Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

thø n¨m ngµy 13 th¸ng 9 n¨m 2007 thø ba ngµy 11 th¸ng 9 n¨m 2007 m«n to¸n tiõt 1 tuçn 1 tªn bµi ¤n tëp týnh chêt c¬ b¶n cña ph©n sè 1 môc tiªu cñng cè cho týnh chêt c¬ b¶n cña ph©n sè biõt ¸p dông týn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.65 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2007

Môn: Toán - Tiết:1 Tuần :1



Tên bài: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số


<i><b>1. Mục tiêu:</b></i>


<b>-</b> Củng cố cho tính chất cơ bản của phân số.


<b>-</b> Biết áp dụng tính chất đó để rút gọn phân s v quy ng mu s.


<i><b>2. Đồ dùng: Hai bảng phô </b></i>


3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Thời lợng</b>


<b>dự kiến</b> <b>Nội dung các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp Hỡnh thc </b> <b> dựngdy hc</b>
5


1
10


20


<b>Kiểm tra: </b>


Nêu lại chú ý trong sgk
<b>Bài mới: </b>


2.1 Giới thiệu bài :



<b>Ôn tập tính chất cơ bản của phân số</b>
2.2 Bài giảng :


Nờu tính chất cơ bản của phân số đã
học từ lớp 4.


Cho ví dụ minh hoạ tính chất đó.
Tính chất cơ bản của phân số đợc áp
dụng làm gì?


<b>3.Lun tËp</b>


<b>Bµi 1. Rút gọn phân số</b>


<i>Chữa bài 1 sách bài tập.</i>


<b>Bi 2. Quy ng mu s</b>


<i>Chữa bài 2 sách bài tập.</i>


Nêu cách tìm mẫu số chung phần b và
phần c?


<b>Bài 3</b>


Tìm các phân số bằng nhau


<i>Chữa miệng bài 3</i>


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>



Phát biểu tính chất cơ bản cđa ph©n
sè.


Cho ví dụ áp dụng tính chất đó


Kiểm tra, đánh
giá


Thuyết trình
GV ghi bảng
Vấn đáp
2 HS trả lời
GV treo bảng
phụ


GV ghi bảng
HS chữa bảng
Cả lớp làm bài




Bảng phụ


<i><b>4. Rút kinh nghiệm</b></i>:


Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2007

Môn: Toán - Tiết:2 Tuần :1



Tên bài: Ôn tập :Phân số thập phân



<i><b>1. Mục tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Bit cỏch bin đổi 1 số phân số thành phân số thập phân.


<i><b>2. §å dïng:B¶ng phơ.</b></i>


3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Thời lợng</b>


<b>dù kiÕn</b>


<b>Nội dung các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp </b>
<b>Hỡnh thc </b>


<b>Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
5


1
10


<b>Kiểm tra: </b>


Muốn so sánh 2 phân số ta có thể làm
theo cách nào?


Lấy ví dụ minh hoạ các cách trên.
<b>Bài mới: </b>



2.1 Giới thiệu bài :
<b>Phân số thập phân</b>
2.2 Bài ôn :


<b>Luyện tập</b>


<b>Bài 1. Sách bài tập: </b>


Đọc các phân số thập phân


<i>Chữa miệng bài 1</i>


Chú ý khi đọc các phân số thập phân
chỉ cần đọc phần trăm chứ khơng cần
đọc phần một trăm.


<b>Bµi 2. Viết các phân số thập phân</b>


<i>Chữa bài 2</i>


T tỡm các phân số thập phân khác đố
nhau viết.


<b>Bµi 3 Phân số nào là phân số thập</b>
phân


<i> Chữa bài 3</i>


Nờu c im cỏc phõn s thập phân.
<b>Bài 4 Viết số thích hợp vào ơ trống</b>



<i>Ch÷a bài 4</i>


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


Kim tra, đánh
giá


Thuyết trình
Gv nêu yêu cầu
GV giảng giải
Vấn đáp
Vấn đáp
Hs làm nháp
Hs chữa miệng
Gv ghi bảng
Vấn đáp
GV chốt


Gv nªu yªu cầu
HS làm nháp


Bảng phụ


Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2007

Môn: Toán - Tiết:3 Tuần :2



Tên bài: Ôn tập : Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số


<i><b>1. Mục tiêu:</b></i>



<b>-</b> Củng cố cho học sinh cách cộng trừ 2 phân số cùng mẫu số và 2 phân số
khác mẫu số.


