Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

slide 1 bµi 9 t¸c ®éng cña ngo¹i lùc ®õn ®þa h×nh bò mæt tr¸i §êt tiõt 2 n¨m häc 2009 2010 2 qu¸ tr×nh bãc mßn bãc mßn lµ qu¸ tr×nh do c¸c t¸c nh©n ngo¹i lùc lµm chuyón dêi c¸c s¶n phèm phong hãa ra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Năm học: 2009- 2010</b>


<b>Bài 9</b>



<b>Bài 9</b>



<b>Tỏc ng của ngoại lực đến </b>



<b>Tác động của ngoại lực đến </b>



<b>địa hình bề mặt Trái Đất</b>



<b>địa hình bề mặt Trái t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Quá trình bóc mòn</b>


<i><b>Bóc mòn: </b></i>


- Là quá trình do các tác nhân ngoại lực làm chuyển
dời các sản phẩm phong hãa ra khái vÞ trÝ ban đầu
vốn có của nó.


- Nguyên nhân bóc mòn do:


+ N ớc: gọi là quá trình xâm thực
+ Gió: gọi là quá trình thổi mòn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Xâm thực do n ớc chảy trên mặt:</b>



<b>Xâm thực do n ớc chảy trên mặt:</b>



<b><sub>RÃnh nông:Do n ớc chảy tràn</sub></b>

<b><sub>RÃnh nông:Do n ớc chảy tràn</sub></b>




<b><sub>Khe rÃnh xói mòn: Do dòng chảy tạm thời</sub></b>

<b><sub>Khe rÃnh xói mòn: Do dòng chảy tạm thời</sub></b>


<b><sub>Thung lũng sông, suối: Do dòng chảy th ờng </sub></b>

<b><sub>Thung lũng sông, suối: Do dòng chảy th ờng </sub></b>



<b>xuyªn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khe r·nh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khe r·nh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Địa hình do gió tạo thành:</b>



<b>Địa hình do gió tạo thành:</b>



<b><sub>H trng thi mũn</sub></b>

<b><sub>H trng thổi mòn</sub></b>


<b><sub>Bề mặt đá rỗ tổ ong</sub></b>

<b><sub>Bề mặt đá rỗ tổ ong</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cửa sổ đá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đá sót hình nấm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>S tỏc ng khụng mệt mỏi của gió đã tạo ra những gợn </b>


<b>Sự tác động khơng mệt mỏi của gió đã tạo ra những gợn </b>


<b>sóng và vân trịn mềm mại trên các khối đá cát gần vách </b>


<b>sóng và vân trịn mềm mại trên các khối đá cát gần vách </b>


<b>núi Paria Canyon Vermilion ở bang Arizona, Mỹ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tác động xâm thực và mài mịn do sóng biển:</b>



<b>Tác động xâm thực và mài mịn do sóng biển:</b>



<b><sub>Hµm Õch sãng vỗ</sub></b>

<b><sub>Hàm ếch sóng vỗ</sub></b>


<b><sub>Vách biển</sub></b>

<b><sub>Vách biển</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hàm ếch sóng vỗ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhng t sóng mạnh vỗ liên tục đã tạo ra các cột đá vơi </b>


<b>Những đợt sóng mạnh vỗ liên tục đã tạo ra các cột đá vôi </b>


<b>đứng trơ trọi ở ven biển Victoria, Australia. Đế của các cột đá </b>


<b>đứng trơ trọi ở ven biển Victoria, Australia. Đế của các cột đá </b>


<b>này bị xói mịn với tốc độ dưới 1 inch (2,54 cm) mỗi năm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Địa hình do băng hà:</b>



<b>Địa hình do băng hà:</b>



<b><sub>Vịnh hẹp băng hà (phi o)</sub></b>

<b><sub>Vịnh hẹp băng hà (phi o)</sub></b>


<b><sub>Cao nguyên băng hà</sub></b>

<b><sub>Cao nguyên băng hà</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phi o</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Sông băng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Cánh đồng băng Columbia (Alberta), Canada rộng khoảng </b>


<b>Cánh đồng băng Columbia (Alberta), Canada rộng khoảng </b>


<b>325 km2, sâu từ 100 tới 365 mét và tiếp nhận thêm 7 mét </b>


<b>325 km2, sâu từ 100 tới 365 mét và tiếp nhận thêm 7 mét </b>


<b>tuyết rơi mỗi năm. Nó cung cấp nguyên liệu cho 8 con sông </b>


<b>tuyết rơi mỗi năm. Nó cung cấp nguyên liệu cho 8 con sụng </b>


<b>bng ln.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Quá trình vận chuyển</b>



<b>3. Quá trình vận chuyển</b>



<i>K/n:</i> L quỏ trỡnh di chuyn vt liu t ni ny n ni khỏc


<i>Đặc điểm:</i>


-Là sự tiếp tục của quá trình bóc mòn


-<sub>Vận chuyển có thể xảy ra trùc tiÕp do träng lùc </sub>


nh hiện t ợng đá lở, đất tr ợt hoặc gián tiếp


do một nguyên nhân khác nh n ớc, gió, băng hµ...



-<sub>Khoảng cách vận chuyển phụ thuộc:động năng của quá trình, </sub>


kích th ớc và trọng l ợng của vật liệu, bề mặt đệm.
-Vận chuyển có 2 hình thức:


vật liệu nhỏ nhẹ đ ợc động năng của quá trình cun i,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Quá trình bồi tụ</b>



<b>4. Quá trình bồi tụ</b>



<i><b>K/n: </b></i>Là quá trình tích tụ các vật liệu bị phá hủy


- Là sự kết thúc của quá trình vận chuyển,


- Dựa vào nhân tố của quá trình bồi tụ chia thành:


+ Lũ tích, bồi tích: quá trình bồi tụ do n ớc chảy trên mặt
+ Băng tích: Quá trình bồi tụ do băng hà


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>TÝch tơ c¸t ë bê biĨn Aran do giã</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Các dạng đụn cát do tác động tích tụ do </b></i>


<i><b>Các dạng đụn cát do tác động tích tụ do </b></i>


<i><b>giã ë hoang m¹c </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Båi tụ do gió</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Đồng bằng châu thổ </b></i>


<i><b>Đồng bằng châu thổ </b></i>


<i><b>sông Amazôn</b></i>


<i><b>sông Amazôn</b></i>


<i><b>BÃi bồi sông Hồng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Quá trình bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ do </b></i>


<i><b>n ớc chảy trên mặt</b></i>



<b>Bóc mòn</b> <b>Vận chuyển</b> <b>Tích tụ</b>


N ớc xâm thực
tạo thành các


khe rÃnh, m
ơng xói,dòng


chảy


Dòng n ớc vận
chuyển các
vật liệu phong


hóa đi xa



Bồi tụ thành
các bÃi bồi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Quá trình bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ </b></i>


<i><b>do băng hà</b></i>



<b>Bóc mòn</b> <b>Vận chuyển</b> <b>Tích tụ</b>


Tác dụng bóc
mòn của băng


hà tạo thành
các vịnh biển


hẹp, cao
nguyên băng
hà, sông băng


...


Các vật liệu
sẽ bị khối
băng mang


theo


Khi băng tan
tạo thành quá


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Quá trình bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ do gió</b></i>




<b>Bóc mòn</b> <b>Vận chuyển</b> <b>Tích tụ</b>


a hình bóc
mịn do gió
tạo thành các
dạng địa hỡnh


thổi mòn,
khoét mòn


Gió thổi
mang các vật


liệu ®i xa


TÝch tơ c¸t ë
bê biĨn, bê


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×