GĨC XANH LÁ
103 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội – Tel: 0345516810 – Email:
BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH
Chủ sở hữu : Lê Thị Mai Phương
Kế hoạch ban hành : ngày 27 tháng 01 năm 2020
Sđt : 0345516810
Email :
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Mục Lục
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
I. Ý tưởng kinh doanh
Sau thời gian 4 năm miệt mài trên giảng đường của Trường Đại học Công
Nghiệp Hà Nội và ra trường với tấm bằng Giỏi chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
cùng với với 5 năm kinh nghiệm làm việc tại các Doanh nghiệp kinh doanh về dịch vụ
ăn uống (F&B) như Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phúc Long và Starbucks
Corporation. Tơi đã tự mình trải nghiệm hầu hết các công việc, từ phục vụ, bưng bê
đến oder, pha chế, từ quản lý cửa hàng đến nhân viên của phịng kinh doanh. Bởi vậy,
tơi đã nắm được nhu cầu, mong muốn về chất lượng dịch vụ, chất lượng sản phẩm và
thị hiếu của các đối tượng khách hàng. Ngồi ra, tơi cịn trang bị được các kĩ năng
mềm cho bản thân, hiểu về tâm lý khách hàng và hiểu về thị trường. Vậy nên, bản thân
tôi nhận thấy mình đã hội tụ đầy đủ kĩ năng và phẩm chất của một nhà kinh doanh
cùng với niềm đam mê có sự nghiệp riêng của chính mình, tơi quyết định bắt đầu khởi
nghiệp với số vốn tự chủ là 500 triệu đồng.
Cuộc sống ngày càng hiện đại và nhộn nhịp, nhu cầu về giải trí và thư giãn của
con người sau một ngày làm việc và học tập mệt mỏi ngày càng cao. Ai cũng muốn có
một khơng gian để được yên tĩnh, được nghỉ ngơi, được trò chuyện cùng bạn bè người
thân và đôi khi chỉ là nơi để suy nghĩ về một vài điều nào đó trong cuộc sống. Vì vậy,
tơi đã lên ý tưởng mở một quán cà phê và sách - Góc Xanh Lá - với mặt bằng th sẵn
do chính mình đứng ra làm chủ đầu tư với số vốn tự chủ là 500 triệu đồng.
Để tạo cảm giác thư giãn cho khách hàng, tơi chọn cho qn mình phong cách
“Xanh và Mở”. Qn sẽ được decor chủ yếu bằng cây xanh và các kệ sách đan xen.
Quán sẽ thay thế các bức tường kín bằng cửa kính để có thể tận dụng tối đa ánh sáng
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
tự nhiên. Điều này sẽ tạo cho khách hàng một cảm giác mới mẻ, được hịa mình vào
với thiên nhiên khi đến với qn. Bên cạnh đó, khơng gian đọc n tĩnh cùng với rất
nhiều thể loại sách sẽ khiến cho những khách hàng yêu thích đọc sách cảm thấy thích
thú.
II. Xác định khách hàng và đối thủ cạnh tranh
1. Xác định đối tượng khách hàng
Để có thể khởi sự một cách hoàn hảo nhất, xác định khách hàng mục tiêu là
không thể thiếu. Chúng tôi cung cấp dịch vụ cho tất cả mọi người và mọi lứa tuổi,
nhưng khách hàng của chúng tôi muốn nhắm đến chủ yếu là dân văn phịng, những
người cần có khơng gian thư giãn sau ngày dài làm việc mệt mỏi.