<b>-</b> Vận dụng trong giải toán.


<i><b>2. §å dïng:B¶ng phơ .</b></i>


<i><b>3. Các hoạt động dạy học chủ yu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>dự kiến</b> <b>Hình thức </b> <b>dạy học</b>
5


1


10


<b>Kiểm tra: </b>


<b>-</b> Thế nào là phân số thập phân?
<b>-</b> Cho ví dụ


<b>Bài ôn: </b>
<b>.Luyện tập</b>


<b>Bài 1. Tính SGK bài tập.</b>


<i>Cha bài 1. GV yêu cầu học sinh đọc</i>
<i>đề bài. HS làm ra vở.</i>



GV nhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh.
Cho điểm.


<b>Bài 2. Tính</b>


GV nhận xét bài làm của học sinh.
Cho điểm.


<b>Bài 3 Đọc yêu cầu, GV gọi 1-2 học</b>
sinh lên bảng làm.


<i>Chữa bài 3</i>


GV nhận xét bài làm của học sinh.
Cho điểm.


Bài 4: Tơng tự nh bài tập 3.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Học sinh nêu lại quy tắc cộng, trừ
phân số.


- Học sinh chuẩn bị bài sau:


Kim tra, đánh
giá


Thuyết trình
Gv nêu yêu cầu
Gv ghi bảng


Cả lớp làm
Vấn đáp


Gv treo bảng
phụ


Hs chữa bảng
Cả lớp làm b


Phấn
màu


Bảng phụ


Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2007

Môn: Toán - Tiết:4 Tuần :2



Tên bài: Ôn tập : hỗn số


<i><b>1. Mục tiêu:</b></i>


<b>-</b> Hc sinh nm c khái niệm hỗn số, cách đọc viết hõn số.
<b>-</b> Cách chuyển một phân số sang hỗn số


<i><b>2. Đồ dùng:Phấn màu, bảng phụ .</b></i>
<i><b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


<b>Thêi lỵng</b>


<b>dự kiến</b> <b>Nội dung các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp Hình thức </b> <b>Đồ dùngdạy học</b>


5’ <b>Kiểm tra: </b>


<b>-</b> Lấy ví dụ các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia phân số.


<b>Bài ôn: </b>


Kim tra, ỏnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1’
30’


<b>3.Lun tËp: GV cho häc sinh lµm</b>
<b>BT SGK bµi tËp.</b>


<b>Bài 1. Dựa vào hình vẽ để đọc hỗn s</b>
thớch hp


<b>Bài 2. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ</b>
chấm dới mỗi vạch tia số


Mi n v chia thnh my phần bằng
nhau?


<b>Bµi 3. GV cho häc sinh lªn bảng</b>
<b>làm. ( 2- 3 học sinh ) Dới lớp làm ra</b>
<b>vở. Gv chữa nhận xét và cho điểm.</b>
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


<b>-</b> Trò chơi Thi nối hỗn số với hình


vẽ thích hợp


<b>-</b> Hs về nhà ôn lại khái niệm về phân
số thập phân và hỗn số.


<b>-</b> HS làm bài tập còn lại trong SBT


Thuyết trình


Bảng phụ


Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2007

Môn: Toán - Tiết:5 Tuần :3



Tên bài: Ôn tập : luyện tập chung


<i><b>1. Mục tiêu:</b></i>


Rèn kĩ năng chuyển các phân số thành phân số thập phân.
Chuyển các hỗn số thành phân số.


Đổi đơn vị đo có dùng phân số thập phân


<i><b>2. §å dïng: B¶ng phơ.</b></i>


3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Thời lợng</b>


<b>dự kiến</b> <b>Nội dung các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp Hình thức </b> <b>Đồ dùngdạy học</b>
5’



1’
25’


<b>KiĨm tra: </b>


<b>-</b> Khi tính giá trị biÓu thøc cã các
hỗn số ta cần làm gì?


