Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT môn Hóa Học 2021 Khảo sát giáo viên trường Tiên Du 1 - Bắc Ninh -

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.87 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH



<b>Trường THPT Tiên Du số 1 </b>


<b>******** </b>



<i>Đề gồm 5 trang </i>



<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT GIÁO VIÊN </b>


<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>



<b>MƠN: Hóa học </b>



<b>Thời gian làm bài: 50 phút </b>

<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề 209 </b>


<i>* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; </i>
<i>Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. </i>


<i> * Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước, hằng </i>
<i>số Faraday F=96500 (C/mol) </i>


<b>Câu 1:</b> Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phịng độc, để loại bỏ chất bẩn khi lọc đường và dầu
thực vật,... là do than hoạt tính


<b>A. </b>có tính khử. <b>B. </b>có khả năng hấp thụ cao.


<b>C. </b>có khả năng hấp phụ cao. <b>D. </b>có tính oxi hố.
<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Khi ngâm vải lụa bằng tơ tằm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa sẽ nhanh hỏng.
<b>B. </b>Poli(etylen terephtalat) có nhóm chức este nằm trong mạch polime.



<b>C. </b>Cao su buna – S có độ đàn hồi cao, cao su buna – N có tính chống dầu cao.


<b>D. </b>Trong tơ, những phân tử polime phải có cấu tạo mạch phân nhánh hoặc mạng khơng gian.
<b>Câu 3:</b> Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử propen là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>7. <b>D. </b>9.


<b>Câu 4:</b> Giấy bạc thực phẩm được sử dụng làm giấy gói kẹo, thuốc lá, bọc thực phẩm giúp giữ ẩm thực
phẩm khi nấu nướng. Thành phần của giấy bạc chứa chủ yếu kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 5:</b> Polisaccarit X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân
hoàn toàn chất X, thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho.
Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Y không tan trong nước lạnh.
<b>B. </b>Phân tử khối của X là 162.


<b>C. </b>Y tác dụng với AgNO3/NH3 tạo amoni gluconat.


<b>D. </b>X có phản ứng tráng bạc.


<b>Câu 6:</b> Cho các chất sau: C2H5OH (1); H2O (2); C6H5OH (3); CH3COOH (4); HCOOH (5). Thứ tự


giảm dần tính axit là


<b>A. </b>(1) < (2) < (3) < (5) < (4). <b>B. </b>(5) > (4) > (3) > (2) > (1).
<b>C. </b>(1) < (3) < (2) < (4) < (5). <b>D. </b>(4) > (5) > (3) > (1) > (2).



<b>Câu 7:</b> Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình
bày trong bảng sau:


Chất Nhiệt độ nóng chảy


(0<sub>C) </sub> Nhiệt độ sôi (0C)


Độ tan trong nước (g/100ml)


200C 800C


X 43 181,7 8,3


Y 248 Phân hủy trước khi sôi 23 60


Z -114 78,37 


X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?


<b>A. </b>Ancol etylic, glyxin, phenol. <b>B. </b>Phenol, ancol etylic, glyxin.
<b>C. </b>Glyxin, phenol, ancol etylic. <b>D. </b>Phenol, glyxin, ancol etylic.


<b>Câu 8:</b> Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là


<b>A. </b>valin. <b>B. </b>glyxin. <b>C. </b>anilin. <b>D. </b>metylamin.


<b>Câu 9:</b> Sắt(III) hiđroxit là chất rắn có màu



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?


<b>A. </b>Cu2+<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Al</sub>3+<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Mg</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub>. </sub>


<b>Câu 11:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cr <sub></sub>HCl<sub></sub>


X <sub></sub>NaOH


YO +H O2 2 <sub>Z</sub>


0
NaOH, t




TBr +NaOH2 <sub>M</sub>H SO2 4<sub>N </sub>


Các chất X, Y, Z, T, M, N đều là hợp chất chứa crom. Chất Y và N lần lượt là
<b>A. </b>Cr(OH)2, Na2Cr2O7. <b>B. </b>Cr(OH)3, Na2Cr2O7.


