Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.09 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tuần 12 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Tập đọc</b>
1. Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với lòng khâm phục
nhà kinh doanh Bạch Thái Bởi
2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi, từ 1 cậu bé mồ cơi cha,
nhờ giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi lng ly.
<b>B. Đồ dùng dạy- học :</b>
- Tranh minh ho nội dung bài. Bảng phụ chép từ cần luyện đọc
<b>C. Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>I- ổn định :</b>
<b>II- KiĨm tra bµi cị :</b>
- GV nhận xét.
<b>III- Dạy bài mới :</b>
<i>1. Giới thiƯu bµi: SGV 243</i>
<i>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
a) Luyện đọc
- GV giúp học sinh luyện phát âm.
- GV giúp học sinh hiểu 1 số từ mới.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
b)T×m hiĨu bµi
- Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào ?
- Ơng đã làm những cơng việc gì ?
- Chi tiết nào cho thấy ông là ngời rt
cú ý chớ ?
- Bạch Thái Bởi mở công ty vận tải
đ-ờng thuỷ và đẫ thắng chủ tµu ngêi níc
ngoµi nh thÕ nµo ?
- Em hiĨu thÕ nµo lµ 1 bËc anh hïng
kinh tÕ?
- Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi
thành c«ng ?
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- GV hớng dẫn học sinh chọn giọng
đọc
- GV đọc mẫu 1 đoạn tiêu biểu.
<b>IV. Cñng cè, dặn dò : </b>
- Qua bi c em hc tp đợc gì ?
- Hãy liên hệ bản thân.
- NhËn xÐt giờ học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- H¸t
- 2 em đọc thuộc lịng 7 câu tục ngữ của
bài tập đọc Có chí thì nên.
- Nghe, më s¸ch
- 1 HS khá đọc toàn bài, chia đoạn.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của
truyện, luyện đọc từ khó, 1 em đọc chú giải
- Luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài.
- Nghe, theo dõi sách.
- Học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm
TLCH.
<i>- Må c«i cha, đi làm con nuôi.</i>
<i> - Lm th ký, buụn gỗ, ngơ, mở hiệu cầm đồ.</i>
<i> - Vào lúc vận tải đờng sông do ngời Hoa </i>
<i>quản lý. Ơng khơi dậy lịng tự hào dân tộc </i>
<i>của ngời Việt: Ngời ta đi tàu ta.</i>
<i> - Là bậc anh hùng trên thơng trờng </i>
<i> - Nhờ ý chí vơn lên, thất bại không ngà </i>
<i>lòng giỏi c«ng viƯc kinh doanh</i>
- 4 em đọc diễn cảm 4 đoạn
- Chọn giọng đọc, chọn đoạn
- Nghe, theo dõi sách
- Thực hành đọc diễn cảm theo cặp.
- Mỗi tổ cử 1 em thi đọc diễn cảm.
- HS nªu.
- Nghe råi thùc hiƯn.
<b> </b>
<b> Toán </b>
<b>Tiết 56: Nhân một số với một tỉng</b>
<b>A.Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
-Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ kẻ bài tập 1 SGK
<b>C.Cỏc hot ng dy hc :</b>
Hot động của thầy Hoạt động của trò
<b>I.ổ<sub>n định :</sub></b>
<b>II.Kiểm tra : </b>
tính và so sánh giá trị của hai biểu thøc:
4 x ( 3+ 5) vµ 4 x 3+ 4 x 5
- HS lên bảng tính và so sánh
- Cả lớp làm vở nháp:
Nhận xét:
<b>III.Bi mi :</b>
<i>1. Giới thiệu bài : </i>
<i>2.Các hoạt động : </i>
a.Hoạt động 1: Nhân một số với một tổng
- Nhìn vào kết quả trên hãy nêu kết luận?
- Viết dới dạng tổng quát?
KÕt luËn:(SGV )
b.Hoạt động 2: Thực hành
- GV treo bảng phụ và cho HS nêu cấu tạo
của bảng.
- Đọc yêu cầu và nêu cách làm?
- Tính bằng hai cách?
- Nêu cách làm nhanh.
- Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức?
- Nêu cách nhân một tổng với một số?
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
1.Củng cố: - Nêu cách nhân một số với
một tổng?
- Nêu cách nhân một tổng với
một số?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
4 x (3 + 5 ) = 4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 =
32
4 x ( 3 + 5) = 4 x 3 + 4x 5
NhËn xÐt:
- 2,3 em nªu:
- Viết dới dạng tổng quát:
a x (b + c) = a x b + a x c
Vài HS đọc lại
Bµi 1: - 3, 4 em nêuvà lên bảng điền vào
chỗ trống - cả lớp làm nháp
Bài 2
a) Cả lớp làm vào vở- HS lên b¶ng.
36 x (7 + 3) = 36 x 10 = 360
36 x (7 + 3) = 36 x7 + 36 x 3
= 252 + 108 = 360.
b)5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500
5 x (38 + 62) = 5 x 100 = 500
Bài 3: 2 em lên bảng cả lớp làm vở
nháp
(3 + 5) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32
- 2HS nªu.
<b>ChÝnh t¶(Nghe </b>–<b> viÕt)</b>
1. Nghe viết đúng chính tả,trình bày đúng đoạn văn:<i>Ngời chiến sĩ giàu nghị lực.</i>
2. Luyện viết đúng những chữ có âm, vần dễ lẫn:<i>tr/ ch; ơn/ ơng.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy- hc :</b>
- Bảng phụ kẻ nội dung bài 2
<b>C. Cỏc hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
<b>I- n nh</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III- Dạy bài míi</b>
<i>1. Giới thiệu bài:nêu mục đích, yêu cầu</i>
<i>2. Hớng dẫn HS nghe viết</i>
- GV đọc bài chính tả: Ngời chiến sĩ giàu
nghị lực.