<b>-</b> Lấy ví dụ các phép tính có hỗn số
rồi tính


<b>Bài ôn: </b>
Luyện tập


<b>Bài 1. </b>Chuyển các phân số sau thành
phân số thập phân


<i>Chữa bài 1</i>


<b>Bài 2. </b>Chuyển các hỗn số sau thành
phân số


Kim tra, ỏnh
giỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Chữa bài 2</i>


<b>Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>
1m =...dm?



1dm =...m ?
3 dm = ...m?


Tơng tự làm các câu khác.


<i>Chữa bài 3</i>


<b>Bi 4 Vit cỏc s đo độ dài theo mẫu</b>
<b>Củng cố dặn dò:</b>


Thi đổi nhanh các số đo độ dài có
dùng phân số thập phân.


Hs cha ming
Vn ỏp


Cả lớp làm


Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2007

Môn: Toán - Tiết:6 Tuần :3



Tên bài: Ôn tập : luyện tập chung


<i><b>1. Mục tiêu:</b></i>


<b>-</b> Rèn các kĩ năng cộng trừ phân số, hỗn số.


<b>-</b> Vit cỏc số đo độ dài có dùng các phân số thập phân.
<b>-</b> Giải bài tốn ngợc của tìm phân số của mt s.



<i><b>2. Đồ dùng:Bảng phụ.</b></i>


3. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:


<b>Thời lợng dự kiến</b> <b>Nội dung các</b>
<b>hoạt động dạy</b>


<b>häc</b>


<b>Ph¬ng pháp </b>


<b>Hình thức </b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
5


1
25


<b>Kiểm tra: </b>


<b>-</b> Nêu cách cộng
trừ phân số
khác mẫu số.
Bài ôn:


Luyện tập:
<b>Bài 1. Tính</b>


Phần c có gì khác
các phần a và b?


a) 151


90 b)
41


48 c)
14
10


<b>Bài 2. Tính</b>


<i>Chữa bài 2</i>


a) 9


40 b)
7
20


c) 1<sub>3</sub>


<b>Bµi 3 Khoang vào</b>


Kim tra, ỏnh giỏ


Thuyt trỡnh
Vn ỏp


Cả lớp làm
Hs chữa bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5 <b>trc kt qu ỳng</b>
<i>Cha bi 3</i>


Đáp số : C


<b>Bi 4 Vit cỏc s </b>
đo độ dài theo mẫu
Tơng tự nh vậy đổi
các trờng hợp cịn
lại.


<b> 4. Cđng cè dặn</b>
<b>dò:</b>


<b>-</b> Ghi hai bài
toán dạng tìm
phân sè cđa
mét sè vµo sổ
tay.


<b>-</b> Học sinh chuẩn
bị làm bài tập ở
nhà.


Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2007

Môn: Toán -



Tiết:7 Tuần :4




Tên bài: Ôn tập : Ôn tập về giải toán


<i><b>I.</b></i> <b>Mc tiờu </b><i>: Nhn bit rừ hơn mối quan hệ giữa các đại lợng tỉ l thun </i>


trong bài toán.


- Vn dng cỏc cỏch giải rút về đơn vị hay tìm tỉ số để gii bi toỏn cú liờn
quan.


<i><b>II.</b></i> <i><b>Đồ dùng dạy học : </b></i><b>Bảng phụ</b>


<i><b>III.</b></i> <b>Nội dung </b>


<b>thời gian</b> <b>nội dung dạy</b>


<b>hc</b> <b>phngphỏphỡnh thc</b> <b>dựng</b>
5


1
10


<b>1. Kiểm </b>
<b>tra:</b>
Nêu các bớc
giải của dạng
toán t×m 2 sè
khi biÕt


tổng( hiệu) và
tỉ số của 2 số


đó.


Đặt một đề
tốn nêu hớng
giải.


