin dng ca lỏ.


<b>2. Kỹ năng :</b>


Rốn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ tranh mu.
<b>3. Thỏi :</b>



Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>


GV: + Mẫu : cây mận, đậu Hà Lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành xơng
rồng.


+ Tranh cõy nm p, cõy bốo đất.
+ Chuẩn bị trò chơi nh SGV.


HS: + Su tầm mẫu theo nhóm đã phân cơng.
+ Kẻ bảng tr.85 SGk vào vở bài tập.
<b>III/Hoạt động dạy - học</b>


Mở bài : Nh SGK, hay giáo viên treo tranh cây nấm ấp giới thiệu lá của cây cho học
sinh so sánh với một lá bình thờng để suy ra lá biến dạng nhằm thực hiện chức năng
khác.


<i>Hoạt động 1</i>


T×m hiĨu vỊ mét số loại lá biến dạng
* Tiến hành :


- Giỏo viờn yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm : Quan sát hình trả lời câu hỏi
mục tr. 83 SGK.


- Giáo viên quan sát các nhóm có thể
giúp đỡ động viên nhóm học yếu,
nhóm học khá thì có kết quả nhanh và


đúng.


- Giáo viên cho các nhóm trao đổi kt
qu.


Giáo viên chữa bằng cách cho chơi trò
chơi Thi điền bảng liệt kê


+ Giỏo viờn treo bng lit kờ lên bảng,
gọi 7 nhóm tham gia, bốc thăm xác
định tên mẫu vật nhóm cần điền.


+ Yêu cầu mỗi nhóm nhặt các mảnh
bìa có ghi sẵn đặc điểm, hình thái,
chức năng … gài vào ô cho phù hợp.
+ Giáo viên thông báo luật chơi :
Thành viên của nhóm chọn và gài vào
phần của nhóm mình.


- Hoạt động của nhóm.


+ Häc sinh trong nhãm cïng quan s¸t
mÉu kết hợp với các hình 25.1 . 25.7
tr.84 SGK


+ Hc sinh tự đọc mục và trả lời các
câu hỏi mục tr.82 SGK.


+ Trong c¸c nhóm thống nhất ý kiến
cá nhân hoàn thành bảng tr.85 SGK vào


vở bài tập.


- Đại diện 1 3 nhóm trình bày nhãm
kh¸c nhËn xÐt.


- Học sinh sau khi bốc thăm tên mẫu
cử 3 ngời lên chọn mảnh bìa để gắn
vào vị trí


Chú ý : Trớc khi lên bảng học sinh nên
quan sát lại mẫu, hoặc tranh để gắn bìa
cho phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Giáo viên nhận xét kết quả và cho
điểm nhóm làm tốt.


- Giỏo viờn thụng bỏo đáp án đúng để
học sinh điều chỉnh.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc mục
“Em có biết” để biết thêm một loại lá
biến dạng nữa (lá của cây hạt bí)


- Học sinh nhắc lại các loại lá biến
dạng, đặc điểm, hình thái và chức năng
chủ yếu của nó.


KÕt ln : Néi dung ë b¶ng vừa hoàn
thành.



<i>Hot ng 2</i>


Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của l¸


* Mục tiêu : So sánh đặc điểm hình thái chức năng chủ yếu của lá biến dạng với
lá bình thờng để khái quát về ý nghĩa biến dạng của lá.


* TiÕn hµnh :


- Giáo viên yêu cầu học sinh xem lại
bảng ở hoạt động 1  nêu ý ngha bin
dng ca lỏ


- Giáo viên nêu gợi ý :


+ Có nhận xét gì về dặc điểm hình thái
của lá biến dạng so với lá thờng ?
+ Những đặc điểm biến dạng đó có tác
dụng gì đối với cây ?


- Học sinh xem lại đặc điểm hình thái
chức năng chủ yếu của lá biến dạng ở
hoạt động 1 kết hợp với gợi ý của giáo
viên để thấy đợc ý ngha bin dng ca
lỏ.


- Một vài học sinh trả lời và học sinh
khác bổ sung.


Kt lun : Lỏ ca mt số cây biến đổi


hình thái thích hợp với chức năng ở
những điều kiện sống khác nhau.


Kết luận chung : Học sinh đọc kết luận
tr.85 SGK.


<b>IV/ Kiểm tra ỏnh giỏ :</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi 1, 2 ci bµi.


- Tìm hiểu ở địa phơng (nếu có) hay qua các tài liệu về lá biến dạng.
<b>V/ Dn dũ :</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Ngày soạn :</b>
<b>chơng V</b>


<b>sinh sản sinh dỡng</b>


<b>Tiết 30 :</b> <b>sinh sản sinh dỡng tự nhiên</b>


<b>I/ Mục tiêu bài häc :</b>
<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Tìm đợc một số các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa
học ca nhng bin phỏp ú.



<b>2. Kỹ năng :</b>


Rốn k nng quan sát, so sánh, phân tích mẫu
<b>3. Thái độ :</b>


Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Tranh vẽ hình 26.4 SGK, kẻ sẵn b¶ng tr.88 SGK


Mẫu : Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có chồi, lá
bỏng, lá hoa đá có mầm.


HS: Chn bÞ 4 mẫu nh hình vẽ 26.4 SGK theo nhóm, ôn lại kiến thức của các bài
biến dạng của thân rễ, kẻ bảng tr.88 SGK vào vở bài tập.


<b>III/ Hot ng dy - hc.</b>


Mở bài : có thể nh SGK hoặc giáo viên cho học sinh xem lá bỏng có các chồi


gọi hiện tợng này là sinh sản sinh dỡng tự nhiên .Vậy sinh sản sinh dỡng là gì ?ở
những cây khác có nh nh vậy không ?


<i>Hot ng 1</i>


Tìm hiểu khả năng tạo thành cây mới từ rễ,
thân lá ở mét sè c©y cã hoa


*Mục tiêu: Học sinh thấy đợc cơ quan sinh dỡng của một số cây có khả năng mọc
chồi tạo thành cây mới .



*TiÕn hµnh


- Giáo viên yêu cầu hoạt động nhóm :
thực hiện yêu cầu mục tr.87 SGK.


Hoạt động của nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Giáo viên cho học sinh các nhóm trao
đổi kết quả .


- Gi¸o viên yêu cầu học sinh hoàn
thành bảng trong vở bài tËp.


Giáo viên chữa bằng cách gọi học
sinh lên tự điền vào từng mục ở bảng
giáo viên đã chuẩn bị(giáo viên nên gọi
nhiều học sinh tham gia )


Giáo viên Theo dõi bảng công bố kết
quả đúng (để học sinh sửa), kết quả
nào cha phù hợp thì học sinh khác bổ
sung tiếp.


hợp hình 26 tr 87 SGK trả lời 4 câu hái
mơc .


+trao đổi trong nhóm thống nhất ý kin
tr li.



Đại diện nhóm trình bày nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


- Cá nhân nhớ lại kiến thức về các loại
rễ, thân biến dạng kết hợp với câu trả
trời của nhóm hoàn thành bảng ở trong
vở bài tËp.


-Mét sè häc sinh lên bảng điền vào
từng mục học sinh học sinh khác quan
sát bổ sung nÕu cÇn .


Học sinh nhận xét: một số cây trong
điều kiện đất ẩm có khả năng tạo đợc
cây mới từ cơ quan sinh dỡng.


<i>Hoạt động 2</i>


Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây


*Mc tiờu: Hu đợc khái niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
*Tiến hành:


Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động
độc lập, thực hiện yêu cầu ở mục tr.88
SGk.


- Giáo viên chữa bằng cách cho một vài
học sinh đọc  để nhận xét.



- Sau khi chữa bài giáo viên cho học
sinh hình thành khái niƯm sinh s¶n
sinh dìng tù nhiªn


- Giáo viên hỏi : Tìm trong thực tế
những cây nào có khả năng sinh dỡng
tự nhiên ? (Nếu học sinh khơng tìm
đ-ợc giáo viên có thể giới thiệu : Cây
hoa đá, cỏ tranh, cỏ gấu, sài đất … cho
học sinh quan sát mẫu).


Giáo viên hỏi : Tại sao trong thực tế,
tiêu diệt cỏ dại rất khó (nhất là cỏ
gấu)? Vậy cần có biện pháp gì và dựa
trên cơ sở khoa học nào để diệt hết cỏ
dại ?


- Nếu học sinh khơng trả lời đợc, giáo
viên nên giải thích rõ.


-Häc sinh xem l¹i b¶ng ë vë bài tập
hoàn thành yêu cÇu mơc tr.88 SGK:
Điền từ vào chỗ trống trong các câu
SGK.


- Mt vi hc sinh c kết quả  học
sinh khác theo dừi nhn xột, b sung
(nu cn).


* Khái niệm : Khả năng tạo thành cây


mới từ các cơ quan sinh dỡng  tù nhiªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>IV/ kiểm tra đánh giá</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi1, 2, 3 SGK


- i với câu hỏi 4, khơng biết để trả lời thì giáo viên giải thích cho cả lớp biết.
<b>V/ Dặn dị :</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Nhúm chun bị cắm cành rau muống vào cốc, bát đất ẩm.
- ễn li bi Vn chuyn cỏc cht trong thõn.


<b>Ngày soạn :</b>


<b>TiÕt 31: </b> <b>Sinh s¶n sinh dìng do ngêi</b>


<b>I/ Mơc tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Hiu c th no là giâm cành, chiết cành và ghép cây, nhân giống vơ tính trong ống
nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
2. Kỹ năng :


- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết, so sỏnh.
<b>3. Thỏi :</b>



- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.
<b>II/ Đồ dïng d¹y - häc</b>


GV: + Mẫu thật : Cành dâu, ngọn mía, rau muống giâm đã ra rễ.
+ T liệu về nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.


HS: Cành rau muống cắm trong bát đất, một số địa phơng có thể có ngọn mía, cành
sắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Hoạt động 1</i>


T×m hiểu giâm cành


* Mc tiờu : Hc sinh bit c giâm cành là tách một đoạn thân hoặc cành cây mẹ
cắm xuống đất  cây con.


