Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

HUONG DAN ON VATLI 12 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.01 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH – QUẢNG NAM
TỔ VẬT LÍ

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ - LỚP 12

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KTHKII NĂM 2020 - 2021 – THEO CẤU TRÚC CỦA SỞ GD – ĐT
KIẾN
THỨC
Mạch
dao
động

Nội dung kiến thức cần ôn và mức độ câu hỏi
Bài tập gợi ý
Lý thuyết:
- Mạch dao động: Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với một cuộn cảm L thành mạch kín. Nếu r rất nhỏ ( 0): mạch dao động lí tưởng.


Tần số góc

1
LC ; Chu kì dao động riêng T  2 LC ; Tần số dao động riêng

f

1
2 LC

- Biểu thức:
+ điện tích q = Qocos(t +)


+ điện áp u = q/C = Uo cos(t +) với Qo = CUo
+ cường độ dòng điện : i = Iocos(t + + π/2)
với Io =Qo
Lưu ý: Trong mạch dao động điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i biến thiên điều hoà theo thời gian; i sớm pha /2 so với q.
Câu hỏi trong đề kiểm tra:
Nhận biết : Các cơng thức tính tần số góc, tần số, chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch. Biểu thức điện tích, cường độ dịng điện. Cơng thức liên
hệ giữa cường độ dịng điện cực đai và điện tích cực đại.
Thơng hiểu: Tính được tần số góc, tần số, chu kì, điện tích tức thời, cường độ dịng điện cực đại hoặc biến đổi linh hoạt được các công thức tần số góc,
tần số, chu kì, điện tích tức thời, cường độ dòng điện cực đại của dao động điện từ tự do.
VDT: Tính được tần số góc, tần số, chu kì, điện tích tức thời, điện áp tức thời, cường độ dòng điện cực đại, cường độ dòng điện tức thời của dao động điện
từ tự do.
VDC: Mạch dao động có L hoặc C thay đổi. Tính chu kì dao động; cường độ dịng điện cực đại, tức thời.
Câu hỏi gợi ý:
Câu 1. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I o thì chu kì dao động điện từ
trong mạch bằng
A. 2qoIo.

B. 2LC.

Câu 2. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động
A. biến thiên điều hoà với tần số 2 LC .

1
C. biến thiên điều hoà với tần số 2 LC .

Io
q
C. 2. o .

qo

I
D. 2 o .

1
B. biến thiên điều hoà với tần số 2LC .
LC
D. biến thiên điều hoà với tần số 2 .

Câu 3. Cho L là độ tự cảm của cuộn dây, C là điện dung của tụ điện. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng là
1


1
LC .

1

1
C.  LC

2
D. LC .

q0
C.  .

D. q02.

A.
B. 2 LC .

Câu 4. Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 5. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dịng
điện cực đại trong mạch là

q0
2
A.  .

B. q0.

Đáp án:1D, 2C, 3A, 4B, 5B.

Câu 1.Trong một mạch dao động, sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện lệch pha như thế nào so với cường độ dòng điện biến thiên
i?
A. q cùng pha với i
B. q cùng pha với i C. q sớm pha π/2 so với i D. q trễ pha π/2 so với i
Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm
biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln ngược pha nhau.B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 3. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
Câu 4. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng.

C. Trong q trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln cùng phương.
D. Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 5. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I o thì chu kì dao động điện

từ trong mạch là
A. T = 2qoIo.
Đáp án :1D,2D,3A,4C,5D

B. T = 2LC.

Io
q
C. T = 2. o .

qo
I
D. T = 2 o .

