Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra Hoa 9 dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ma trận đề</b></i>


BiÕt HiĨu VËn dơng <sub>Tỉng</sub>


TN TL TN TL TN TL


oxit 3


<i>(0,75)</i> 2 <i>(1)</i> 2 <i>(1)</i> 1 <i>(1)</i> 8 <i>(3,75)</i>


Axit 1


<i>(0,25)</i> 2 <i>(1)</i> 2 <i>(1)</i> 4 <i>(4)</i> 9 <i>(6,25)</i>


Tæng 4


<i>(1)</i> 4 <i>(2)</i> 4 <i>(2)</i> 5 <i>(5)</i> 17 <i>(10)</i>


<i><b>Ni dung </b></i>


Phần I . Trắc nghiệm (5 ®iĨm )


C©u 1(1 ®iĨm ) : Nèi cét A víi cột B cho phù hợp


Cột A Cột B


1.Các oxit
2. Các oxit axit
3. Các oxit bazơ
4. Các axit



A. HCl ; Ca0 ; Cu0 ; C02 ; Mg0


B. HCl; HN03 ; H2S04 ; H2C03 ; H3P04


C. C02 ; P205 ; S02 ; S03 ; N205


D. Ca0 ; Mg0 ; Fe0 ; Cu0 ; Na20


Câu 2 (2điểm) : Chọn chữ cái đứng đầu đáp án đúng
1 . Dung dịch HCl tác dụng với dãy các chất :


A. Fe0 ; Na0H ; Cu C. C02 ; Fe ; Ca(0H)2


B. Cu0 ; Na0H ; Fe D. H20 ; Fe ; Mg0


2. Ca0 tác dụng đợc với dãy các chất :


A. H20 ; C02 ; H2S04(lo·ng) C. Fe ; C02 ; HCl


B. H20 ; Na0H ; S02 D. H20 ; Cu ; HCl


3. C02 tác dụng đợc với dãy các chất :


A. S03; H20 ; Ca(0H)2 C. Na0H ; Ba0 ; H20


B. H20 ; Ca(0H)2 ; HCl D. Ba ; H20 ; Na0H


4. Chất dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat là :


A. NaCl B. BaCl2 C. BaS04 D. Cu



Câu 3 (2 điểm) : Chọn cơng thức hố học đúng và hệ số thích hợp vào chỗ trống
A. <i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>+<i>. .. . .. .→ ZnSO</i><sub>4</sub>+<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


B. 2NaOH ...  Na SO2 4 2H O2


C. <i>H</i><sub>2</sub><i>Ợ .. . .. .→ H</i><sub>2</sub>SO<sub>3</sub>


D. <i>CaỢ .. . .. .. . →CaCO</i><sub>3</sub>


PhÇn II . Tự luận ( 5 điểm )


Câu 1 (2 điểm ) :HÃy viết PTHH xảy ra trong mỗi trờng hợp sau :


a. Để điều chế khí S02 trong phòng thí nghiƯm ngêi ta cho Natri sunfit ( Na2S03 )


t¸c dơng víi dd H2S04(lo·ng)


b. Cho H2S04 ( lỗng ) tác dụng với BaCl2 thu đợc kết tủa trắng


C©u 2 ( 3 điểm )


Cho 1 mẩu vôi sống (Ca0) d vào 300 ml dung dịch HCl 2M
a. Viết PTPƯ xảy ra


b. Tinh khi lng vụi sng đã dùng


c. Tính nồng độ mol dung dịch thu đợc sau phản ứng ( Giả thiết thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể )



( Ca: 40 ; 0 : 16 ; Cl : 35,5 ; H : 1 ; )


<i><b>Đáp án </b></i><i><b> Biểu điểm </b></i>


Phần I. Trắc nghiÖm


Câu 1 : 1- C ; D 2- C ; 3 - D 4 - B
( Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u 3 : A. Zn0 B. H2S04 C. S02 D. C02


( Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm )
Phần II . Tự luận


C©u 1 : a. Na2S03 + H2S04 Na2S04 + S02 + H20


b. H2S04 + BaCl2 BaS04 + 2HCl


( Mỗi PTHH đúng đợc 1điểm )
Câu 2


a. Ca0 + 2HCl CaCl2 + H20 1®


b. nHCl= CM x V = 0,3 x 2 = 0,6 ( mol ) 0,25 ®


nCa0 = 0,5 x nHCl = 0,5 x 0,6 = 0,3 ( mol ) 0,25 ®


mCa0 = n x M = 0,3 x 56 = 16,8 (g ) 0,5 ®


c. nCaCl2 = nCa0 = 0,3 ( mol ) 0,5 ®



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×