* TiÕn hµnh :


- Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động
độc lập  trả li cõu hi SGK.


- Giáo viên giới thiệu mắt của cành sắn
ở dọc cành; cành giâm phải là cành
bánh tẻ.


- Giỏo viờn cho hc sinh c lớp trao đổi
kết quả với nhau.


- Giáo viên lu ý : Câu hỏi 3 nếu học
sinh không trả lời đợc thì giáo viên


phải giải thích : cành của những cây
này có khả năng ra rễ phụ rất nhanh 
học sinh rút ra kt lun.


- Giáo viên hỏi : Những loại cây nào
thờng áp dụng biện pháp này ?


- Học sinh quan sát hình 27.1. Kết hợp
với mẫu của mình suy nghĩ trả lời câu
hỏi mục tr.89 SGK.


Yờu cu nờu c :


+ Cành sắn hút ẩm mọc rÔ.


+ Cành cắm xuống đất ẩm  ra rễ  cây
con.


- Mét sè häc sinh ph¸t biĨu  häc sinh
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


Kết luận : Giâm cành là cắt một đoạn
thân, hay cành có đủ mắt cắm xuống
đất ẩm cho ra rễ  phát triển thành cây
mới.


<i>Hoạt động 2</i>


T×m hiĨu chiÕt cµnh



* Mục tiêu : : Học sinh biết cách chiết cành và phân biệt đợc cây có thể chiết
cành.


* TiÕn hµnh :


- Giáo viên cho học sinh hoạt động cá
nhân : Quan sát hình SGK trả lời câu
hỏi


- Giáo viên nghe và nhận xét phần trao
đổi của lớp nhng giáo viên phải giải
thích thêm về kỹ thuật chiết cành : Cắt
một đoạn vỏ gồm cả mạch rây để trả
lời câu hỏi 2.


- Giáo viên lu ý nếu học sinh không
trả lời đợc câu hỏi 3 thì giáo viên phải
giải thích : Cây chậm ra rễ nên phải
chiết cnh.


- Giáo viên hỏi : Ngời ta chiết cành với
loại cây nào ?


- Hc sinh quan sỏt hỡnh 27.2 chỳ ý các
bớc tiến hành để chiết. Kết quả học
sinh trả lời câu hỏi mục tr.90 SGK.
- Học sinh vận dụng kiến thức bài
“Vận chuyển các chất trong thân”để trả
lời câu hỏi 2.



- Học sinh cả lớp trao đổi lẫn nhau về
đáp án của mình để ra câu trả lời ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Hot ng 3</i>


Tìm hiểu về ghép cây


* Mục tiêu : Học sinh biết các bớc ghép mắt ở cây.
*Tiến hành:


- Giáo viên cho häc sinh nghiên cứu
SGK thực hiện yêu cầu ở mục tr.90
SGK và trả lời câu hỏi.


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ ghép cây ? Có
mấy cách ghép c©y ?


- Giáo viên giúp hồn thiện đáp án.


- Học sinh đọc mục kết hợp quan sát
hình 27.3 trả lời câu hỏi tr.90 SGK
- Học sinh trả lời  học sinh khác b
sung.


Kết luận : Ghép cây là dùng mắt, chồi
của một cây gắn vào cây khác cùng
loại cho tiếp tục phát triển.


<i>Hot ng 4</i>



Nhõn ging vụ tính trong ống nghiệm
- Giáo viên yêu cầu học sinh c SGK
tr li cõu hi


+ Nhân giống là gì ?


+ Em h·y cho biÕt thµnh tùu nhân
giống vô tính mà em biÕt qua phơng
tiện thông tin ?


- Giáo viên lu ý : Nếu học sinh không
biết thành tựu về nhân giống vô tính thì
giáo viên phải thông báo nh sách giáo
viên , hay vÝ dơ cơ thĨ :


+ Từ một củ khoai tây trong 8 tháng
bằng phơng pháp nhân giống vơ tính
thu đợc 2000 triệu mầm giống đủ trồng
trên 40ha.


+ Nh©n gièng phong lan cho hàng
trăm cây mới.


- Hc sinh đọc mục SGK tr. 90 kết
hợp quan sát hình 27.4 SGK trả lời câu
hỏi.


- Mét sè học sinh trình bày học sinh
khác nhận xét bổ sung.



Kết luận : Nhân giống vô tính là phơng
pháp tạo nhiều cây míi tõ mét m«
trong thÝ nghiƯm.


Kết luận chung : Học sinh đọc kết luận
SGK


<b>IV/ kiểm tra đánh giá</b>


- GV: + Häc sinh trả lời câu hỏi 1, 2 cuối bài


+ Học sinh khá giỏi trả lời câu hỏi 4 giáo viên có thể cho điểm nếu trả lời tốt.
<b>V/ Dặn dò :</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”.


- Lµm bµi tËp tr.92 SGK ë nhµ báo cáo kết quả sau 2 4 tuần.
- Chuẩn bị : Hoa bởi, hoa râm bụt, hoa loa kèn.


<b>Ch ơng VI</b>


Ngày soạn :



<b>hoa và sinh sản hữu tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức </b>


- Phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa ,các đặc điểm cấu tạo và chức năng


của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận chủ yếu của hoa.
<b>2. Kỹ năng </b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tách bộ phận của thực vật.
<b>3. Thái độ </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, hoa.
<b>ii/ đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Mét sè hoa: r©m bơt, hoa bëi, hoa loa kÌn to, hoa cóc, hoa hång. Tranh
ghÐp c¸c bé phËn hoa, kÝnh lóp, dao.


-HS: -Mét sè hoa gièng cđa gi¸o viªn.
-KÝng lóp, dao lam.


<b>iii/ hoạt động dạy - học</b>


Mở bài: GV cho HS quan sát một số loại hoa và đặt câu hỏi: hoa thuộc loại hoa nào?
Cấu tạo phù hợp với chức năng nh thế nào?


<i>Hoạt động 1</i>
các bộ phận của hoa
Tiến hành :


GVcho HS quan sát hoa thật Xác định
các bộ phận của hoa.


- GV yêu cầu HS đối chiếu hình 28.1


tr.94 SGK ghi nhớ các bộ phận của
hoa.


- GVcho HS tách hoa để quan sát các
đặc điểm về số lợng, màu sắc, nhị
nhuỵ,..


- GV đi từng nhóm quan sát các thao
tác của HS, giúp đỡ nhóm nào cịn lúng
túng hay cha làm đúng, nhắc nhở các
nhóm xếp các bộ đã tách trên giấy cho
gọn gàng và sạch sẽ.


Giáo viên có thể cho học sinh tìm đĩa
mật (nếu có)


- Giáo viên cho trao đổi kết quả các
nhóm chủ yếu là bộ phận nhị, nhuỵ.
- Giáo viên chốt lại kến thức bằng cách
treo tranh giới thiệu hoa, cấu tạo nhị,


-Học sinh trong nhóm quan sát hoa bởi
nở, kết hợp với việc hiểu về hoa xác
định các bộ phận của hoa.


-Một vài học sinh cầm hoa của nhóm
mình trình bày nhóm khác bỉ sung
(nÕu cÇn ).


-Học sinh trong nhóm tách hoa đặt lên


giấy : đếm số cánh hoa, quan sỏt mu
sc.


+Quan sát nhị: Đếm số nhị, tách riêng
một nhÞ,dïng dao lam cắt ngang bao
phấn, dầm nhÑ bao phÊn dùng lúp
quan sát hạt phấn.


+Quan sát nhuỵ : Tách riêng nhuỵ
dùng dao cắt ngang bầu kết hợp hình
28.3 94 SGk xem : Nhuỵ gồm những
phần nào? NoÃn nằm ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nhuỵ.


- Giáo viên gọi hai học sinh lên bàn
tách hoa loa kèn và hoa dâm bụt trong
khi các nhóm khác tách 2 loại hoa này.
Sau đó hai học sinh trình bày các bộ
phạn của hoa loa kèn và hoa dâm bụt,


Học sinh khác theo dõi nhận xét. Kết luận: hoa gồm các bộ phận :bao
hoa (đài, tràng)


<i>Hoạt động 2 </i>
Chức năng các bộ phận của hoa


*Mục tiêu: Học sinh xác định đợc các chức năng của từng bộ phận ca hoa: i trng,
nh,nhu.



* Tiến hành:


Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt cá
nhân. Nghiên cøu SGk vµ trả lời câu
hỏi SGk .


-Giỏo viên gợi ý : Tìm xem tế bào sinh
dục đực và tế bào sinh dục cái nằm ở
đâu? Chúng thuộc bộ phận nào của
hoa? có cịn bộ phận nào của hoa chứa
tế bào sinh dục nữa không?


- Giáo viên cho học sinh trong lớp trao
đổi kết quả với nhau.


Giáo viên chốt lại kiÕn thøc nh sách
Giáo viên trang 113.


- Giáo viên giíi thiƯu thªm về hoa
hồng và hoa cúc cho cả líp quan s¸t.


-Học sinh đọc mục tr 59 SGK, quan
sát lại bông hoa trả lời 2 câu hỏi mục
tr.95 SGk .


Yêu cầu xác định đợc :


+Tế bào sinh dục đực trong hạt phấn
của nhị.



+TÕ bµo sinh dơc c¸i trong noÃn của
nhuỵ.


+Đài, tràng bảo vệ nhị, nhuỵ.


-Một số học sinh trả lời học sinh khác
bổ sung.


Kết luận : Đài tràng bảo vệ bộ phận
bên trong.


Nhị ,nhuỵsinh sản duy trì bảo vệ nßi
gièng.


Kết luận chung: Học sinh đọc kết luận
tr.95 SKG.


<b>IV/ Kiểm tra ỏnh giỏ </b>


Giáo viên cho học sinh ghép hoa và ghép nhị,nhuỵ vào bìa ghép.
<i>a. Ghép hoa</i>


- Giỏo viờn gọi 1 học sinh lên chọn các bộ phận của hoa rồi gắn vào tấm bìa ghép
thành một bơng hoa hoàn chỉnh gồm cuống đài, đế, cánh, nhị, nhuỵ.