- Nªu ý nghÜa cđa trun
- Luyện viết chữ khó: GV đọc cho HS viết
- GV đọc chính tả cho học sinh viết bài
- GV đọc cho học sinh soát lỗi
- GV chÊm 10 bµi, nhËn xÐt
3. Híng dÉn lµm bµi tập chính tả
- GV nêu yêu cầu bài tập
- H¸t
- 2 em đọc thuộc 4 câu thơ, văn ở bài tập
3
- 1 em viết lên bảng đúng chính tả.
- Nghe giới thiệu
- Nghe, theo dõi sách. 1 em đọc, lớp đọc
thầm
- 1 em nêu: Kể về tấm gơng ngời chiến sĩ,
hoạ sĩ Lê Duy ứng.
- HS viết chữ khó vào nháp.
- HS viết bài vào vở
- Đổi vở theo bàn, soát lỗi
- Nghe nhận xét
- Chän cho häc sinh lµm bµi 2a
- GV treo b¶ng phơ
- GV mời 1 tổ trọng tài chấm điểm
- GV chốt lời giải đúng
a) Ngu Công dời núi: Trung quốc, chín
m-ơi tuổi, hai trái núi, chắn ngang, chê cời,
chết, cháu.Cháu, chắt, truyền nhau, chẳng
thể, Trời, trái núi.
b) Vn lờn, chán chờng , thơng trờng ,
khai trơng , ng thu, thnh vng .
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
- Gọi vài em đọc lại bài tập
- VÒ nhà tập kể lại câu truyện ngụ
ngôn cho mọi ngêi cïng nghe.
- Học sinh đọc thầm yêu cầu
- 1 em đọc chuyện Ngu Công dời núi, lớp
đọc thầm suy nghĩ làm bài
- 1 em điền bảng phụ
- Nhiều em đọc bài làm
- Lớp nhận xét
- Học sinh làm bài đúng vào vở
<b> Thø ba ngµy 24 tháng 11 năm 2009 </b>
<b> Toán</b>
<b>Tiết 57: Nhân một số với một hiệu</b>
<b>A.Mục tiªu: </b>Gióp HS:
- Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- Vận dng tớnh nhanh, tớnh nhm.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ kẻ bài tập 1 SGK
<b>C.Cỏc hot ng dy hc :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>I. ổn định:</b>
<b>II. Kim tra: </b>
tính và so sánh giá trị của hai biĨu thøc
3 x ( 7 - 5) vµ 3 x 7- 3 x 5
- NhËn xÐt bæ sung.
<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài : </i>
<i> 2.Các hoạt động : </i>
a.Hoạt động 1: Nhân một số với một hiệu-
b. Hoạt động 2: Thực hành
- GV treo bảng phụ và cho HS nêu cấu
tạo cđa b¶ng.
- Theo dõi- HDHS yếu.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc mẫu và nêu cách làm.
- Theo dõi- HDHS yếu.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS nêu yêu cầu, Hoạt động của thầy
cách làm.
- Theo dâi- HDHS yÕu.
- Thu chÊm, nhËn xÐt.
- Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức?
- Nêu cách nhân một hiệu với một số?
- 2 em lên bảng tính và so sánh- Cả lớp làm
vở nháp:
3 x (7 - 5 ) = 3 x 2 = 6
3 x (7 - 5 ) = 3x 7 -3 x 5 =21 -15 =6
- 2,3 em nêu:
- Viết dới dạng tổng quát:
a x (b - c) = a x b - a x c
Bài 1:
-3, 4 em nêuvà lên bảng điền vào chỗ
trống - cả lớp làm nh¸p
- NhËn xÐt, bỉ xung.
Bài 2a/68. HS đọc u cầu ( HS yếu làm
thêm )
<i>26 x 9 = 26 x ( 10 </i>–<i> 1)</i>
<i> = 26 x 10 </i>–<i> 26 x 1</i>
<i> = 260 </i><i>26 = 234</i>
Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng.
Bài 3: 1 em làm bảng phụ. cả lớp làm vở
<i>Cửa hàng còn lại:</i>
<i>(40 </i><i> 10) x 175 = 5250 (qu¶ trøng)</i>
<i> Đáp số: 5250 quả trứng</i>
Bài 4:1 em lên bảng cả lớp làm vở
(<i>7 - 5) x 3 = 2 x 3 = 6</i>
- Theo dâi- HDHS yÕu.
- Thu chÊm, nhËn xÐt.
<b>IV. Cñng cè, dặn dò : </b>
1. Củng cố: Nêu cách nhân một số với một
hiệu?
Nêu cách nhân một hiệu với một số?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
<b> Luyện từ và câu</b>
1. Nắm đợc 1 số từ, 1 số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con ngời.
2. Biết cách sử dụng các từ ngữ đó.
<b>B. Đồ dùng dạy- học :</b>
- Bảng phụ chép nội dung bµi tËp 1,3
- PhiÕu bµi tËp néi dung bµi 4
<b>C. Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>I- ổn định:</b>
<b>II- KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>III- Dạy bài mới :</b>
<i>1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC</i>
<i>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>
Bài tập 1
- GV treo bảng phụ.
- Theo dâi- HDHS yÕu.
- GV nhận xét, chốt li ý ỳng
<i>a) Chí phải, chí lí, chí thân,chí tình.chí </i>
<i>c«ng</i>
<i>b) ý chÝ, chÝ khÝ, chÝ híng, qut chÝ.</i>
Bµi tËp 2
- Theo dõi- HDHS yếu.
- GV nhận xét, chốt ý đúng
b) Nghĩa của từ nghị lực
- GV gióp HS hiĨu c¸c <i>ý a,c,d</i>
Bài tập 3
- Bài tập cho trớc mấy chỗ trèng, mÊy
- Chọn từ hợp nghĩa điền đúng
- Treo bảng phụ
- GV nhận xét, chốt ý ỳng
- Lần lợt điền: <i>Nghị lực, nản chí, quyết </i>
<i>tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng</i>
Bµi tËp 4
- GV phát phiếu bài tập theo tổ
- Thu phiếu, chấm, nhận xét
- GV chốt ý đúng( SGV 248)
<b>IV. Cñng cè, dặn dò : </b>
- Nờu nhng tm gng cú ý chí, nghị lực ?
