Tải bản đầy đủ (.docx) (155 trang)

tin 12 ki1 SOẠN THEO CV 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 155 trang )

Tiết: 1
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 1 : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ( TIẾT 1 )
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức
- Biết các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí và sự cần thiết phải có
CSDL.
- Biết vai trị của CSDL trong học tập và cuộc sống.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
Năng lực chuyên biệt:
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh


- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như
chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của Tin học 10, 11 đồng
thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về Tin học 12.


b. Nội dung: Giáo viên kiểm tra bài cũ
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Nội dung cơ bản đã học ở Tin học 10.
- Nhận xét và minh họa bằng sơ đồ tư duy.
(?) Nội dung cơ bản đã học ở Tin học 11.
- Nhận xét và dẫn dắt vào chủ đề 1.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Bài toán quản lý
a . Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan
quản lí.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan
quản lí.
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN


Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV phân lớp học thành 4 nhóm và thực hiện
các yêu cầu sau:
- GV trình chiếu lần lượt các VD
- GV quan sát HS thực hiện các yêu cầu
- GV gợi ý, hướng dẫn khi có các nhóm gặp khó

1. Bài tốn quản lý:
Cơng việc quản lí rất phổ biến
và cơng tác quản lí chiếm thị phần

lớn trong các ứng dụng của Tin
học ( 80%).
Ví dụ 1: Quản lí điểm thi

khăn
(?) Kể tên một vài lĩnh vực có ứng dụng Tin học
vào cơng tác quản lý?
*GV: Nhận xét vá đánh giá từ đó giới thiệu về
bài tốn quản lí

Ví dụ 2: Quản lí tiền lương

- Muốn quản lý thông tin về điểm học sinh của
lớp ta nên lập danh sách chứa các cột nào?
- Chiếu bài tốn quản lí điểm của học sinh trong
một lớp và bài tốn quản lí tiền lương của một
cơng ty để HS quan sát.
- Cho HS xem đoạn clip giới thiệu phần mềm
quản lý học sinh trường THPT Thiên Hộ Dương
của Vnedu.
- Tóm tắt nội dung phần 1 và đẵn dắt vào phần 2.
-HS chia nhóm theo yêu cầu của GV
-HS nghe và quan sát câu hỏi được trình chiếu
-Các nhóm hồn thành nhiệm vụ được GV nêu
ra.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc theo nhóm tất cả các bài của GV

- Trình chiếu 1 số VD về tạo
CSDL quản lý HS



giao.
- HS làm việc theo nhóm nhỏ (trao đổi, thảo luận,
cộng tác và hợp tác)
-HS trả lời câu hỏi của GV khi được gọi.
- Suy nghĩ và trả lời: Giáo dục, y tế, tài chính
ngân hàng, hàng khơng,...
- Lắng nghe và ghi chép
- Cột Họ tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, tổ,
điểm toán, điểm văn, điểm tin...
- Chú ý quan sát, lắng nghe và ghi chép
- Quan sát và ghi chú.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Học sinh đại diện nhóm lên ghi kết quả và vẽ sơ
đồ khối theo yêu cầu
- HS còn lại bổ sung ý kiến
- HS các nhóm khác nhận xét lẫn nhau và đặt câu
hỏi
- Hs hình thành nhu cầu cần học kiến thức mới về
tạo CSDL
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV yêu cầu các nhóm bổ sung những phần còn
thiếu.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét bài của các nhóm
khác.


- GV nhận xét, khen ngợi tinh thần học tập.

- GV chính xác lại kết quả trả lời của HS

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
- Biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
b. Nội dung: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Cập nhật hồ sơ là thực hiện một số công việc như:
A. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thu thập thơng tin.
B. Sắp xếp, sửa, thêm, hồ sơ.
C. Thêm, sửa, xóa hồ sơ.
D. Sửa hồ sơ, thống kê, tìm kiếm.
Câu 2: Những cơng việc sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công
việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc
hồ sơ

B. Tạo lập hồ sơ

C. Khai thác

D. Cập nhật hồ sơ

Câu 3: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ


B. Xác định cấu trúc hồ sơ

C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó

D. Tập hợp các hồ sơ


Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc
hồ sơ

B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác

D. Tạo lập hồ sơ

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án
D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài
tóan quản lí, các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức.
b. Nội dung: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập .
d. Tổ chức thực hiện: HS làm bài tập trong sách bài tập .