- Cho học sinh học sinh khác nhận xét đánh giá Giáo viên cho điểm nếu hoàn chỉnh.
<i>b. Ghép nhị, nhu </i>


-Giáo viên treo tranh câm nhị, nhuỵ, nh hình 28.2 vµ 28.3.



- Giáo viên yêu cầu học sinh chọn các mẩu giấy có chữ đầu nhuỵ, vịi nhuỵ, bầu nhuỵ,
chỉ nhuỵ, bao phấn để gắn vào bên cạnh cho phù hợp.


Häc sinh sÏ nhËn xÐt  Hs cho ®iĨm.
<b>V/ Dặn dò .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

* Học sinh chuẩn bị: hoa bÝ, hoa míp, hoa d©m bơt. hoa loa kÌn, hoa huệ, tranh ảnh
các loại hoa khác nhau.


Ngày soạn :


<b>tiết 33 : Các loại quả</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- Kiến thức </b>


- phõn bit đợc 2 loại hoa: hoa đơn tính và hoa lỡng tính.


-Phân biệt đợc hai cánh xắp xếp hoa trên cây.Biết đợc ý nghĩa sinh học của cách xếp
hoa trên cây.


<b>2-KÜ năng </b>


Rốn k nng phõn tớch thớ nghim , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
<b>3- Thái độ </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


<b>1, n nh t chc :KTSS</b>



<b>2,Kiểm tra bài cũ :Trình bày cấu tạo của hoa?</b>
<b>3, Bµi míi :</b>


G :


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1: P)hân chia các nhóm hoa</b>
<b>căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu</b>
<b>của hoa.</b>


-Gv yêu cầu các nhóm đặt hoa lên bàn đẻ
quan sát hoàn thành cột :1,2,3 vào v bI
tp.


-Gv yêu cầu học sinh chia hoa thành hai
nhóm.


- Gv cho hs cả lớp thảo luận theo nhóm,
đa ra kết quả.


-Gv giúp học sinh thống nhất cách phân
chia theo bộ phận sinh sản chủ yếu cảu
hoa.


-Gv yêu cÇu häc sinh lµm bµI tËp dới
bảng SGK


- G cho H hoàn thiện nốt bảng liệt kê


- -G giúp H điều chỉnh chỗ còn sai


sót.


- G đa câu hỏi củng cố: Dựa vào bộ
phận sinh sản chia thành mấy loại
hoa ? thế nào là hao đơn tính và
hoa lỡng tính ?


- G gäi 2 H lên bảng nhặt riêng
những hoa dơn tÝnh vµ hoa lìng
tÝnh.


<b>HOạt động 2: Phan chia các nhóm hoa</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Từng HS lần lợt quan sát các hoacủa
nhóm để hồn thành cột:1,2,3 SGK.vào
vở bài tập.


_HS tù ph©n chia hoa thµnh hai nhóm
viết ra giấy.


-HS trả lời HS khác nhận xÐt bỉ sung ®a
ra ý kiÕn .thèng nhÊt ý kiÕn.


-HS nªu:


+Nhóm 1: Có đủ , nhụy , nhị


+Nhóm 2: Có nhị hoặc có nhụy


-H chä n tõ thÝch hợp hoàn thành bàI tạp
1, 2 SGK tr.97


-H tự điền nốt vào cột của bảng vào vở
bàI tập .


-H c kết quả ở cột 4  H khác gớp ý, bổ
sung


<i><b>KÕt luËn :</b>Cã 2 lo¹i hoa :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>dựa vào cách xếp hoa trên cây</b>


-G bổ sung thªm mét sè vÝ dơ kh¸c về
hoa mọc thành cụm : hoa ngâu , hoa huệ ,
hoa phỵng ...b»ng mÉ thËt hay bµng
tranh .


?Qua bàI học em biết đợc điều gì.


-H tự đọc thơng tin quan sát H 29.2 SGK
và tranh ảnh hoa su tầm để phân biệt 2
cách xếp hoa và nhận biêt s qua tranh
hoc mu .


-H trình bày trớc lớp ,H khác bổ sung


<i><b>Kết luận : </b>Có 2 cách mọc hoa :</i>


<i>+Hoa mọc đơn độc </i>


<i>+ Hoa mọc thành cụm</i>
<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-G gọi H trả lời cõu hi 1,2 cui bi


5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau : Xem lại tất cả các bàI từ 1929
6, Rút kinh nghiệm :


...
...


...


<b>Ngày soạn :</b>


<b>tiết 34: ôn tập học kì i </b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- Kiến thøc </b>


-HS nắm đợc hệ thống kiến thức trong chơng trình HKI
-HS biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế


- Ôn tập kiến thức để giờ sau kim tra 1 tit.


<b>2-Kĩ năng </b>


Rốn k nng phõn tớch thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xột .
<b>3- Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>2,Kiểm tra bài cũ : Xen kẽ trong quá trình dạy </b>
<b>3, Bài mới :</b>


G :


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
<b>Hot ng 1: Lỏ</b>


G yêu cầu H thảo luận hoàn thành các câu
hỏi sau vào vở bàI tập .


?Trình bày cấu tạo ngoàI của lá.


?Trình bày cÊu t¹o trong và chức năng
từng bộ phận của l¸ .


?Phân loại lá dựa trên những đặc điểm :
vân lá, cách mọc , kiểu lá .


?Nêu kháI niệm và viết sơ đồ của quá


trình quang hợp ? ý nghĩa của quá trình
quang hp.


-G gọi 1,2 đậi diện nhóm trả lời, nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


-G nhận xét , bổ sung hoàn thiện đáp án
chuẩn


<b>HOạt động 2:Sinh sản sinh dỡng</b>


? Có những hình thức sinh sản sinh dỡng
nào.


<b>Hot ng 3: Hoa</b>


? Trình bày cấu tạo của hoa ? Nêu chức
năng từng bộ phận của hoa .


? Phân loại hoa .Cho vÝ dơ


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H th¶o ln ,thèng nhất ý kiến viết câu
trả lời vào vở bàI tập


-Cấu tạo trong của lá gồm: biểu bì , thịt lá
, gân lá





--KháI niệm quang hợp: Quang hợp là quá
trình cây sử dụng nớc và khí CO2 trong


iu kiện có năng lợng ánh sáng và chất
diệp lục để tổng hợp nên tinh bột và nhả
ra khí O2


-Cã 2 hình thúc sinh sản sinh dỡng :
+ sinh sản sinh dỡng tự nhiên


+ sinh sản sinh dỡng do ngêi


-CÊu t¹o hoa gåm:


+Bộ phận bảo vệ: Cuống , đé , đàI ,tràng,
tạo thành bao hoa bảo vệ các bộ phận bên
trong .


+Bé phËn sinh s¶n :


*Nhị : chỉ nhị , bao phấn( bao
phấn có mang các hạt phấn chứa tế bào
sinh dục đực )


* Nhụy : Bầu nhụy , vòi nhụy , đầu
nhụy (BÇu nhơy cã mang no·n chøa tÕ
bµo sinh dơc c¸i.)


+Dựa vào bộ phận sinh sản: Có 2 loại hoa


là hoa đơn tính (chỉ mang nhị hoặc nhụy )
và hoa lỡng tính (có cả nhị và nhụy )
+Dựa vào cách xếp hoa trên cây : Có 2
loại hoa là hoa mọc đơn độc và hoa mọc
thành cụm


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>
<b>-G .tóm tắt nội dung ơn tập </b>
5,Dặn dị :


-Chuẩn bị cho bài sau : Về nhà ôn tập tốt theo hệ thống câu hỏi đã học để tiết sau
kiểm tra học kì I.


6, Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

..


Ngày soạn :



<b>tiết 35 : kiÓm tra häc kì i</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- Kiến thức </b>


--Thụng qua bàI kiểm tra G có thể đánh giá đợc mức độ nhận thức của H . Từ đó đánh
giá rút kinh nghiệm dể G có phơng hớng phát triển , sa i phng phỏp ni dung hp
lớ.


<b>2-Kĩ năng </b>



Rốn k năng tổng hợpvà hiêyủ biết thực tiễn.
<b>3- Thái độ </b>


<b>-RÌn ý thức tự giác trong làm bàI , thêm yêu bộ môn.</b>
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


II-Đồ dùng dạy học


<b>1, n nh t chức :KTSS</b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ :Khơng</b>
<b>3, Đề kiểm tra</b>


<b>PhÇn I : Tr¾c nghiƯm </b>


<b> Đánh dấu x vào câu trả lời đúng .</b>


<b>1- Trong các lá sau đây , nhóm những lá nào có gân song song?</b>
a- Lá hành , l¸ nh·n, l¸ bëi


b-  L¸ rau muống lá cải


c- Lỏ lỳa ,lỏ mồng tơi , lá bí đỏ
d-  Lá tre ,lá lúa, lá cỏ


<b>1- Trong c¸c bé phËn sau đây của lá , bộ phận nào là nơi sảy ra quá trình quang</b>
<b>hợp?</b>


a- Lỗ khí
b- Gân lá
c- Diệp lục



<b>3-Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây là?</b>
a- Khả năng tạo thành cây mới.


b- Tạo thành cây mới từ cơ quan sinh sản.


c- Khả năng tạo thành cây mới từ cơ quan sinh dỡng.
<b>Phần II : Tự luận </b>


<b>Câu 1:(3đ)</b>


a, Xỏc nh cỏc b phận ngồi của thân , vị trí chồi ngọn , chồi nách.
b, So sánh cấu tạo của chồi hoa và chồi lá .


<b>Câu 2:(4đ) Hoàn thành sơ đồ sau rồi phát biểu khái niệm đơn giản về quang hợp?</b>
<i> ánh sáng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

( Rễ hút từ đất ) (Lá lấy từ khơng khí) chất diệp lục (Trong lá)
(Lá nhả ra


n
goµi m«i trêng


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G thu bµI cđa H , nhËn xÐt ý thøc lµm bàI của cả lớp..</b>
5,Dặn dò :


-Chuẩn bị cho bài sau : Xem tríc bµI míi ë nhµ.
6, Rót kinh nghiƯm :



...
...