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
2. Xác định đối thủ cạnh tranh
Đặc tính
Góc Xanh Lá
Giá cả
Phải chăng, nhiều
mức giá phù hợp với Phù hợp với túi tiền
túi tiền
Chất lượng
Bảo đảm VSATTP
Độ sẵn có
Ln sẵn có
Tali Coffee
Bảo đảm VSATTP
Ln sẵn có
Khách hàng
Tất cả mọi người
Tất cả mọi người
Trà sữa Share
Tea
Đắt
Bảo
đảm
VSATTP
Một số sản
phẩm hay hết
hàng
Hầu hết từ 15
đến 30 tuổi
Kĩ năng nhân viên Được đào tạo bài bản
Được đào tạo cơ Được đào tạo
bản
bài bản
Uy tín
Uy tín cao
Uy tín
Quảng cáo
Rộng rãi trên mạng Chủ yếu quảng cáo Rộng rãi trên
xã hội
bằng tờ rơi
mạng
Giao hàng
Nhanh chóng, chính Khơng áp dụng giao
Chính xác
xác
hàng
Địa điểm
Trung tâm, dễ tìm
Bên trong ngõ
Có chính sách giảm
Chào hàng đặc giá tại quán hoặc đặt
Giảm giá
biệt
hàng qua các app và
thẻ thành viên ưu đãi,
Uy tín cao
Ngồi
mặt
đường, dễ tìm
Giảm gia cho
khách có thẻ
thành
viên,
giảm giá khi
đặt hàng
Dịch vụ sau
bán hàng
Khơng
Khơng
Khơng
Thiết bị
Hiện đại, đẹp
Bình thường
Hiện đại
Vừa
Vừa
Lớn
Quy
thu
mơ
doanh
III. Xác định sảm phẩm
1. Đồ uồng
ST
T
Tên sản phẩm
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
1
Trà
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Trà truyền thống
2
Trà chanh
3
Trà quất
4
Trà đào
5
Trà mật ong kim quất
6
Trà mật ong gừng
7
Trà đào dâu
8
Trà đào cam sả
9
Trà xoài nha đam
10
Trà xồi nhiệt đới
11
Trà ơ long ổi dâu
12
Sinh tố dâu
13
Sinh tố dứa
14
Sinh tố xoài
15
Sinh tố bơ
16
17
Sinh tố
Sinh tố mãng cầu
Sinh tố việt quất đá xay
18
Sinh tố bơ + dừa
19
Sinh tố chuối + dâu
20
Sinh tố chuối + dứa
21
Sinh tố chuối + chocolate
22
Sinh tố bơ + mãng cầu
23
Sinh tố dâu + chocolate
24
Nước ép
Nước ép dâu
25
Nước ép cam
26
27
Nước ép táo
Nước ép cà rốt
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
28
Nước ép cà chua
29
Nước ép dưa leo
30
Nước ép nha đam
31
Sữa chua
Sữa chua đánh đá
32
Sữa chua lắc hoa quả
33
Sữa chua ca cao
34
Sữa chua thập cẩm
35
Sữa chua nha đam
36
Cà phê
Cà phê đen đá
37
Cà phê nâu đá
38
Cà phê sữa ca cao
39
Bạc xỉu
2. Bánh
1
Bánh mặn
Pizza rau củ
2
Pizza chesse
3
Pizza xúc xích
4
Pizza thịt xơng khói
5
Pizza hải sản
6
Lê Thị Mai Phương
Bánh ngọt
Bánh su kem
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Bánh táo
7
8
Bánh hạnh nhân
9
Bánh chocolate
3. Đồ ăn vặt
1
Đồ ăn vặt
Hướng dương mặn ngọt
2
Hướng dương truyền thống
3
Khoai tây chiên
4
Khoai lang kén
5
Sữa tươi chiên
6
Khơ heo cháy tỏi
7
Khơ bị
8
Khơ gà lá chanh
IV. Kế hoạch Marketing
1. Kế hoạch Marketing sản phẩm, giá cả
1.1 Sản phẩm
Ngoài các loại trà và bánh chính thì hàng tháng sẽ cho ra mắt những loại bánh mới với
mùi vị và hình dáng độc đáo, những loại đồ uống pha chế và decor theo kiểu mới.
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
1.2 Giá cả
Ngồi việc bán lẻ trà và bánh thì sẽ có các combo trà bánh tiện lợi (vd như 1 trà 1
bánh, 2 trà 1 bánh..) với giá ưu đã hơn cho 1, 2, 3 đến 4 người. Bên cạnh đó, cũng sẽ
có các combo đồ ăn vặt khác nhau cùng với mức giá phù hợp để đánh vào nhóm khách
hàng quan tâm về giá cả.
1.3 Khuyến mại
- Trên các app sẽ có các mã giảm giá theo ngày tháng, cho các khách hàng mới…
- Tại cửa hàng sẽ giảm giá vào các ngày lễ, tặng voucher giảm giá cho khách hàng vào
các dịp khác nhau… Ngồi ra, sẽ có phiếu tích điểm cho khách hàng, khi tích đủ sẽ
được tặng quà là chính những quyển sách của quán. Bên cạnh đó, vào các ngày đặc
biệt của năm sẽ có các chương trình tặng đồ lưu niện có logo của quán kèm theo đồ
uống.
