Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

THUỐC TRỪ THẤP (dược học cổ TRUYỀN SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.78 KB, 34 trang )

THUỐC TRỪ THẤP
(Trừ phong thấp, trừ thủy thấp)


Thuèc trõ thÊp
(Trõ phong thÊp, trõ thñy thÊp)
A- Thuèc Trõ phong thấp:
ã Chữa bệnh do phong, thấp xâm phạm phần cơ
nhục, gân xơng, kinh lạc gây ra, chứng tỳ
ã Gồm các bệnh về khớp nh viêm khớp dạng thấp,
thoái hóa khớp, đau dây thần kinh ngoại biên,
loÃng xơng, dị ứng ngứa..v.
ã Thuốc có tác dụng chỉ thông, tán hàn, tán nhiệt,
trừ thấp, trừ phong th cân, thông kinh hoạt lạc
ã Liên quan đến tỳ, can, thận
ã PH thuốc: Tùy theo nguyên nhân có thể phối hợp
với các thuốc:
Thuốc hoạt huyết; Thuốc lợi niệu; Kiện tỳ
Bổ can huyết; Bổ thận; Thông kinh ho¹t l¹c

2


1- Hy thiêm
Herba siegesbeckiae
Siegesbeckia orientalis L. Họ cúc Asteraceae
TVQK: Đắng, cay, ôn, can, thận
CN: Trừ phong thấp, thanh nhiệt giải độc, bình can
hạ áp
CT:
ã Các chứng phong thấp đau nhức khớp xơng chân


tay tê mỏi, viêm khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp,
đau dây thần kinh. Phối hợp xích đồng Nam, ngu
tất, kê huyết đằng, tục đoạn, ngũ gia bì
ã Cao huyết áp hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu,
mất ngủ. Phối hợp hòe hoa, hạ khô thảo, long đởm
thảo, nhọ nồi, chi tử, hoàng cầm.
ã Mụn nhọt lở loét, chàm, vảy nến, tổ đỉa, sốt rét.
Phối hợp hoàng bá, ké đầu ngựa, kim ngân, thổ
phục linh, thơng truật.
ã Liều dùng: 8-16g
ã KK: Ngời h hàn không dùng.
3


2- Tang ký sinh
Ramelus Loranthi
Loranthus parasiticus (L.) Merr. Hä Loranthaceae
TVQK: Đắng, bình, can, thận
CN: Bổ can thận, trừ phong thấp mạnh gân xơng, an
thai, hạ áp lợi sữa, an thần.
CT: - Đau lng mỏi gối, phong tê thấp, đau dây thần
kinh ngoại biên do can thận h. PH tục đoạn, cốt toái
bổ, khơng hoạt, độc hoạt (độc hoạt ký sinh thang)
ã Cao huyết áp, thiểu năng mạch vành, cholesterol
trong máu cao ë ngêi cao ti, thêi kú tiỊn m·n
kinh. PH ngu tất, hoàng cầm, đan sâm, thiên ma,
câu đằng
ã Huyết h động thai, có thai ra máu. Phối hợp với A
giao, ngải diệp, bạch truật, đảng sâm.
ã Suy nhợc thần kinh, chóng mặt ù tai, hồi hộp mất

ngủ. PH táo nhân, kỉ tử, long nhÃn, lạc trên.
ã Thiếu sữa, ít sữa. PH thông thảo, xuyên sơn giáp,
ích mẫu.
ã Liều 8-12g
ã KK: Ngời mắt có màng mộng không dùng.
4


3-Ngũ gia bì hơng
Cotex Acanthopanacis aculeati
Acanthopanax aculeatus seem; Zanthoxylum
Trifolium L., A. gracilistylus W.W. Smith. Họ Nhân
sâm Araliaceae.
TVQK: Cay, ôn, can, thËn.
CN: Bỉ can thËn, bỉ khÝ hut, trõ phong thÊp.
CT:
• Trẻ em chậm biết đi, trí tụê chậm phát triển,
chậm mọc răng, thịt teo nhẽo, bại liệt, hoặc
chứng liệt dơng, di tinh, hiếm muộn do thận d
ơng h, gân xơng mềm yếu do thận h. PH ba
kích, dâm dơng, thỏ ty tử.
ã Đau xơng khớp, thấp khớp cấp, mạn tính, thoái hóa
khớp, loÃng xơng, chân tay tê mỏi, đau nhức do
phong thấp. PH độc hoạt, khơng hoạt, ngu tất,
cốt toái bæ, méc qua.
5


ã Cơ thể suy nhợc mệt mỏi, hồi hộp trống ngực do
khí huyết h. PH nhân sâm, đảng sâm, thiên

mên kiện, đinh lăng.
ã Liều dùng 6-12g
ã KK: Ngời âm h hỏa vợng không dùng
ã Ngũ gia bì chân chim Schefflera heptaphylla (L.)
Prodin, tác dụng không mạnh bằng.