10  2
10  10
Câu 1. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung  F. Chu kì dao động điện từ
riêng của mạch này bằng
A. 4.10-6 s. B. 3.10-6 s. C. 5.10-6 s. D. 2.10-6 s.
Câu 2. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 −9 C. Khi cường độ
dịng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 6.10−10C
B. 8.10−10C
C. 2.10−10C
D. 4.10−10C
Câu 3. Một mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm L = 5H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu
được thuộc vùng sóng

A. dài.
B. cực ngắn.
C. trung.
D. ngắn.
Câu 4. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 -8 C và cường độ dòng
điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
Câu 5. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì
2


dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Đáp án:1D,2B,3D,4D,5C.
Câu 1. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hồ với tần số góc ω = 5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là thì dịng
điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị
A. 3,2.10-8 C
B. 3,0.10-8 C
C. 2,0.10-8 C
D. 1,8.10-8 C
Câu 1. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q 0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 thì trong
mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 4mA hoặc 2 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3= (L1 + 2019L2)
thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,02 mA.
B. 0,04 mA. C. 0,05 mA.
D. 0,03 mA.
Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện đang có dao động điện từ tự do.Tại thời điểm t=0, điện tích trên bản
tụ thứ nhất có điện tích cực đại Q o. Sau thời gian ngắn nhất bằng 10-6s kể từ lúc t=0 thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng Qo/ 2 . Chu kì dao động

riêng của mạch dao động là
A. 8. 10-6 s.
B. 8.10-6/3 s.
C. 1,2. 10-6 s.
D. 2. 10-6 s.
Câu 3. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q 1 và
17

q2 với 4q1  q2  1,3.10 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 -9 C và 6
mA, cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA.
B. 10 mA.
C. 8 mA.
D. 6 mA.
Câu 4. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dịng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH
Câu 5. Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C 0 mắc song song với
một tụ xoay C. Tụ C có điện dung thay đổi từ đến . Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 0,12m đến 0,3m. Xác định độ tự cảm L ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q 0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 thì trong
mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 4mA hoặc 2 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3= (2002L1 +
2020L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,02 mA.
B. 0,04 mA. C. 0,05 mA.
D. 0,03 mA.
2


2

Đáp án: 1C, 2B, 3B, 4C,5B,6B, 7B
Điện từ
trường.
Sóng
điện từ.
Ngu
n tắc
truyền
thơng
bằng
sóng
điện từ

Lý thuyết:
Điện trường có đường sức là những đường cong kín gọi là điện trường xốy.
Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xốy.
Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín.
Điện từ trường: Là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.

r

r

r

Đặc điểm của sóng điện từ: Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng với tốc độ lớn nhất c  3.108m/s; Sóng điện từ là sóng ngang: E  B  c ;

trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau; Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi
trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng; Sóng điện từ mang năng lượng; Sóng điện từ có bước sóng từ vài m  vài km được dùng trong thông tin
liên lạc vô tuyến gọi là sóng vơ tuyến: Sóng cực ngắn; Sóng ngắn; Sóng trung; Sóng dài.
3


Nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến
1. Phải dùng các sóng vơ tuyến có bước sóng ngắn nằm trong vùng các dải sóng vơ tuyến: Những sóng vơ tuyến dùng để tải các thơng tin gọi là các sóng
mang. Đó là các sóng điện từ cao tần có bước sóng từ vài m đến vài trăm m.
2. Phải biến điệu các sóng mang: Dùng micrô để biến dao động âm thành dao động điện: sóng âm tần; Dùng mạch biến điệu để “trộn” sóng âm tần với
sóng mang: biến điện sóng điện từ.
3. Ở nơi thu, dùng mạch tách sóng để tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần để đưa ra loa.
4. Khi tín hiệu thu được có cường độ nhỏ, ta phải khuyếch đại chúng bằng các mạch khuyếch đại.
Lưu ý: lật sgk ra xem sơ đồ khối nhé!
Loại sóng
Tần số
Bước sóng
Đặc tính
Sóng dài
Sóng trung

3 - 300 KHz
0,3 - 3 MHz

105 - 103 m
103 - 102 m

Sóng ngắn

3 - 30 MHz


102 - 10 m

Sóng cực ngắn

30 - 30000 MHz

10 - 10-2 m

Năng lượng nhỏ, ít bị nước hấp thụ, dùng thơng tin liên lạc dưới nước.
Ban ngày tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm ít bị hấp thụ => ban đêm nghe đài sóng trung rõ
hơn ban ngày
Năng lượng lớn, bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần => thông tin trên mặt đất kể cả
ngày và đêm.
Có năng lượng rất lớn, khơng bị tầng điện li hấp thụ, xuyên qua tầng điện li nên dùng thông tin
vũ trụ, vơ tuyến truyền hình.