2. Kế hoạch Marketing địa điểm
2.1 Cơ sở kinh doanh đặt ở hiện tại
- Qua nghiên cứu và phân tích kĩ càng, chúng tơi đã lựa chọn vị trí tốt nhất , hợp lí
nhất. Đó là địa chỉ 103 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
- Lý do chọn địa điểm này:
+ Gần khu vực văn phòng và các trường Đại học lớn.
+ Là khu vực dân cư có thu nhập khác cao.
+ Có mặt bằng đủ rộng, có chỗ để xe.
2.2 Các phương thức phân phối
- Chúng tôi sẽ cũng cấp dịch vụ cho người tiêu dùng qua phương thức trực tiếp và
gián tiếp:
+ Trực tiếp: mua tại cửa hàng.
+ Gián tiếp: gọi điện thoại đặt hàng, đặt hàng qua các app như Now, GoViet,
GrabFood…và chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi.
- Lý do chọn phương thức phân phối này:
+ Dễ dàng nắm bắt và nhận biết nhu cầu cũng như xu hướng khách hàng.
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
+ Tạo sự thuận lợi cho người tiêu dùng trong việc mua hàng.
3. Kế hoạch Marketing xúc tiến
Bạn sẽ xúc tiến như thế nào?
Giá cả (VNĐ)
Tạo logo thương hiệu ngay khi vừa mới khai trương quán.
In logo trên các bao bì túi quà, trang phục nhân viên, thẻ 10.000.000
nhân viên, bảng biểu, hóa đơn, tài liệu…
Xây dựng các sự kiên offline: tri ân khách hàng, tặng
5.000.000
quà…
Chiến lược marketing cần thiết giúp giữ mối quan hệ với
khách hàng dài lâu. Đó có thể là: khuyến mãi, tặng quà tri
ân, nhắn tin… In các loại quà lưu niệm có logo của quán 5.000.000
để khi khách hàng sử dụng thì thương hiệu của bạn sẽ được
nhiều người biết đến hơn.
Tặng thẻ thành viên cho khách hàng: Cách thu hút khách
hàng đến sử dụng dịch vụ nhiều hơn là làm thẻ thành viên
cho khách hàng, đây cũng là cách lưu trữ thông tin số điện
2.000.000
thoại và tên của khách. Điều này sẽ giúp bạn chăm sóc và
hỗ trợ khách hàng dễ dàng hơn cũng như kiểm soát được
tần suất và mức tiêu thụ của khách hàng đối vơi quán.
Tạo fanpage cho quán để có thể quảng cáo trên FB và đồng
thời có thể nhận được đánh giá của khách hàng đối với 1.000.000
quán.
V. Ước tính khối lượng hàng bán ra
1. Đồ uống
STT
1
Tên sản phẩm
Trà
Lê Thị Mai Phương
Trà truyền thống
1
120
2
120
Tháng
3
4
120 120
5
120
6
120
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Trà chanh
Trà quất
Trà đào
Trà mật ong kim quất
Trà mật ong gừng
Trà đào dâu
Trà đào cam sả
Trà xồi nha đam
Trà xồi nhiệt đới
Trà ơ long ổi dâu
Sinh tố dâu
Sinh tố dứa
Sinh tố xoài
Sinh tố bơ
Sinh tố mãng cầu
Sinh tố việt quất đá xay
Sinh tố
Sinh tố bơ + dừa
Sinh tố chuối + dâu
Sinh tố chuối + dứa
Sinh tố chuối + chocolate
Sinh tố bơ + mãng cầu
Sinh tố dâu + chocolate
Nước ép dâu
Nước ép cam
Nước ép táo
Nước ép Nước ép cà rốt
Nước ép cà chua
Nước ép dưa leo
Nước ép nha đam
Sữa chua đánh đá
Sữa chua lắc hoa quả
Sữa
Sữa chua ca cao
chua
Sữa chua thập cẩm
Sữa chua nha đam
Cà phê đen đá
Cà phê nâu đá
Cà phê
Cà phê sữa ca cao
Bạc xỉu
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
120
120
100
80
80
80
70
75
70
80
80
80
75
100
90
90
70
70
70
70
80
70
80
90
80
85
85
75
80
80
100
100
85
90
120
120
100
115
120
120
100
80
80
80
70
75
70
80
80
80
75
100
90
90
70
70
70
70
80
70
80
90
80
85
85
75
80
80
100
100
85
90
120
120
100
115
120
120
100
80
80
80
70