<b>2- Ôn tập </b>
về giải
toán:
Gv cho học
sinh nhắc
lại phơng


Kiểm tra, đánh
giá 2HS


Hs đọc vd
Vấn đáp
Gv ghi bảng
1Hs đọc yờu
cu


Cả lớp làm
1Hs chữa bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

pháp giải
toán.
<b>3- Luyện </b>


<b>tập:</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>


c yờu cu.
Bi toỏn ny
cú những đại
lợng nào và có
mối quan hệ
nh thế nào?
Ta có thể giải
bài tốn theo
cách nào?
Gv nhận xét,
chữa bài.
<b>Bài 2:</b>


Đọc u cầu.
Bài tốn này
có những đại
lợng nào và có
mối quan hệ
nh thế nào? Ta
có thể giải bài
tốn theo cách
rút về đơn vị
hay không tại
sao? Ta nên
giải theo cách
no? Gv nhn
xột, cha bi.



<i><b>Bài 4:</b></i>


Đọc yêu cầu.
Tóm tắt.
Gv nhận xét,
chữa bài.


<b>3. Cng </b>
<b>c, dn </b>
<b>dũ:</b>
- Cỏc bi tốn
trong tiết học
hơm nay có
các đại lợng
quan hệ với
nhau nh thế
nào?


Nêu hai cách
giải chỳng ta
ó hc


- Học sinh
chuẩn bị bài
sau.


Gv ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết:8 Tuần



:4



Tên bài: Ôn tập : luyện tập


I/<b>Mc ớch - Yêu cầu:</b>


Giúp HS củng cố, rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: B ảng phụ </b></i>


<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Thời gian</b> <b>Nội dung các</b>


<b>hoạt động </b>
<b>dạy-học ch yu</b>


<b>Phơng pháp</b> <b><sub>ĐDDH</sub></b>


4


32


2


<b>1. Kiểm tra:</b>


- Tiết trớc ôn tập
kiến thức gì ?
- Có mấy cách giải


bài toán tỉ lệ ?


<b>2. Bài ôn: </b>


3.Luyện tập :
<b>Bài 1</b>


Giải
Giá tiền 1 quyển
vở lµ :


24000 : 12 =
2000 ( đồng )
Số tiền mua 30
quyển vở là :
<b>2000 x 30 = </b>
60000 ( đồng )
Bài toán đợc giải
bằng cách nào ?
<b>Bài 2: GV cho </b>
<b>học sinh làm ra </b>
<b>vở viết.</b>


<b>GV gäi 1-3 học </b>
<b>sinh lên bảng </b>
<b>làm.</b>


<b>GV nhận xét, </b>
<b>chữa bài.</b>
<b>Bài 3:</b>


Một ô tô chở đợc


số học sinh là :
120 : 3
= 40 ( học sinh )
Để chở 160 học
sinh cần dùng số ô
tô là :


160 : 40
= 4 ( häc sinh )


Kiểm tra, đánh giá


GVghi đầu bài
1HS đọc đầu bài
1HS viết tóm tắt
vào bảng nhóm
Cả lớp làm bài
1HS làm bài trên
bảng


GV nhận xét
Hỏi đáp


1HS đọc đầu bài
Hỏi đáp


1HS tãm t¾t trên
bảng, cả lớp lµm
bµi.



1Hs làm trên bảng
Hỏi đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 4</b>


<b>3. Cđng cè :</b>


-Tiết học ôn tập
kiến thức gì ?
- Đặt 1đề tốn có
nội dung nh kiến
thức đã ơn tập ?


Thø ba ngµy 9 tháng 10 năm 2007

Môn: Toán -



TiÕt:9 TuÇn :5



Tên bài: Ôn tập : Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài


<i><b>1. Mơc tiªu:</b></i>


<b>-</b> Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài


<b>-</b> Rèn kỹ năng chuyển đổi cavs đơn vị đo độ dài và giải các bi toỏn cú liờn
quan.


<i><b>2. Đồ dùng : Bảng phụ.</b></i>


3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>Thời lợng dự kiến</b> <b>Ni dung cỏc</b>
<b>hot ng dy</b>


<b>học</b>


<b>Phơng pháp </b>


<b>Hình thức </b> <b>Đồ dïng d¹y häc</b>


1’
25’


4’


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
-Kể tên các đơn vị
đo độ dài đã học?
-Hai đơn vị đo độ
dài liền kề gấp
kém nhau bao
nhiờu ln?


