Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn theo ma trận HKII 2021 môn lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.81 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
(Đề tham khảo số 01 theo ma trận sở)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút – không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..................................................................
Số báo danh: ..........................
A. Trắc nghiệm ( 28 câu – 7điểm)

Câu 1. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong khơng gian có từ trường sao cho

A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là khơng đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự âm.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ âm.
Câu 3. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dịng điện khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vng góc với dây dẫn mang dịng điện.
B. Vng góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vng góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 4. Độ lớn của lực Lorenxơ không phụ thuộc vào đại lượng nào
A. giá trị của điện tích.
B. độ lớn vận tốc.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. khối lượng điện tích.


Câu 5. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong chân không, cảm ứng từ do dây dẫn gây ra tại điểm M cách dây
một khoảng r có độ lớn bằng

2π .10−7
A.

I
r

2.10 −7

I
r

4π .10 −7

I
R

2.10−7 Ir

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6. Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ?
A.Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính.

B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng.
D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.
Câu 7. Một ống dây dài 50cm có 1000 vịng dây mang dịng điện 5A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A.





mT
B.
mT
C. 4 T
D. 8 T
Câu 8. Theo định luật Faraday, độ lớn của suất điện động cảm ứng sẽ bằng
A. tốc độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín
B. độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín
C. thương số giữa bình phương của độ biến thiên từ thông và thời gian xảy ra biến thiên
D. tích giữa độ biến thiên của từ thông và thời gian xảy ra biến thiên
Câu 9. Dịng điện Fucơ khơng xuất hiện trong trường hợp
A. khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ.
B. lá nhôm dao động trong từ trường.
C. khối lưu huỳnh đặt trong từ trường biến thiên
D. khối thủy ngân đặt trong từ trường biến thiên.
Câu 10.
Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dịng điện mà sự biến thiên từ
thông qua mạch được gây ra bởi
A. sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.

C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên của từ trương Trái Đất.
Câu 11.
Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2 m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là
chùm song song. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 200 cm. B. phân kì có tiêu cự 20 cm.
C. phân kì có tiêu cự 200 cm. D. hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Câu 12.
Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. từ thông cực tiểu qua mạch. B. điện trở của mạch.
C. từ thông cực đại qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 13.
Sự khúc xạ ánh sáng là sự thay đổi đột ngột phương truyền của một tia sáng khi truyền
A. từ khơng khí vào nước.
B. chân khơng vào một mơi trường trong suốt bất kì.
C. qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt khác nhau.
D. từ môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác.
Câu 14.
Một thấu kính hội tụ có độ tụ 25dp, tiêu cự của thấu kính đó là
A. 4 cm B. 12,5 cm C. 25 cm
D. 50 cm


Câu 15.

Một thấu kính có tiêu cự -10cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có độ tụ 10 dp.
B. phân kì có độ tụ -10 dp.
C. phân kì có độ tụ - 0,1dp. D. hội tụ có độ tụ 0,1dp.
Câu 16.

Một dây dẫn thẳng có dịng điện I đặt trong vùng khơng gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực
từ tác dụng lên dây có
A. phương ngang hướng sang trái.
B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên.
D. phương thẳng đứng hướng xuống.
Câu 17.
Theo định lật khúc xạ ánh sáng thì
A. tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới.
B. tia khúc xạ và tia tói nằm cùng phía so với pháp tuyến tại điểm tới
C. khi góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ cũng tăng bấy nhiêu lần
D. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới
Câu 18.
Nước có chiết suất 1,33 .Chiếu ánh sáng từ nước ra ngồi khơng khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ
tồn phần là A. 200.
B. 300.
C. 400.
D. 500.
Câu 19.
Cho các hình vẽ 1,2,3,4 có S là vật và S' là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy và quang tâm
O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y. Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kỳ ?

B

x

S’

S
H.1


O

y

x

S

O
H.2

S’

y x

S

S’
H.3

O

y

x

O

S’

H.4

S

y

A. hình 1
B. Hình 2
C. hình 3
D.Hình 4
Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. gương phẳng
B. gương cầu
C. thấu kính
D. cáp dẫn sáng trong nội soi
-6
4
0
Câu 21.
Một điện tích 10 C bay với vận tốc 10 m/s xiên góc 30 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có

Câu 20.

2

độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 2,5 mN C. 25 N
B. 25
mN D. 2,5 N
Câu 22.
Chiếu một tia sáng từ nước ra ngồi khơng khí. Biết góc tới bằng 30 0. Chiết suất của nước là 4/3. Góc khúc xạ

bằng
A. 41050’
B. 40057’
C. 450
D. 380
Câu 23.
Phát biểu nào sau đây đúng là đúng về ảnh của vật thật qua thấu kính phân kỳ?
A. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 24.
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo từ thơng ?
A. Vêbe (Wb).
B. Tích Tesla với mét vng (T.m 2.).
C. Henry (H).
D. Tích Henri với Ampe
(H.A).
Câu 25.
Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thơng qua mặt phẳng vịng dây lớn nhất khi mặt phẳng khung
dây
A. song song với các đường cảm ứng từ.
B. vng góc với các đường cảm ứng từ.
C. hợp với các đường cảm ứng từ một góc 600. D. hợp với các đường cảm ứng từ một góc 450.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm trị lớn khi
A. cường độ dòng điện qua ống dây lớn B. độ tự cảm của ống dây lớn.
C. dòng điện giảm nhanh D. dòng điện tăng nhanh.
Câu 27.
Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.

B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 28.
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện tích q dương chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có
vecto cảm ứng từ hợp với vecto vận tốc một góc α là
A. f = qvBcosα B. f = qvcosα / B
C. f = qvBsinα
D. f = qvsinα /B
B. Tự luận 3 điểm)

Câu 1. ( 1 điểm) Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí. Tính cảm ứng từ tại những điểm
cách dây dẫn 10cm?

Câu 2. ( 1 điểm) Một khung dây hình vng cạnh a = 20cm đặt vng góc với các
đường sức của một từ trường đều (như hình vẽ). Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ
giảm đều từ 1,2T đến 0T.
Xác định độ lớn suất điện động và chiều cảm ứng chạy trong khung dây ?
Câu 3. (1 điểm) Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A 1B1 cao 2 cm. Di chuyển
AB lại gần thấu kính 45cm thì được một ảnh thật cao gấp 10 lần ảnh trước và cách ảnh trước 18 cm. Tính tiêu cự của
thấu kính ?




×