Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Truong THCS Phuoc My Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd&đt lộc
bình


<b>Trng thcs ụng</b>
<b>quan</b>


<b>Bài kiểm tra cuối</b>
<b>học kỳ i</b>


<b>Năm học 2008 - 2009</b>
Môn: <b>Vật lý lớp 6</b>


<b>Thời gian làm bài: 45</b>
<b>phút</b> (không kể thời gian


<i>giao ).</i>


(<i><b>Hc sinh lm thng</b></i>
<i><b>vo t </b></i>)
H tờn hc sinh:


Giám thị 1:


...


Giám thị 2:


...
Tổng điểm:



..


Giám khảo 1:
...


Giám khảo 2:
...
<b>I/ Trắc nghiệm (7 ®iĨm)</b>


<b>Câu1: (3 điểm) Khoanh trịn chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất </b>


1. Lực nào dới đây là lực đàn hồi
A. Trọng lực của một quả nặng


B. Lùc hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên


D. Lực hút của trái đất tác dụng lên các vật


2. Lực có thể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nh thế nào?
A. Giảm chiều cao của mặt phẳng nghiờng


B. Giảm chiều cao kê của mặt phẳng nghiêng
C. Tăng chiều cao kê của mặt phẳng nghiêng


D. Tăng chiều dài và chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
3. Đơn vị của khối lợng riêng là


A. Kg/m3<sub> </sub> <sub>B. N/ m</sub>3 <sub>C. Kg</sub>



xm3 D. Nxm3


<b>C©u2: (3 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp sau vào ô trống ( ... ) trong các </b>
<b>câu sau:</b>


1. Lực hút của trái đất có phơng ……… và chiều ….………...
2. Ngời ta đo trọng lợng của một vật bằng . n v o trng lng
.


3. Đơn vị của thể tÝch lµ ……….. kÝ hiƯu lµ ………


<b>Câu3: (1 điểm) Ngời ta thờng sử dụng máy cơ đơn giản nào để lm cỏc vic sau:</b>


1. Đa thùng hàng lên ôtô tải (1) .
2. Đa xô vữa lên cao (2) .
3. Kéo thùng nớc từ dới lên (3) .
4. Đẩy xe cút kít (4) .
<b>II/ Phần tự luận (3 điểm)</b>


<b>Cõu1:</b> (2 điểm) Hãy tính khối lợng của một khối đá? Biết khối đá có thể tích là 0,5 m3


và khối lợng riêng của đá là 26000 Kg/m3


<b>Câu2:</b> (1 điểm) Nếu mỗi ngời đều dùng lực 100N thì 4 ngời có khiêng thựng hng
nng 50 Kg c khụng? Ti sao?


Phòng gd&đt léc b×nh


<b>Trờng thcs đơng quan</b> <b>Đáp án, biểu điểu Bài kiểm tra cuối<sub>học kỳ i Năm học 2008 </sub></b><sub>–</sub><b><sub> 2009</sub></b>
Mụn: <b>Vt lý lp 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I) Phần trắc nghiƯm (7 ®iĨm)</b>


<b>Câu1: (3 điẻm) Mỗi ý chọn đúng đợc 1 điểm</b>


1 – C 2 – B 3 – A


<b>Câu2: (3 điểm) Mỗi ý ghép đúng đợc 0,5 điểm</b>


1. (1) Thẳng đứng (2) Từ trên xuống
2. (3) Lực kế (4) Niu Tơn
3. (5) Mét khối (6) m3


<b>Câu3: (1 điểm) Mi ý ỳng (0,25 im)</b>


(1) Mặt phẳng nghiêng
(2) Ròng rọc


(3) Ròng rọc
(4) Đòn bẩy


<b>II/ Phần tự luận (3 điểm)</b>


<b>Câu1: (2 điểm) </b>


V = 0,5 m3 <sub>D = 26000 kg/m</sub>3 <sub>(1 ®iĨm)</sub>


m = V.D = 0,5 . 26000 = 13000 (kg) (1 điểm)


<b>Câu2: (1 điểm)</b>



- Khụng th nõng đợc thùng hàng (0,5 điểm)
- Giải thích: Vì vật có trọng lợng 50kg = 500N lớn hơn lực của cả 4 ngời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×