Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tuaàn 12 ns 1811 tieát 23 tuaàn 12 ns 1811 tieát 23 nd 1911 §3 ñoà thò haøm soá y axb a≠ 0 a muïc tieâu 1 kt hs naém ñöôïc daïng cuûa ñoà thò haøm soá baäc nhaát y axb vaø caùch veõ ñoà th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 12 NS: 18/11</b>
<b>Tiết 23 ND:19/11</b>


<b>§3</b>

<b>.</b>

<b>ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax+b (a</b>

0)



<b>A/ MỤC TIÊU</b>


1. KT: HS nắm được dạng của đồ thị hàm số bậc nhất y = ax+b và cách vẽ đồ thị của
hàm số


2. KN: Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thịhàm số bậc nhất, vẽ thành thạo đồ thị của hàm số
y = ax và y = ax+b (a≠ 0 ) .


3. TĐ:HS thấy yêu thích bộ môn này


<b>B/ CHUẨN BỊ </b>


1. GV:SGK,phấn màu, thước kẻ có chia khoảng, bảng phụ , máy tính
2. HS: SGK , thước, máy tính .


<b>C/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>HĐ1:ĐVĐ vào bài(5’)</b>


GV u cầu một HS đứng tại chỗ nhắc lại đn và tính chất của hàm số bậc nhất? Qua đó GV
ĐVĐ vào bài.


<b>HĐ2: Đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) </b> (15’)


<b>HÑGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>


u cầu hs thực hiện ?1


theo nhóm?


GV nhận xét và hướng
dẫn HS cách trình bày.
Tiếp tục cho GV thực hiện
?2.


GV treo bảng phụ .
Cho HS nêu nhận xét về
giá trị tương ứng của 2 hs
khi lấy cùng 1 giá trị.
Qua các vd trên cho HS
rút ra nhận xét tổng quát.


GV giới thiệu phần chú ý.


Thực hiện ?1 theo nhóm .
- Đại diện nhóm lên trình
bày


- Các nhóm khác theo dõi
nhận xét, boå sung.


HS thực hiện ?2.
HS nêu nhận xét.


Đọc phần tổng quát SGK


Đọc sgk.



1. Đồ thị hàm số y = ax + b ( a <b>≠ 0 ) </b>


* <i><b>Tổng quát</b> : </i>


<i>Đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) </i>
<i>là 1 đường thẳng ø cắt trục tung tại </i>
<i>điểm có tung độ bằng b .</i>


<i>+ song song vớiđường thẳngy = ax </i>
<i>khi b≠0</i>


<i>+Trùng với đường thẳng y = ax khi</i>
<i>b=0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ3: Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+b (a ≠ 0) (15’)</b>


GV giới thiệu các trường
hợp và giới thiệu các bước
để vẽ đồ thị .


HS theo dõi và cùng làm
dưới sự hướng dẫn của GV.


<b>2..Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+b </b>
<b>(a</b>


<b> ≠0 ) </b>


* Khi b= 0 thi hàm số có dạng
y= ax.



* Khi b <i>≠</i>0 ta tiến hành như sau:


- Cho x= 0 thì y= b ta được P(0; b)
- Cho y= 0 thì x= <i>− b<sub>a</sub></i> ta được
Q( <i>− b<sub>a</sub></i> ;0)


- Noái PQ.


Đường thẳng PQ là đồ thị của
hàm số y= ax+b.


<b>HĐ4: Củng cố (8’)</b>


Để củng cố cho hs làm ?3.
GV theo dõi và gợi ý
hướng dẫn HS cách trình
bày.


Thực hiện ?3.


2 hs lên bảng trình bày.
HS khác theo dõi và bổ
sung


?3


* hàm số y= 2x – 3 (d)


Cho x= 0 thì y= -3 P( 0; -3)


y= 0 thì x=


3
2<sub> Q(</sub>


3
2<sub>; 0)</sub>
* hàm số y=-2x + 3 (d’)
Cho x= 0 thì y= 3 P( 0; 3)
y= 0 thì x=


3
2<sub> Q(</sub>


3
2 <sub>; 0)</sub>


<b>HÑ5: HDVN (2’)</b>


- Học bài theo vở ghi và sgk.
- Làm bài tập SGK 15; 16; 17; 18.
- Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuaàn 12 NS: 19/11</b>
<b>Tiết 24 ND:21/11</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>



1. KT: HS được củng cố dạng của đồ thị hàm số bậc nhất y = ax+b và cách vẽ đồ thị của
hàm số


2.KN: Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thịhàm số bậc nhất, vẽ thành thạo đồ thị của hàm số
y = ax và y = ax+b (a≠ 0 ) .


3.TĐ:HS thấy yêu thích bộ môn này


<b>B/ CHUẨN BỊ </b>


1.GV:SGK,phấn màu, thước kẻ có chia khoảng, bảng phụ , máy tính
2.HS: SGK , thước, máy tính .


<b>C/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>HĐ1:KTBC- Chữa BT về nhà.(1</b>5’)


<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV nêu yêu cầu:


HS1: Phát biểu tổng qt
về đồ thị hsbn?


HS2: Chữa bt 15?


HS3: Nêu các bước vẽ đồ
thị hsbn?


GV theo dõi và đánh giá,


cho điểm.


HS thực hiện theo u
cầu.


HS theo dõi nhận xét bổ
sung.


.

y= 2x

.

y= 2x+5
x=1  <sub>y = 2 x=0 </sub> <sub>y = 5</sub>


y = 0  <sub> x=</sub>52


.

y=


2
3


x

.

y=


2
3


x+5
x=3  <sub>y = -2 x=0 </sub> <sub>y = 5</sub>


x=3  <sub>y = 3</sub>





Tứ giác OABC là hình bình hành vì có
OA// BC; AB//OC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV gợi ý và hướng
dẫn hs làm bt.


GV yêu cầu 2 HS lên
bảng làm BT16; 17


GV hướng dẫn HS
xác định các giá trị
của x, y để thay vào
hàm số để tính b.
GV lưu ý hs phải viết
hàm số về dạng
y= ax+b


HS theo dõi và làm theo
yêu cầu.


HS có thể trao đổi với
nhau và đại diện 2 hs lên
trình bày.


HS thực hiện


1 HS lên trình bày và vẽ
đồ thị hàm số đó.



<b>16/52</b>


* y= x y= 2x+2
x=0  <sub>y =2</sub>


x=1  <sub>y = 1 y=0 </sub> <sub>x = -1</sub>


b) A(-2;-2) ; C(2;2)
c)S∆ABC=


1


2<sub>.4.2=4 cm</sub>2


<b>17/51 a)</b>


b) C( 1;2) B( 0;3) A(-1;0)
c) AC= 2222 2 2


S∆ABC=
1


2<sub>.4.2=4 cm</sub>2


<b>18/51</b>


a) Khi x=4 thí y = 11 nên ta có
11= 3x + b <sub>b=-1</sub>



Ta có y = 3x-1


<b>HĐ3: HDVN (2’).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×