Câu hỏi trong đề kiểm tra:
Nhận biết: Từ trường biến thiên, điện trường xoáy; điện từ trường; Khái niệm về sóng điện từ, các đặc điểm của sóng điện từ; Sơ đồ khối của máy thu
thanh, máy phát thanh vô tuyến đơn giản; biết được tác dụng của từng bộ phận trong sơ đồ. Biết được sóng mang là gì?
Thơng hiểu: Các đặc điểm của sóng điện từ; các loại sóng: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
Câu hỏi gợi ý:

Câu 1. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân khơng.
C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.
Câu 2. Biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là sai ?
A. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 4. Kí hiệu các mạch trong máy thu vơ tuyến điện như sau (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn
sóng.
Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?
A. (1)
B. (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (4)
Câu 5. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
4


B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân khơng.
Đáp án:1C, 2B, 3A, 4B, 5B.
Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 2. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài.

B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 3. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 4. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 5. Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 25 m
B. λ = 60 m
C. λ = 50 m
D. λ = 100 m
Câu 6. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là
A. λ = 10 m
B. λ = 3 m
C. λ = 5 m
D. λ = 2 m
Câu 7. Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 2000 m.
B. λ = 2000 km.
C. λ = 1000 m.
D. λ = 1000 km.
Câu 8. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 6Hz, vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.10 8m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước
sóng là

A. 600m B. 0,6m C. 60m
D. 6m
Đáp án : 1A2D3C4D5C6B7A8A
Câu 1. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường cảm ứng từ của từ trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích khơng đổi, đứng n gây ra.
Câu 2. Điện trường xốy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. có các đường sức khơng khép kín
C. của các điện tích đứng n
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Câu 1.

Câu 3. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln
A. có phương vng góc với nhau

B. cùng phương, ngược chiều

C. cùng phương, cùng chiều

D. có phương lệch nhau 45º

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
5



D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
Câu 5. Tìm phát biểu sai về điện từ trường?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cũng có các đường sức là những đường cong khép kín.

Tán sắc
ánh
sáng ;
Giao
thoa
ánh
sáng;
Máy
quang
phổ,
các loại
quang
phổ.
Tia
hồng
ngoại
và tia
tử
ngoại.
Tia X.

D. Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
Câu 6. Đặt 1 hộp kín bằng sắt trong điện trường. Trong hộp kín sẽ

A. Có điện trường B. Có từ trường C. Có điện từ trường D. Khơng có các trường nói trên
Câu 7. Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh 1 điện tích đứng yên
B. Xung quanh 1 dịng điện khơng đổi
C. Xung quanh 1 ống dây điện
D. Xung quanh một tia lửa điện
Câu 7. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy.
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm ln vng góc với nhau.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
ĐA:1D,2A,3A,4B,5C,6D,7D
Lý thuyết:
- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu (tần số xác định) và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
- Ánh sáng trắng là ánh sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

- Hiện tượng giao thoa ánh sáng đối với ánh sáng đơn sắc (ví dụ màu đỏ): trên màn ảnh xuất hiện những vân sáng đỏ và vân tối xen kẻ cách
đều, vân trung tâm màu đỏ đậm nhất.
- Khoảng vân : là khoảng cách giữa 2 vân sáng hoặc 2 vân tối liên tiếp; i = D/a
- Những hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng: tán sắc, giao thoa, nhiễu xạ…
- Cơng thức xác định vị trí vân sáng: x = ki, vân tối x = (k + 0,5)i.
- Nêu được các khái niệm, bản chất, tính chất và công dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
Tia
Bản
Tính chất
Cơng dụng
chất
- Tác dụng nhiệt rất mạnh  sấy khơ, sưởi ấm…
Hồng ngoại:
Bước sóng từ