75
70
80
80
80
75
100
90
90
70
70
70
70
80
70
80
90
80
85
85
75
80
80
100
100
85
90
120
120
100
115
120
120
100
80
80
80
70
75
70
80
80
80
75
100
90
90
70
70
70
70
80
70
80
90
80
85
85
75
80
80
100
100
85
90
120
120
100
115
120
120
100
80
80
80
70
75
70
80
80
80
75
100
90
90
70
70
70
70
80
70
80
90
80
85
85
75
80
80
100
100
85
90
120
120
100
115
120
120
100
80
80
80
70
75
70
80
80
80
75
100
90
90
70
70
70
70
80
70
80
90
80
85
85
75
80
80
100
100
85
90
120
120
100
115
2. Bánh
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Tên sản phẩm
Bánh
mặn
Bánh
ngọt
1
15
25
40
30
45
100
100
80
120
Pizza rau củ
Pizza chesse
Pizza xúc xích
Pizza thịt xơng khói
Pizza hải sản
Bánh su kem
Bánh táo
Bánh hạnh nhân
Bánh chocolate
2
15
25
40
30
45
100
100
80
120
Tháng
3
4
15
15
25
25
40
40
30
30
45
45
100 100
100 100
80
80
120 120
5
15
25
40
30
45
100
100
80
120
6
15
25
40
30
45
100
100
80
120
2
200
180
100
120
100
120
120
120
Tháng
3
4
200 200
180 180
100 100
120 120
100 100
120 120
120 120
120 120
5
200
180
100
120
100
120
120
120
6
200
180
100
120
100
120
120
120
3. Đồ ăn vặt
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên sản phẩm
1
200
180
100
120
100
120
120
120
Hướng dương mặn ngọt
Hướng dương truyền thống
Khoai tây chiên
Khoai lang kén
Sữa tươi chiên
Khơ heo cháy tỏi
Khơ bị
Khơ gà lá chanh
VI. Sơ đồ tổ chức
Quản lý quán
Hành chính văn phòng
Thu ngân
Lê Thị Mai Phương
Bộ phận phục vụ
NV pha chế
NV oder,
chạy bàn
Bộ phận an ninh
Bảo vệ
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
VII. Nhân sự cần thiết
Kĩ năng cần thiết
Bạn có kĩ
Số nhân năng
làm
viên
công
việc
này không?
Công việc
Mô tả công việc
Thu ngân
Thu tiền
khách hàng
của Cẩn thận, trung thực,
2
kĩ năng giao tiếp tốt
Có
Phục vụ
Tơn trọng khách
Ghi order, bưng
hàng, nhanh nhẹn,
bê, chạy đồ và
6
tháo vát, kĩ năng giao
rửa cốc chén
tiếp tốt
Có
Nhân viên
Pha chế đồ uống
pha chế
Bảo vệ
Có kĩ năng pha chế
5
đồ uống thành thạo
Bảo vệ quán và Tôn trọng khách
trông xe của hàng, chăm chỉ, trung 1
khách hàng
thực
Có
Khơng
1. Mơ tả cơng việc của thu ngân
a) u cầu
- Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm.
- Kỹ năng giao tiếp, chủ động trong cơng việc và các tình huống phát sinh.
- Tơn trọng khách hàng.
- Tính cẩn thận, kỹ lưỡng, gọn gàng, sạch sẽ
- Nhiệt tình, khơng ngại vất vả, khó khăn.
b) Trách nhiệm
- Thu ngân là người trực tiếp thanh toán cho khách hàng, cần phải đảm bảo thanh
tốn chính xác hóa đơn, thu đủ tiền hóa đơn và trả đủ tiền thừa cho khách hàng (nếu
có).
- Cần làm đầy đủ và chính xác báo cáo hóa đơn, tổng kết doanh thu và chấm công
đầy đủ cho các bộ phận mỗi ngày.
- Sắp xếp và giữ cho quầy thu ngân gọn gàng ngăn nắp.
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
- Cập nhật các mã giảm giá mỗi khi có chương trình khuyến mại để áp dụng, tránh
việc thanh tốn nhầm cho khách hàng.
c) Quyền lợi
- Lương thưởng cạnh tranh theo năng lực
- Được hưởng đầy đủ các chế độ Bảo hiểm theo luật lao động.
- Môi trường chuyên nghiệp, năng động, thân thiện, có cơ hội thăng tiến tốt
- Được đào tạo nâng cao nghiệp vụ, tay nghề.
- Được tham gia đầy đủ BHXH, BHYT, BHTN khi ký hợp đồng lao động dài hạn.
