Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.23 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Năm học 2007-2008 - Môn Ngữ văn lớp 8</b>
<b>Giáo viên: </b> <b>Nguyễn Thị Nguyên</b>
<b>Tr ờng: </b> <b>THCS Tô V nh Di n </b> <b></b>
<b>Bài 22 - tiết 90</b>
- Lí Công Uẩn (974 - 1028).
- Quê : Từ Sơn - Bắc Ninh.
- Là ng ời thông minh, nhân ái, có chí lớn.
- Ông sáng lập ra v ơng triều Lí.
<i>1. Tác giả:</i>
a) Xuất xứ : - Viết năm 1010.
- Khi có ý định dời đơ từ Hoa L về Đại La.
b) Thể chiếu :
- Lời ban bố mệnh lệnh, chủ tr ơng, đ ờng lối, nhiệm vụ của
vua và triều đình, yêu cầu thần dân thực hiện.
- “Chiếu dời đô”: viết bằng văn xuôI chữ Hán có xen câu văn
biền ngẫu.
<i>c) Bố cục : 3 phần.</i>
ã Từ đầu ...phong tơc phån thÞnh.
<i><b> Nh</b><b>ữ</b><b>ng</b><b> tiền đề l</b><b>ị</b><b>ch s</b><b>ử </b><b>của việc dời đơ.</b></i>
• Tiếp khơng thể khơng di i.
<i><b> Phê phán hai triều Đinh, Lê</b></i>
ã Còn lại:
<b>ã Lch sử từng có những cuộc dời đơ.</b>
• Việc dời đô làm đất n ớc vững bền, thịnh v ợng.
<i><b>1. Nh</b><b>ữ</b><b>ng</b><b> tiền đề c</b><b>ơ ở ị</b><b> s l ch s </b><b>ử</b></i> <i><b>của việc dời đô:</b></i>
<i><b> 2- Phê phán hai triều đại Đinh, Lê :</b></i>
- Nhà Đinh, Lê khơng dời đơ:
<i>Triều đại ngắn ngủi</i>
<i>Trăm họ hao tốn</i>
<i>§Êt n ớc không phát triển.</i>
- Lập luận sắc bén :
+<i>Phn trên làm chỗ dựa, làm tiền đề cho lí lẽ ở phần d ới.</i>
<i>+ Cã lÝ, cã t×nh.</i>
<i>3. Khẳng định </i>lý do<i> chọn Đại La làm kinh đơ mới</i>
<b>Thảo Luận Nhóm</b>
- Là nơi Cao V ơng từng định đơ.
- Về vị thế địa lí :
<i>+ Trung tâm trời đất mở ra bốn h ớng.</i>
<i>+ Vừa có sơng, vừa có núi.</i>
<i>+ §Êt réng b»ng phẳng, cao mà thoáng, tránh đ ợc </i> <i> </i>
<i>n¹n lơt léi.</i>
- VỊ phong thủ: <i>thÕ rång cuộn hổ ngồi</i>.
- Về sự giầu có: <i>muôn vật phong phú, tốt t ơi.</i>
- Về chính trị: <i>là n¬I héi tơ träng u.</i>
- Về sự phát triển bền vững: <i>kinh đô bậc nhất muôn đời…</i>
<i>3. Khẳng định lý do chọn Đại La là kinh đơ:</i>
Huống gì thành Đại La, kinh đô cũ của
Cao V ơng : ở vào nơi trung tâm trời đất; đ ợc
cái thế rồng cuộn hổ ngồi. Đã đúng ngôi nam
bắc đơng tây; lại tiện h ớng nhìn sơng dựa núi.
Địa thế rộng mà bằng; đất đai cao mà thoáng.
Dân c khỏi chịu cảnh khốn khổ ngập lụt;
muôn vật cũng rất mực phong phú tốt t ơi. Xem
- Là nơi Cao V ơng từng định đô.
- Về vị thế địa lí :
<i>+ Trung tâm trời đất mở ra bốn h ớng.</i>
<i>+ Vừa có sơng, vừa có núi.</i>
<i>+ Đất rộng bằng phẳng, cao mà thoáng, tránh đ ợc </i> <i> </i>
<i>n¹n lơt léi.</i>
- VỊ phong thủ: <i>thÕ rång cn hỉ ngåi</i>.
- VỊ sù giÇu cã: <i>muôn vật phong phú, tốt t ơi.</i>
- Về chính trị: <i>là nơI hội tụ trọng yếu.</i>
- V s phát triển bền vững: <i>kinh đô bậc nhất muôn đời…</i>
<i>3. Khẳng định lý do</i> <i>chọn Đại La là kinh đô:</i>
1- ở vào nơi trung tâm trời đất;
đ ợc cái thế rồng cuộn hổ ngồi.
2- Đã đúng ngôi nam bắc đông tây;
lại tiện h ớng nhìn sơng dựa núi.
3- Địa thế rộng mà bằng;
đất đai cao mà thoáng.
4- Dân c khỏi chịu cảnh khốn khổ ngập lụt;
mu«n vËt cịng rÊt mùc phong phó tèt t ¬i.
- Là nơi Cao V ơng từng định đơ.
- Về vị thế địa lí :
<i>+ Trung tâm trời đất mở ra bốn h ớng.</i>
<i>+ Va cú sụng, va cú nỳi.</i>
<i>+ Đất rộng bằng phẳng, cao mà thoáng, tránh đ ợc </i> <i> </i>
<i>n¹n lơt léi.</i>
- VỊ phong thủ: <i>thÕ rång cn hổ ngồi</i>.
- Về sự giầu có: <i>muôn vật phong phú, tốt t ơi.</i>
- Về chính trị: <i>là nơI héi tô träng yÕu.</i>
- Về sự phát triển bền vững: <i>kinh đô bậc nhất muôn đời…</i>
<i>3. Khẳng định lý do</i> <i>chọn Đại La là kinh đơ:</i>
Huống gì thành Đại La, kinh đô cũ của
Cao V ơng : ở vào nơi trung tâm trời đất; đ ợc
cái thế rồng cuộn hổ ngồi. Đã đúng ngôi nam
bắc đông tây; lại tiện h ớng nhìn sơng dựa núi.
Địa thế rộng mà bằng; đất đai cao mà thoáng.
Dân c khỏi chịu cảnh khốn khổ ngập lụt;
muôn vật cũng rất mực phong phú tốt t ơi. Xem
<b>- Đoạn văn nghị luận đặc sắc:</b>
<i><b>+ Dùng nhiều từ ngữ có ngha khng nh, </b></i>
<i><b>+ lời văn biền ngẫu cân xứng, trang trọng, giầu </b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>hình ảnh, nhịp điệu. </b></i>
<i><b>+ Sử dụng nghị luận kết hợp hài hoà với tự sự, </b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>miêu tả và biĨu c¶m.</b></i>
<i>1) NghƯ tht :</i>
“ <i>Chiếu dời đơ</i>” có sức thuyết phục mạnh mẽ bởi lập
luận sắc bén và sự kết hợp hài hồ giữa lí và tình.
<i>III. T<b>ổ</b><b>ng k t</b><b>ế</b></i>
<i>2) Néi dung : </i>
<b>II- Lun tËp: </b><i><b>(Th¶o ln nhãm)</b></i>
<i><b>Những tiền đề </b></i>
<i><b> lịch sử </b></i>
<i><b>của việc </b></i>
<i><b>dời đơ.</b></i>
Phê ph¸n
<b> triều Đinh –Lê</b>
<b>Không chịu</b>
<b> dời đổi</b>
Kh ng nh lý ẳ đị
do ch n ọ <b>Đại La</b>