+ Sóng - Gây một số phản ứng hoá học  chụp ảnh hồng ngoại.
760nm đến vài
điện từ - Có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần  điều khiển dùng hồng ngoại.
mm
- khơng - Trong lĩnh vực qn sự: ống nhịm, máy ảnh …
lôi
- Tác dụng lên phim ảnh.
- Trong y học: tiệt trùng, chữa
Tử ngoại: Bước
- Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
bệnh cịi xương.
thơi!
sóng từ vài nm
Kích
thích
nhiều
phản
ứng
hố
học.
- Trong CN thực phẩm: tiệt trùng
+ Tính
đến 380nm;
Làm
ion
hố
khơng
khí

nhiều

chất
khí
khác.
Gây
ra
tác
dụng
quang
điện.
thực phẩm.
chất
Tác
dụng
sinh
học.
- CN cơ khí: tìm vết nứt trên bề
chung:
- Bị nước, thủy tinh hấp thụ mạnh, có thể truyền qua được thạch anh.
6

mặt các vật bằng kim loại.


X (Rơngen): Có
bước sóng nhỏ
hơn rất nhiều.  =
10-8m  10-11m

phản
xạ,

giao
thoa,
nhiễu
xạ...

- Tính chất nổi bật và quan trọng nhất là khả năng đâm xuyên (gỗ, giấy, vải,
da; qua được kim loại nhưng khó, ngun tử lượng càng lớn thì càng khó qua)
Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn (càng cứng).

- Trong y học: chiếu điện, chụp
điện để định bệnh, chữa bệnh, diệt
khuẩn.
- Trong công nghiệp: kiểm tra sản
phẩm.
- Nghiên cứu cấu trúc vật chất
trong nghiên cứu khoa học.
- Kiểm tra hành lí...

- Làm đen kính ảnh.
- Làm phát quang một số chất.
- Làm ion hố khơng khí; cũng gây ra hiện tượng quang điện.
- Có tác dụng sinh lí (hủy diệt tế bào - chữa ung thư nông)
- Máy quang phổ: Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
- Gồm 3 bộ phận chính:
1. Ống chuẩn trực: Gồm TKHT L1, khe hẹp F đặt tại tiêu điểm chính của L1; Tạo ra chùm song song.
2. Hệ tán sắc: Gồm 1 (hoặc 2, 3) lăng kính; Phân tán chùm sáng thành những thành phần đơn sắc, song song.
3. Buồng tối: Là một hộp kín, gồm TKHT L2, tấm phim ảnh K (hoặc kính ảnh) đặt ở mặt phẳng tiêu của L 2; Hứng ảnh của các thành phần đơn sắc khi qua
lăng kính P: vạch quang phổ.
- Quang phổ liên tục: Là quang phổ do mọi chất chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. Quang phổ liên tục là một dải màu thay
đổi một cách liên tục (như quang phổ mặt trời). Chỉ phụ thuộc nhiệt độ.