Bài ôn:
<b>Luyện tập</b>
<b>Bài 1. </b>


Đọc yêu cầu.


<i>Nờu cỏc n v o</i>


<i> di ó hc theo</i>
<i>th tự từ lớn đến</i>
<i>bé. GV nhận xét.</i>


<b>Bài 2. Viết các số</b>
hoặc phân số thích
hợp vào chỗ chấm
Nêu cách đổi các
trờng hợp cuối mỗi
phần.


<b>Bài 3 Viết số thích</b>
hợp vào chỗ chấm
Nêu cách đổi các


Kiểm tra, đánh giỏ


Thuyết trình
GVghi đầu bài


HS c yờu cu
GV giải thích các
yêu cầu cần làm
Cả lớp làm
HS chữa miệng
Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trêng hợp cuối.
<b>Bài 4 Đọc yêu </b>
cầu.



<i> Chữa bài 4</i>


on đờng sắt dài
từ Đà Nẵng đến
thành phố Hồ Chí
Minh là :


791 + 144 = 935
(km)


Đoạn đờng sắt dài
từ Hà Nội đến
thành phố Hồ Chí
Minh là :


791 + 935 = 1726
(km)


<b> 4. Củng cố dặn</b>
<b>dò:</b>


Thi đổi nhanh
các đơn vị o
di


Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2007

Môn: Toán -



Tiết:10 Tn :5




<b>- Tên bài:</b> Ơn tập : đề – ca – mét vuông và héc- tơ - mét vng.


<i><b>I/. Mơc tiªu:</b></i>


<b>-</b> Hình thành biểu tợng ban đầu về Đọc viết đúng các đơn vị đo diện tích có
tên đơn vị đêcamet vng và hec tômet vuông.


<b>-</b> Mối quan hệ giữa chúng với các đơn vị đo diện tích đã học. áp dụng giải các
bi toỏn cú liờn quan.


<i><b>II/. Đồ dùng:Hai bảng phụ,hình vẽ SGK.</b></i>


III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Thời gian</b> <b>Nội dung cỏc</b>
<b>hot ng dy</b>


<b>học</b>


<b>Phơng pháp </b> <b>ĐDDH</b>


5


28


<b>1. Kim tra: </b>
K tên các đơn vị


đo diện tích đã


học?


ThÕ nµo lµ 1cm


❑2 ; 1dm
2 ; 1m 2


?
<b>Bài ôn: </b>


<b>3.Luyện tập: HS</b>
<b>làm BTSBT</b>


Kim tra, ỏnh giỏ
2HS


Hi ỏp
Hi ỏp


Cả lớp làm bài
HS chữa miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4


<b>Bài 1. Đọc các số</b>
đo diện tích


<i>Chữa miệng bài 1</i>


<b>Bài 2. Viết các số</b>


đo diện tích


<i>Chữa bài 2</i>


a) 271 dam2


b) 18 954 dam2


c) 603 hm2


d) 34 620 hm2


<b>Bµi 3</b>


ViÕt sè thÝch hợp
vào chỗ chấm
<b>Bài 4</b>


Vit cỏc s o sau
sang s o có đơn
vị là đề ca một
vuụng


<i>Chữa bảng bài 4</i>
1691


100 dam


2<i><sub>;32</sub></i> 5
100 dam



2


<b>4. Củng cố dặn</b>
<b>dò:</b>


<b>-</b> Trò chơi Đổi
nhanh


Hi ỏp


HS c yờu cu
C lp làm
HS chữa bảng


Hs đọc yêu cầu
Cả lớp làm
2HS chữa bảng


Thø ba ngày 16 tháng 10 năm 2007

Môn: Toán -



Tiết:11 Tuần :6



<b>- Tên bài:</b> Ôn tập : Héc ta.


<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


<b>-</b> Giúp học sinh nắm đợc tên gọi , ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích
héc-ta và mối quan hệ giữa ha và các đơn vị đo diện tích khác.



<b>-</b> Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và vận dụng để giải cỏc bi toỏn cú
liờn quan.