<i><b>Ngày soạn :</b></i>



<b> Tiết 36: thụ phấn</b>
<b>I - Mục tiêu bài học .</b>


<b>1.Kiến thức .</b>


<b>-Phát biểu đợc khái niệm thụ phấn .</b>


- Nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn .
Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>2.Kĩ năng </b>


-Rèn kĩ năng, khai thác thông tin , nắm bắt thông tin.


-Rốn luyn v cng c cỏc kĩ năng , làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
-Kĩ năng quan sát mẫu vật và tranh vẽ.


-Kĩ năng sử dụng các thao tác t duy
<b>3.Thái độ </b>


Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ , phát triển cây xanh ở địa phơng.
Giáo dục lịng u thích say mờ mụn hc .


<b>II - Đồ dùng dạy học </b>



G : Gới thiệu hiện tợng thụ phấn
H : - Xem trớc bài mới ở nhà
- Đọc khái niệm thụ phấn SGK
<b>II - Hoạt động dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức : KTSS</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : không</b>
<b>3. Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> Hoạt động dạy cuả giáo viên</b>
Hoạt động 1 : Tìm hiểu hoa tự thụ
phấn và hoa giao phấn .


a- Hoa tù thô phÊn


Hớng dẫn học sinh quan sát hình
30.1 tr.99 để trả lời câu hỏi:


? Thế nào là hiện tợng thụ phấn .
G : Đa vấn đề : Hoa tự thụ phấn cần
những điều kiện nào ?


G chốt lại đặc điiểm của hoa tự thụ
phấn


b- Hoa giao phÊn


Cho H đọc phần thông tin và trả lời 2
câu hỏi mục 1b.



Tổ chức thảo luận giữa các nhóm ,
trao đổi đáp án 2 câu trả lời.


G kÕt ln: Thơ phÊn b»ng c¸ch giao
phÊn nhê nhiÒu yÕu tè .


Hoạt động 2 : Đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ


-G hớng dẫn H quan sát mẫu vật và
tranh vẽ để trả lời 4 câu hỏi phần
lệnh tr.100 SGK.


-Cho H xem thêm một số tranh ảnh
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ .


-G yêu cầu H thảo luận nhóm


-Gäi 1,2 nhãm tr¶ lêi, nhãm kh¸c,
nhËn xÐt , bỉ sung .


G cã thĨ cho ®iĨm nhãm lµm tèt.


<b>Hoạt động học của học sinh</b>


H tự quan sát hình30.1 tr.99
SGK( chú ý vị trí của nhị và
nhuỵ ).Suy nghĩ để trả lời câu hỏi :
H thực hiện phần lệnh tr.99 SGK


+ Các nhóm trao đổi câu trả lời tìm
đợc và giải thích .


+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung .
Kết luận :


Đặc điểm hoa tự thụ phấn :
+ Hoa lìng


+ tÝnh nhÞ và nhuỵ chín cùng một
lúc


-H t c phn thụng tin SGK tr.99
mc b.


-Thảo luận nhóm ( gợi ý giao phấn là
hiện tợng hạt phấn chuyển đén đầu
nhụy của hoa khác )


-Đại diẹn nhóm tr¶ lêi , nhãm
kh¸c,nhËn xÐt, bỉ sung.


KÕt ln :


+Những hoa có hạt phấn chuyển đến
đầu nhụy của hoa khác là hoa giao
phấn.


+Hoa giao phán thực hiện đợc nhờ
nhiều yếu tố: sâu bọ, gió, ngời...


-H tự quan sát mẫu vật + tranh ảnh
(Chú ý các đặc điểm : nhị, nhụy ,màu
hoa...)  trả lời câu hỏi phần lnh
SGK.


-Các nhóm trình bày kết quả.


-Đại diện nhóm kh¸c, nhËn xÐt , bỉ
sung.


KÕt ln :


+Hoa thụ phán nhờ sâu bọ có đặc
điểm : mầu sắc sặc sỡ , có mùi
thơm...


+Đĩa mật nằm ở đáy hoa .


+ Hạt phấn và đầu nhụy có chất dính.
<b> IV - Củng cố , kiểm tra đánh giá </b>


-G gọi H độc phần kết luận chung SGK
-G yêu cầu H trả lời câu hỏi 1,2 cuối bài


-Hãy chọ những hoa thụ phấn nhờ sâu bọ trong các hoa của các cây sau : Mớp, bí đỏ,
hồng, ngơ, cỏ dại, huệ...


<b> V - Dặn dò </b>


-Học bài , trả lời câu hỏi SGK


-Đọc mục " Em có biết "


-Ôn lại bài cũ , xem trớc bài mới ở nhà.
-Tìm một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


-Chuẩn bị cây ngô có hoa,hoa bÝ ng«, b«ng ,que.
<b> VI - Rót kinh nghiÖm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

...
...



häc kú II


<b>tiÕt 37 : Thơ phÊn (tiÕp theo)</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu .</b>


<b>1- KiÕn thøc. </b>


-H tìm hiểu giảI thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so
sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ .


-HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn .


-Biết đợc vai trị của con ngời từ việc thụ phấn cho hoa để góp phần nõng cao nng
sut v phm cht cõy trng .


2-Kĩ năng


Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .


<b>3- Thái độ </b>


Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
Vận dụng kiến thức góp phàn thụ phấn cho cây .
<b>II-Đồ dïng d¹y häc </b>


G: Mét sè mÉu vËt thËt : Cây ngô có hoa , hoa bí ngô
Dông cô thô phÊn cho hoa


H: Mang một số mẫu vật thật đến lớp : Hoa bí ngơ...
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Thụ phấn là gì? Thế nào là hoa tự thụ phÊn ? Hãa giao phÊn kh¸c víi hoa tù thơ
phÊn ở những điểm nào?


<b>3, Bài mới :</b>


G : Tit trớc cơ đã cùng các em tìm hiểu đặc điểm của hoa tự thụ phấn , hoa giao phấn , hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ có những đặc điểm nh thế nào? Hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu đặc điểm
của hoa thụ phấn nhờ gióvà con ngời chúng ta đã ứng dụng vào thực tế ntn?


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1: Đặc điểm của hoa thụ</b>
<b>phấn nhờ gió .</b>


-G híng dÉn H quan s¸t mẫu vật và H30.3
; 30.4 trả lời câu hỏi:


? Nhn xét về vị trí của hoa ngơ đực và


cáI .


? Vị trí đó có tác dụng gì trong cách thụ
phấn nhờ gió.


-u cầu H đọc thơng tin tr.101 rồi làm
phiếu hc tp sau :


<i>Đặc điểm của hoa</i>
<i>Tác dụng </i>


Hoa tập trung ở ngọn cây
Bao hoa thờng tiêu giảm


Chỉ nhị dàI, bao phấn treo lủng lẳng
Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ


Đầu nhụy dàI có nhiều lông
-G gọi H ch÷a phiÕu häc tËp


-G nhËn xÐt ,chØnh sưa, cho điểm một số
H làm tốt.


?So sánh hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ .


<b>Hot ng 2:ng dụng kiến thức về thụ</b>
<b>phấn </b>


-G yêu cầu H đọc phần thông tin rồi trả


lời câu hỏi phàn lệnh


? Háy kể những ứng dụng về sự thụ phấn
của con ngời ? G có thể gợi ý bằng các
câu hỏi nhá:


? Khi nào hoa cần thụ phấn bổ sung .
? Con ngời đã làm gì để tạo điều kịên cho
hoa th phn


-G chốt lại các ứng dụng về sự thơ phÊn .


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H quan s¸t mÉu vật kết hợp H 30.3; 30.4
SGK rồi tìm câu trả lêi .


+ Hoa đực ở trên
+ Dễ tung hạt phấn


-Các nhóm trao đổi hồn thành phiếu học
tập


-1,2 nhãm trình bày nhóm khác theo dõi
bổ sung


-Chỳ ý c điểm : bao hoa , nhị , nhụy ...


<i><b>KÕt luËn :</b></i> <i>Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ</i>
<i>gió ( nh phiếu học tập)</i>



-H tự thu thập, nghiên cứu phần thông tin
mục 4, trả lời:


+ Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó khăn
+ Con ngời nuôI ong , trực tiếp thụ phÊn
cho hoa.


_ H rót ra nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ phÊn
cđa con ngêi .


<i><b>Kết luận</b></i> <i>: Con ngời chủ ng th phn</i>
<i>cho hoa nhm: </i>


<i>+ Tăng sản lợng quả , hạt .</i>
<i>+ Tạo ra các giống lai mới .</i>


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
? Hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm gì.


?Trong trêng hợp nào thụ phấn nhờ ngời là cần thiết.( G có thể cho điểm)
5,Dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-Chuẩn bị cho bài sau :Đọc và tìm hỉểu bàI mời trớc ë nhµ
-VỊ nhµ tËp thơ phÊn cho hoa.


6, Rót kinh nghiÖm :



...
...


...
...


tiÕt 38 : thụ tinh, kết hạt và tạo quả
<b>I </b><b> Mục tiªu </b>


<b>1- KiÕn thøc </b>


-H tìm hiểu kháI niệm thụ tinh là gì? Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh , thấy đợc
mối quan hệ giữa thụ phấn và th tinh .


-Nhận biết dấu hiệ cơ bản của sinh sản hữu tính.


- Xỏc nh s bin i cỏc b phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh .
<b>2-K nng </b>


Rèn các kỹ năng:


+ phân tích , quan s¸t, nhËn biÕt .


+ Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.


+Vận dụng kiến thức để giảI thích những hiện tợng trong cuộc sống.
<b>3- Thái độ </b>


Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


G : Tranh phóng to hình 31.1 tr.103 SGK.
H : Xem tríc bµI míi ë nhµ.


<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>
<b>2,Kiểm tra bài c :</b>


?Trong những trờng hợp nào thụ phấn nhờ ngời lµ cµn thiÕt ? Cho vÝ dơ .
<b>3, Bµi míi :</b>


G : Tiếp theo thụ phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả .
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thụ tinh </b>
<b>a, Hiện tợng nảy mầm của hạt phấn</b>
G hớng dẫn H quan sát hình 31.1, phân
tích kĩ hình và tự đọc phần thơng tin mục
1 rồi tr li:


?Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt phấn.
-G gọi 1,2 H trả lời . H khác nghe và bổ
sung.