- Quang phổ vạch phát xạ: Là quang phổ do các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra. Quang phổ vạch là một hệ thống những vạch sáng
riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau (số lượng các vạch, vị trí và độ sáng các
vạch), đặc trưng cho nguyên tố đó (phụ thuộc cấu tạo)
- Quang phổ hấp thụ: Quang phổ liên tục, thiếu các bức xạ do bị dung dịch (chất khí, rắn) hấp thụ, được gọi là quang phổ hấp thụ của dung dịch (chất
khí, rắn) đó. Các chất rắn, lỏng và khí đều cho quang phổ hấp thụ; Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ. Quang phổ của chất lỏng và
chất rắn chứa các “đám” gồm cách vạch hấp thụ nối tiếp nhau một cách liên tục.
- Tác dụng của tầng Ôzon đối với con người và sinh vật sống trên mặt đất: Tầng ozon hấp thụ hầu hết các tia tử ngoại có bước sóng dưới 300nm –
mệnh danh là áo giáp bảo vệ sự sống!
Câu hỏi trong đề kiểm tra:
Nhận biết: Biết được hiện tượng tán sắc ánh sáng, ánh sáng đơn sắc và ánh sáng trắng; Biết được thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng; khái niệm
khoảng vân; các cơng thức tính khoảng vân, vị trí vân sáng, vị trí vân tối; Biết được cấu tạo máy quang phổ lăng kính và ngun tắc hoạt động của nó. Biết được các khái niệm về quang phổ liện tục, quang phổ vạch phát xạ, quang phổ hấp thụ; biết được nguồn phát, đặc điểm của quang phổ liện tục và
quang phổ vạch phát xạ; biết được điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ; Biết được khái niệm, nguồn phát, bản chất, các tính chất và cơng dụng của tia
tử ngoại và tia hồng ngoại; Biết được khái niệm, nguồn phát, bản chất, các tính chất và cơng dụng của tia X.
Thơng hiểu: Giải thích được ngun nhân gây ra tán sắc ánh sáng qua lăng kính và một số hiện tượng liên quan đến tán sắc ánh sáng trong tự nhiên; Hiểu
được thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng; tính được khoảng vân, vị trí vân sáng, vị trí vân tối.
VDT: Tính được khoảng vân, vị trí vân sáng, vị trí vân tối; khoảng cách giữa các vân giao thoa; Giải được các bài toán đơn giản về dời màn quan sát ra xa
hay lại gần mặt phẳng chứa hai khe Y-âng
VDC: Tính được khoảng vân, vị trí vân sáng, vị trí vân tối; khoảng cách giữa các vân giao thoa; số vân sáng, số vân tối trên một đoạn bất kì trên màn quan
sát; Bài toán giao thoa bởi đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc.
Câu hỏi gợi ý:
Câu 1. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là
7


A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời.
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia
đỏ.
Câu 3. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì
A. khơng bị lệch và không đổi màu.
B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu.
D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
Câu 4. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi
C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi D. tần số không đổi, vận tốc không đổi
Câu 5. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 6. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng sẽ bị tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 7. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.

Câu 9. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
8


Câu 10. Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng, màu chàm. Khi

đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 11. Gọi

A.

nc , nl , nL ,

nc  nl  nL  nv



nv

là chiết suất thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?

n n n n


n n n n

n n n n

l
L
v . C. c
L
l
v . D. c
L
l
v.
. B. c
Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng
vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai) B. λ= (ai)/D C. λ= (aD)/i D. λ= (iD)/a
Câu 13. Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau đây?
A. Cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng biên độ và ngược pha.
C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc.
Câu 15. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng
A.ánh sáng có bản chất sóng.
B.ánh sáng là sóng ngang.

C.ánh sáng là sóng điện từ.
D.ánh sáng có thể bị tán sắc.

Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho  là bước sóng ánh sáng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, k = 0, �1, �2…). Vị trí vân sáng trong

thí nghiệm giao thoa của Y – âng được xác định bằng

2k  D
k D
x
a B.
2a

k D
(2k  1) D
x
a
2a
A.
C.
D.
Câu 17. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho  là bước sóng ánh sáng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, k = 0, �1, �2…). Công thức xác định vị
x

x

trí vân tối trên màn trong hiên tượng giao thoa Y – âng là

x


2k  D
k D
x
a B.
2a

x

(2k  1) D
2a

x

(2k  1) D
a

A.
C.
D.
1B2D3C4C5D6B7B8B9C10C11A12B13D14C15A16C17C
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên
màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính
9



giữa là A. 4,9 mm.
B. 19,8 mm.
C. 9,9 mm.
D. 29,7 mm.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại
điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 4. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m.
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
Đáp án:1C,2C,3C,4C.
Câu 1. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong
các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
Câu 2. Chiếu đồng thời 2 bức xa 1 = 720nm và 2 trong khe Y -âng. trên đoạn AB của mạn quan sat thấy được 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng riêng của bức
xa 1, 9 vân sáng riêng của bức xa 2. Ngoài ra 2 vân sáng ngoài cùng (trùng với A và B) khác với 2 loại vân sáng trên. Xác định bước sóng 2?
A. 480nm B. 576nm C. 540nm D. 420nm
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài
20 mm (MN vng góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 =

