THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ
THẦN KINH THỰC VẬT
Mục tiêu học đại cương
Trình bày được về đặc điểm giải phẫu của trung tâm, sợi, các
hạch của thần kinh thực vật
Trình bày được sinh tổng hợp và chuyển hóa các chất trung gian
hố học của hệ TKTV
Trình bày được các hệ phản ứng của TKTV: định nghĩa, vị trí.
Trình bày được cơ chế phân tử khi kích thích các hệ và adrenergic, muscarinic, nicotinic
Kể tên và phân loại được các thuốc tác dụng trên TKTV
Mục tiêu học tập:
Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic
Trình bày được tác dụng và cơ chế tác dụng, chỉ định, tác
dụng không mong muốn, chống chỉ định của: adrenalin,
metaraminol, isoprenalin, salbutamol, ephedrin,
propranolol, acebutolol, phentolamin, prazosin, alcaloid
cựa lõa mạch.
Phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa các thuốc
cường hệ adrenergic với adrenalin, giữa các thuốc tác
dụng không chọn lọc và chọn lọc trên 2- adrenergic, giữa
các thuốc ức chế không chọn lọc và chọn lọc trên 1adrenergic.
Mục tiêu học tập:
Thuốc tác dụng trên hệ cholinergic
Trình bày được tác dụng và cơ chế tác dụng , tác dụng
không mong muốn, chỉ định , chống chỉ định của
acetylcholin, pilocarpin, neostigmin, atropin.
Phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa các thuốc
cường hệ cholinergic với acetylcholin và huỷ hệ
cholinergic với atropin
Mục tiêu học tập:
Thuốc tác dụng trên hệ nicotinic
Phân loại và kể tên được thuốc tác dụng trên hệ nicotinic
Trình bày được tác dụng, cơ chế và tác dụng không mong muốn
của nicotin
Trình bày được tác dụng, cơ chế, chỉ định và tác dụng không
mong muốn của các thuốc phong bế hạch
Phân biệt được tubocurarin và suxamethonium về tác dụng, cơ
chế tác dụng, chỉ định và tác dụng không mong muốn
Tài liệu học tập:
Dược lý học tập 1, 2005, trang 142- 186.
Tài liệu tham khảo:
- Dược lý lâm sàng- Đại học Y Hà Nội.
- Goodman & Gilman’s (1996), The Pharmacological
Basic of Therapeutics, 9th Edition; p 617-657.
Đại cương
1.1. Đặc điểm giải phẫu
1.1.1. Trung tâm hệ thần kinh thực vật
1.1.2. Các sợi và synap thần kinh thực vật
1.2. Chất dẫn truyền thần kinh
- Giao cảm: catecholamin
- Phó giao cảm: acetylcholin (Ach)
- Ngoại lệ
Đại cương
1.3. Sinh tổng hợp và chuyển hóa của các chất dẫn truyền thần
kinh
1.3.1. Sinh tổng hợp và chuyển hóa catecholamin
- Sinh tổng hợp
- Chuyển hóa: COMT, MAO
1.3.2. Sinh tổng hợp và chuyển hóa acetylcholin
Sơ đồ 2. Các sợi, synap và hệ phản ứng của hệ TKTV
Sơ đồ 4.
Sinh tổng hợp, chuyển
hóa và giải phóng các
catecholamin
Sơ đồ 5. Sinh tổng hợp, dự trữ,
giải phóng và chuyển hóa của
Ach
Đại cương
1.4. Các hệ phản ứng của hệ thần kinh thực vật
1.4.1. Hệ adrenergic
1.4.2. Hệ cholinergic
1.4.1.1. Hệ - adrenergic
1.4.2.1. Hệ muscarinic
- 1
M1, M3, M5
- 2
M2, M4
1.4.1.2. Hệ - adrenergic
1.4.2.2. Hệ nicotinic
- 1
- 2
- 3
Nn, Nm
Trung tâm TKTV
’
Hệ N
Hệ N
Hệ adrenergic
Hệ M
CQ đáp ứng
Sơ đồ 6.
CQ đáp ứng
1.5. Cơ chế phân tử khi kích thích hệ adrenergic và cholinergic
Xung động TK
Cúc tận cùng
Chất TGHH
Receptor màng TB cặp
đôi protein G
hoạt hóa/ức chế AC, PLC, AMPv
phosphodiesterase, kênh ion (Na, K
, Ca , Cl–)
Đáp ứng trên CQ đích
Cơ chế phân tử khi kích thích 1 adrenergic
Chất
chủ vận
Phospholipase C
PtdIns 4,5- P2
Gp
+
GDP
PLC
Receptor
α1
DAG
+
Protein
kinase C
GTP
IP3
Protein kinase
phụ thuộc Ca2+
+
+
Calci tự do
Protein kinase hoạt hóa
Màng TB
Calci dữ trữ
PKC
hoạt hóa
Cơ chế phân tử khi kích thích
và 2 adrenergic
Chất
chủ vận
Chất
chủ vận
Adenyl cyclase
Gs
Gi
Receptor
β
AC
+
GDP
GTP
GTP
ATP
ATP
Enzym
+
ADP
Enzym-PO4
Receptor
α2
GDP
AMPv
+
2C
Đáp ứng sinh học
R2C2-protein kinase
2R
Sơ đồ 7. Cơ chế tác dụng của hệ thần kinh thực vật
1.5.1. Hệ adrenergic
Bảng 1.1.
1.5.2. Hệ cholinergic
Bảng 1.2. Đặc tính khi kích thích receptor cholinergic
R
Vị trí
Cơ chế
Đáp ứng
M1
Cơ trơn, tuyến PLC
tiết
IP3, DAG
Co cơ trơn, tiết dịch
M2
Tim
AC
AMPv
nhịp, sức co bóp
Nm
Cơ vân
Mở kênh Na+
Co cơ vân
Nn
Hạch tủy
thượng thận
Mở kênh Na+
Tiết catecholamin, (+)
tim, co mạch, HA
1.6. Phân loại thuốc tác dụng trên hệ TKTV
THUỐC TÁC DỤNG
TRÊN HỆ TKTV
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN
HỆ ADRENERGIC
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN
HỆ CHOLINERGIC
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ ADRENERGIC
KÍCH THÍCH HỆ ADRENERGIC
Cường giao cảm
Trực tiếp
Trực tiếp
α &β
α1
ỨC CHẾ HỆ ADRENERGIC
Hủy giao cảm
Gián tiếp
Trực tiếp
α
α2
Trực tiếp
β
Trực tiếp
Trực tiếp
α
Không Chọn lọc
β2
chọn lọc
Gián tiếp
Trực tiếp
β
Không Chọn lọc
chọn lọc
β1
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ CHOLINERGIC
KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC
Cường phó giao cảm
Trực tiếp
M&N
Trực tiếp
Muscarinic
Trực tiếp
Nicotinic
Gián tiếp
M&N
ỨC CHẾ HỆ CHOLINERGIC
Muscarinic
Hủy phó giao cảm
Ở hạch
(Phong bế hạch)
Nicotinic
Ở cơ vân
(Mềm cơ)