<b>C. </b>Cr(OH)2, Na2CrO4. <b>D. </b>Cr(OH)3, Na2CrO4.


<b>Câu 12:</b> Thủy phân triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa hỗn hợp
muối (gồm natri oleat, natri panmitat và C17HyCOONa). Khi đốt cháy hoàn toàn x mol X cần 3,08 mol


O2, thu được CO2 và 2,00 mol H2O cịn khi hiđro hóa hồn tồn 21,40 gam X cần V lít H2 thu được m


gam triglixerit Y. Giá trị của V là



<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>0,56. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>1,68.


<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng.
<b>B. </b>Amilozơ có cấu trúc mạch nhánh.


<b>C. </b>Nước ép của quả chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
<b>D. </b>Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.


<b>Câu 14:</b> Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
<b>A. </b>Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-. <b>B. </b>Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+.


<b>C. </b>Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-. <b>D. </b>Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-.


<b>Câu 15:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Điện phân dung dịch MgCl2 (điện cực trơ), thu được Mg tại catot.


(b) Phân bón chứa nguyên tố kali giúp tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(c) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.


(d) Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại.
(e) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch NaHCO3 có xuất hiện kết tủa.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 16:</b> Pyridin (C5H5N) là một bazơ yếu có Kb = 1,51.10-9. Thêm 0,0025 mol HCl vào 100ml dung



dịch A có chứa 0,395 gam pyridin thu được 100ml dung dịch B có pH là


<b>A. </b>5,18. <b>B. </b>8,92. <b>C. </b>4,12. <b>D. </b>9,88.


<b>Câu 17:</b> Nhận định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Anilin làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
<b>B. </b>Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.


<b>C. </b>Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím.


<b>D. </b>Tính bazơ của amoniac mạnh hơn metylamin, nhưng lại yến hơn anilin.
<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Ở nhiệt độ thường, khí nitơ là phi kim hoạt động hoá học mạnh.
<b>B. </b>Dùng cafein quá mức sẽ gây mất ngủ và gây nghiện.


<b>C. </b>Phèn chua có cơng thức: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>D. </b>Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
<b>Câu 19:</b> Hỗn hợp X gồm trimetylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol cần dùng
0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với


dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>39,87. <b>B. </b>31,84. <b>C. </b>39,45. <b>D. </b>35,49.


<b>Câu 20:</b> Cho các polime: polibuta-1,3-đien, xenlulozơ triaxetat, poliacrilonitrin, amilopectin, teflon.
Số polime dùng làm tơ, sợi là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 21:</b> Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?
<b>A. </b>Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.


<b>B. </b>Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.


<b>C. </b>Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.


<b>D. </b>Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23:</b> Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,30 mol X cần dùng vừa đủ
16,80 lít khí O2, tồn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2, sau khi phản ứng hoàn


toàn thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,16 gam so với dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 10,26 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu


được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>11,88. <b>B. </b>23,76. <b>C. </b>15,21. <b>D. </b>5,94.


<b>Câu 24:</b> Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


(a) X2NaOHt0 X<sub>1</sub>Y<sub>1</sub>Y<sub>2</sub>2H O<sub>2</sub> (b) X<sub>2</sub>NaOHX<sub>3</sub>H O<sub>2</sub>


(c) CaO,t0


3 4 2



X NaOHCH Y (d) X<sub>1</sub>X<sub>2</sub>X<sub>4</sub>


Biết X là muối có cơng thức C3H12O3N2, X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau. X1, Y1


đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Cho các phát biểu sau:


(a) Phân tử khối của X4 là 105.


(b) Dung dịch hai chất X3, Y2 trong nước đều có pH>7.


(c) Đốt cháy hoàn toàn X3, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.