- Được đăng kí lịch làm, xoay ca linh hoạt để phù hợp với việc học.
- Được nghỉ 1 tuần 1 ngày (trừ thứ 7, CN).
- Được điều chỉnh tổng thu nhập 1 lần trong năm, tùy theo năng lực và hiệu quả công
việc.
2. Mô tả công việc của bộ phận phục vụ
2.1 Nhân viên pha chế
a) Yêu cầu
- Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm.
- Kỹ năng giao tiếp, chủ động trong công việc và các tình huống phát sinh.
- Chịu khó học hỏi các cơng thức mới.
- Nhiệt tình, khơng ngại vất vả, khó khăn.
b) Trách nhiệm
- Bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Làm đúng oder của khách và đảm bảo ra đồ không quá 10 phút sau khi nhận oder.
- Giữ cho khu vực pha chế gọn gàng, sạch sẽ.
- Làm báo cáo đầy đủ về nguyên liệu tiêu thụ mỗi ngày, báo cáo tình trạng tồn dư
hoặc thiếu của nguyên vật liệu.
c) Quyền lợi
- Lương thưởng cạnh tranh theo năng lực.
- Được hưởng đầy đủ các chế độ Bảo hiểm theo luật lao động.
- Môi trường chuyên nghiệp, năng động, thân thiện, có cơ hội thăng tiến tốt.
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
- Được đào tạo nâng cao nghiệp vụ, tay nghề.
- Được tham gia đầy đủ BHXH, BHYT, BHTN khi ký hợp đồng lao động dài hạn.
- Được đăng kí lịch làm, xoay ca linh hoạt để phù hợp với việc học.
- Được nghỉ 1 tuần 1 ngày (trừ thứ 7, CN).
- Được điều chỉnh tổng thu nhập 1 lần trong năm, tùy theo năng lực và hiệu quả
công việc.
2.2 Nhân viên phục vụ
a) Yêu cầu
- Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm.
- Kỹ năng giao tiếp, chủ động trong công việc và các tình huống phát sinh.
- Tơn trọng khách hàng.
- Đi lại nhẹ nhàng trong qn.
- Nhiệt tình, khơng ngại vất vả, khó khăn.
b) Trách nhiệm
- Tiếp đón khách hàng, tư vấn khách lựa chọn các sản phẩm của quán phù hợp với
yêu cầu của khách.
- Trực tiếp giao đồ cho khách.
- Kiểm tra lại oder của khách xem đồ ra đã đủ chưa.
- Xác nhận các vấn đề liên quan đến đơn hàng.
- Giữ vệ sinh quán sạch sẽ, setup gọn gàng đẹp mắt.
- Dọn bàn và rửa cốc chén, thìa dĩa.
c) Quyền lợi
- Lương thưởng cạnh tranh theo năng lực.
- Được hưởng đầy đủ các chế độ Bảo hiểm theo luật lao động.
- Môi trường chuyên nghiệp, năng động, thân thiện, có cơ hội thăng tiến tốt.
- Được đào tạo nâng cao nghiệp vụ, tay nghề.
- Được tham gia đầy đủ BHXH, BHYT, BHTN khi ký hợp đồng lao động dài hạn.
- Được đăng kí lịch làm, xoay ca linh hoạt để phù hợp với việc học.
- Được nghỉ 1 tuần 1 ngày (trừ thứ 7, CN).
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
- Được điều chỉnh tổng thu nhập 1 lần trong năm, tùy theo năng lực và hiệu quả
công việc.
3. Mô tả cơng việc bộ phận bảo vệ
a) u cầu
- Có sức khỏe
- Tập trung, không lơ là công việc, không tự ý bỏ vị trí.
b) Trách nhiệm
- Dắt và xếp xe cho khách gọn gàng.
- Bảo vệ tài sản của khách hàng và nhân viên.
- Giám sát, kiểm soát người ra vào.
c) Quyền lợi
- Có lương thưởng nếu làm tốt cơng việc.
- Được hưởng đầy đủ các chế độ Bảo hiểm theo luật lao động.
- Được tham gia đầy đủ BHXH, BHYT, BHTN khi ký hợp đồng lao động dài hạn.
VIII. Hình thức pháp lý
1. Cơ sở kinh doanh sẽ hoạt động dưới hình thức cơng ty tư nhân
2. Lý do chọn hình thức pháp lý
- Do chỉ có 1 chủ sỡ hữu, nên chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân hoàn toàn chủ động
trong việc quyết định tất cả các vấn đề liên quan đến doanh nghiệp.
