Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng on dai hoc (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.73 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC
(Thời gian 180 phút)
I. PHẦN CHUNG:
Câu 1:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y =
2
1
x
x


2. Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của m, đường thẳng (d) y = - x + m luôn cắt đò thị (C) tại
hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn AB.
Câu 2
1. Giải phương trình:
2
2 1
3 2 6
x
x
x−
=
2. Giải phương trình:
tan tan .sin 3 sinx +sin2x
6 3
x x x
π π
   
− + =
 ÷  ÷
   


Câu 3:
Tính thể tích hình chóp S.ABC biết SA = a,SB = b, SC = c,
·
·
·
0 0 0
ASB 60 , 90 , 120BSC CSA= = =
.
Câu 4:
Tính tích phân
( )
2
3
0
sinxdx
sinx + 3 osxc
π

Câu 5:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
2 2 2
2 2 2
log 1 log 1 l g 4x y o z+ + + + +
trong đó x, y, z là các số dương thoả mãn đièu kiện xyz = 8
II. PHẦN RIÊNG:
1) Theo cương trình chuẩn:
Câu 6a:
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hai đường thẳng
(d
1

): x + y + 1 = 0, (d
2
): 2x – y – 1 = 0 . Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1;-1)
cắt (d
1
) và (d
2
) tương ứng tại A và B sao cho
2 0MA MB+ =
uuur uuur r
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai điểm
A(1;7; - 1), B(4;2;0). Lập phương trình đường thẳng (D) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
AB trên (P).
Câu 6b: Ký hiệu x
1
và x
2
là hai nghiệm phức của phương trình 2x
2
– 2x + 1 = 0. Tính giá trị các số
phức:
2
1
1
x

2
2
1
x

2) Theo chương trình nâng cao:
Câu 7a:
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hypebol (H) có phương trình
2 2
1
9 4
x y
− =
. Giả sử
(d) là một tiếp tuyến thay đổi và F là một trong hai tiêu điểm của (H), kẽ FM ⊥(D). Chứng minh
rằng M luôn nằm trên một đường tròn cố định, viết phương trình đường tròn đó
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , ch ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Tìm toạ độ
trưc tâm của tam giác ABC.
Câu 7b: Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn Vật lý, 7 cuốn Hoá học ( các cuốn sách cùng loại
giống nhau) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại.
Trong 9 học sinh trên có hai bạn Ngọc và Thảo. Tìm sác xuất để hai bạn Ngọc và Thảo có phần
thưởng giống nhau.
--------------------------------------Hết-----------------------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI:
I PHẦN CHUNG:
Câu 1:
1. Tự giải
2. Phương hoành độ giao điểm của (d) và (C) là:
2
1
x
x


= - x + m


2
1
2 0 (1)
x
x mx m




− + − =

luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m

Ta có A(x
1
; -x
1
+m), B(x
2
; - x
2
+ m)
AB =
2 2
1 2 1 2 1 2
2( ) 2 ( ) 4x x x x x x
 
− = + −
 

=
2
2( 4 8)m m− + 8≥
Vậy gtnn của AB =
8
khi và chỉ khi m = 2
Câu 2:
1. Lấy logarit theo cơ số 3 cho hai vế ta được:
2
3 3
log 2 1 log 2
2 1
x
x
x
+ = +

Đưa phương trình về dạng: (x – 1)(2x
2
+ x – 1 - log
2
3
) = 0.
Từ đó suy ra nghiệm x = 1;
3
1 9 8log 2
4
x
− ± +
=

2. Điều kiện:
os x - . os x + 0
6 3
c c
π π
   

 ÷  ÷
   
tan tan .sin 3 sinx +sin2x
6 3
x x x
π π
   
− + =
 ÷  ÷
   

sin sin
6 3
sin 3 sinx + sin2x
os x - os x +
6 3
x x
x
c c
π π
π π
   
− +

 ÷  ÷
   
⇒ =
   
 ÷  ÷
   

- sin3x = sinx + sin2x
⇔ sin2x(2cosx + 1) = 0
sin 2 0
2
1
2
osx = -
2
2
3
k
x
x
c
x k
π
π
π