- Liên hệ bản thân để học tp tt<b>.</b>
- Về học bài.
- Hát
- 2 em lµm miƯng bµi tËp 1, 2 cđa bµi tÝnh
tõ
- Nghe, më s¸ch
- 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
trao đổi cặp- ghi kết quả vào nháp.
- 1 em chữa bài vào bảng
- Líp nhËn xÐt
- Học sinh làm bài đúng vào vở
- Học sinh đọc yêu cầu, suy nghĩ làm bài
cá nhân
- Lần lợt nhiều em đọc phơng án đã chọn
- 1 em đọc yêu cầu của bài
- 6 chỗ trng, 6 t
- Học sinh làm bài cá nhân vào vở1 em
điền bảng phụ
- Lp sa bi đúng vào vở
- 3 em đọc bài đúng
- 1 em đọc nội dung và chú thích
- Lớp đọc thầm, suy nghĩ làm bài vào
phiếu theo tổ
( tỉ 1 c©u 1, tỉ 2 c©u 2, tỉ 3 câu 3 )
- Lần lợt nêu ý nghĩa từng câu tục ngữ
<b> Lịch sử</b>
Học xong bài này, HS biÕt:
- Đến thời Lý, đạo phật phát triển thịnh đạt nhất.
- Thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiu ni.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Anh chụp chùa Một Cột, chùa Keo, tợng phật A-di-đà.
- Phiếu học tập của HS.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động dạy học Hoạt động của trị
<b>I. Tỉ chøc:</b>
<b>II. Kiểm tra:</b> Thăng Long thời Lý đã
đ-ợc xây dựng nh thế nào?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i>1. Gii thiu bi</i>
<i> 2.Cỏc hot ng :</i>
HĐ1: Làm việc cả líp
+ Vì sao nói đến thời Lý đạo phật tr
nờn thỡnh t nht?
- Nhận xét và bổ sung
HĐ2: Làm việc cá nhân
- Phát phiếu cho HS
- Yêu cầu HS tự điền
a) Chựa l ni tu hnh của các nhà s
b) Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo phật
c) Chùa là trung tâm văn hoá của làng xã
d) Chùa nơi tổ chức văn nghệ
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
HĐ3: Làm việc cả lớp
- Cho HS xem tranh ảnh
- GV mô tả chùa Một Cột, chùa Keo,...
- Gọi HS mô tả bằng lời
- Nhận xét và bổ sung.
- Liên hệ mô tả các ngôi chùa mà em
biết ở thực tế.
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
- S vic no cho ta thấy ở thời Lý, đạo
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học.
- Hát
- 2 HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS l¾ng nghe
- HS thảo luận cặp đôi và trả lời
<i>- Đạo phật đợc truyền bá rộng rãi trong </i>
<i>cả nớc, các đời vua đều theo đạo phật</i>
<i>Nhiều nhà s là quan của triều đình</i>
- HS nhận phiếu và điền
- HS tự điền vào ý kin ỳng
- Vài HS lên trả lời
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
- HS theo dâi
- Vài em lên mô tả
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh mô tả
<b>KĨ chun</b>
1. Rèn kĩ năng nói: HS kể câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện, nhân
vật,nói về ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên.
Hiểu và trao đổi với bạn bè về nội dung, ý nghĩa chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhn xột ỳng.
<b>B. Đồ dùng dạy- học :</b>
- 1 s chuyện viết về ngời có nghị lực, truyện đọc lớp 4.
<b>C. Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>I- ổ<sub>n định :</sub></b>
<b>II- KiĨm tra bµi cũ :</b>
<b>III- Dạy bài mới :</b>
<i>1. Giới thệu bài: SGV (248)</i>
<i>2. Híng dÉn kĨ chun</i>
a)Hớng dẫn hiểu u cầu đề bài
Mở bảng lớp
- GV gạch dới những từ quan trọng
- Hát
- 2 em kể chuyện Bàn chân kì diệu -
TLCH : em học tập đợc gì ở Nguyễn Ngọc
Kí ?
- Học sinh giới thiệu truyện đã su tầm
- 1 em đọc đề bài
- Em chọn kể chuyện gì ? Chuyện đó có
nhân vật nào ?
- GV treo b¶ng phơ.
- Gäi 1 häc sinh kÓ mÉu.
b)Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Gäi häc sinh kĨ tríc líp.
- Thi kĨ chun.
- GV nhËn xÐt, biĨu d¬ng häc sinh kĨ hay
<b>IV. Cđng cè, dặn dò : </b>
- Vì sao em thích những câu truyện vừa kể
?
- Về nhà tiếp tục luyện kể l¹i cho mäi
- 4 em nối tiếp đọc 4 gợi ý
- Lớp theo dõi sách
- Lần lợt nêu tên chuyện đã chọn và nhân
vật.
- Lớp đọc gợi ý 3.
- 1 em đọc têu chuẩn đánh giá.
- 1 em kh¸ kĨ ( giới thiệu tên chuyện, tên
nhân vật và kể ).
- Học sinh kể theo cặp, trao đổi về ý
nghĩa chuyện.
- Häc sinh thùc hµnh kĨ.
- Lớp nhận xét.
- Mỗi tổ cử 1-2 em thi kĨ tríc líp, nªu ý
nghÜa chun
- Lớp bình chọn ngời kể hay và nêu ý
nghĩa đúng.
- HS nªu.
<b>Thứ t ngày 25 tháng 11năm 2009 </b>
1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Đọc chính xác, khơng ngắc ngứ, vấp váp các
tên riêng nớc ngồi : <i>Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi, Vê-rơ-ki-ơ . </i>Biết đọc diễn cảm bài văn.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài <i>( khổ luyện, kiết xuất, thời đại Phục hng )</i>
- Hiểu ý nghĩa truyện: nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xiđã trở
thành 1 hoạ sĩ thiờn ti.
<b>B. Đồ dùng dạy- học :</b>
- Chõn dungLờ-ụ-nỏc-ụ a Vin-xi trong SGK. Bảng phụ.