6


4-Thơng nhĩ tử (Ké đầu ngựa)
Frucctus xanthii
Xanthium strumarium L., syn x.japhonicum widder,
x.sibiricum patrin ex widder. Họ cúc Asteraceae
TVQK: Đắng, cay, ôn, phế, thận, tỳ.
CN: Trừ thấp, tiêu phong, giải độc giải dị ứng (chẩn)
CT:
ã Thấp khớp, viêm khớp chân tay co quắp do phong.
PH ngu tất, hy thiêm, thổ phục linh, lá lốt, cà gai leo.
ã Mụn nhọt, mẩn ngứa, dị ứng, viêm mũi, viêm xoang
do phong. PH tân di, bạch chỉ, bạc hà, cát cánh, kim
ngân, hạ khô thảo.
ã Chữa tổ đỉa, eczema, phong chẩn. PH tỳ giải, khổ
sâm, xà sàng, chi tử hoàng bá.
ã Chữa biếu cổ, thủy thũng. PH trạch tả, hạ khô thảo.
ã Liều 6-12g
ã KK: Huyết h không dùng, không có phong tà không
dùng.
7



5- Uy linh tiªn
Radix clematis
Clematis chinensis osbeek. Syn C. minor L. Họ
Ramunculaceae.
TVQK: Cay mặn, ôn, bàng quang
CN: Khu phong, trừ thấp chỉ thống
CT:
ã Phong thấp đau nhức khớp xơng chân tay co quắp
(thiên về phong) đau dây thần kinh cổ tay, cánh
tay, hông. PH quế chi, bạch phụ, độc hoạt, tang ký
sinh, ngu tất, xuyên khung.
ã Phù thũng, hoàng đản, đờm rÃi kéo lên ngực gây ho
hen suyễn. PH mà đề, cát cánh, ma hoàng, tang
bạch bì.
ã Chữa hóc xơng cá phối hợp sa nhân.
ã Liều dùng : 4-12g
ã KK: Ngêi khÝ huyÕt h kh«ng dïng.
8


6-Độc hoạt
Radix Angelicae pubescentis
Angelica pubescens Ait. Họ Apiaceae.
TVQK: Cay đắng, ôn, can, thận
CN: Trừ phong thấp, tán hàn giải biểu.
CT:
ã Đau nhức khớp xơng, đau lng, gối đặc biệt ở nưa
ngêi díi do phong thÊp hµn. PH tang ký sinh, tần
giao, tế tân, phòng phong (Độc hoạt ký sinh thang)
ã Cảm hàn, đau đầu, mỏi toàn thân. PH ma hoàng,

xuyên khung, sinh khơng.
ã Viêm phế quản mạn, bạch điền phong, vảy nến.
ã Liều dùng: 6-12g
ã KK: Độc hoạt cay, ôn, tán, táo không dùng cho ngời
âm h, huyết h.
ã thiên về phong, nửa ngời dới, phối hợp khơng hoạt
nửa ngời trªn.
9


7-Thiên niên kiện (Sơn thục)
Rhizoma Homalomenae
Homalomena aromatica Schott. Syn H. occulta (Lour.) Schott;
H. Tonkinensin Engl. Họ ráy Araceae.
TVQK: Cay, đắng, mùi thơm, ôn, can, thận
CN: Trừ phong thấp, thông kinh hoạt lạc, tiêu đạo, tán hàn.
CT:
ã Đau khớp, đau dây thần kinh ngoại biên, đối với ngời già
yếu. PH khơng hoạt, tế tân, đỗ trọng, ngu tất
ã Cảm hàn, đau mỏi ngời, ngạt mũi. PH bạch chỉ, sinh kh
ơng, tía tô
ã Chữa đầy trớng bụng ăn không tiêu, nhạt mồm do hàn thấp
ứ trệ ở tỳ vị
ã Ngoài ra chữa chàm, viêm da thần kinh. PH thơng truật.
ã Liều dùng: 6-12g
ã KK: Không dùng cho ngời âm h hỏa vợng, háo khát, táo bón.
ã Thơm mát thờng ngâm rợu để điều hơng
ã Đọc thêm: dây đau xơng, hổ cốt, tấn giao, m· tiÒn, méc
qua
10