<i><b>II/ Đồ dùng:Phấn màu, bảng phô .</b></i>


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Thời gian</b> <b>hot ng dyNi dung cỏc</b>
<b>hc</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>ĐDDH</b>


5 <b>1. Kiểm tra:</b>


- Học sinh làm bài
trên bảng giáo
viên cho.


- Héc-tô-mét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

30


5


vuông là gì ?
<b>2. Bài ôn: </b>
<b>3.Lun tËp</b>


<b>Bµi 1. ViÕt số</b>


thích hợp vào chỗ
chấm


<i>Chữa miƯng bµi 1</i>


a) 40000 m2


5000 m2


200000 m2


100 m2


100 ha


10 ha


1500 ha


75 ha


b) 6 ha


18 ha


80 ha


270 km2


Nêu cách đổi các


trờng hợp cuối ?
<b>Bài 2: Gv cho hc</b>
sinh lm, nhn xột.


<i>Chữa miệng bài 2</i>


<b>Bài 3: Gv cho häc</b>
sinh lµm, nhËn xÐt.
<b>4. Cđng cố dặn</b>
<b>dò:</b>


- c bng n
v o din tớch.
- Về nhà làm
bài 4.


HS đọc yêu cầu
Cả lớp làm


HS nèi tiÕp ch÷a
miƯng


HS đọc u cầu
Cả lớp làm bài
HS chữa miệng
HS đọc yêu cầu
Cả lớp làm


1HS ch÷a ở bảng
phụ



2HS c


Bảng phụ


Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2007

Môn: Toán -



Tiết:12 Tuần :6



<b>- Tên bài:</b> Ôn tập : luyện tập.


<i><b>I/ </b></i>


<i><b> Mơc tiªu</b><b> : Gióp HS tiÕp tơc cđng cè vỊ:</b></i>


- Các đơn vị đodiện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.


<b>II/Đồ dùng dạyhọc :Bảng phụ.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>thêi gian</b> <b><sub>nội dung dạy</sub></b>


<b>học</b> <b>phơngpháp</b> <b>đddh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5


30



4


<b>tra:</b>


i cỏc n vị
đo diện tích
120ha 42a=…
a


709 mm2=…


cm2…<sub>mm</sub>2


<b>2. Lun </b>
<b>tËp:</b>


<i><b>Bµi 1: Gv cho </b></i>


häc sinh lµm
bµi tËp ë vë
lun.


HS lµm, giáo
chữa, nhận
xét.


<i><b>Bài 2: Gv cho </b></i>


học sinh làm
bài tập ở vở


luyện.


HS làm, giáo
chữa, nhận
xét.


Muốn tìm diện
tích của thửa
ruộng cần tìm
gì trớc?


( chiỊu réng
thưa rng)
ChiỊu réng
thưa rng lµ:
80 : 2 = 40
(m)


DiƯn tÝch thưa
rng lµ:
80 x 40 =
3200(m2<sub>)</sub>


1a= 100m2


1m2<sub> thu c s</sub>


kilôgam thóc
là:



50 : 100 =


1
2 (kg)


Thửa ruộng
thu đợc số
kilơgam thóc
là:


1


2 x 3200 =


1600 (kg)
1600 kg =16
tạ


<i><b>Bài 3: Gv cho </b></i>


1HS làm bảng,
cả lớp làm
nháp


GVỏnh giỏ
HS c bài
Hỏi đáp
Cả lớp làm
1HS chữa
bảng



HS đọc đầu
bài


Hỏi đáp
Cả lớp làm
1HS chữa
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

häc sinh lµm
bài tập ở vở
luyện.


HS làm, giáo
chữa, nhận
xét.


<b>4. Củng </b>
<b>cố, dặn </b>
<b>dò:</b>
<b>-</b> Ước lợng


cỏc chiu
ca lp
học, vẽ bản
đồ


<b>-</b> Hs lµm bµi
tËp 4 ë nhµ.



Thø ba ngày 23 tháng 10 năm 2007

Môn: Toán -



Tiết:13


Tuần :7



<b>- Tên bài:</b> Ôn tập : Khái niệm số thập phân.