-G bổ sung và giảng giải


<b>b, Thụ tinh</b>


Yờu cầu H tiếp tục quan sát H 31.1 và


đọc thông tin mục 2 SGK


? Sự thụ tinh sảy ra tại phần nào của hoa.
? Sự thụ tinh là gì.


?Tại sao nãi sù thô tinh lµ dÊu hiƯu cơ
bản của sinh sản hữu tính.


<b>Hot ng ca học sinh</b>


-H tự quan sát H 31.1 + chú thích và đọc
thông tin trả lời câu hỏi.


-Phát biểu đáp án bằng cách chỉ trên tranh
sự nảy mầm của hạt phấn và đờng đI của
ống phấn .


<i><b>KÕt luËn :</b></i>


<i>+ H¹t phÊn hút chất nhầy trơng lên nảy</i>
<i>mầm thành ống phấn </i>


<i>+ Tế bào sinh dục đực chuyển đến phần</i>
<i>đầu ống phn.</i>


<i>+ ống phấn xuyên qua đầu nhụy và vòi</i>
<i>nhụy vào trong bÇu.</i>


-H tự đọc thơng tin quan sát H 31.1 SGK .
+Sự thụ tinh sảy ra ở noãn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-Tổ chức thảo luận trao đổi đáp án


-G giúp H hoàn thiện kiến thức và nhấn
mạnh sự sinh sản có sự tham gia của tế
bào sinh dục đực và cáI trong thụ tinh 
sinh sản hữu tính.


<b>Họạt động 2:Sự kết hạt và tạo quả</b>
-G yêu cầu H tự đọc thông tin mục 3 để
trả lời câu hỏi phần lệnh.


-G giúp H hoàn thiện đáp án .


hợp tế bào sinh dục đực và cáI .
-Phát biểu đáp án .


-H tự bổ sung để hoàn thiện kiến thức về
thụ tinh .


Kết luận :Thụ tinh là quá trình kết hợp tế
bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cáI
tạo thành hợp tử.


-H tự đọc thông tin rồi trả lời câu hi
phn lnh


-Một vàI H trả lời, H khác nhận xÐt bỉ
sung .



<i><b>KÕt ln :</b></i> Sau thơ tinh
<i>+ Hỵp tử phôi</i>


<i>+ NoÃn hạt chúa phôi</i>
<i>+Bầu quả chứa hạt .</i>


<i>+ Các bộ phạn khác của hoa héo và rụng</i>
<i>(Một số ít loàI cây ở quả còn dấu tÝch cña</i>
<i>mét sè bé phËn cña hoa )</i>


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài </b>


? H·y kĨ nh÷ng hiện tợng xảy ra trong sự thụ tinh ?Hiện tợng nào là quan trọng nhất ?
? Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh .


?Quả do bộ phạn nào của hoa tạo thành .
5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>
-Đọc mục Em cã biÕt “ .


-Chuẩn bị cho bài sau : Một số quả theo nhóm : đu đủ , đậu hà lan, cà chua , chanh
táo , me, phợng, bằng lăng , lạc...


6, Rót kinh nghiƯm :


...
...



...


Ch¬ng vi : quả và hạt


<b> tiết 39 : Các loại quả</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu .</b>


<b>1- Kiến thức .</b>


-H biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau .


-Da vo c im của vỏ quả để chia quả thành hai nhóm chính l qu khụ v qu
tht .


<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng quan sát , so sánh , thực hành rút ra nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>3- Thái độ </b>


Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dïng d¹y häc </b>


G : Su tầm trớc một số quả khơ và quả thịt khó tìm.
H : Chuẩn bị quả theo nhóm đã phân cơng


+ Đu đủ , cà chua , táo , quất...



+ Đậu hà lan, me, phợng, bằng lăng....
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2,KiĨm tra : Sù chn bÞ mÉu vËt cđa häc sinh</b>
<b>3, Bµi míi :</b>


G : Cho H kĨ một số quả mang theo và một số quả em biÕt ?
Chóng gièng vµ khác nhau ở những điểm nào/


Biết phân loại quả sẽ có tác dụng thiết thực trong đời sống .
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1: Căn cứ vào đặc điểm nào</b>
<b>để phân chia các nhóm quả?</b>


-G giao nhiệm vụ cho các nhóm : Đặt quả
lên bàn , quan sát kĩ  xếp thành nhóm .
? Em có thể phân chia các quả đó thành
mấy nhóm .


? Dựa vào những đặc điểm nào để phân
chia nhóm( Ví dụ : hình dạng , số hạt ,
đặc điểm của hạt...)


-Gäi mét sè nhãm b¸o c¸o , nhãm kh¸c
bỉ sung .


-G nhận xét sự phân chia của H nêu vấn


đề : Bây giờ chúng ta học cách chia quả
theo tiêu chuẩn đợc các nhà khoa học
định ra .


<b>Hoạt động 2: Các loại quả chính</b>
<b>a, Phân biệt quả thịt và quả khơ </b>


-G yêu cầu H tự đọc SGK để biết đợc tiêu
chuẩn của hai nhóm quả chính: quả khơ
và quả thịt .


-Yêu cầu H xếp các loại quả thành hai
nhóm theo tiêu chuẩn đã biết


-Gọi các nhóm khác nhận xét về sự xếp
loại quả.


-G giúp H điều chỉnh và hoàn thiện việc
xếp loại


b,Phân biệt các loại quả khô


-Yờu cu H quan sỏt v quả khơ khi chín
nhận xét chia quả khơ thành 2 nhóm.
+ Ghi lại đặc điểm cuả từng nhóm quả
khơ?


+Gäi tªn 2 nhãm quả khô?


-G gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung .


-G nhËn xÐt ,bỉ sung ®a ra kÕt ln.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H quan sát mẫu vật , lựa chọn đặc điểm
để chia quả thành các nhóm


-Tiến hành phân chia theo đặc điểm nhóm
đã chọn .


-H viết kết quả phân chia và đặc điểm
dùng để phân chia của nhóm mình.


-Mét vµI nhãm b¸o c¸o kết quả phân
chia , nhóm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


-H đọc thơng tin SGK để biết tiêu chuẩn
của hai nhóm quả chính.


-Thực hiện xếp các loại quả vào 2 nhóm
theo các tiêu chuẩn : vỏ quả khi chín.
-Báo cáo tên quả vào 2 nhómđã xếp .
-Điều chỉnh việc xếp loại nếu cịn ví dụ
sai.


-H tiÕn hành quan sát và phân chia quả
khô thành 2 nhãm.


+Ghi lại đặc điểm từng nhóm Vỏ nẻ v v
khụng n.



+Đặt tên cho mỗi nhóm quả khô: khô nẻ
và khô không nẻ.


-Điều chỉnh việc xếp lại nếu có sai sót, tự
tìm thêm ví dụ.


Kết luận: Quả khô chia thành 2 nhóm:
+Quả khô nẻ:khi chín khô vỏ quả có khả
năng tách ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

c.Phân biệt các loại quả thịt


-Yờu cu H tự đọc thông tin SGK tìm
hiểu phân biệt 2 nhóm qu tht ?


-G đI các nhóm theo dõi, hỗ trợ.


-G cho H thảo luậ tự rút ra kêt luận .
-G nên giảI thích thêm về quả hạch và
yêu cầu H tìm thêm một số ví dụ về quả
hạch .


-H t c thụng tin SGK + Quan sát hình
3.21 (quả đu đủ + quả mơ)


+ Dùng dao cắt ngang quả cà chua táo.





Tỡm ra c điểm quả mọng và quả hạch .
-Các nhóm báo cáo kt qu


-Tự điều chỉnh , tìm thêm ví dụ
Kết luận :


Quả thịt gồm 2 nhóm :


+ Quả mọng : phần thịt quả dày , mọng
n-ớc.


+ quả hạch: có hạch cứng chứa hạt ở bên
trong.


<b>4, Cng c , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-Viết sơ đồ phân loại qu


Quả khô Quả thịt


(Khi chín vỏ quả cứng,mỏng khô) (Khi chín vỏ mềm nhiều thịt quả)
Quả khô nẻ Quả khô không nẻ Qủa hạch Quả mọng
(Khi chín vá (Khi chÝn vá quả (Hạt có hạch (Quả mềm
quả thịt nứt) kh«ng tù nøt) cøng bao bäc) chứa đầy thịt)
5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>
-Đọc mục Em có biết .



-Chuẩn bị cho bài sau :Hớng dẫn ngâm hạt đỗ và hạt ngô
6, Rút kinh nghiệm :


...
...
...


<b>TiÕt 40 : Hạt và các bộ phận của hạt</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- Kiến thức </b>


-H tỡm hiểu kể tên đợc các bộ phận của hạt .
-Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt hai lá mm.
-Bit cỏch nhn bit ht trong thc t.


<b>2-Kĩ năng </b>


Rốn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
<b>3- Thái độ </b>


-Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
-Biết cách bảo vệ và lựa chọn hạtgiống.


<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

H:-Hạt đậu đen và ngô đã nảy mầm.
-Kính lúp (nếu có)


<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2,KiĨm tra bµi cị : Kiểm tra sự chuẩn bị của H</b>
<b>3, Bài mới :</b>


G : Cây xanh có hao đều do hạt phát triênt thành . Vậy cấu tạo của hạt ntn?Các loại hạt có giống
nhau khơng?


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1: Các bộ phận của hạt</b>
-G giao kính lúp cho H , kiểm tra
mẫu vật nếu nhóm nào thiếu thì G
bổ sung.


--G hớng dẫn H cách quan sát : tay
phảI cầm kính ,tay tráI cầm
mẫu(hoặc đặt mẫu lên bìa sáchhoặc
vở mầu sẫm ) Nâng hạ kính đến khi
quan sát rõ nhất.


-G xuống từng bàn giúp H và kiểm
tra H xác định cỏc b phn ca ht
ntn?