- Chủ sở hữu doanh nghiệp có quyền bán hoặc cho thuê doanh nghiệp của mình cho
người khác.
- Chế độ trách nhiệm vơ hạn, doanh nghiệp tư nhân dễ dàng tạo được sự tin tưởng
từ đối tác. Dễ dàng huy động vốn và hợp tác kinh doanh.
3.Chủ sở hữu cửa doanh nghiệp
Tên : Lê Thị Mai Phương
Mơ tả kĩ năng:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành QTKD.
+ Có kinh nghiệm làm việc.
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
+ Có kĩ năng quản trị nhân lực.
+ Khả năng ngoại ngữ.
+ Có góc nhìn chi tiết và kiểm sốt tốt toàn bộ hoạt động của quán.
+ Biết xử lý tốt những vấn đề phát sinh.
+ Không ngừng học hỏi và nâng cao chuyên môn.
4.Đăng ký kinh doanh
- Nộp đầy đủ bộ hồ sơ thành lập cơng ty tại Phịng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế
hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội (Tầng 3 tịa nhà B10A Khu đơ thị Nam Trung Yên,
P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội).
- Chi phí để đăng ký kinh doanh là 2 triệu đồng.
- Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
IX. Vốn đầu tư ban đầu
1. Chi phí mua sắm trang thiết bị
(ĐVT: nghìn đồng)
Loại chi phí Chi tiết
Sơn, sửa nhà
Chi phí xây Lắp đặt cửa kính
dựng
Tu sửa nhà vệ sinh
Biển quảng cáo
Lắp đặt mạng Internet
Camera an ninh
Điều hòa
Quạt điều hòa
Thiết bị
Bộ máy vi tính
điện tử
Máy tính tiền
Máy in hóa đơn
Két thu ngân
Điện thoại
Thiết bị
Tủ đơng lạnh
nhà bếp
Lị nướng
Lị vi sóng
Máy ép hoa quả
Máy xay sinh tố
Lê Thị Mai Phương
Số lượng
1
8
1
2
1
4
4
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Đơn giá
8,000
1,050
2,000
800
800
700
5,000
2,000
10,000
2,500
1,000
2,000
8,000
12,000
7,000
6,500
2,000
2,000
Tổng
8,000
8,400
2,000
1,600
800
2,800
20,000
4,000
10,000
2,500
1,000
2,000
8,000
12,000
7,000
6,500
2,000
2,000
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Dụng cụ
pha chế
Thiết bị
phục vụ
Trang trí
Nhân viên
Khai
trương
Máy pha cà phê
1
Bình giữ nhiệt lớn
4
Bếp
1
Kệ bếp, tủ bếp
2
Nồi lớn
2
Khăn lau
5
Ly trà
200
Ly sinh tố
150
Ly nước ép
150
Ly sữa chua
100
Tách pha cà phê kèm đĩa
100
đế
Đĩa bánh
50
Đĩa đồ ăn vặt
50
Phin cà phê
100
Thìa cà phê
100
Cây khuấy
300
Thìa nhỏ
250
Dĩa
150
Kẹp chanh
2
Kẹp bánh
2
Muỗng lớn
2
Cốc pha đồ
3
Khay bưng đồ
5
Quầy thu ngân
1
Bàn
25
Ghế
100
Thảm ngồi
20
Sofa mini
3
Menu
50
Đèn ống
5
Đèn dây
10
Tranh treo tường
10
Lọ hoa để bàn
28
Cây cảnh
20
Các loại hoa
15
Thảm
2
Ghế xích đu
1
Kệ sách
2
Sách
Thu ngân
2
Pha chế
5
Phục vụ
6
Bảo vệ
1
Đồng phục
15
Băng rôn
1
Tờ rơi
350
Lê Thị Mai Phương
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
2,500
500
2,500
2,000
400
20
20
20
20
20
30
2,500
2,000
2,500
4,000
800
100
4,000
3,000
3,000
2,000
3,000
20
20
30
10
10
8
5
15
15
30
50
30
3,000
300
70
50
850
50
100
80
100
30
250
150
150
400
850
3,000
3,500
3,000
3,000
2,800
200
200
1.5
1,000
1,000
3,000
1,000
3,000
2,000
750
30
30
60
150
150
3,000
7,500
7,000
1,000
2,550
2,500
500
800
1,000
840
5,000
2,250
300
400
1,700
3,000
7,000
15,000
18,000
2,800
3,000
200
525
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Thuê mascot
Tặng phẩm
1
200
500
10
5,000
Chi phí
phát sinh
Tổng cộng
500
2,000
5,000
233,035
2. Chi phí duy trì
(ĐVT: nghìn đồng)
Chi tiết