Hướng dẫn bài tập về nhà
-HS về nhà học bài, tìm thêm một số ví dụ về bài tốn quản lý trong cuộc sống
hàng ngày và đọc trước phần 3.
Tiết: 1
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 1 : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ( TIẾT 1 )
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức


- Biết các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí và sự cần thiết phải có
CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
Năng lực chun biệt:
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như
chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của Tin học 10, 11 đồng
thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về Tin học 12.


b. Nội dung: Giáo viên kiểm tra bài cũ
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Nội dung cơ bản đã học ở Tin học 10.
- Nhận xét và minh họa bằng sơ đồ tư duy.
(?) Nội dung cơ bản đã học ở Tin học 11.
- Nhận xét và dẫn dắt vào chủ đề 1.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin
của một tổ chức.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của
một tổ chức.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
*GV: (?) Các công việc thường gặp khi xử lý
thông tin của một tổ chức nào đó?
(?) Tạo lập hồ sơ là làm gì?
- Chiếu lại ví dụ 1 và u cầu HS cho biết chủ thể
là gì?
- Nhận xét và (?) Cấu trúc hồ sơ là gì?
(?) Cập nhật hồ sơ là làm gì?


SẢN PHẨM DỰ KIẾN
2. Các cơng việc thường gặp
khi xử lý thông tin của một tổ
chức
a. Tạo lập hồ sơ: gồm 3 bước
- B1: Xác định chủ thể cần quản
lí.
- B2: Xác định cấu trúc hồ sơ.
- B3: Thu thập, tập hợp thông tin


(?) Hồ sơ bị sửa khi nào? Minh họa bằng việc GV

cần quản lí và lưu trữ chúng theo

ghi sai tên HS trong danh sách.

cấu trúc đã xác định.

(?) Trong trường hợp nào ta xóa đối tượng?
- Minh họa bằng ví dụ có HS trong lớp nghĩ học và b. Cập nhật hồ sơ
(?) Cho ví dụ tương tự?
(?) Trường hợp nào GVCN phải ghi thêm tên HS

- Sửa chữa hồ sơ khi một số
thơng tin khơng cịn đúng.

vào danh sách lớp?
(?)Khai thác hồ sơ là làm gì?


- Xố hồ sơ của đối tượng mà tổ

- Chiếu lại bài toán quản lí điểm và (?) Cho vài ví

chức khơng cịn quản lí.

dụ về sắp xếp?
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
(?) Trong bài tốn trên ta có thể tìm kiếm cái gì?
(?) Có thể tính tốn được gì trong bài toán trên?

- Bổ sung thêm hồ sơ cho các

(?) Mục đích của việc tạo lập, cập nhật, khai thác

đối tượng mới.

hồ sơ?
(?) Tóm tắt nội dung phần 2?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

c. Khai thác hồ sơ

- Tham khảo SGK và trả lời: Tạo lập hồ sơ, cập
nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ.
- Xác định chủ thể, cấu trúc hồ sơ. Sau đó thu thập,
tập hợp thơng tin cần quản lí và lưu trữ chúng theo
cấu trúc đã xác định.
- Tham khảo SGK và trả lời.


- Tìm kiếm các thơng tin thoả
mãn một số điều kiện nào đó.
- Tính tốn thống kê để đưa ra
các thơng tin đặc trưng.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

- Lập báo cáo để tạo 1 bộ hồ sơ

-HS: Quan sát, suy nghĩ và trả lời: Chủ thể là học

mới có cấu trúc và khuôn dạng

sinh

theo yêu cầu cụ thể.