Bảng tóm tắt chức năng trừ phong thấp
Tên
thuốc

Vị

Tính Quy
kinh

Hy
thiêm

Đ

ắng Hàn, Can,
có ít thận
độc

Trừ phong chỉ
thống
Giải độc trị nhọt

Tang kí
sinh

Đ

ắng Bì nh Can,

thận

Trừ phong chỉ
thống
Dỡng huyết an thai

Ngũ gia
bì h
ơng

Cay

Ôn

Can,
thận

Công năng

Trừ thấp chỉ thống
Tráng cốt chữ a
mềm nhũn
11


Thơng
nhĩ tử

Ngọt


Ôn,
Phế
có ít
độc

Uy linh
tiên

Cay,
mặn

Ôn

Bàng Trừ phong chỉ
quang thống
Lợi thấp thoái hòang

Cay

Ôn

Thận

Độc

họat

Trừ thấp chỉ thống
Tuyên phế thông
mũi

Tiêu phong chỉ
ngứa

Trừ phong chỉ
thống
Tán hàn giải biểu
12


Thiên
niên
kiện

Cay, Ôn
đắn
g,
thơm

Can,
thận

Trừ phong thấp
Tán phong hàn
Tiêu đạo

Tần giao đắn Bìn Vị,
Trừ phong chỉ thống
g
h
đại

Thanh nhiệt thoái chng
tràng
, can,
đởm
MÃ tiền

đắn Hàn, Can,
g
rất
tỳ
độc

Họat lạc chỉ thống
Tráng gân chữa mềm
nhũn
Trừ phong chỉ kinh
Tán ø tiªu thịng
13


Bạch
Ngọt, Ôn,
hoa
mặn có
xà( rắn
độ
)
c
Xơng
hổ


Cay

Mộc qua Chua
chát

Can

Họat lạc chỉ thống
Trừ phong chỉ kinh
Tiêu phong chỉ ngứa

Hơi Can,
ôn thận

Hoạt lạc giảm đau
Tráng cốt chữa mềm
nhũn.

Hơi Tỳ,
ôn vị,
can,
phế

Trừ thấp chỉ thống
Th cân chỉ kinh

14



B- Thuốc trừ thủy thấp
( P. hơng hóa thấp, lợi thủy thẩm thấp, trục thủy)
ã Chủ yếu loại bỏ thấp ứ trệ ở bên trong cơ thể.
ã Thấp ứ đọng ở khắp nơi (tỳ vị, phế, cơ nhục kinh
lạc), gây cản trở lu thông khí huyết
ã Thấp chuyển hóa thành đàm, ẩm, kết hợp với hàn,
nhiệt, phong, chẩn, loa lịch để gây bệnh.
ã Đàm: Tâm, phế, vị, ngực sờn, nghịch lên (huyền v
ng)
ã ẩm: Tràn cơ nhục, Ngực sờn, Tỳ vị
ã Đàm điều trị dai dẳng khó khăn hơn ẩm.
ã Thấp thờng liên quan chặt chẽ 3 tạng: tỳ, phế, thận.
ã Dùng thuốc cần phối hợp: Thuốc thanh nhiệt, trừ
hàn, kiện tỳ, thông phế, bổ thận cho thích hợp.
ã Không dùng kéo dài làm hao tổn tinh dịch.
ã Chia 3 loại: Hóa thấp, Lợi thấp, Trục thủy.
15


1- Hóa thấp:
ã Vị thuốc cay, mùi thơm, tính ôn, tỉnh tỳ hóa
thấp (kiện tỳ hòa vị để hóa thấp) dùng khi hàn
thấp trọc ảnh hởng tỳ vị, gây ra tức ngực, đầy
bụng, buồn nôn ăn kém, không khát, thích
uống nóng đại tiện lỏng.
ã Phối hợp vị thuốc :
- Thanh nhiệt tả hỏa, thanh nhiệt giải thử
- Thuốc tiêu đạo, thuốc hành khí
- Thuốc giải biểu hàn, nhiệt - Bổ khÝ


16


1-Hoắc hơng
Herba pogostemi
Pogostemon cablin (Blanco.) Benth syn P. patchouli
pell. Họ Lamiaceae.
TVQK: Cay, mùi thơm hắc, ôn, phế, tỳ, vị
CN: Tán thử thấp, hòa tỳ vị.
CT:
ã Ngoại cảm hàn thấp, cảm nắng về mùa hè, đau
đầu tức ngực, đầy trớng bụng, tiêu chảy, nôn
mửa, sốt nóng, rét, hoắc loạn. PH bạch chỉ, tía
tô, hậu phác, bán hạ.
ã Nôn, đau bụng, trớng bụng, sôi bụng ăn không
tiêu do hàn thấp, khí trệ ở tỳ vị. PH hậu phác,
mộc hơng, chỉ thực, thơng truật. bán hạ
ã Viêm xoang mũi mÃn tính, chàm. PH đại hoàng,
hoàng tinh, tạo phàn.
ã liều dùng 6-12g
ã KK: Ngời âm h, hào khí khô kiệt không dùng.