<i><b>1. Mục tiêu:</b></i>


<b>-</b> Bc u nhn bit khỏi nim đơn giản về số thập phân.
<b>-</b> Biết đọc, viết số thp phõn.


<i><b>2. Đồ dùng: Phấn màu, bảng phụ .</b></i>


3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Thời </b>


<b>l-ỵng dù</b>


<b>kiến</b> <b>Nội dung cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Phơng pháp</b>


<b>Hình thức</b> <b>Đồ dùngdạy học</b>
5


30


<b>1.Kiểm tra: </b>



Thế nào là phân số thập phân?Cho ví dụ.
<b>2.Luyện tập</b>


<b>Bài 1. Đọc các phân số thập phân và số thập</b>
phân trên vạch của tia số


<i>Chữa miệng bài 1</i>


Nêu cách chuyển phân số thập phân sang số
thập phân. Lấy các ví dụ minh hoạ.


<b>Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ</b>
chấm.


<i>Chữa miệng bài 2</i>


Nêu cách chuyển vài trờng hợp sang số thập
phân.


<b>Bài 3 Viết các phân số thập phân và số thập</b>
phân thích hợp vào chỗ chấm


<i>Chữa bài 3</i>


Kim tra, ỏnh
giỏ


Thuyết trình



Vn đáp
Gv ghi bảng
Gv giảng giải


PhÊn
mµu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’


Nêu cách đổi các trờng hợp cuối.


Khi đổi sang mét hàng mét cha có ta viết
chữ số 0. Và khi đổi sang mét thì dấu phẩy
phải đứng sau hàng mét.


Nhận xét tơng tự với các trờng hợp khác .
Nêu cách đổi các số đo độ dài có vit di
dng s thp phõn.


<b> 3.Củng cố dặn dò:</b>


<b>-</b> Trò chơi Thi nối phân số thập phân với
số thập phân phù hợp


HS làm cá nhân,
nhóm


Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2007

Môn: Toán - Tiết:14 TuÇn :7




<b>- Tên bài:</b> Ôn tập : hàng số thập phân, đọc viết số thập phân


<i><b>1. Mơc tiªu:</b></i>


<b>- NhËn biÕt tên các hàng của số thập phân. Mối quan hệ giữa các hàng liền </b>
nhau.


<b>- Đọc viết số thập phân </b>


<i><b>2. Đồ dùng:</b></i>


Phấn màu, bảng phụ .


3. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:


<b>Thời lợng dự kiến</b> <b>Nội dung các</b>
<b>hoạt ng dy</b>


<b>học</b>


<b>Phơng pháp </b>


<b>Hình thức </b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
5


28


<b>1. Kiểm tra:</b>


<b>- Nêu các hàng</b>


của mét sè tù
nhiªn mèi quan
hƯ giữa các
hàng liền nhau.
<b>- Nêu các phần</b>


của số thập
phân.


<b>2. Bài ôn: </b>


<b>Bài 1. Đọc số thập</b>
phân, nêu phần
nguyên, phần thập
phân và giá trị
từng chữ số ở từng
hàng


<i>Chữa miệng bài 1</i>


Nêu giá trị từng
chữ số.


<b>Bài 2. Viết số thập</b>
phân


Kim tra, ỏnh giỏ


Hs c yêu cầu
Cả lớp làm bài


Hs chữa miệng
Hs đọc yêu cầu
Cả lớp làm
Hs chữa bảng
Hs đọc


Hs đọc yêu cầu
Cả lớp làm
Hs cha bng


Phấn màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3 <i>Chữa bảng bài 2</i><sub>Đọc các số vừa </sub>
viết.


<b>Bài 3</b>


Viết các số thập
phân thành các
hỗn số có chứa
phân số thập phân


3 5
10 <i>;6</i>


33
100 <i>;18</i>


5
100<i>;217</i>



908
1000


Nêu cách chun
sè thËp ph©n sang
hỗn số.


<b>4. Củng cố dặn</b>
<b>dò:</b>


Hc sinh c li
kt lun trong sgk


Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2007

Môn: Toán -



TiÕt:15 TuÇn :8



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×