- Cập nhật là: sửa, xóa, thêm
- Khi nội dung trong hồ sơ bị sai.
- Khi đối tượng đó khơng còn trong tổ chức.
- Quan sát, ghi nhớ và cho ví dụ trương tự.
- Khai thác là: Sắp xếp, tìm kiếm, tính tốn thống
kê, lập báo cáo
- Sắp xếp tên theo thứ tự tăng dần.
- Sắp xếp giảm dần theo tổng điểm.
- Tìm những HS có điểm mơn Tốn >= 8.0
- Tính tổng điểm trung bình.
- Tóm tắt nội dung phần 2

Bước 4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét, chốt nội dung.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
- Biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí.
- Biết vai trị của CSDL trong học tập và cuộc sống.
- Biết các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
b. Nội dung: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Cập nhật hồ sơ là thực hiện một số công việc như:
A. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thu thập thơng tin.


B. Sắp xếp, sửa, thêm, hồ sơ.
C. Thêm, sửa, xóa hồ sơ.
D. Sửa hồ sơ, thống kê, tìm kiếm.
Câu 2: Những cơng việc sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công
việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc
hồ sơ

B. Tạo lập hồ sơ

C. Khai thác

D. Cập nhật hồ sơ


Câu 3: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ

B. Xác định cấu trúc hồ sơ

C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó

D. Tập hợp các hồ sơ

Câu 4: Cơng việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc
hồ sơ

B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác

D. Tạo lập hồ sơ

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án
D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài
tóan quản lí, các cơng việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức.
b. Nội dung: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.

c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập .


d. Tổ chức thực hiện: HS làm bài tập trong sách bài tập .
Hướng dẫn bài tập về nhà
-HS về nhà học bài, tìm thêm một số ví dụ về bài toán quản lý trong cuộc sống
hàng ngày và đọc trước phần 3

Tuần: 1
Tiết: 2
KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 1 : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ( TIẾT 2 )
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
Năng lực chun biệt:
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .


- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của phần 1, 2 đồng thời
tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu phần 3a, d.
b. Nội dung: Làm việc cá nhân.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Các công việc thường gặp khi xử lý thơng tin của một tổ chức? Cho ví dụ minh
họa phần cập nhật?
- Nhận xét và minh họa bằng sơ đồ logic
(?) Khai thác hồ sơ là làm những cơng việc gì? Cho ví dụ minh họa? Cho biết tên
chủ đề đã học?
- Nhận xét và dẫn dắt vào phần 3a, d.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
a . Mục tiêu: Giúp học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
d. Tổ chức thực hiện:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Chiếu ví dụ hồ sơ lớp và (?) Trong hồ
sơ đó tổ trưởng quan tâm thơng tin gì?
Lớp trưởng và bí thư đồn muốn biết
điều gì?
- Nhận xét, phân tích và (?) Khái niệm về
CSDL?
(?) Có thể tổ chức một CSDL vạn năng
cho tất cả mọi người và đáp ứng mọi yêu
cầu không?

(?) Trong ba yếu tố trên, yếu tố nào là
mục đích của việc tạo ra CSDL?

SẢN PHẨM DỰ KIẾN
3. Hệ cơ sở dữ liệu
a) Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL
- Cơ sở dữ liệu (CSDL -Database) là tập
hợp các dữ liệu có liên quan với nhau,
chứa thơng tin của một tổ chức nào đó
(như trường học, bệnh viện, ngân
hàng,...), được lưu trữ trên các thíêt bị nhớ
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của
nhiều người với nhiều mục đích khác
nhau.
- Ví dụ 1: CSDL Quản lý điểm thi, quản lý
sách ở thư viện,..