(d) Giấm ăn được sử dụng trong gia đình có chứa chất X2 (nồng độ 2-5%).


(e) X1, X2 đều là chất tan nhiều trong nước.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 25:</b> Công thức của triolein là


<b>A. </b>(CH3[CH2]9CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. <b>B. </b>(C17H31COO)3C3H5.


<b>C. </b>(CH3[CH2]16COO)3C3H5. <b>D. </b>(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.


<b>Câu 26:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.


<b>B. </b>Ion Ag+ có thể oxi hóa Fe2+thành Fe3+.


<b>C. </b>Thổi khí H2 dư qua ống chứa Al2O3 nung nóng sẽ thu được kim loại nhơm.


<b>D. </b>Cuốn dây đồng vào một đinh sắt rồi để ngồi khơng khí ẩm thì đinh sắt bị ăn mịn điện hóa.


<b>Câu 27:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol 3:2) vào nước dư,sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,3. <b>B. </b>6,15. <b>C. </b>3,65. <b>D. </b>6,35.


<b>Câu 28:</b> Số este mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 khi bị xà phịng hố tạo sản phẩm có phản ứng


tráng bạc là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 29:</b> Một mẫu nước tự nhiên có chứa các loại ion: Ca2+, Mg2+, HCO , Cl<sub>3</sub> . Dung dịch nào sau đây
có khả năng làm mất hồn tồn tính cứng của mẫu nước trên?


<b>A. </b>Na2CO3. <b>B. </b>Na2SO4. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 30:</b> Cho các chất sau: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, Fe2O3, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Số chất trong


dãy dễ tác dụng với dung dịch NaOH loãng là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>9. <b>D. </b>8.


<b>Câu 31:</b> Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết



tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:


Tỉ lệ t : y có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32:</b> Thổi khí CO đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được m gam


hỗn hợp X. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 0,08 mol H2 và dung


dịch Y có chứa 87,84 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, m gam X phản ứng hết trong dung dịch chứa 2,50
mol HNO3 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Z và b mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5).


Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào Z, phản ứng kết thúc thu được 21,4 gam một chất kết tủa. Giá trị
của a và b lần lượt là


<b>A. </b>43,2 gam; 0,29 mol. <b>B. </b>38,56 gam; 0,58 mol.
<b>C. </b>38,56 gam; 0,29 mol. <b>D. </b>43,2 gam; 0,58 mol.


<b>Câu 33:</b> Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho x mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M


(loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH
1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của x là


<b>A. </b>0,150. <b>B. </b>0,275. <b>C. </b>0,125. <b>D. </b>0,175.


<b>Câu 34:</b> Trong phịng thí nghiệm, có thể thực hiện điều chế etyl axetat theo các bước như sau:


<b>Bước 1</b>: Cho vào ống nghiệm (A) khoảng 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic đặc, vài giọt H2SO4 đặc và


cho thêm một ít cát sạch vào ống.



<b>Bước 2</b>: Kẹp ống nghiệm (A) trên giá thí nghiệm, đậy ống nghiệm (A) bằng nút cao su có ống dẫn
thủy tinh sang ống nghiệm (B) ngâm trong cốc thủy tinh đựng nước lạnh.


<b>Bước 3</b>: Dùng đèn cồn đun nóng nhẹ ống nghiệm đựng hóa chất (ống A) khoảng 5 phút.


<b>Bước 4</b>: Lấy ống nghiệm (ống B) ngâm trong cốc nước lạnh ra, cho vào ống nghiệm này khoảng 2 ml
dung dịch NaCl bão hòa.


Cho các phát biểu sau:


(a) Ở bước 1, nên dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic46o<sub> để thực hiện phản ứng. </sub>


(b) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic là phản ứng một chiều.


(c) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 4 là để tránh bị thủy phân sản phẩm.