=
=




⇔ ⇔



= +



m
Kết hợp điều kiện, nghiệm của pt là:
2
2
2
3
k
x
x k
π
π
π

=



= − +


Câu 3:

Trên SB, SC lấy các điểm B’, C’ sao cho SB’ = SC’ = a
Ta có AB’ = a, B’C’ = a
2
, AC’ = a
3
, vậy tam giác AB’C’
vuông tại B’
Gọi H là trung điểm của AC’, thì tam giác SHB’ vuông tại H
Vậy SH là đường cao của hình chop S.AB’C’
Vậy: V
S.AB’C’
=
3
2
12
a

.
3 2
. ' '
S ABC
S AB C
V
abc bc
V a a
= =
⇒ V
S.ABC
=
2

12
abc
Câu 4:
Ta có sinx +
3
cosx = 2cos
6
x
π
 

 ÷
 
, sinx = sin
6 6
x
π π
 
 
− +
 ÷
 ÷
 
 
=
3 1
sin os
2 6 2 6
x c x
π π

   
− + −
 ÷  ÷
   
I =
2 2
3 2
0 0
sin x-
3 1
6
16 16
os cos x-
6 6
dx
dx
c x
π π
π
π π
 
 ÷
 
+
   

 ÷  ÷
   
∫ ∫
=

3
6
Câu 5:
Theo bất đẳng thức Minkowski:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3
( ) ( )a b a b a b a a a b b b+ + + + + ≥ + + + + +
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
3
1 2
1 2 3
a
a a
b b b
= =
Ta có P
2 2
2
log ( ) 4xyz≥ +
= 5 ( vì xyz = 8)
Vậy minP = 5 khi và chỉ khi
2 2 2 2
log log log log ( ) 3
1 1 2 4 4
x y z xyz
= = = =

4
8; 2 2x y z⇒ = = =
II. PHẦN RIÊNG:

1) Phần theo chương trình chuẩn:
Câu 6a:
1. A(a;-a-1), B(b;2b – 1)
Từ điều kiện
2 0MA MB+ =
uuur uuur r
tìm được A(1; - 2), B(1;1) suy ra (d): x – 1 = 0
2. Gọi (Q) là mặt phẳng qua A,B và vuông góc với (P) ta suy ra (Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0
(D) = (P)

(Q) suy ra phương trình (D).
Câu 7a:
2x
2
– 2x + 1 = 0 có hai nghiệm
1 2
1 1
(1 ), (1 )
2 2
x i x i= − = +

2 2
1 2
1 1
2 ,
2
i
x x i
⇒ =
= −

2) Phần theo chương trình nâng cao:
Câu 7a:
1. (H) có một tiêu điểm F(
( 13;0)
Gọi phương trình tiếp thuyến (d): ax + by + c = 0
Khi đó: 9a
2
– 4b
2
= c
2
(*)
Phương trình đường thẳng qua F vuông góc với (d) là (D): b(
13)x −
- a y = 0
Toạ độ của M là nghiệm của hệ:
ax + by = - c
bx - ay = 13b





Bình phương hai vế của từng phương trình rồi cộng là và kết hợp với (*) ta được x
2
+ y
2
= 9
2. Lập phương trình mp(ABC)- ptmp(P) qua A và (P) ⊥ BC – pt mp(Q) qua B và (Q) ⊥ AC
Giải hệ gồm ba phương trình ba mặt phẳng trên ta được trực tâm H

36 18 12
; ;
49 49 49
 
 ÷
 
Câu 7b:
Gọi A là biến cố “ Ngọc và Thảo có phần thưởng giống nhau”
Ta có n(Ω) =
2 3 4
9 7 4
C C C
= 1260
+ ) Ngọc và Thảo nhận sách(Toán, Lý) khả năng xáy ra:
3 4
7 4
C C
= 35
+) Ngọc và Thảo nhận sách(Toán, Hoá) khả năng xáy ra: 7
2 4
6 4
C C
= 105
+) Ngọc và Thảo nhận sách(Hoá , Lý) khả năng xáy ra:
2 3 2
7 5 2
C C C
= 210
Vậy n(A) = 350
Ta có: p(A) =

( ) 5
( ) 18
n A
n
=

.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×