(?) Phần mềm giúp người sử dụng có thể
tạo CSDL trên máy tính gọi là gì?
(?) Hệ quản trị CSDL là gì?
(?) Kể tên một số hệ quản trị CSDL mà
em biết?
(?) Để lưu trữ và khai thác thơng tin
bằng máy tính cần phải có những gì?
(?) Thành phần nào là phương tiện để
đảm bảo việc chia sẻ CSDL?
(?) Từ khái niệm CSDL và Hệ QTCSDL,
hãy đưa ra khái niệm Hệ CSDL?

- Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung

cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để
tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của
CSDL (DataBase Manegement System)


Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: Tham khảo SGK và trả lời: Là hệ
quản trị CSDL

Ví dụ: Microsoft Access, SQL Server,
Foxpro,…

- Tham khảo SGK và trả lời:
+ CSDL

* Để lưu trữ và khai thác thơng tin bằng

+ Hệ QTCSDL

máy tính cần có:

+ Các thiết bị vật lý

- CSDL;

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

- Hệ QTCSDL;

Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến thức - Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng,

mạng máy tính...).
cần nhớ:
- Hệ CSDL: bao gồm CSDL và Hệ
QTCSDL

- Hệ CSDL: bao gồm CSDL và Hệ

Bước 4: Kết luận, nhận định

QTCSDL. Ngồi ra, cịn có các chương

Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó

trình ứng dụng để khai thác CSDL.

nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2: Một số ứng dụng
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết các lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng
tác quản lí.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết kể tên một số lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ
cơng tác quản lí.
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN


Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Liên hệ với bài 8 (Tin học 10) và (?) Kể

tên một số ứng dụng của Tin học trong cuộc
sống hàng ngày?

d. Một số ứng dụng:
- Hoạt động quản lý trường học
- Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh
- Hoạt động ngân hàng...

- Chiếu một số lĩnh vực ứng dụng CSDL để
quản lí như QLHS, Ql bệnh viện,...
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến thức
cần nhớ
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét và nhấn mạnh ứng dụng CSDL
trong các cơng tác quản lí.
- Tóm tắt nội dung phần 3. d).
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Học sinh nhận biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL,
các lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng tác quản lí.
b. Nội dung: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên để thực
hiện bài tập
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm.
d. Tổ chức thực hiện


Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

Câu 1: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện
được
A. Hệ QTCSDL
B. Máy tính
C. CSDL
D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin của nhiều người với nhiều
mục đích khác nhau.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh...
của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên
giấy.
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần có:
A. Hệ QTCSDL

B. Các thiết bị vật lý

C. CSDL

D. Tất cả

các câu
Câu 4: Hệ CSDL dùng để chỉ:
A. CSDL, hệ QTCSDL
B. CSDL, hệ QTCSDL, người lập trình ứng dụng
C. một CSDL cùng với hệ QTCSDL quản trị, khai thác CSDL đó và các phần

mềm ứng dụng.
D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng


Câu 5: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính

B. Đều là phần cứng máy tính

C. Đều lưu lên bộ nhớ ngồi của máy tính

D. Đều là phần mềm máy tính

Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 7: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường

B. Bán hàng

C. Tất cả đều đúng

D. Bán vé máy bay

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập
Bước 3: Báo cáo, thảo luận

- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục đích : Giúp học sinh nhận củng cố các kiến thức liên quan đến liên kết bản
b) Nội dung : Cho HS hệ thống lại kiến thức
c) Sản phẩm : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
d) Tổ chức thực hiện :
GV hệ thống lại kiến thức đã học.


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
- HS về nhà học bài;
- Xây dựng mơ hình logic cho chủ đề I để hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Tìm thêm một số lĩnh vực ứng dụng CSDL vào công tác quản lí trong cuộc sống
hàng ngày và xem trước phần câu hỏi và bài tập (16).