<b>C. Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>I- ổ<sub>n định :</sub></b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>III- Dạy bài mới :</b>
<i>1. Giíi thiƯu bµi : SGV (250)</i>
<i>2. Hớng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài</i>
a) Luyện đọc
- GV luyện phát âm từ khó.
- Giải nghĩa các từ mới.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
b) Tìm hiểu bài
- Vì sao Lê-ô-nác-đô thấy chán ?
- Thầy giáo cho vẽ thế để làm gì ?
- Lê-ơ-nác-đơ thành đạt thế nào ?
- Theo em nguyên nhân nào dẫn đến
thành công của Lê-ô-nác-đô ?
- Nguyên nhân nào quan trọng nhất ?
- Bản thân em đã học tập Lê-ơ-nác-đơ
đ-ợc gì ?
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Hớng dẫn đọc toàn bài, chọn đoạn :
- H¸t
- 2 em nối tiếp đọc : Vua tàu thuỷ Bạch
Thái Bởi, TLCH 2, 3(SGK)
- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch
- Học sinh nối tiếp nhau đọc theo 2
đoạn(đọc 3 lợt) luyện đọc từ khó.
- Luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài.
- Nghe, theo dõi sách.
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
<i>- Suèt mời mấy ngày chỉ vẽ trứng</i>
<i> - Để biết quan sát tỉ mỉ, vẽ trên giấy </i>
<i>chính xác(rèn tính kiên tr×)</i>
<i> - Nhàdanh hoạ kiết xuất, nhà điêu khắc, </i>
<i>kiến trúc s,... bác học lớn thời Phục hng</i>
<i> - Ông là ngời có tài, gặp đợc thầy giỏi và </i>
<i>ơng có nghị lực khổ cơng rèn luyện</i>
<i>- Sù khỉ c«ng lun tËp</i>
Thầy <i>Vê-rơ-ki-ơ bèn bảo đến nh ý. </i>
- GV đọc mẫu 1 đoạn
- Thi đọc din cm
- Theo dõi, nhận xét, tuyên dơng.
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
- Câu truyện giúp em hiểu điều gì ?
- Về nhà tập kể lại câu truyện cho mäi
- Học sinh theo dõi, nêu cách đọc đoạn.
- HS rèn đọc diễn cảm theo cặp.
- 1 số học sinh thi đọc diễn cảm theo đoạn
đã chọn. Lớp nhận xét.
<b>To¸n</b>
<b>TiÕt 58 : Lun tËp</b>
<b>A.Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Củng cố kiến thức đã học về tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép
nhânvà cách nhân một số với một tổng(hoặc hiệu).
- Vận dụng để tính nhanh, tớnh nhm
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ tóm tắt bµi tËp 1 SGK
<b>C.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>I. ổ<sub>n định:</sub></b>
<b>II. Kiểm tra: </b>
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài : </i>
<i> 2.Các hoạt động : </i>
a.Hoạt động 1: Củng cố kiến thức đã học:
-Nêu các tính chất của phép nhân: <i>tính </i>
<i>chất giao hốn, tính chất kết hợp, nhân </i>
<i>một tổng với một số, một hiệu với một số.</i>
-Viết biểu thức chữ của các tính chất đó?
b. Hoạt động 2: Thực hành
- Theo dâi- HDHS yÕu.
- NhËn xÐt, bỉ xung.
-TÝnh?
-TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt?
- Theo dâi- HDHS yÕu.
- Nhận xét, bổ xung.
- Đọc đề - tóm tắt đề.
- Theo dõi- HDHS yếu.
- GV chấm bi - nhn xột.
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
1. Củng cố: Nêu cách nhân một số
với một hiệu?
Nêu cách nhân một hiệu với một số?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
- 2 em lên bảng tính và so sánh- Cả lớp làm
vở nháp:
- 2,3 em nêu:
- Viết dới dạng tổng quát:
a x b = b x a ; a x (b - c) = a x b - a x c;...
Bài 1 (dòng 1): Nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm vở- 2 em lên bảng
<i>135 x (20 + 3) = 135 x23 =3105</i>
<i>642 x ( 30- 6) =642 x 24 = 15408</i>
Bµi 2a,b (dòng 1): Cả lớp làm vào vở- 2 em
lên b¶ng.
a<i>)5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 = 10 x 36 = 360</i>
<i> b)137 x3 + 137 x 97 = 137 x(3 +97) =</i>
<i> = 137 x 100 = 13700</i>
Bµi 4: HS tù lµm vë
<i>ChiỊu réng: 180 : 2 = 90(m)</i>
<i>Chu vi: (180 + 90) x 2 = 540(m)</i>
- 1 em lªn bảng
<b>Khoa học</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>Sau bài học HS biÕt :
- Hệ thống hố kiến thức về vịng tuần hồn của nớc dới dạng sơ đồ.
- Vẽ và trình bày vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
<b>B. §å dïng d¹y häc :</b>
- Hình vẽ trang 48, 49 SGK - Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc phóng to.
- Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy trắng khổ A4, bút chì đen, màu.
<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>I. Tỉ chøc</b>
<b>II. Kiểm tra:</b> Mây đợc hình thành nh thế
nào? Nớc ma từ đâu ra ?
<b>III. Dạy bài mới :</b>
<i>1. Giới thiệu bài : </i>
<i> 2.Các hoạt ng : </i>
<b>+ HĐ1</b>: Hệ thống hoá KT về vòng tuần
* Mục tiêu: Biết chỉ vào SĐ nói về sự bay
hơi, ngng tụ của nớc trong tự nhiên.
* Cách tiến hành
- Lit kờ các cảnh đợc vẽ trong sơ đồ?
- GV treo sơ đồ vịng tuần hồn của nớc
- Chỉ vào sơ đồ nói về sự bay hơi và ngng
tụ của nớc trong tự nhiên?
<b>+ HĐ2</b>: Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc
trong tự nhiên
* Mục tiêu: HS biết vẽ và trình bày sơ đồ
vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên
* Cách tiến hành
+ Giao nhiƯm vơ cho HS:
- Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong
tự nhiên một cách đơn giản theo trớ tng
t-ng.