5λ1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 7
B. 5
C. 8.
D. 6
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước
sóng thỏa mãn 0,39µm    0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 1,64mm
B. 2,40 mm
C. 3,24mm D. 2,34mm
Đáp án: 1C, 2C, 3C, 4D
Câu 1. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi
B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi
C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi
D. tần số không đổi, vận tốc không đổi
Câu 2. Gọi

nc , nl , nL ,

n n n n



nv

là chiết suất thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?

n n n n


n n n n

n n n n

l
L
v . B. c
l
L
v . C. c
L
l
v . D. c
L
l
v.
A. c
Câu 3. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 4. Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.
C. khơng truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 5. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10 14 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Dải sóng trên
thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen.

B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 6. Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 7. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

10


Hiện
tượng
quang
điện,
thuyết
lượng
tử ánh
sáng.
Mẫu
ngun
tử Bo

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Đáp án: 1C,2A,3C,4D,5C,6A,7B
Câu 1. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.

C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
Câu 2. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 3. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 4. Trong chân khơng, bước sóng của một ánh sáng màu lục là
A. 0,55nm.
B. 0,55mm.
C. 0,55µm.
D. 0,55pm.
Câu 5.
Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì
A. Ống chuẩn trực.
B. Lăng kính.
C. Buồng tối
D. Tấm kính ảnh.
-9
-7
Câu 6.
Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 m đến 3.10 m là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.

Câu 7.
Tìm phương án sai khi nói về cơng dụng của tia X ?
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để nghiên cứu cấu trúc tinh thể.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Đáp án: 1A,2C,3A,4C,5B,6A,7A.
Lý thuyết:
- Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện (ngoài); làm electron bứt ra khỏi liên kết đồng thời tạo ra lỗ
trống là quang điện trong.
- Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng tới phải có   0. Với 0 = hc/A gọi là giới hạn quang điện, A là cơng thốt: năng lượng (Jun) tối thiểu để
bứt e ra khỏi.
- Nêu được cấu tạo, hoạt động của pin quang điện và quang điện trở: ứng dụng của quang điện trong – chất bán dẫn.
- Năng lượng của phôtôn:  = hf
- Hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính hạt: quang điện, quang phát quang..
- Nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng:
a. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
b. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phơtơn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.
c. Phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s dọc theo các tia sáng.
d. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn.
Mẫu nguyên tử Bo:
Tiên đề về các trạng thái dừng
Tiên đề 1: Nguyên tử chỉ tồn tại trong 1 số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng. Khi ở trong các trạng thái dừng thì ngun tử
khơng bức xạ. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo
dừng.
- Đối với nguyên tử hiđrô :rn = n2r0 (n Z)
11


r0 = 5,3.10-11m gọi là bán kính Bo.
- Bình thường: e chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất - trạng thái cơ bản - năng lượng thấp nhất.

