Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi giua hoc ki 1 de 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.64 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề luyện thi giữa học kì i</b>
<b>Đề số 4</b>


<b>I.Trắc nghiệm ( 2,5 điểm ): Chọn đáp án đúng</b>
<b>Câu 1: Biểu thức </b> 3


<i>x</i>


v« nghÜa khi


A. x < 0 <sub>B. x </sub><sub>0</sub> C. x > 0 D. x < - 3


<b>C©u 2: BiĨu thøc </b>



2


5 2 .5


có giá trị là


A. - 5 B. 3 5 C. 5 5 D. - 3 5


<b>C©u 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng cao AH, Biết BH = 4, CH = 9. Độ dài AH lµ</b>
A. 13


B.
9
4


C. 6 D. 36



<b> Câu 4: So sánh Cos48</b>0<sub> và Sin48</sub>0 ta có


A. Cos480<sub> > Sin48</sub>0 <sub>B. Cos48</sub>0<sub> < Sin48</sub>0 <sub>C. Cos48</sub>0<sub> = Sin48</sub>0


<b> C©u 5: Cho </b> 16,8  4,099. Giá trị của 0,00168 là


A.0,04099 B. 0,4099 C. 0,004099 D. 40,99


<b>II. Tự luận ( 7,5 điểm )</b>


<b>Câu 6 ( 1 điểm ): Đa thừa số vào trong dấu căn</b>


a. 3 7 b. x 6 ( víi x < 0 )
<b>C©u 7 ( 2,5 điểm ): Tính ( rút gọn ) các biểu thøc sau</b>


a. 2 18 3 8 3 32   50


b. 0,5



2
2


3. 6  3. 2 3


c.


1
:
<i>a b b a</i>



<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>




 <sub> ( víi a,b > 0; a </sub><sub></sub><sub> b )</sub>


<b> Câu 8 ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M sao </b>
cho MC : MA = 1 : 3. Kẻ đờng thẳng vng góc với AC tại C, cắt tia BM tại K. Kẻ
BE vuông gúc vi CK.


a. Chứng minh tứ giác ABEC là hình vu«ng


b. Chøng minh 2 2 2


1 1 1


<i>AB</i> <i>BM</i> <i>BK</i>


c. Biết BM = 6cm. Tính các cạnh của tam gi¸c MCK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×