(d) Cho cát sạch vào ống nghiệm chứa hóa chất lỏng để khi đun, hóa chất khơng bị sơi bùng lên.
(e)H2SO4đặcđóngvaitrịchấtxúctác vàhútnướcđểchuyểndịchcânbằng.


(f) Sau bước 4, trong ống nghiệm (B) thu được dung dịch đồng nhất.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 35:</b> Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước được dung dịch X. Tiến hành điện phân


dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp, giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, nước
khơng bay hơi trong q trình điện phân) với cường độ dịng điện khơng đổi I=5A thu được kết quả
như bảng sau:



Thời gian điện
phân (giây)


Tổng số chất khí thốt ra ở hai
điện cực


Tổng thể tích khí thốt ra ở hai
điện cực (lít)


t 1 1,344


2t 2 2,24


3t x V


4t 3 5,152


Cho các phát biểu sau:
(a): Giá trị của m là 39,12 (gam).


(b): Khi thời gian điện phân là 3t (giây), ở catot đã có khí thốt ra.
(c): Giá trị của t là 2316 (giây).


(d): Khối lượng catot tăng 7,68 (gam) khi thời gian điện phân là 2t (giây).
(e): Giá trị của V là 3,136 (lít)


(f): Kết thúc điện phân (sau 4t giây), khối lượng dung dịch giảm 19,26 (gam).
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.



<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX< MY= MZ< MT= MP< MQ). Đun


nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G
gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho toàn bộ F vào bình đựng Na dư, sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2thốt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.


(b) Đun nóng nước cứng tồn phần.


(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KCrO2 (hay K[Cr(OH)4]).


(d) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch phèn chua.


(e) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.


(f) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3.


(g) Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH.


(h) Cho dung dịch H2SO4 (loãng) vào dung dịch Na2S2O3.


(i) Cho từ từ đến dư dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH.


Số thí nghiệm thu được kết tủalà


<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.



<b>Câu 38:</b> Đốt cháy hoàn toàn 22,72 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức cần dùng 1,4 mol O2,


thu được CO2 và 0,72 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hồn tồn 5,68 gam X bởi dung dịch NaOH


(dư), thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 7,02 gam hỗn hợp hai
muối. Cho tồn bộ Y vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 1,07 gam. Phần trăm khối lượng của
este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>17,61%. <b>B. </b>82,39%. <b>C. </b>13,03%. <b>D. </b>52,11%.


<b>Câu 39:</b> Hịa tan hồn tồn 21,78 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 bằng dung dịch


chứa 0,12 mol HNO3 và 0,65 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch


Y chỉ chứa các muối trung hịa và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó số mol của N2 là


0,03; tỉ khối của Z so với He bằng 7,25). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH
phản ứng tối đa là 57,6 gam, đồng thời thu được 24,36 gam kết tủa.


Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:


(1) Khi Y tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thốt ra.
(2) Số mol khí CO2 trong Z là 0,07 mol.


(3) Khối lượng Mg trong X là 8,4 gam.


(4) Thành phần phần trăm về khối lượng của N2O trong Z là 30,34%.


(5) Khối lượng muối trong dung dịch Y là 76,98 gam.


Số kết luận đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối của axit cacboxylic, có số nguyên tử C nhỏ


hơn 8) và chất Y (CmH2m+3O5N3). Đốt cháy hoàn toàn x mol E cần vừa đủ 43,96 lít O2, thu được H2O;


1,55 mol CO2 và 7,28 lít N2 (các khí ở đktc). Mặt khác, cho x mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH


(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí F (gồm 2 chất hữu cơ đơn chức làm
xanh quỳ tím ẩm) và m gam hỗn hợp 3 muối khan có cùng số nguyên tử C trong phân tử (trong đó có
một muối của - aminoaxit). Giá trị của m là


<b>A. </b>54,80. <b>B. </b>50,70. <b>C. </b>40,25. <b>D. </b>49,95.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×