Tuần 2
Tiết: 3
KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
Năng lực chuyên biệt:

- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ


II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như
chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề I và có nhu cầu
tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II.
b. Nội dung: Làm việc nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu
các nội dung trong chủ đề II.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Kể tên các khái niệm cơ bản đã học ở chủ đề I?
(?) Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL? Kể tên vài lĩnh vực quen thuộc có ứng dụng
Tin học vào cồn tác quản lí?
(?) Các nhóm treo sơ đồ tư duy đã chuẩn bị?
- Nhận xét, cộng điểm cho các nhóm làm tốt và dẫn dắt vào chủ đề II.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Các chức năng của hệ QTCSDL
a . Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các chức năng của hệ QTCSDL.



b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
d. Tổ chức thực hiện

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
(?) Nhắc lại hệ QTCSDL là gì?
(?) Hệ QTCSDL có những chức năng gì?
(?) Cung cấp mơi trường tạo lập CSDL là
thế nào?
(?) Ngôn ngữ dùng để diễn tả yêu cầu
cập nhật hay khai thác thơng tin được gọi
là ngơn ngữ gì?
(?) Nhớ lại chủ đề 1 và cho biết cập nhật
là làm cơng việc gì? Khai thác là làm
cơng việc gì?
(?) Tại sao Hệ QTCSDL phải cung cấp
cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập
vào CSDL?

SẢN PHẨM DỰ KIẾN
1. Các chức năng của hệ QTCSDL
a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
- Hệ QTCSDL phải cung cấp một môi
trường để người dùng dễ dàng khai báo
kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện
thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu.
- Mỗi hệ QTCSDL cung cấp một hệ thống
các kí hiệu để mô tả CSDL gọi là ngôn

ngữ định nghĩa dữ liệu.
b) Cung cấp môi trường cập nhật và
khai thác dữ liệu
- Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu
cập nhật hay khai thác thông tin gọi là
ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
- Thao tác dữ liệu gồm:

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

+ Cập nhật là thêm, sửa, xóa dữ liệu

-HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.

+ Khai thác là sắp xếp, tìm kiếm, thống

- Lắng nghe, ghi bài, thảo luận và cho ví

kê và kết xuất báo cáo,...

dụ.

c) Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

khiển truy cập vào CSDL
Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình



-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến

thực hiện những nhiệm vụ sau:

thức cần nhớ

- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập

-HS: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là hệ
thống các kí hiệu để mơ tả CSDL.
- Tham khảo SGK và trả lời: Gọi là ngôn
ngữ thao tác dữ liệu
- Gợi nhớ và trả lời:
+ Cập nhật là: Thêm, sửa, xóa.

khơng được phép.
- Duy trì tính nhất qn của dữ liệu.
- Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng
thời
- Khơi phục CSDL khi có sự cố
- Quản lí các mơ tả DL.

+ Khai thác là: Sắp xếp, tìm kiếm, thống
kê và kết xuất báo cáo.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Gọi HS khác nhận xét và bổ sung (nếu
có sai xót)
- Nhận xét, chốt nội dung,
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL

b. Nội dung: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên để thực
hiện bài tập
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm.
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;


B. khai thác dữ liệu;
C. cập nhật dữ liệu;
D. Những câu có dấu
Câu 2: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ

B. Xác định cấu trúc hồ sơ

C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó

D. Tập hợp các hồ sơ

Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL;

B. Tất cả đều đúng.
C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
-HS về nhà học bài, xem câu hỏi SGK trang 20


Tuần 2
Tiết: 4

KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 2: HỆ QUẢN LÍ CƠ SỞ DỮ LIỆU (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Năng lực :
Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
Năng lực chun biệt:
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên

- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh


- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như
chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề II phần 1 (Các
chức năng của hệ QTCSDL ) và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung trong trong chủ
đề II phần tiếp theo.
b. Nội dung: Làm việc nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu
các nội dung trong chủ đề II.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Kể tên các chức năng của hệ QTCSDL (nhắc lại)
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của con người khi làm việc với hệ CSDL và các
bước xây dựng nên CSDL.
a . Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các vai trị của hệ QTCSDL và các
bước xây dựng nên CSDL.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các vai trò của hệ QTCSDL và các bước xây
dựng nên CSDL.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS


SẢN PHẨM DỰ KIẾN


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×