-Cùng H chữa phần trên bảng
-H¹t cã mÊy bé phËn ?


-Hạt đỗ đện có những bộ phận nào?
-Hạt ngơ có những bộ phận nào?



<b>Hoạt động của học sinh</b>
-Đặt mẫu vật lên bàn.


-Thùc hiÖn 2 yêu cầu đầu ở phần
trang 108 SGK theo nhãm / bµn


-Thay nhau quan sát từng hạt . Đối
chiếu với hình 33.1 và H 33.2 . Điền
vào vở bàI tập tr.65


-H thc hiện yêu cầu ở bảng tr.108
vào vở bàI tập tr.65. Hai H lên bảng
làm trên bảng (1 làm về đỗ đên , một
làm về ngơ)


-Th¶o ln chung c¶ lớp.


<i><b>Kết luận :</b></i> Hạt gồm :
<i>+ Vỏ </i>


<i>+ Phôi gồm lá mầm , thân mầm, chồi</i>
<i>mầm, rễ mầm.</i>


<i>+Chất dù tr÷ (n»m trong lá mầm</i>
<i>hoặc phôi nhũ)</i>


Cõu hi Tr li<sub>Ht en</sub> <sub>Ht ngụ</sub>


Hạt gồm những bộ phận



nào ? -Vá ,ph«I, chÊt dù chữtrong phôi -Vỏ , phôI , phôInhũ(chứa chất dự trữ)
Bộ phận nào bao bọc và


bảo vệ hạt ? -Vỏ <b>-Vỏ</b>


PhôI gồm những bộ


phận nào? -Lá mầm chứa chất dựtrữ
-Chồi mầm


-Thân mầm
-Rễ mầm


-Lá mầm
-Chồi mầm
-Thân mầm
-Rễ mầm
PhôI có mấy lá mầm? Hai lá mầm Một lá mầm
Chất dinh dìng dù tr÷


của hạt chứa ở đâu? ở hai lá mầm ở mt lỏ mm
<b>Hot ng 2:Phõn bit ht mt lỏ</b>


<b>mầm và hạt hai lá mầm </b>


-Hai hạt nµy gièng vµ khác nhau
điểm gì?


-Thế nào là cây hai lá mầm, cây một


lá mầm , cho ví dụ?


--Quan sát lại bảng vừa làm trong vở
-Thực hiện yêu cầu của G vào vở bàI
tập tr.65 (sau phần 2 nhỏ)


-H trả lời , H khác nhận xét bổ sung.
-1 H đọc thông tin ở tr. 109 SGK .
Các H khác theo dừi.


-H trả lời , H khác nhận xét , bæ sung.
KÕt luËn :


+Hai loại hạt này đều gồm có vỏ
phơI và chất dự trữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

mầm.


+Hạt cây một lá mầm thì phôI có một
lá mÇm, chÊt dinh dìng n»m trong
ph«i.( Lu ý có những cây hai lá mầm
có phôI nh: nhÃn , xoµi...)


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-G gọi 1,2 H trả lời câu hỏi 1,2 SGK cuối bi
5,Dn dũ :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK </b>


-§äc mơc “Em cã biÕt “ .


-Chuẩn bị cho bài sau : Một số loại quả có ở địa phơng ( cả quả dại)
6, Rút kinh nghiệm :


...
...


...


<b>tiÕt 41 : Phát tàn của quả và hạt </b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- Kiến thức</b>


-Phõn bit đợc những cách phất tán khác nhau của quả và hạt .


-GiảI thiách các đặc điểm của quả và hạt thích nghi với từng cách phát tán


-Qua bàI học H có thêm bằng chứng lí giảI tại sao thực vật có hoa phân bố ở khắp mọi
nơI trên tráI đất và thấy đợc cấu tạo hoàn thiện của thực vt .


<b>2-Kĩ năng </b>


-Rốn k nng phõn tớch,quan sỏt hin tợng rút ra nhận xét .
-Hoạt động học tập hợp tỏc trong nhúm.


<b>3- Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.



Khuyến khích H tìm hiểu khám phá những điều lí thú của thế giới thực vật .
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


G: -Tranh H 34.1


-Các loại quả có cách phát tná khác nhau (nên su tầm hằng năm tạo thành mẫu khô
) nh : quả chò, quả ké, quả trinh n÷


-Các loại hạt nh: hạt xà cừ...
-Bảng tr.111 SGK vào bảng phụ.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2,KiĨm tra bµi cị : ? Hạt có những bộ phận nào ,và chức năng cđa tõng bé phËn .</b>
<b>3, Bµi míi :</b>


G : nh SGK
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1: Các cách phát tán của</b>
<b>quả và hạt </b>


-Làm rõ kháI niệm phát tán và ý nghĩa
sinh họccủa sự phát tán của quả và hạt .
-G xuống từng bàn quan sát và có thể giảI
đáp cho H.


-Cïng H chữa bảng phụ (làm tát cả các


quả và hạt ở H 34.1)


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Quan sát H 34.1 SGK cùng nhngx quả và
hạt mang đến lớp (hoặc tranh ảnh của
những quả và hạt )Thực hiệ yeu cu ca
bng tr111SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-Quả và hạt có những cách phát tán nào? -1,2 H trả lời


<i><b>Kết luận</b></i> :


<i>+Phát tán là đi xa hơn nơi nó sống</i>


<i>+Cú 3 cách phát tán chủ yếu : Nhở gió,</i>
<i>nhờ động vt v t pbỏt tỏn.</i>


STT Tên quả hoặc hạt Cách phát tán của quả và hạt


Nh giú Nh ng vt T phỏt tỏn


1 Quả chò x


2 Quả cải x


3 Quả bồ công anh x


4 Quả ké đầu ngựa x



5 Quả chi chi x


6 Hạt thông x


7 Quả đậu bắp x


8 Quả cây sấu hổ x


9 Quả trâm bầu x


10 Hạt hoa sữa x


<b>Hot động 2: Tìm hiểu đặc điểm thích</b>
<b>nghi với cách phát tán của quả và hạt.</b>


- Quan sát lại H 34.1 và các quả , h¹t
mang theo.


-1 H đọc yêu cầu ở phần lệnh tr.111 SGK ,
các H khác theo dõi.


-Các nhóm / bàn trao đổi tìm ra câu trả lời
điền vào vở bài tập.


-Th¶o ln chung c¶ líp theo tõng c©u hái
ë tr.111 SGK.


<i><b>KÕt luËn : </b></i>


+Quả và hạt phát tán nhờ gió thờng có


cấu tạo làm sao cho chúng bay đợc (túm
lơng , cánh…)


<i>+Quả và phát tán nhờ động vật , thờng có</i>
<i>gai, móc để bám, vơng vào lông động</i>
<i>vật . Hoặc vỏ hạt cứng không bị tiêu hố,</i>
<i>hạt theo phân động vật vơng khắp nơi</i>
<i>+Nhóm tự phất thng l nhung qu khụ</i>
<i>n.</i>


<i>+Quả và hạt còn phát tán nhở ngời (vận</i>
<i>chuyển đi khăps nơi) hoặc nhờ nớc.</i>


<b>4, Cng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-G gọi H trả lời câu hỏi 4 SGK cuối bài.
5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau : Xem tríc bµi míi hoµn thµnh thÝ nghiƯm cho bµi sau.
6, Rút kinh nghiệm :


<b>TIếT 42: những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- KiÕn thøc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Vận dụng những kiến thức trong bàI để giải quyết những tình huống trong sn xut
nụng nghip.


<b>2-Kĩ năng </b>


- Các kỹ năng thao tác trong thực hành.


- Khả năng lý giảI các tình huống xảy ra trong thực hành.


-Rốn k nng phõn tớch thớ nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
<b>3- Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


CHUẩN Bị:


+ GV: Chuẩn bị thí nghiệm những điều kiện, cần cho hạt nảy mầm. ( Cả thí nghiêm 1
và 2 ở bµI 35)


* HS: Cùng chuẩn bị những thí nghiệm trên.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


2,KiÓm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3, Bµi míi :</b>


G :



<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b> Hoạt động 1: Các thí nghiệm tìm hiểu</b>
về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.


- GV khẳng định cách làm thí nghiệm
đúng.


- Xuống bàn quan sát và giúp đỡ HS.
- Lu ý: Có những HS cho rằng ở cốc 2


(ngập nớc) hạt nảy mầm, GV cần giải
thích sờ tay vào những hạt này ( thấy
nhớt), để thêm vài ngày nữa hạt đậu
sẽ ra sao (thối).


- GV ghi kÕt quả thí nghiệm của mình
lên bảng.


- GV trình bµy thÝ nghiƯm của mình
tiến hành (hoặc HS làm, cho các em
quan sát thí nghiệm của các em).


- Để làm giống cần chọn những hạt nh
thế nào?


- Tùy theo sự trả lời của HS mà có
ph-ơng án xử lý.


<b>Hot động của học sinh</b>



- 2 HS trình bày cách tiến hµnh thÝ
nghiƯm ë nhµ.


- Quan sát thí nghiệm của mình đã làm
ở nhà, thực hiện u cầu ở bảng 113
SGK vào vở bài tập Sinh học 6 trang
69.


- Gọi 5 HS đọc kết quả thí nghiệm của
mình.


- Th¶o ln nhãm theo ba yêu cầu ở
đầu trang 114 SGK.


- 2 nhóm trả lời các nhãm kh¸c bỉ
sung.


<i><b>TiĨu kÕt :</b></i>


<i><b>-</b>Cèc 1 hạt không nảy mầm</i>


- Quan sát thí nghiệm của GV (hoặc
của bản thân).


- Thảo luận chung cả lớp theo hai câu
hỏi ở giữa trang 114 SGK.


- §äc th«ng tin ë mơc « vu«ng thø hai
trang 114 SGK.



- 1 – 2 HS tr¶ lêi.


- 1 HS đọc các yêu cầu phần tam giác
cuối trang 114 SGK.


- Thảo luận chung cả lớp theo từng câu
hỏi đó.


