Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> - Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo </b></i>
<i><b>vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng </b></i>
<i><b>của vật.</b></i>
<i><b>- Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực cần </b></i>
<i><b>để kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ.</b></i>
<b>I. TÌM HIỂU CẤU TẠO CỦA ĐỊN BẨY:</b>
<i><b>C1:</b></i> <b>Hãy điền các chữ O, O<sub>1</sub> và O<sub>2</sub> vào vị trí </b>
<b>thích hợp trên các hình 15.2, 15.3.</b>
<b>II. </b> <b>ĐÒN BẨY GIÚP CON NGƯỜI LAØM VIỆC DỄ </b>
<b>DAØNG HƠN NHƯ THẾ NÀO?</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Thí nghiệm:</b></i>
<b>a) Chuẩn bò:</b>
<b> - Lực kế, khối trụ kim loại có móc và đây </b>
<b>buộc, giá đỡ có thanh ngang khối lượng </b>
<b>khơng đáng kể.</b>
<b> - Chép bảng 15.1 vào vở. </b>
<b>So saùnh</b>
<b>OO<sub>1 </sub>với OO<sub>2</sub></b>
<b>Trọng lượng </b>
<b>của vật: P = F<sub>1</sub></b>
<b>Cường độ của </b>
<b>lực kéo vật F<sub>2</sub></b>
<b>OO<sub>2 </sub>> OO<sub>1</sub></b>
<b> F<sub>1</sub> = …N</b>
<b>b) Tiến hành </b>
<b>đo:</b>
<b> Lắp dụng cụ thí nghiệm như </b>
<b>hình15.4 để đo lực kéo F<sub>2</sub>.</b>
<i><b>C2:</b></i><b> - Đo trọng lượng của vật và ghi kết </b>
<b>qủa vào bảng 15.1.</b>
<i><b> 3. Rút ra kết luận:</b></i>
<b> Muốn lực nâng vật ... trọng </b>
<b>lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách </b>
<b>từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng </b>
<b>………….. khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác </b>
<b>dụng của trọng lượng vật </b>
<b>C3:</b> <b>Chọn từ thích hợp trong </b>
<b>khung để điền vào chỗ trống </b>
<b>của các câu sau:</b>
<b>- lớn hơn</b>
<b>- bằng</b>
<b>- nhỏ hơn</b>
<b>bằng</b>
<b>(1)</b>
<b>(2)</b>
<b>lớn hơn</b>
<i><b>4. Vận dụng:</b></i>
<i><b>C5: </b></i> <b>Hãy chỉ ra </b>
<b>điểm tựa các </b>
<b>điểm tác dụng của </b>
<b>lực F<sub>1</sub>, F<sub>2</sub> lên địn </b>
<b>bẩy trong hình </b>
<b>15.5.</b>
<b>- Điểm tựa: Chỗ mái chèo tựa vào mạn thuyền; trục </b>
<b>bánh xe cút kít; ốc giữ chặt hai nửa kéo, trục quay bập </b>
<b>bênh.</b>
<b>- Điểm tác dụng của lực F<sub>1</sub>: chỗ nước đẩy vào mái chèo; </b>
<b>chỗ giữ chặt đáy thùng xe cút kít chạm vào thanh nối </b>
<b>của at cầm; chỗ giấy chạm vào lưỡi kéo; chỗ một bạn </b>
<b>ngồi.</b>