Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra tiet 21 sin 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên :... KiĨm tra 1 tiÕt</b>
Líp : ... M«n : Sinh häc 9


§iĨm Lêi phê của cô giáo


<b>Đề số 1:</b>



<i><b>Cõu 1 (2 im) Hóy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất</b></i>
1- Phép lai nào dới đây đợc xem là phép lai phân tích:


a. P: AA x AA b. P: AA x Aa c. P: Aa x Aa d. P: Aa x aa


2- ở nguyên phân, hiện tợng mỗi NST kép tách đôi ở tâm động để tạo thành 2 NST đơn
và phân li về 2 cực tế bào xảy ra k no:


a. Kì trung gian b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối


3- ở chó lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. Cho chó lông ngắn thuần chủng lai
với chó lông dài , kết quả phép lai sẽ nh thế nào trong các trêng hỵp sau :


a. Tồn lơng ngắn b. Tồn lơng dài
c. 1 lông ngắn : 1 lông dài d. 3 lơng ngắn : 1 lơng dài
4- Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy nh :


a. Số lợng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử
b. Hàm lợng ADN trong nhân tế bµo


c. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử
d. Cả b và c đúng


<i><b>C©u 2 (2 điểm): HÃy ghép các câu ở cột A và cột B sao cho phù hợp:</b></i>



A B


1. mARN a, L th nh phà à ần cu to nên Ribôxôm


2. ADN b, Truyn đạt t h«ng tin di truyền


3. tARN c, Khu«n mẫu tổng hợp nªn ARN


4. rARN d, VËn chun axit amin


<b>C©u 3 (2,5 điểm): </b>


Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Nêu hệ quả của nguyên tắc bổ sung
<b>Câu 4 (1,5 điểm) : Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit nh sau :</b>


- A – T – X – G – T – A – X – A – M¹ch 1


- T – A – G – X – A – T – G – T – M¹ch 2


Hãy xác định trình tự nu trên phân tử ARN đợc tổng hợp ra từ mạch 1 của đoạn gen trên
<b>Câu 5 (2 điểm) : Khi cho lai c chua qu</b>à ả đỏ với c chua quà ả v ng Fà 1 thu được to n c à à


chua quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được 75% quả đỏ v 25 % quà ả v ng. Vià ết sơ đồ


lai từ P <i>→</i> F2


<b>Bµi Lµm</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§Ị sè 2</b>



<i><b>Câu 1:(2 điểm): Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất </b></i>
1/ Kiểu gen nào sau đây đợc xem là thuần chủng :


a. AA vµ aa c. AA, Aa vµ aa


b. Aa d. Aa vµ AA


2/Trong nguyên phân, hiện tợng NST nhân đôi thành NST kép xảy ra ở kỳ nào :


a. Kú trung gian b. Kỳ đầu c. Kỳ sau d. Kú cuèi
3/ ë chó lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. Cho chó lông ngắn dị hợp lai phân
tích , kết quả phép lai ntn trong các trờng hợp sau :


a. Tồn lơng ngắn c.1 lông ngắn : 1 lơng dài
b. Tồn lơng dài d.3 lông ngắn : 1 lơng dài
4/Loại ARN nào sau đây có chức năng ttruyền đạt thông tin di truyền


a. tARN b. mARN c. rARN d. Cả 3 loại ARN trên



<b> Câu 2 (2 điểm): HÃy ghép các câu ở cột A víi cét B sao cho phï hỵp:</b>


A B


1.Cặp NST tơng đồng a, L phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội ch<sub>thể mang tính trạng lặn</sub>à a biết kiểu gen với cá


2. Nguyªn phân b, Là cặp NST giống nhau về hình thái và kích thớc


3. Lai phân tích c, Là sự phân chia của tế bào sinh dục ở thời kỳ chín


4. Giảm phân d, Là hình thức sinh sản của tế bào và lớn lên của cơ thể


<b>Câu 3 (2đ)</b>


Di truyền liên kết là gì ? Nêu ý nghĩa của di truyền liên kết ?
<b>Câu 4 Một đoạn mạch ARN có trình tự nuclêôtit nh sau :</b>


- A – U – G – G – X – U – A –


Hãy xác định trình tự nu trên đoạn gen đã tổng hợp ra phân tử ARN ở trên.
<b>Câu 5 (2 điểm)</b>


ë mét loài thực vật , thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp . Cho bố và mẹ thuần


chủng thân cao lai với thân thấp . Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2


<b>Bµi lµm</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×