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
5,Dặn dò :


- Câu 1: Xem kỹ lại thí nghiệm 2 và kết luận sau thí nghiệm 2.
- Câu 2: Xem lại nội dung bài giảng.


- Cõu 3: Gi ý cho HS điều kiện ở cốc nào làm cho hạt nảy mầm (cốc đối chứng).
Chất lợng hạt giống nh thế nào thì hạt khơng nảy mầm. Lấy những hạt nh vậy thực
hiện ở cốc đối chứng.


- Xem l¹i kiÕn thøc về cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây có hoa.
<b>-H học bài , trả lời câu hái SGK tr.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

...
...


<b>tiÕt 43: Tỉng kÕt vỊ c©y cã hoa</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu </b>



<b>1- KiÕn thøc </b>


- Hệ thống hóa đợc những kiến thức về cấu tạo và chức năng các cơ quan ở cây có
hoa.


- ThÊy mèi liªn hƯ thèng nhÊt giữa cấu tạo và chức năng ở các cơ quan cđa c©y.


- Biết vận dụng kiến thức để giảI thích đợc một vài hiện tợng trong thực tế trồng trt.
<b>2-K nng </b>


- Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
- Khả năng tổng hợp kiến thức.


3- Thỏi


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dïng d¹y häc </b>


* GV: - Tranh câm về sơ đồ cây có hoa (chú ý ở mỗi cơ quan của cây có đờng kẻ
ngang ra tận mép giấy để HS điền phần ghi chú ở bảng.


<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiĨm tra: - C¬ quan sinh dìng cđa cây có hoa gồm những bộ phận nào? Nhiệm vụ
chính của chúng là gì?


- Cơ quan sinh sản của cây có hoa gồm những cơ quan nào? Chúng có nhiệm vụ gì?
<b>3, Bài mới :</b>



G :


<b>Hot ng ca giỏo viên</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thống nhất
giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ
quan ở cây có hoa.


- Rễ cây có nhiệm vụ chính là gì? Đặc
điểm cấu tạo nào của rễ giúp thực
hiện đợc nhiệm vụ đó?


- GV giải thích cách điền cho HS: Xem
đặc điểm cấu tạo ở phần bên phảI
bảng tìm, ghép kí hiệu đa vào sơ đồ
(VD: a.6).


- Treo tranh c©m H36.1.


- GV cùng HS chữa phần trả lời ở sơ đồ
H36.1.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thống nhất về</b>
chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa.
- Những cơ quan nào của cây có mối
quan hệ chặt chẽ với nhau về chức
năng?


- Nếu một cơ quan đợc thúc đẩy hoạt


động tốt lên hoặc hoạt động kém đi
thì ảnh hởng đến các cơ quan khác
thế nào?


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 1 -2 HS trả lời, bổ sung.


- Đọc yêu cầu ở muc tam giác trang
116 SGK (để HS đọc trong vòng 4
phút).


- Thùc hiƯn vµo vë bµi tËp Sinh häc 6
trang 71.


- 1 HS lên bảng điền vào tranh câm
(kéo ngang để điền vào bảng).


- Th¶o luËn nhãm theo yªu cầu tiếp
theo của phần tam giác (ở phần trang
117 SGK).


- 2 3 nhóm trả lời các nhãm kh¸c bỉ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- GV cần có những gợi ý để HS nhận
thấy mối quan hệ giữa các cơ quan và
trong một cơ quan của cây.


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>



<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
5,Dặn dò :


-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.
-Xem lại kiến thức trong bài.


- Cần phân tích mối quan hệ trong mét c¬ quan.


+ VD nh rễ: Lơng hút nớc và muối khoáng chuyển qua phần thịt vỏ đến mạch gỗ để
chuyển nớc và muối khoáng lên thân, lá. Mỗi bộ phận có cấu tạo phù hợp với nhiệm
vụ của mình.


+ Đặc điểm lơng hút, đặc điểm thịt vỏ, đặc điểm mạch gỗ.


+ Mỗi quan hệ giữa các cơ quan trong cây xem lại VD mà SGK đã nêu.


- Từ đó thấy đợc sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng và mối quan hệ chức nng
gia cỏc c quan vi nhau.


- Xem lại gợi ý SGK trang 143.
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau :Cây sống ở những môI trờng khác nhau.
6, Rót kinh nghiƯm :


...
...


...
...


<b>TiÕt 44: tỉng kÕt vỊ c©y cã hoa (tiÕt 2)</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu </b>
<b>1- KiÕn thøc </b>


- Giới thiệu và phân tích những đặc điểm của thực vật có hoa thích nghi với các loại
mơI trờng: ở nớc, trên cạn, mơi trờng đặc biệt...


- Qua đó thấy đợc sự thống nhất giữa cơ thể với môi trờng.
<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
<b>3- Thái độ </b>


Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy häc </b>


 GV: - Tranh vÏ vÒ H36.2, H36.3, H36.4.


- Hoặc các tranh về thực vật ở môI trờng đặc biệt hay thực vật nh bèo Nhật Bản, lá
sen...


* HS: - Chuẩn bị 1 nhánh xơng rồng.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3, Bµi míi :</b>
G :



<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


Tìm hiểu các cây sống dới nớc.
- GV giới thiệu cây với môi trờng.
- Môi trờng nớc có đặc im nh th


nào?


- Cho HS quan sát thêm tranh vẽ về cây
sen, hoặc mÉu thËt vÒ sen, hay c©y
bÌo sèng trên mặt nớc và trên mặt
bùn (lu ý: rong đuôi chó không phảI


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


- 1 HS trả lời, có thể bổ sung.
- Quan sát H36.2, H36.3.


- Thảo luận nhóm theo yêu cầu ở phần
tam giác trang 119 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

là cây có hoa)


<b>Hot động 2: Tìm hiểu các cây sống</b>
<b>trên cạn.</b>


- NÕu cã cho HS quan s¸t thùc vËt ë
savan vµ thùc vËt ë rõng rËm hc


thung lịng.


<b>Hoạt đơng 3: Tìm hiểu cây sống ở môi</b>
trờng đặc biệt.


- Cho HS quan sát cành xơng rồng, nhận
thấy đặc điểm của thân lá xơng rồng.


nhËn xÐt.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i>+ Những thực vật sống ở trong nớcthờng</i>
<i>nhỏ mảnh mới chịu đợc áp lực của </i>
<i>ớc.Những thực vật sống nổi trên mặt </i>
<i>n-ớc( vỡ nc cú sc nõng ) cú kớch thc</i>
<i>to.</i>


<i>+Những cây bèo tây sống nổi trên mặt </i>
<i>n-ớc cuống ph×nh to xèp giống nh phao</i>
<i>bơi(Hoặc nh phao ở cây rau rút)</i>


<i>+Cây bèo tây sống trên mặt bùn, không</i>
<i>cần nhĐ nªn cng lá dàI không cần</i>
<i>phình to.</i>


-1 HS c thụng tin mc ụ vuụng giữa
trang 120 SGK, các HS theo dõi.


- Th¶o luËn chung cả lớp theo hai chủ


điểm ơ phần này mà SGK yêu cầu.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i>+ nhng nI khụ hn , nng, gió nhiều</i>
<i>sẽ thiếu nớc nên rễ cây ăn sau lan rộng</i>
<i>để tìm nguồn nớc. Lácó lơng hoặc phủ</i>
<i>sáp để hạn chế sự thốt hơI nớc. ở nơI</i>
<i>nhiều nắng gió nên thân thấp , do vậy sẽ</i>
<i>nhiều cành.</i>


<i>+NơI râm mát , độ ẩm cao, cây cần vơn</i>
<i>cao để thu nhận đủ ánh sáng.</i>


-1 HS đọc thông tin phần ô vuông cuối
trang 120 SGK, các HS khác theo dõi.
Quan sát H36.4 và H36.5.


- Thảo luận nhóm: Những đặc điểm
trên có tác dụng gì đối với cây?


- 2- 3 nhãm tr¶ lêi.


<i><b>KÕt luËn :</b></i>


<i>+ở bãI ngập thủy triều, bùn sình lầy, cây</i>
<i>cần có bộ rễ khỏe , chống đỡ nhiều phía,</i>
<i>có cả rễ mọc ngợc để lấy ơxi</i>


<i>+Những cây ở vùng khô cằn cần có</i>


<i>những đặc điểm thích hợp để có nớc cho</i>
<i>cây. </i>


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-G gọi H trả lời và làm bàI tập ở lớp ( cui bi)
5,Dn dũ :


- H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.


- Làm bài tập ở trang 74 trong vở Bài tập Sinh học 6.
-Đọc mục Em có biÕt “ .


-Chuẩn bị cho bài sau : Một số loại tảo có ở địa phơng
6, Rút kinh nghiệm :


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>C¸c nhãm thùc vËt</b>


<b>tiÕt 45: </b>Tảo


<b>I </b><b> Mục tiêu </b>
<b>1- Kiến thức </b>



- Tảo rất đa dạng (đơn hay đa bào) nhng chua có rễ thân lá.


- Tảo chỉ tồn tại trong mơi trờng có nớc. Hai đặc điểm cơ bản trên thể hiện tảo là thc
vật bậc thấp.


- Nhận biết một số dạng tảo.
- Thấy đợc vai trò của tảo.
<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
<b>3- Thái độ </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


- Tảo xoắn (lấy ở mơng níc, rng lóa).


* GV: - Các tranh ở H37.1, H37.2, H37.3, H37.4.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2,KiĨm tra bµi cị :? H·y chøng minh r»ng ở những môI trờng khác nhau cơ quan</b>
của thực vật có những hình dáng thích nghi.


<b>3, Bài mới :</b>
G :


<b>Hoạt động của giáo viên</b>



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của tảo.</b>
- GV cho HS quan sát tảo xoắn (nếu


khơng có đọc thông tin ở phần ô
vuông đầu trang 123 SGK).


- Cho nhận xét về màu sắc, kích thớc,
hình dạng sợi tảo?


- Nêu cấu tạo tảo xoắn?
- Tại sao tảo xoắn cã mÇu?