- Khi hấp thụ năng lượng: e chuyển lên quỹ đạo xa hạtn nhân hơn - trạng thái kích thích; năng lượng trạng thái kích thích càng cao càng kém bền vững
( thời gian sống của ngtử ở tt rất ngắn khoảng 10-8s)→ trạng thái có năng lượng thấp hơn → trạng thái cơ bản.
Tiên đề (2)về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có
năng lượng thấp hơn (Em) thì nó phát ra 1 phơtơn có năng lượng đúng bằng hiệu En - Em:
 = hfnm = En - Em
Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em thấp hơn mà hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu En - Em thì
nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn En.
Câu hỏi trong đề kiểm tra:
Nhận biết: Biết được hiện trượng quang điện ngoài, điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. - Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng; cơng thức tính
năng lượng phơtơn; cơng thức tính cơng thốt; - Biết được hiện trượng quang điện trong, điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện trong. - Kể tên được
một số chất quang dẫn - Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở và pin quang điện; một số ứng dụng của quang điện trở và pin quang điện;- Biết được
nội dung các tiên đề về trạng thái dừng, tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử. - Biết được cơng thức tính bán kính quỹ đạo, cơng thức
tính năng lượng phôtôn phát ra khi nguyên tử chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trạng thái có mức năng lượng thấp.
Thông hiểu: Hiểu được giới hạn quang điện;hiểu được cơng thóa và cơng thức tính cơng thốt; Hiểu được cơng thức tính bán kính quỹ đạo. - Hiểu được
cơng thức tính năng lượng phơtơn phát ra khi nguyên tử chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn.
VDT:-Vận dụng được cơng thức tính năng lượng phơtơn phát ra khi nguyên tử chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trạng thái có mức năng
lượng thấp hoặc năng lượng phô tôn hấp thụ khi nguyên tử chuyển từ trạng thái có mức năng lượng thấp lên trạng thái có mức năng lượng cao hơn. - Thiết
lập được liên hệ giữa các bước sóng hoặc các tần số của các phôtôn được phát ra khi nguyên tử chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trang thái
có mức năng lượng thấp.
Bài tập gợi ý:
Câu 1. Khi nói về phơtơn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.
C. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ.
D. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Câu 2. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dịng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 4. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 5. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang.B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện.
Câu 6. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi thành điện năng.
12


Câu 7. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang – phát quang.
C. huỳnh quang. D. tán sắc ánh sáng
Câu 8. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
A. ε = hλ.
B. ε = hc/λ
C. ε = cλ/h
D. ε = hλ/c
1A,2B,3D,4B,5B,6D,7A,8B
Câu 1. Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân khơng c =
3.108 m/s. Cơng thốt của êlectrơn khỏi bề mặt của đồng là
A. 8,625.10-19 J.

B. 8,526.10-19 J.
C. 625.10-19 J.
D. 6,265.10-19 J.

Câu 2. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 75 m . Cơng thốt electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32J
B. 26,5.10-32J
C. 26,5.10-19J
D. 2,65.10-19J.
Câu 3. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào
gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ B. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên C. Chỉ có bức xạ λ1
D. Chỉ có bức xạ λ2
Câu 4. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε2 > ε3 > ε1.
B. ε3 > ε1 > ε2.
C. ε2 > ε1 > ε3.
D. ε1 > ε2 > ε3
Câu 5. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì
A. T > L > eĐ.
B. T > Đ > eL.
C. Đ > L > eT.
D. L > T > eĐ.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo ?
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích
B. Trong các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không
C. Khi ở trạng thái cơ bản nguyên tử có năng lượng cao nhất
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của electron càng lớn
Câu 7. Một nguyên tử muốn phát ra một photon thì
A. ngun tử đó phải ở trạng thái cơ bản

B. nguyên tử nhận kích thích nhưng vẫn còn ở trạng thái cơ bản
C. electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao xuống quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn
D. nguyên tử phải có động năng lớn
Câu 8. Ở nguyên tử hidro, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nhất so với bán kính các quỹ đạo cịn lại ?
A.O
B.N
C.L
D.P
Câu 9. Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Đáp án:1D2D3D4C5A6D7C8D9D
Câu 1. Trong ngun tử hiđrơ , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11m.
B. 21,2.10-11m.
C. 84,8.10-11m.
D. 132,5.10-11m.
–10
Câu 2. Cho bán kính quĩ đạo Borh thứ nhất là r0 = 0,53.10 m. Bán kính quĩ đạo Borh thứ 5 bằng
A. 2,65.10–10 m
B. 0,106.10–10 m
C. 10,25.10–10 m
D. 13,25.10–10 m
–11
Câu 3. Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là
A. 47,7.10–11 m.
B. 21,2.10–11 m.
C. 84,8.10–11 m.

