Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 14mau moi cua Nam Dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:


Tit 14 :Bi 13: Máy cơ đơn giản


A. Mục tiêu


- Biết làm thí nghiệm để so sánh trọng lợng của vật và lực dùng để kéo vật lên trực tiếp
theo phơng thẳng đứng. Kể tên đợc một số máy cơ đơng giản thờng gặp.


- Rèn kĩ năng sử dụng lực kế để đo trọng lợng và lực kéo.


- Thái độ trung thực khi đo và đọc kết quả đo, thái độ nghiêm túc trong thí nghiệm và
học tập.


B. ChuÈn bÞ
- Thày và trò:


- Mỗi nhóm : 2 lực kế (5N), 1 quả nặng 200g.


<b>- Cả lớp : tranh vẽ H13.1; H13.2; H13.5; H13.6 (SGK); bảng phụ; kẻ bảng 13.1. </b>
<b>-Néi dung ghi b¶ng : Ghi néi dung chÝnh cđa bµi häc. </b>


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>II. KiĨm tra</i>


- Trọng lực là gì? Phơng và chiều của trọng lực ? Đơn vị và dụng cụ đo ?
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- HS quan sỏt H13.1, suy ngh v tỡm



ra các phơng án giải quyết khác nhau
cho tình huống mở bài.


- GV cho HS quan sát H13.1, giới thiệu
tình huống nh SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận tìm ra các phơng
án giải quyết.


- GV gii thiu mt phng ỏn giải quyết
thông thờng : Kéo vật lên theo phơng
thẳng đứng.


Hoạt động 2: Nghiên cứu cách kéo vật lên theo ph ơng thẳng đứng (15ph)


<i>I. Kéo vật lên theo phng thng ng</i>


1. Dự đoán


- HS quan sát H13.2 và dự đoán câu
trả lời.


2. Thí nghiệm


- HS tr li theo sự điều khiển của GV.
- Các nhóm nhận dụng cụ thí nghiệm.
- Làm thí nghiệm theo hớng dẫn và
ghi kết quả đo đợc vào bảng 13.1.
- Trình bày kết quả thí nghiệm và nhận
xét của nhóm mình theo hớng dẫn của


GV.


C1: Lực kéo vật lên theo phơng thẳng
đứng bằng trọng lợng của vật.


3. KÕt luËn


- HS làm việc cá nhân với câu C2 và
tham gia thảo luận để thống nhất câu
trả lời


<i><b>C2: Khi kÐo vật lên theo phơng thẳng</b></i>


<i><b>ng cn phi dựng lc ớt nhất bằng </b></i>
<i><b>trọng lợng của vật.</b></i>


- HS tr¶ lêi C3 và tham gia thảo luận


- Yờu cu HS c mục 1: Đặt vấn đề và
quan sát H13.2 (SGK). Gọi HS dự đoán
câu trả lời.


- Cần những dụng cụ gì và làm thí
nghiệm nh thế nào để kiểm tra dự đốn.
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm và
phát dụng cụ thí nghiệm cho các nhóm.
- u cầu các nhóm HS tự tiến hành thí
nghiệm theo SGK và ghi kết quả.


- Tổ chức cho các nhóm tình bày kết quả


thí nghiệm (bảng phụ), dựa vào kết quả
thí nghiệm trả lời câu C1. Thảo luận để
thống nhất kết quả.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu
C2 để rút ra kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

để thống nhất câu trả lời


C3: Phải tập trung nhiều ngời, t thế
đứng không thuận lợi, dễ ngã,...


thảo luận để thống nhất câu trả lời.


Hoạt động 3: Tổ chức HS b ớc đầu tìm hiểu về máy cơ đơn giản (7ph)


<i>II. Các máy cơ đơn giản</i>


- HS đọc thông tin trong SGK và trả
lời câu hỏi theo hớng dẫn của GV


<i><b>Có ba loại máy cơ đơn giản: mặt </b></i>
<i><b>phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.</b></i>


- HS nêu một số ví dụ: ròng rọc kéo
n-ớc, cầu trỵt, më nót chai,...


- Trong thực tế, ngời ta thờng làm thế nào
để khắc phục những khó khăn vừa nêu ?
- Yêu cầu HS nêu ví dụ về một số trờng


hợp sử dụng máy cơ đơn giản.


Hoạt động 4: Vận dụng (7ph)


<i>III. VËn dơng</i>


- HS chọn từ thích hợp điền vào chỗ
trống trong câu C4. Thảo luận để
thống nhất câu trả lời


C4: a)Máy cơ đơn giản là những dụng
cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng
hơn.


b)Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng
rọc là máy cơ n gin.


- HS trả lời câu C5 theo hớng dẫn cña
GV


C5: m = 200kg <i>⇒</i> P = 10.m = 2000
N


Tỉng lùc kÐo cđa 4 ngêi lµ:
F = 4.400 = 1600N


F < P nên những ngời này không kéo
đợc ống bê tơng lên .


- Giíi thiƯu cho HS về Palăng và yêu cầu


HS hoàn thiện câu C4


Tổ chức thảo luận để thống nhất câu trả
lời.


- Hớng dẫn HS trả lời câu C5 : Viết công
thức liên hệ giữa khối lợng m và trọng
l-ợng P.


<i>IV. Củng cố dặn dò</i>


- Khi kéo vật lên theo phơng thẳng đứng phải dùng lực có cờng độ ít nhất
là bao nhiêu ?


- Có mấy loại máy cơ đơn giản ? Tìm thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong
cuộc sống.


- NÕu cßn thêi gian, GV cho HS suy nghÜ lµm bµi tËp 13.1 (SBT).


- Tìm những thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống.
- Làm bài tập 13.2- 13.4 (SBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×