Thuê mặt bằng
Điện
Nước
Mạng Internet
Điện thoại
Tổng cộng
Tháng
1
15,000
2,000
1,200
800
400
19,400
2
15,000
1,500
1,000
800
400
18,700
3
15,000
1,800
950
800
400
18,950
4
15,000
1,500
1,100
800
400
18,800
5
15,000
1,400
800
800
400
18,400
6
15,000
1,700
1,050
800
400
18,950
X. Định giá bán
ST
T
Đơn
tính
Tên sản phẩm
vị Giá thành bán
ra (VNĐ)
1
Trà truyền thống
Ly
10,000
2
Trà chanh
Ly
10,000
3
Trà quất
Ly
10,000
4
Trà đào
Ly
15,000
5
Trà mật ong kim quất
Ly
15,000
Trà mật ong gừng
Ly
15,000
7
Trà đào dâu
Ly
20,000
8
Trà đào cam sả
Ly
20,000
9
Trà xồi nha đam
Ly
20,000
10
Trà xồi nhiệt đới
Ly
20,000
11
Trà ơ long ổi dâu
Ly
20,000
Sinh tố dâu
Ly
20,000
Sinh tố dứa
Ly
20,000
6
12
13
Đồ
uống
Đồ
uống
Lê Thị Mai Phương
Trà
Sinh tố
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
14
Sinh tố xoài
Ly
25,000
15
Sinh tố bơ
Ly
25,000
16
Sinh tố mãng cầu
Ly
25,000
17
Sinh tố việt quất đá xay
Ly
25,000
18
Sinh tố bơ + dừa
Ly
30,000
19
Sinh tố chuối + dâu
Ly
30,000
20
Sinh tố chuối + dứa
Ly
30,000
21
Sinh tố chuối +
chocolate
Ly
35,000
22
Sinh tố bơ + mãng cầu
Ly
35,000
23
Sinh tố dâu + chocolate
Ly
35,000
24
Nước ép dâu
Ly
25,000
25
Nước ép cam
Ly
25,000
26
Nước ép táo
Ly
25,000
Nước ép cà rốt
Ly
25,000
28
Nước ép cà chua
Ly
25,000
29
Nước ép dưa leo
Ly
25,000
30
Nước ép nha đam
Ly
30,000
Sữa chua đánh đá
Ly
25,000
Sữa chua lắc hoa quả
Ly
25,000
Sữa chua ca cao
Ly
30,000
34
Sữa chua thập cẩm
Ly
30,000
35
Sữa chua nha đam
Ly
30,000
36
Cà phê đen đá
Ly
30,000
Cà phê nâu đá
Ly
30,000
Cà phê sữa ca cao
Ly
30,000
Bạc xỉu
Ly
30,000
Pizza rau củ
Chiếc
50,000
41
Pizza chesse
Chiếc
60,000
42
Pizza xúc xích
Chiếc
80,000
27
31
32
Nước ép
Đồ
uống
33
Sữa chua
37
Cà phê
38
39
40
Bánh
Lê Thị Mai Phương
Bánh mặn
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
43
Pizza thịt xơng khói
Chiếc
80,000
44
Pizza hải sản
Chiếc
100,000
45
Bánh su kem
Chiếc
5,000
Bánh táo
Chiếc
25,000
Bánh hạnh nhân
Chiếc
25,000
48
Bánh chocolate
Chiếc
30,000
49
Hướng dương mặn ngọt
Gói
10,000
50
Hướng dương truyền
thống
Gói
10,000
51
Khoai tây chiên
Đĩa
25,000
Khoai lang kén
Đĩa
25,000
53
Sữa tươi chiên
Đĩa
30,000
54
Khơ heo cháy tỏi
Đĩa
30,000
55
Khơ bị
Đĩa
30,000
56
Khơ gà lá chanh
Đĩa
30,000
46
Bánh ngọt
47
52
Đồ ăn vặt
XI. Ước tính doanh thu
(ĐVT: nghìn đồng)
Tháng
Mặt hàng
Khối lượng
hàng bán
ra
Đồ
Đơn giá
uống
bình quân
Doanh thu
hàng tháng
Khối lượng
hàng bán
ra
Bánh Đơn giá
bình quân
Doanh thu
hàng tháng
Đồ ăn Khối lượng
vặt hàng bán
ra
Lê Thị Mai Phương
1
2
3
4
5
6
3425
3425
3425
3425
3425
3425
24,5
24,5
24,5
24,5
24,5
24,5
84,000
84,000
84,000
84,000
84,000
84,000
525
525
525
525
525
525
50.5
50,5
50,5
50,5
50,5
50,5
26,500
26,500
26,500
26,500
26,500
26,500
1060
1060
1060
1060
1060
1060
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Cơng Nhiệp Hà Nội
Đơn giá
bình qn
Doanh thu
hàng tháng
Tổng cộng
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
24
24
24
24
24
24
25,500
25,500
25,500
25,500
25,500
25,500
136,000
136,000
136,000
136,000
136,000
136,000
XII. Kế hoạch doanh thu và chi phí
(ĐVT: triệu đồng)
Doanh
thu bán
hàng
Chi phí
nguyên
vật liệu
Lương
Tháng
6
7
1
2
3
4
5
136
136
136
136
136
136
30
30
30
30
30
42.8
42.