D. 132,5.10–11 m.
–10
Câu 4. Cho bán kính quĩ đạo Borh thứ hai là 2,12.10 m. Giá trị bán kính bằng 19,08.10–10 m ứng với bán kính quĩ đạo Borh thứ
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 5. Ở nguyên tử hidro, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nhất so với bán kính các quỹ đạo còn lại ?
A.O
B.N
C.L
D.P
Câu 6. Quỹ đạo electron trong nguyên tử hidro ứng với số lượng tử n có bán kính
13


Tính
chất và
cấu tạo
hạt
nhân;

A.tỉ lệ thuận với n
B. tỉ lệ thuận với n2
C. tỉ lệ nghịch với n D. tỉ lệ nghịch với n2
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo ?
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích
B. Trong các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không
C. Khi ở trạng thái cơ bản nguyên tử có năng lượng cao nhất
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của electron càng lớn

Câu 8. Xác định cơng thức tính bán kính quỹ đạo dừng thứ n ? (trong đó r0 = 5,3.10-11 m)
A.n.r0
B. n2.r0
C. n.r02
D. n2.r02
Đáp án: 1C2D3D4C5D6B7D8B
Lý thuyết: Cấu tạo hạt nhân
1. Hạt nhân tích điện dương +Ze (Z là số thứ tự trong bảng tuần hồn).
- Kích thước hạt nhân rất nhỏ, nhỏ hơn kích thước nguyên tử 104  105 lần.
2. Cấu tạo hạt nhân: Hạt nhân được tạo thành bởi các nuclơn.
+ Prơtơn (p), điện tích (+e)
+ Nơtrơn (n), không mang điện.
- Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z (ngun tử số)
- Tổng số nuclơn trong hạt nhân kí hiệu A (số khối).
- Số nơtrôn trong hạt nhân là A – Z.
3. Kí hiệu hạt nhân: Hạt nhân của nguyên tố X được kí hiệu:
1

p 1n

- Kí hiệu này vẫn được dùng cho các hạt sơ cấp: 1 , 0 ,
1

H

12

C

16


O

67

Zn

A
Z

X

0 
1

e

238

U

Ví dụ: 1 , 6 , 8 , 30 , 92
4. Đồng vị: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z, khác nhau số A.
Câu hỏi trong đề kiểm tra:
Nhận biết : Biết được kí hiệu hạt nhân, số prơtơn, số nơtron, số nuclon; hệ thức E = mc2 ; khối lượng tương đối tính; đơn vị khối lượng ngun tử.
Thơng hiểu: Hiểu được kí hiệu hạt nhân, số prơtơn, số nơtron, số nuclon; so sánh được số số prôtôn, số nơtron, số nuclon giữa các hạt nhân với nhau.
Câu hỏi tham khảo!
Câu 1. Hạt nhân C614 có
A. 5 prơtơn và 6 nơtrơn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn
C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.

Câu 2. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 3. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là
A. E = mc2/2 B. E = m2c C. E= mc2 D. E = 2mc2
Câu 4. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prơtơn B. cùng số nơtrơn C. cùng số nuclôn D. cùng khối lượng
14


Câu 5. Trong hạt nhân ngun tử

210
84

po


A. 84 prơtơn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 6. Hạt nhân Triti ( T13 ) có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn.
B. 3 nơtrơn (nơtron) và 1 prơtơn.
C. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 7. Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g
23

A. 2,38.10 .

25


25

B. 2,20.10 .

C. 1,19.10 .

29
14

40

Câu 8. So với hạt nhân

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 9. Hai hạt nhân

3
1

T

Si

238
92

U

có số nơtron xấp xỉ là

D. 9,21.1024.

Ca

, hạt nhân 20
có nhiều hơn
B. 5 nơtrơn và 6 prơtơn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
3
2

D. 5 nơtrôn và 12 prơtơn.

He


có cùng
A. số nơtron. B. số nuclơn. C. điện tích. D. số prơtơn.
Câu 10. Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân
không) là
A. 1,25m0c2.
B. 0,36m0c2.
C. 0,25m0c2.
D. 0,225m0c2.
Câu 11. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s
B. 2,75.108 m/sC. 1,67.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
Đáp án : 1C2D3C4A5D6A7B8B9B10C11D

Huỳnh Phước Tuấn - Trường THPT Phan Châu Trinh. Mời các em vào trang web: www.thithutracnghiem.me để làm đề ôn tập HKII.


15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×