CÂU HỎI MÔN HỌC
LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ VÀ TRUYỀN SĨNG
1. Hệ phương trình Maxell dạng vi phân và ý nghĩa vật lý.
2. Hệ phương trình Maxell dạng tích phân và ý nghĩa vật lý.
3. Trình bày nguyên lý đổi lẫn của các phương trình Maxell.
4. Phát biểu định lý Poynting và nêu ý nghĩa vật lý.
5. Chứng minh định lý Poynting.
6. Phương trình sóng trong mơi trường điện mơi lý tưởng.
7. Nghiệm của phương trình sóng trong mơi trường điện mơi lý tưởng.
8. Trình bày về khái niệm sóng phẳng điều hồ.
9. Phân loại mơi trường truyền sóng
10. Khái niệm hằng số điện mơi phức
11. Phân loại băng sóng vô tuyến điện.
12. Phân loại băng tần vi ba
13. Công thức truyền sóng lý tưởng.
14. Khái niệm về phân cực sóng.
15. Trình bày ngun lý Huyghen
16. khái niệm miền Fresnel.
17. Công thức giao thoa Vedenski.
18. Công thức giao thoa khi tính tới độ cong mặt đất.
19. Cơng thức Sulaykin-vanderPol.
20. Hiện tượng suy giảm khơng liên tục khi truyền lan sóng đất qua các miền đất phẳng
không đồng nhất.
21. Khúc xạ tại bờ khi truyền lan sóng đất qua các miền đất phẳng khơng đồng nhất.
22. Trình bày hiện tượng nhiễu xạ sóng quanh mặt đất cầu.
23. Tính chất vật lý của tầng đối lưu.
24. Tính chất điện của tầng đối lưu
25. Hiện tượng khúc xạ khí quyển.
26. Bán kính tương đương của trái đất
27. Các đặc tính của tầng điện ly.
28. Tính thơng số điện của tầng điện ly trong trường hợp đơn giản hố.
29. Tính thơng số điện của tầng điện ly khi tính tới cả sự va chạm các hạt dẫn.
30. Khúc xạ và phản xạ sóng trong tầng điện ly.
31. Đặc tính lớp D trong tầng điện ly.
32. Đặc tính lớp E trong tầng điện ly.
33. Đặc tính lớp F trong tầng điện ly.
34. Đặc tính lớp Es trong tầng điện ly.
35. Hệ phương trình Maxell cho điện trường và từ trường dừng.
36. Đặc điểm truyền lan dải sóng dài
.
37. Đặc điểm truyền lan dải sóng trung .
38. Đặc điểm truyền lan dải sóng cực ngắn.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
LỊCH TRÌNH GIẢNG DẠY
TÊN HỌC PHẦN : TRƯỜNG ĐIỆN TỪ VÀ TRUYỀN SÓNG
Họ và tên giảng viên : TRẦN XUÂN VIỆT
Lớp : DTV50DH
Khoa : Điện – Điện tử tàu biển
Học kỳ : 1
Năm học 2011-2012
Số tiết : 60 (3 TC) Số tuần : 15
TUẦN
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
tuần 1
Chương mở đầu
11/08/11 §0.1 Giải tích vectơ
§0.2 Điện trường tĩnh và từ trường tĩnh
tuần 2
Chương 1 Trường điện từ
18/08/11 §1.1 Hệ phương trình Macxoen
SỐ
TIẾT
4
4
tuần 3
§1.2 Nguyên lý đổi lẫn
25/08/11 §1.3 Định lý Poyntinh
4
tuần 4
Kiểm tra Chương 1
01/09/11 Chương 2 Sóng điện từ
§2.1 Khái niệm về sóng phẳng
§2.2 Sóng phẳng trong mơi trường
- Điện mơi
- Bán dẫn
tuần 5
§2.3 Phản xạ và khúc xạ
08/09/11
4
tuần 6
Chương 3 Các vấn đề chung về truyền sóng
15/09/11 §3.1 Khái niệm
§3.2 Phân loại sóng theo dải và phương thức truyền lan
§3.3 Phân cực sóng điện từ
tuần 7
§3.4 Phản xạ từ mặt đất
22/09/11 §3.4 Nguyên lý Huyghen và miền Fresnel
4
4
4
THỰC
HIỆN
tuần 8
Chương 4 Truyền sóng đất
29/09/11 §4.1 Đặc tính mặt đất
§4.2 Anten đặt cao - Cơng thức giao thoa
4
tuần 9
§4.3 Anten đặt thấp 06/10/11 §4.4 Mặt đất khơng đồng nhất
4
tuần 10 Kiểm tra Chương 4
13/10/11 Chương 5 Truyền sóng tầng đối lưu
§5.1 Đặc tính tầng đối lưu
§5.2 Ảnh hưởng của tầng đối lưu
tuần 11 §5.3 Truyền sóng tầng đối lưu
20/10/11 §5.4 Suy giảm sóng tầng đối lưu
4
tuần 12 Chương 6 Truyền sóng trời
27/10/11 §6.1 Đặc tính tầng điện ly
§6.2 Khúc xạ và phản xạ sóng tầng điện ly
tuần 13 §6.3 Đặc tính truyền sóng qua tầng điện ly
03/11/11
4
tuần 14 Kiểm tra Chương 6
10/11/11 Chương 7 Đặc điểm truyền lan các dải sóng
§7.1 Đặc tính truyền sóng dải sóng dài - trung
§7.2 Đặc tính truyền sóng dải sóng ngắn
tuần 15 §7.3 Đặc tính truyền sóng dải sóng cực ngắn
17/11/11
4
4
4
4
Ghi chú : Lịch trình này làm thành 4 bản, gửi :
- Phịng Đào tạo
- Khoa Điện – Điện tử tàu biển
- Bộ môn Điện tử -viễn thông
- Cán bộ giảng dạy môn học
Cán bộ giảng dạy môn học
TS. TRẦN XUÂN VIỆT