8
42.8
42.
8
1
1
2
75.
8
2
Marketin
1
g
Khấu hao
2
Tổng chi
75.8
phí
Lợi nhuận
(trước
60.2
thuế)
60.
2
75.8
60.2
Cả
năm
8
9
10
11
12
136
136
136
136
136
136 1632
30
30
30
30
30
30
30
42.8
42.
8
42.
8
42.8
42.
8
42.8
42.
8
1
1
1
1
1
1
1
1
1
12
2
75.
8
2
2
75.
8
2
75.
8
2
2
75.
8
2
2
75.
8
2
24
60.
2
60.
2
60.
2
75.8
60.2
75.8
60.2
60.
2
75.8
60.2
60.
2
360
42.8 513.6
75.8 909.6
60.2 722.4
Như vậy, dự định sau gần 1 năm tơi có thể hồn vốn đầu tư ban đầu.
XIII. Phân tích những rủi ro
1.Những rủi ro có thể gặp phải khi cửa hàng đi vào hoạt động
Khơng có hoạt động kinh doanh nào là tuyệt đối an tồn, ln ln có những rủi ro
rình rập , cho nên phải lường trước được những rủi ro trong tương lai để phịng tránh ,
khắc phục . . .
Rủi ro chi phí tốn kém nhất là những chi phí phát sinh, khó kiểm sốt được trong
q trình chuẩn bị cho trung tâm cũng như sau khi đi vào hoạt động.
Rủi ro trong các vấn đề về tiếp thị như không thu hút đủ lượng khách hàng cần
thiết, tinh thần phục vụ của nhân viên bán hàng chưa tốt . . .
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành
Trường ĐH Công Nhiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Tai họa đột ngột có thể xảy ra do những nguyên nhân khách quan như hỏa hoạn ,
bão lụt, dịch bệnh…
2.Những phương án phòng ngừa rủi ro và hướng giải quyết
Nhận thức và lường trước được rủi ro đồng thời cũng nên đề phịng những rủi ro đó
nhằm tránh tổn thất cho cửa hàng , càng tránh được tổn thất thì càng giảm được nguy
cơ thất bại trong kinh doanh sau này.
Nắm vững những kỹ năng kinh doanh cần thiết nhất như kỹ năng bán hàng, chăm
sóc khách hàng, tính tốn chi phí.
Đào tạo kỹ năng bán hàng cho nhân viên bán hàng với thái độ phục vụ tốt nhất,
đồng thời đề ra những quy định cụ thể cho nhân viên về trách nhiệm đối với cửa hàng.
Kiểm soát và hạn chế tối đa các loại chi phí phát sinh .
XIV. Kết luận
Việc lập ra kế hoạch trước khi kinh doanh là điều hết sức quan trọng không chỉ đối
với riêng việc khởi sự kinh doanh nhằm xác định mục tiêu kinh doanh riêng của cửa
hàng và của chủ của hàng mà nó cịn giúp cửa hàng duy trì được mục tiêu đó là nhằm
phát triển cơng việc kinh doanh sau này. Tôi hi vọng bản kế hoạch khởi sự kinh doanh
này là cơng cụ, là cầu nối hữu ích từ ý tưởng của tôi đến những hành động tự tin hơn
để sau này thực hiện công việc kinh doanh của mình một cách thành cơng và hiệu quả .
Lê Thị Mai Phương
Báo cáo thực hành