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
1. Củng cố: Sự bay hơi và ngng tụ của nớc
trong tự nhiên?
2. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- Hai học sinh trả lời - Nhận xét và bổ
xung
- HS quan sát sơ đồ vịng tuần hồn trang
48.
<i>+ Các đám mây - Giọt ma từ đám mây </i>
<i>đen rơi xuống - Dãy núi, từ 1 quả núi có </i>
<i>dịng suối nhỏ chảy ra, dới chân núi có </i>
<i>xóm làng, nhà cửa & cây cối.</i>
<i> - C¸c mịi tªn.</i>
<i>- Nớc bay hơi, biến thành hơi nớc, hơi nớc</i>
<i>bốc cao gặp lạnh, ngng tụ thành hạt nớc </i>
<i>nhỏ, tạo thành mây- các giọt nớc rơi </i>
<i>xuống đất tạo thnh ma,.</i>
- HS hoàn thành bài tập
- Hai HS trình bày với nhau về kết quả
làm việc.
- Một số HS trình bày sản phẩm của mình
trớc lớp.
<b> Tập làm văn</b>
1. Biết đợc hai cách kết bài : kết bài mở rộng v kt bi khụng m rng
Mây Mây
Hơi nớc
Ma
2. Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn KC theo 2 cách: mở rộng, không mở
rộng.
<b>B. Đồ dùng dạy- học :</b>
- 1 tờ phiếu kẻ bảng so sánh hai cách kết bài (BT.I.4), in đậm đoạn thêm vào.
- Bảng phụ viết nội dung bài 3
<b>C. Cỏc hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>I- ổ<sub>n định :</sub></b>
<b>II- KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>III- Dạy bài mới :</b>
<i>1. Giới thiệu bài : nêu MĐ- YC</i>
<i>2. PhÇn nhËn xÐt </i>
Bài tập 1, 2
- Tìm phần kết bài cđa chun ?
Bµi tËp 3
- Treo b¶ng phơ
- GV nhận xét, khen ngợi lời đánh giá hay.
Bài tập 4
- GV më b¶ng líp
- GV cht li gii ỳng :
<i>a) Cách kết bài không mở rộng</i>
<i>b) Cách kết bài mở rộng</i>
3. Phần ghi nhí
4. PhÇn lun tËp
Bµi tËp 1
- GV mêi 2 häc sinh lµm bảng
- GV nhận xét kết luận: <i>a là kết bài </i>
<i>không mở rộng. b, c, d, e là kết bµi më </i>
<i>réng.</i>
Bµi tËp 2
- Gọi học sinh đọc bài
- Tìm kết bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng:
- Trong bài 1 ngời chính trực; Nỗi dằn vặt
của An- đrây- ca là kết bài không mở
rộng.
Bài tập 3
- GV gợi ý cho học sinh làm bài.
GVnhËn xÐt.
<b>IV. Cđng cè, dỈn dò : </b>
- Có mấy cách kết bài ? Kể tên ?
- Có mấy cách mở bài ? Kể tên ?
- Về nhà ôn bài văn kể truyện và tập viết.
- Hát
- 1 em nêu ghi nhớ về mở bài trong văn
KC.
- 1 em làm lại bài tËp 3
- Nghe, më s¸ch
- 1 em đọc bài tập 1,2
- Lớp đọc thầm, tìm kết bài:Thế rồi…nớc
Nam ta.
- 1 em đọc bài(đọc cả mẫu)
- Mỗi em thêm lời đánh giá vào cuối
chuyện
- Lần lợt nêu ý kiến
- Hc sinh c yêu cầu của bài
- 2 em làm bảng
- Nhiều em nêu ý kiến
- Vài em nhắc lại kết luận
- 4 em đọc ghi nhớ
- 5 em nối tiếp đọc bài tập 1, trao đổi cặp
- 2 em làm bảng
- Học sinh làm bài đúng vào vở
- Học sinh đọc yờu cu ca bi
- Tô Hiến Thành tâuTrần Trung Tá.
- Nhng An-đrây- caít năm nữa.
- Nêu nhận xÐt kÕt bµi
- Học sinh đọc bài 3
- Làm bài cá nhân vào vở
- Vài em đọc bi lm
<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 59: Nhân với số có hai chữ số</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS:
- Biết cách nhân với số có hai chữ số.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân với số có
hai chữ số
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ chép bài tập 2 SGK
<b>C. Cỏc hot động dạy học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
-TÝnh: 36 x 3 = ? ; 36 x 20 = ?
<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài : </i>
<i> 2.Các hoạt động : </i>
a.Hoạt động 1: Tìm cách tính 36 x 23
-Tách số 23 thành tổng của chục và đơn vị
ta đợc số nào?36 x 23 = 36 x ( 20 + 3) = ?
Vậy 36 x 23 = 828
a.Hoạt động 2: Giới thiệu cách đặt tính và
tính.
-GV ghi bảng và hớng dẫn HS cách đặt
tính và giải thích :
108 lµ tích của 36 và 3: 108 là tích riêng
thứ nhất.
72 là tích của 36 và 2 chục vì vậy nên ta
viết lùi sang bên trái một cột so với 108; 72
là tích riêng thứ hai.
c.Hot ng 3: Thc hành
- Đặt tính rồi tính?
- Theo dâi- HDHS yÕu.
-TÝnh giá trị của biểu thức?
- c - túm tt đề
- Theo dõi- HDHS yếu.
-GV chấm bài - nhận xột.
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
1.Củng cố : Đúng hay sai: 36
x
23
108
72
180
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
- 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp:
- 1em nêu: 23 = 20 + 3
- Cả lớp làm nháp 1 em lên bảng tính
Bài 1: Cả lớp làm vở- 4 em lên bảng
Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi) Cả lớp làm
vào vở- 1 em lên bảng.
Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
Bài 3: Cả lớp tù lµm vë
<i>25 vë cã sè trang :</i>
<i>48 x 25 = 1200 (trang)</i>
1 em lên bảng chữa.