- GV giải thích về thể màu. Tùy loại
tảo chứa chất màu (đỏ, vàng, lục,
nâu). Chất màu này ở trong thể màu,
trong đó diệp lục là chất màu chính.
- Tảo xoắn có những hình thc sinh sn


nào? (hình thức kết hợp khá phức tạp
với HS líp 6, không cần phải giải
thích).


G lu ý chi tiết bóng khí.


--Tại sao rong mơ có mầu nâu


-Rong mơ có những hình thức sinh sản
nào?


<b>Hot ng 2: Nhận biết một vàI to</b>


<b>thng gp.</b>




--Tại sao lại phảI xếp tảo là thực vËt bËc


<b>Hoạt động của học sinh</b>
a, Quan sát tảo xoắn


-Quan sát mẫu ,sờ tay vào mẫu.
-Quan sát H 37.1


-Thảo luận chung.


-1-2 H trả lời. H khác nhận xét bổ sung .


<i><b>Kết luận : </b></i>


<i>+Tảo xoắn mầu lục tơI, sợi rất mảnh</i>
<i>,trơn nhớt</i>


<i>+Cơ thể gồm nhiều tế bào hình chữ nhật,</i>
<i>ngăn cách bằng vách .</i>


b,Quan sát rong m¬


-Đọc phần thơng tin ở cuối bàI tr.123
SGK và đàu tr.124 SGK.


-Thùc hiÖn yêu cầu ở phần lệnh cuối


tr.123 SGK


-Thảo luận chung c¶ líp.
- H tr¶ lêi , H kh¸c nhËn xÐt.


<i><b>Kết luận :</b>Hình dạng nh một cành cây,</i>
<i>phía dới có móc bám, cơ thể có nhiều</i>
<i>bóng khí để đứng thẳng trong nớc .</i>




-H quan sát tranh hoặc H 37.3 và H 37.4,
đọc thơng tin chú thích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

thÊp?


<b>Hoạt động 3: Vai trị của tảo</b>


-T¶o cã vai trò nh thế nào?


-1,2 H trả lời, H khác nhË xÐt bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


<i>+Có tảo đơn bào ( tiểu cầu , si líc), có</i>
<i>tảo đa bào ( tảo vịng , rau câu,rau diếp</i>
<i>biển...) chúng đều sống ở dới nớc.</i>


<i>+C¬ thể cha có rễ thân lá thực sự , bên</i>
<i>trong cha ph©n hãa thành các mô điển</i>


<i>hình. Chúng là nhóm thực vạt bậc thấp .</i>
-Đọc thông tin ở cuối tr124 SGK và đầu
tr.125 SGK .


-2 H trả lời ,bổ sung.
<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-Tại sao nói tảo là động vật bậc thp?


-Gọi H trả lời câu hỏi 1,2 cuối bài
5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau : Cây rêu tờng và kính lúp.
6, Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>tiÕt 46 : cây rêu</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- Kiến thức </b>


-Giới thiệu đại diện đầu tiên của thực vật bậc cao, cịn mang nhiều đặc điểm của thực
vật bậc thấp.


-Giíi thiệu môI trờng sống của rêu.


-Sơ lợc cơ quan sinh sản và sự hình thành cây mới.


-Vai trò cua rêu


<b>2-Kĩ năng </b>


Rốn k nng quan sỏt hỡnh v dới kính kúp, dới kính hiển vi rút ra nhận xét .
Hoạt động học tập hợp tác trong nhóm.


<b>3- Thái </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


G : Tranh H 38.2 c©m.


-Cây rêu tờng , kính lúp, kính hiển vi.
H: Cây rêu tờng , kính lúp , kính hiển vi.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định t chc :KTSS</b>


<b>2,Kiểm tra bài cũ : ? Tại sao nói tảo là thực vật bậc thấp.</b>
-KiĨm tra sù chn bÞ cđa H.


<b> 3, Bµi míi :</b>
G :


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mơI trờng sng</b>
<b>v quan sỏt cõy rờu.</b>



-Các em quan sát thấy cây rêu thờng sống
ở những môI trờng ntn?


-G gii thiu rờu có nhiều loại, nhng chọn
loại điển hình đó là cây rờu tng .


-Cho H quan sát lá rêu dới kÝnh hiĨn vi.
-NhËn xÐt vỊ c¬ quan dinh dìng cđa cây
rêu? ( cụ thể là rễ, thân, lá).


-G giảI thích vỊ rƠ gi¶.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về túi bào tử và</b>
<b>sự phát triển của rêu.</b>


-G xuèng tõng bµn giới thiệu về bào tử
của cây rêu .


-G trình bày phần chú ý .


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-1 H trả lời , H khác bổ sung.


-Quan sát cây rêu bằng kính lúp , đối
chiếu với H 38.1 SGK (quan sát một cõy
tng b phn )


-1,2 H trả lời H khác nhËn xÐt.



-1 H đọc thông tin ở giữa SGK tr.126


<i><b>KÕt luận :</b></i>


<i>+Rêu sống ở những nơI ẩm ớt.</i>


<i>+Rễ chỉ là một túm sợi ( sợi đa bào giống</i>
<i>rễ) </i>


<i>+Thân không phân nhánh, lá chỉ 1 lớp tế</i>
<i>bào.</i>


<i>+ Nhng c quan này đều cha có mạch</i>
<i>dẫn.</i>


-H tìm trong đám rêu của mình cây rêu
mang túi bào tử. Các nhóm quan sát các
phần của túi bào tử ( cuống dàI , nắp túi ,
bầu túi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Hoạt động 3: Vai trò của rêu</b>


-G gọi 1,2 H đọc phần thông tin ở tr.127
SGK .


? Rêu có vai trò gì.


trao i trong nhúm 2 ngi.



-1,2 H lên bảng chỉ trên tranh câm diễn tả
thành lời về túi bào tử và sự hình thành
cây con.


<i><b> KÕt ln:</b></i>


<i>+Tói bµo tư ë trªn ngän cây rêu chứa</i>
<i>nhiều bào tử .</i>


<i>+Khi bào tử chín, nắp bung ra, bào tử rơI</i>
<i>ra ngoàI, gặp điều kiện thuận lợi phát</i>
<i>triển thành cây rêu mới.</i>


-1,2 H tr li , H khỏc nhận xét , bổ sung
<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
G gọi 1,2 H trả lời câu hỏi 2,3 SGK cuối bài.
5,Dặn dị :


<b>-H häc bµi , trả lời câu hỏi SGK tr. </b>
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau :
6, Rút kinh nghiệm :


...
...


...


...


<b>Ngày soạn:</b>


<b>tiết 29 : Giải Bài tập Sinh 6</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- Kiến thức: Bài học nhằm giúp HS: </b>


- Biét vận dụng kiến thức đã họcvào thực tế đời sống sản xuất một cách chính
xác,có hiệu quả.


- Củng cố kiến thức đã học.


- Bæ xung lý thuyết qua thực tế giải bài tập.
<b>2-Kĩ năng </b>


Rốn k nng quan sỏt , tỡm hiu thực tế rút ra nhận xét .
Hoạt động học tập hợp tác trong nhóm.


<b>3- Thái độ </b>


Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


G : - Giải ô chữ,giải thích những câu ca dao vỊ n«ng nghiƯp.
- Một số bài tập liên hệ.


- Xen kÏ Bt víi viƯc «n lun kiến thức.
H: Ôn lại kiến thức cũ



<b>III- Hot ng dy học</b>
<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>



<b> 3, Bµi míi :</b>
G :


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Giải ô chữ:T26 </b>
<b>GV:Yêu cầu hoạt dộng nhóm</b>
- Tìm các chữ hàng ngang.
- Tìm các chữ hàng dc in m .


-Cho H quan sát lá rêu dới kÝnh hiĨn vi.
-NhËn xÐt vỊ c¬ quan dinh dìng cđa cây
rêu? ( cụ thể là rễ, thân, lá).


-G giảI thích vỊ rƠ gi¶.


<b>- GV gäi tõng nhãm bỉ xung.</b>


<b>Hoạt động 2: Giải ơ chữ T39.</b>
-G cho HS thảo luận nhóm.


- GV:HÃy tìm hiểu ô chữ.
- Nội dung của thông tin .


GV: Quan điểm ngày nay về câu tục ngữ


này nh thÕ nµo?


GV: Giải thích câu : Hịn đất nỏ băng giỏ
phân


<b>+ KÕt luËn cña GV:</b>


- Bộ rễ cũng cần ơ xi để hơ hấp do đó
hịn đất nỏ có nhiều ơ xi thì vi khuẩn háo
khí hoạt động mạnh , phân giải chất hữu
cơ nhanh và nhiều để cây hút cdd càng
phát triển tốt.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


H:HiĨu néi dung th«ng tin « chữ.
- Các gợi ý về ô chữ.


- Kiến thức có liên quan về ô chữ.
-1 H trả lời , H khác bổ sung.
- Tìm tên các ô chữ hàng ngang .
- Tìm các ô chữ hàng dọc xanh đậm.
- Báo cáo kết quả.


-1,2 H trả lời H khác nhận xÐt.


-H1,2 H tr¶ lêi , H kh¸c nhËn xÐt , bổ
sung


HS giải ô chữ T39.



- Giải ô chữ về kinh nghiệm sản xuất
của ông cha gồm gòm 4 câu , có 4
chữ cái đầu là N, N, T, T.


- Nhất nớc .
- Nhì phân.
- Tam cần.
- Tứ gièng.


+ KT: Ơ xi trong đất để rễ hơ hấp .


- Hoạt động của vi khuẩn hào khí phân
gii cht hu c.


+HS thảo luận nhóm.


+ Các nhóm báo cáo kết quả.


+Cỏc nhúm khỏc nhn xột , ỏnh giỏ kết
quả.


+ Hs viết sơ đồ quang hợp.
+ HS viết s hụ hp.
.


<b>4, Củng cố: GV? Cây xơng rồng biến thành gai bộ phận nào làm nhiệm vụ quang</b>
hợp


<b>5.Hng dẫn học tập: Hoàn chỉnh bài tập đã giải, làm thêm một số bài tập</b>


SGK,Sách tham khảo và các sách bài tập khác.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×