Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Tiêu hóa ở ruột non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.8 MB, 88 trang )

Tiêu hóa ở ruột non


Hoạt động

Điều hịa

Cơ học
Bài tiết: dịch tụy
mật
dịch ruột

Tiêu hóa: carbohydrate
protein
lipid

Hấp thu
Chất dinh dưỡng
Nước và các chất điện giải
Vitamin và muối khoáng

Thần kinh
Nội tiết


Dịch tụy
• Men (tế bào
nang tuyến)
• Dung dịch kiềm
(tế bào ống dẫn)



Men tụy

Cơ chất

Tác dụng

Amylase

Polysaccharide

Cắt thành maltose và
dextrin

Trypsin
Chymotrypsin

Protein

Cắt thành peptid

Carboxypeptidase

Protein

Cắt axít amin ở đầu C-tận

Lipase

Lipid


Cắt thành 2 axít béo tự do
và monoglyceride

Ribonuclease
DeoxyriboNuclease

Axít nucleic

Cắt thành mononucleotide


Amylase




•Ach
•Gastrin


•Ach

•CCK
•Secretin


• Nam, 40t, uống rượu nhiều trong nhiều năm.
Trong năm qua bệnh nhân đi khám BS vì bị
đau bụng tái đi tái lại. Bệnh nhân đau tại

thượng vị và lan ra sau lưng.
• Bệnh nhân sụt cân nhiều nên trơng rất gầy.
• Bệnh nhân vàng da nhẹ.
• BS chẩn đốn là viêm tụy mãn.


• Xét nghiệm
– Máu:  amylase tụy,  bilirubin và alkaline
phosphatase
– Nghiệm pháp dung nạp glucose: tăng đường
huyết kéo dài
– Test secretin:  bài tiết HCO3– Phân: nhạt màu, có mỡ
– X quang


• Tổn thương chính của bệnh viêm tụy mãn là
gì?
–  bài tiết dung dịch kiềm   nồng độ protein 
protein kết tủa  tắc ống dẫn tụy
–  áp suất trong ống dẫn tụy  tổn thương mô
tụy: viêm và xơ hóa
– Sỏi tụy


• Trên X quang có dấu hiệu gì?
– Sỏi tụy

• Nguyên nhân?
– Rượu



• Chức năng ngoại tiết và nội tiết của tụy bị
ảnh hưởng như thế nào?
–  bài tiết dung dịch kiềm và men tụy
•  hoạt tính của men  kém hấp thu và sụt cân
•  thành lập hạt micelle  phân có mỡ
• Lt tá tràng

–  bài tiết insulin và glucagon
• Nghiệm pháp dung nạp glucose dương tính  tiểu
đường


• Tại sao bệnh nhân lại vàng da?  bilirubin và
alkaline phosphatase?
– Xơ hóa phần cuối ống mật chủ  mật không vào
tá tràng được  bilirubin sẽ thấm trở lại vào
máu
– Alkaline phosphatase được bài tiết từ biểu mô
ống dẫn mật bị tổn thưong


• Hậu quả là gì?
– Kém hấp thu và tiểu đường  sụt cân
– Kiềm hóa máu do giảm bài tiết dung dịch kiềm

• Điều trị như thế nào?
– Ngưng uống rượu
– Giảm đau
– Dinh dưỡng

– Cung cấp men tụy
– Thuốc kháng histamine


Tiểu thùy
gan
• Dãy TB gan
• TM cửa và
TM kiểu
xoang
• ĐM gan
• Ống dẫn
mật


Bài tiết mật
• Túi mật
• Ồng mật chủ
• Cơ thắt Oddi


Thành phần dịch mật
• Muối mật
• Lipid
– Phospholipid
– Cholesterol
– Axít béo

• Protein
• Bilirubin

• HCO3-


Axít mật
• Ngun phát

Vi khuẩn

Thứ phát

Kết hợp

Muối mật


Muối mật
• Phân tử
lưỡng
cực
– Cực kỵ nước
– Cực ưa nước


Nhũ tương hóa
mỡ
• Cử động của dạ
dày ruột và muối
mật
•  diện tích tiếp
xúc giữa lipase và

lipid


Hạt micelle
• Muối mật tập
hợp thành hạt
micelle
• Sản phẩm tiêu hóa
mỡ tự động sát nhập
vào hạt micelle và
được vận chuyển
đến bờ bàn chải


Bilirubin
Heme

Bilirubin
tự do
Bilirubin
kết hợp


Điều
hịa bài
tiết mật






Dây X
CCK
Secretin
Axít
mật


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×