- 1,2 HS nªu nhËn xÐt.
<b> Lun từ và câu</b>
1. Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.
2. Biết dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất.
<b>B. §å dùng dạy- học :</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài tËp 3
- Tõ ®iĨn TiÕng ViƯt
<b>C. Các hoạt động dạy- học ;</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I<b>- ổn nh :</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>III- Dạy bài mới :</b>
1<i>. Giới thiệu bài SGV 256</i>
<i>2. Phần nhận xét</i>
Bµi tËp 1
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a) Tờ giấy này trắng: mức độ TB, TT trắng
b) Tờ giấy này trăng trắng: mức độ thấp,
từ láy trăng trắng
c) Tờ giấy này trắng tinh: mức độ cao, từ
ghép trắng tinh
- Hát
- 2 em làm lại bài 3 và bài 4 tiÕt më réng
vèn tõ: ý chÝ - NghÞ lùc
- Nghe giíi thiƯu
- HS đọc u cầu suy nghĩ, phát biểu ý
kiến
- Mức độ đặc điểm của các tờ giáy có thể
đợc thể hiện bằng cách tạo ra các từ ghép
(<i>trắng tinh</i>) hoặc từ láy từ láy(<i>trăng trắng)</i>
- GV nêu kết luận
Bài tËp 2
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
- Thêm từ rất vào trớc tính từ trắng
- Tạo ra pháp so sánh thêm từ hơn, nhất
3. Phần ghi nhớ
4. PhÇn lun tËp
Bµi tËp 1
- Theo dâi- HDHS yÕu.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng: <i>thơm </i>
<i>đậm và ngọt, rất xa, thơm lắm, trong ngà, </i>
<i>trắng ngọc, trắng ngà ngọc, đẹp hơn, lộng</i>
<i>lẫy hơn, tinh khiết hơn . </i>
Bài tập 2
- GV gọi HS tra từ điển
- GV ghi nhanh 1 số từ lên bảng, nhận
xét:- Đo đỏ,đỏ rực, đỏ nh son…cao cao,
cao vòi vọi,…rất cao, cao quá, cao hơn,..
Bài tập 3
- GV ghi 1, 2 câu lên bảng.
- GV nhận xét nhanh.
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
- Gi vi em c li ghi nhớ và lấy ví dụ ?
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài suy nghĩ
làm việc cá nhân, đọc bài làm.
<i>- RÊt tr¾ng</i>
<i> - Trắng hơn, trắng nhất</i>
<i> - 3 em đọc ghi nhớ SGK</i>
- 1 em đọc nội dung bài 1, lớp đọc thầm
làm bài cá nhân vo v.
- 2 em trình bày bài làm
- HS đọc yêu cầu
- 2 em tra từ điển, đọc các từ vừa tìm đợc
trong từ điển.
- Học sinh đọc yêu cầu, đặt câu vào nháp.
- Học sinh c cõu va t.
<b>o c:</b>
<b>Bài 6: Hiếu thảo với ông bà cha mẹ</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Học xong bài này học sinh có khả năng:
- Hiu cụng lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà cha mẹ và bổn phận của con cháu
đối với ông bà cha mẹ
- BiÕt thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông
- Kính yêu ông bà cha mẹ
<b>B. Đồ dùng dạy häc</b>
- Đồ dùng hoá trang để biểu diễn tiểu phẩm “ Phần thởng ”
- Bài hát “ Cho con ”
<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>I- Tỉ chøc :</b>
<b>II- Khởi động:</b> Cho hát bài: Cho con
- Bài hát nói về điều gì ?
- Em có cảm nghĩ gì về t/ u thơng che
chở của cha mẹ đối với mình?
<b>III- Dạy bài mới :</b>
<i>1. Giới thiệu bài : </i>
<i> 2.Các hoạt động : </i>
+ HĐ1: Thảo luận tiểu phẩm: Phần thởng
- Mét sè häc sinh biĨu diƠn
- GV phỏng vấn học sinh đóng vai
*Vì sao Hng lại mời bà ăn những chiếc
*Bà cảm thấy thế nào trớc việc làm của
đứa cháu đối với mình ?
- Cho häc sinh th¶o ln
GV kết luận: <i>Hng u kính bà, chăm sóc </i>
<i>bà. Hng là một a chỏu hiu tho</i>
+ HĐ2: Thảo luận nhóm
- GV nêu yêu cầu bài 1
- Cho hc sinh trao i nhúm.
- Hát
- Cả lớp cùng hát bài: Cho con
- Học sinh trả lời
- Học sinh nêu
- Học sinh theo dõi và lắng nghe
- Hng kính yêu bà nên muốn bà đợc
chia vui cùng mình.
- Học sinh trả lời: <i>Bà cảm động, </i>
<i>sung sớng, vui lịng vì cháu rất hiếu </i>
<i>thảo.</i>
- Häc sinh l¾ng nghe
- Mời đại diện nhóm trình bày.
- GV kết luận: <i>Tình huống b, d, đ là thể </i>
<i>hiện lòng hiếu thảo; a, c, cha quan tâm </i>
<i>đến ông bà cha mẹ</i>
+ HĐ3: Thảo luận nhóm: Bài 2
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV kết luận
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK
<b>IV. Cđng cè, dỈn dß : </b>
- Hai em đọc lại ghi nhớ
- GV hớng dẫn chuẩn bị bài tập 5, 6 –
SGK để giờ sau học.
- Học sinh trao đổi nhóm
- Đại diện các nhóm lên trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Häc sinh chia nhãm vµ thảo luận
- Vài học sinh đọc ghi nhớ
<i><b>Kü thuËt</b></i>
<b>A. Môc tiªu:</b>
- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha.
- Gấp đợc mép vải và khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâuđột đúng quy
trình, đúng kỹ thuật
- Yêu thích sản phm mỡnh lm c.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>: Vật liƯu vµ dơng cơ :
- Mét m¶nh v¶i kÝch thíc: 20 cm x 30 cm
- Len khác màu vải
- Kim khâu len, thớc kẻ, bút chì, kéo cắt vải
<b>C. Cỏc hot ng dạy học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>
<b>I. Tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra:</b> Nờu cỏch khõu t tha.
<b>III. Dạy bài mới :</b>
1. Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu cầu.
<i> 2.Các hoạt động : </i>
+ HĐ3: Thực hành khâu viền đờng gấp mép vải
- GV gọi một học sinh nhắc lại phần ghi nhớ
và thực hiện các thao tác gấp mép vải.
- GV nhËn xÐt vµ củng cố cách khâu.
B1: Gấp mép vải
B2: Khõu vin ng gấp mép vải bằng mũi
khâu đột.
- GV kiÓm tra vật liệu dụng cụ thực hành
- Nêu yêu cầu và thời gian hoàn thành sản
phẩm.
- Cho học sinh thực hành.
- GV quan sát uốn nắn cho những học sinh còn
lúng túng.
Hot ng 2:ỏnh giỏ sn phẩm
- Gọi HS nêu tiêu chí đánh giá:
+ Đờng gấp mép vải tơng đối thẳng, phẳng…
+ Mũi khâu đều đẹp khơng bị dúm.
+ Hồn thành đúng thời gian quy định.
- cho HS trình bày sn phm.
- Nhận xét và tuyên dơng những em lµm tèt.
<b>IV. Củng cố, dặn dị : </b>
<i> 1- Củng cố:</i> Nhận xét sự chuẩn bị và thái độ
<i><b>Hoạt động của trò</b></i>
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh trả lời
- Vài em nhắc lại thao tác gấp mép vải
- Học sinh lÊy dơng cơ häc tËp
- Häc sinh l¾ng nghe
- Cả lớp thực hành làm bài
tinh thần học tập.
2- Dặn dò: Tiếp tục chuẩn bị vật liệu dụng cụ
giờ sau học thêu lớt vặn. - HS lắng nghe.
<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>
<i> Tập làm văn</i>
<b>A. Mục đích, u cầu :</b>
- Häc sinh thùc hµnh viết 1 bài văn kể chuyện.
- Bi vit ỏp ứng với yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt truyện, diễn đạt
thành câu, lời kể tự nhiờn, chõn tht.
<b>B. Đồ dùng dạy- học :</b>
- Giấy, bút lµm bµi KT.
- Bảng lớp viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC
<b>C. Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>I- ễn nh</b>
<b>II- Kiểm tra:</b> Sự chuẩn bị của HS
<b>III- Dạy bµi míi:</b>
<i>1. Giíi thiƯu bµi : </i>
<i>2.Néi dung :</i>
1. Chn bÞ:
- GV đọc, ghi đề bài lên bảng
- Chọn 1 trong 3 đề sau để làm bài
+ Đề 1: Hãy tởng tợng và kể một câu
chuyện có ba nhân vật: Bà mẹ ốm, ngời
con hiếu tho v mt b tiờn.
+ Đề 2: Kể lại chuyện Ông Trạng thả diều
theo lời kể của Nguyễn HiỊn ( KÕt bµi theo
lèi më réng)
+ Đề 3: Kể lại chuyện Vẽ trứng theo lời kể
của Lê- ô-nác-đô đa Vin-xi( Mở bài theo
cách gián tiếp).
- GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài
2. Làm bài:
- GV theo dõi để nhắc nhở và giúp đỡ
những học sinh cịn lúng túng.
3. Thu bµi vỊ nhµ chấm
- GV thu bài cả lớp
- GV nhận xét ý thức làm bài của HS.
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
- Về nhà tiếp tục làm lại bài cho hay hơn.
- Đọc và chuẩn bị trớc bài sau.
- Hát
- HS lÊy giÊy kiÓm tra
- Nghe GV đọc đề bài
- Chọn đề làm bài và nêu đề bài của
mình chọn.
- Häc sinh thùc hµnh lµm bµi vµo vë
- Nộp bài cho GV
<b>Toán</b>
<b>Tiết 60 : Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS:
- Rèn kĩ năng nhân với số có hai chữ số.
- Giải bài toáncó phép nhân với số có hai chữ số.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ chÐp bµi tËp 2 SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I<b>. ổn định:</b>
<b>II. Kiểm tra: </b>
- Đặt tính rồi tính:
17 x 86 = ? ; 428 x 39 = ? ; 2057 x23 =?
<i>1. Giíi thiƯu bµi : </i>
<i>2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp : </i>
- Theo dõi- HDHS yếu.
- Nhận xét, chữa.
- GV treo bảng phụ :
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống?
- Theo dâi- HDHS yÕu.
- NhËn xÐt, ch÷a : <i>324; 2340,</i>
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- 1 giê = ? phót.
- Theo dâi- HDHS yÕu.
- NhËn xÐt, ch÷a :
- Đọc đề – tóm tắt đề
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Thu chấm,nhận xét.
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
1. Cñng cè ; 35 x 11 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Bài 1:HS tự làm vở.
- Nhận xét, chữa.a)1462; b)16692;c)47371.
Bài 2cột 1,2: Cả lớp làm vở.
- 2 em lên bảng điền vào bảng phụ.
Bi 3: HS c thm - HS tr li
- Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng làm.
<i>1 giờ tim đập :</i>
<i>75 x 60 = 4500 (lần).</i>
<i>24 giờ tim đập số lần:</i>
<i>4500 x 24 = 108000 (lần)</i>
<i>Đáp số : 108000 lần</i>
Bài 4( Dành cho HS khá, giỏi)
-Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa bài.
<i>13 kg ngbỏn c s tiền đờng là :</i>
<i>5200 x 13 = 67600( đ)</i>
<i>18 kg đờng bán đợc là :</i>
<i>5500 x 18 = 99000( đ)</i>
<i>Cửa hàng thu đợc số tiền là :</i>
<i>67600 + 99000 = 166600 ( đ)</i>
<i>Đáp số : 166600 đồng.</i>
- 1 HS nªu kết quả.
<b>Địa lý</b>
- Chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Trình bày một số đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ, vai trò của hệ thống đê ven
sông.
- Dựa vào bản đồ tranh ảnh để tìm kiến thức.
- Có ý thức tơn trọng và bảo vệ các thành quả lao động của con ngi.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông.
C. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của thầy</i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>I. Tỉ chøc:</b>
<b>II. Kiểm tra:</b> Nêu đặc điểm của địa hình
vùng trung du Bắc Bộ
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài : </i>
<i> 2.Các hoạt động : </i>
<i><b>1. Đồng bằng lớn ở miền Bắc</b></i>
<b>+ HĐ1:</b> Làm việc cả lớp
- GV chỉ vị trí đồng bằng
- Gäi HS lªn chØ và nói hình dạng
<b>+ H2:</b> Lm vic cỏ nhõn
B1: Cho đọc SGK và trả lời
- Đ bằng B Bộ do phù sa sông nào bù đắp?
- Đồng bằng có diện tích lớn thứ mấy?
- H¸t
- 2 HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS theo dõi
- Một vài em lên chỉ và trình bày
<i>- ng bng Bc B cú dng hỡnh tam </i>
<i>giác với đỉnh ở Việt Trì, đáy là đờng bờ </i>
<i>biển.</i>
- HS đọc SGK
<i>- Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sơng </i>
<i>Hồng và sơng Thái Bình bối đắp</i>
B2: Treo bản đồ - gọi HS lên chỉ trên bản
đồ và mô tả.
- NhËn xÐt vµ bỉ sung.
<i><b>2. Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ</b></i>
<b>+ HĐ3:</b> Làm việc cả lớp
- Cho HS quan sát hình và trả lời
- Ti sao sơng có tên gọi là sơng Hồng?
- Mùa ma của đồng bằng Bắc Bộ trùng với
mùa nào trong năm?
- Mùa ma, nớc các sông ở đây ntn?
<b>+ H4:</b> Thảo luận nhóm
B1: HS đọc SGK và trả lời
Ng/dân đ/ bằng BBộ làm gì để ngăn lũ lụt?
- Hệ thống đê có đặc điểm gì?
- Ngời dân cịn làm gì để sử dụng nớc?
B2: HS trình bày kết quả
- NhËn xÐt vµ kÕt luËn.
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
<i>1- Cng c:</i> Nêu đặc điểm tiêubiểu vầ
động bằng Bắc bộ?
<i>2- Dặn dò:</i> Về nhà học bài và xem trớc bài
ngời dân ởđồng bằng Bắc bộ.
<i> - Đồng bằng Bắc Bộ địa hình thấp, bằng </i>
<i>phẳng. Sơng uốn lợn quanh co</i>
- HS thực hành chỉ bản đồ và mô tả.
- HS tr¶ lêi.
<i>- Sơng có nhiều phù sa nớc quanh năm </i>
<i>màu .</i>
<i> - Mùa ma trùng với mùa hạ nên nớc các </i>
<i>sông dâng cao thờng gây ngập lụt</i>
<i>- Ngi dõn đắp đê để ngăn lũ lụt.</i>
<i>- Đê đắp dọc 2 bên bờ sơng cao, vững chắc</i>
<i> - Ngời dân cịn đào kênh, mơng để tới tiêu </i>
<i>cho đồng ruộng.</i>
- Nhận xét và bổ sung.
- HS trả lời.
<b>Khoa học</b>
<b>Bài 24: Nớc cần cho sự sống</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>Sau bài học HS có khả năng :
- Nêu VD chứng tỏ nớc cần cho sự sống của con ngời, động vật và thực vật.
- Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sản xuát nông nghiệp, công nghiệp và
vui chi gii trớ.
<b>B. Đồ dùng dạy học :</b>
- H×nh vÏ trang 50, 51 SGK - Giấy Ao, băng keo, bút dạ
-HS và GV su tầm tranh.ảnh, t liƯu vỊ vai trß cđa níc.
<i><b>C. Các hoạt động dạy học :</b></i>
Hoạt động của thầy
<b> I. Tæ chøc</b>
<b>II. Kiểm tra:</b> Mây đợc hình thành nh thế
nào? Nớc ma từ đâu ra ?
<b>III. Dạy bài mới :</b>
<i>1.</i> <i>Gii thiu bi : </i>
<i>2.Cỏc hoạt động : </i>
<b>+ HĐ1</b>: Tìm hiểu vai trị của nớc đối với
sự sống của con ngời, động vật, thực vật.
* Mục tiêu: Nêu VD chứng tỏ nớc cần cho
sự sống của con ngời, động vật và thực
vật.
* Cách tiến hành
- GV yờu cu HS np cỏc t liệu, tranh ảnh
đã su tầm
- Chia líp thµnh 3 nhãm:
+ Nhóm 1: Vai trị của nớc đối với cơ thể
ngời
+ Nhóm 2: Vai trị của nớc đối với động
vật
+ Nhóm 3: Vai trị của nớc đối với thực vật
Hoạt động của trò- Hát
- Hai häc sinh trả lời - Nhận xét và bổ
xung
- Cỏc nhúm HS lm vic theo nhim v ó
giao
- Đại diện nhóm lên trình bày:
+ Nớc chiếm phần lớn cơ thể ngời, §V,
TV
<b>+ HĐ2</b>: Tìm hiểu vai trị của nớc trong sản
xuát nông nghiệp, CN và vui chơi giải trí.
* Mục tiêu: Nêu đợc dẫn chứng về vai trị
của nớc trong sản xuất nơng nghiệp, cơng
nghip v vui chi gii trớ.
* Cách tiến hành
- Con ngời còn sử dụng nớc vào những
việc gì khác?
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
1. Củng cố: Điều gì sẽ xảy ra nếu ngời,
ĐV, TV thiếu nớc?
2. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
<i>ng vt, thc vt.</i>
- HS đa ra ý kiến - GV ghi bảng
<i>+ Ngành công nghiệp:</i>
<i>+ Ngành trồng trọt:</i>
<i>+ Vui chơi, giải trí:</i>