17


2- Sa nh©n (xu©n sa nh©n)
Fructus Aononi
Amomum longiligulare T.L.Wu( tÝm) A.villosum Lour.
(trắng). Họ Zingiberaceae.
TVQK: Cay, mùi thơm, ôn, tỳ, vị, thận.

CN: Tán hàn, thấp, hành khí, khai vị tiêu thực, an
thai
(ôn trung tán hàn, hành khí hòa vị tiêu thực)
CT:
ã Đầy trớng bụng ăn không tiêu, nôn, nấc, ỉa chảy,
ngực sờn đầy tức do hàn thấp khí trệ ở tỳ vị. PH
mộc hơng, bán hạ, trần bì, chỉ thực.
ã ỉa chảy mạn, ợ hơi, viêm đại tràng mạn, lị mạn,
nhạt mồm miệng không muốn ăn do tỳ vị h hàn.
PH bạch truật, đảng sâm, thơng truật.
ã Đau nhức xơng khớp, đau dây thần kinh ngoại
biên do phong thấp hàn thấp. PH độc hoạt, kh
ơng hoạt, ngô thù.

18


ã Động thai do khí trệ. PH tr ma căn, ngải diệp.
ã Hơi hen, tức ngực khó thở do hàn thấp ứ trệ ở
phế. PH cát cánh ma hoàng.
ã Liều dùng: 4-6g
ã KK: âm h hỏa bốc không dùng.
ã Phân biệt xác sa nhân, sa nhân

19


3-Th¬ng trt
Rhizoma Atractylodis Lanceae.
Atractylodes Lancea (Thunb.) DC. Hä cóc

Asteraceae.
TVQK: Cay, đắng, ôn, tỳ vị
CN: Kiện tỳ ráo thấp, trừ phong thấp, phát hÃn,
minh mục
CT:
ã Rối loạn tiêu hóa đầy trớng bụng ăn không tiêu
nôn mửa, nấc, ỉa chảy do hàn thấp thực chứng.
PH hậu phác, sa nhân, ngũ vị, hoắc hơng.
ã ỉa chảy mạn, lỵ mạn, đại tràng mạn, ăn kém do
tỳ vị h hàn. PH bạch truật, đảng sâm, trần bì,
hậu phác (Bạch truật tán)

20


ã Cảm hàn sợ lạnh nhức đầu, không có mồ hôi do phong hàn.
PH bạch chỉ, khơng hoạt tế tân, cao bản.
ã Viêm khớp, đau dây thần kinh ngoại biên do phong hàn
thấp, phối hợp tần giao, tỳ giải, mộc qua, tang ký sinh.
ã Ho, tức ngực khó thở, viêm đờng hô hấp do hàn thấp gây
trở ngại phế. PH hậu phác, cát cánh, ma hoàng.
ã Quáng gà, giảm thị lùc. PH cóc hoa, kû tư.
• LiỊu dïng 4-12g

• KK: âm h huyết thiếu, tạng nhiệt không dùng.

21


Bảng tóm tắt tính năng ph hóa thấp

Vị
vị
thuốc

Tín
h

Quy
kinh

Công năng

Hoắc Cay, Ôn
hơng thơm
, hắc

Phế,
tỳ,
vị

Tán thử thấp
Hòa tỳ vị, chỉ nôn,
chỉ thống

Hơng Cay, Ôn
nhu
thơm

Phế,
vị


Tán thử thấp
Hòa tỳ vị, chỉ nôn,
chỉ thống

Sa
Cay,
nhân chát

Tỳ,
vị,
thận

Hành khí chỉ thống
Ôn tỳ chỉ ẩu, chỉ tả

Ôn

22


Th
Cay, Ôn
ơng đắn
truật g

Tỳ,
vị

Trừ thấp chỉ thống

Kiện tỳ chỉ tả
Tán hàn giải biểu

Biển Ngọt Hơi
đậu
ôn

Tỳ,
vị

Hóa thấp tiêu thử
Kiện tỳ hòa vị, chỉ tả
Giải độc

Mần
tới

Phế, Hóa thấp gi ải biểu
vị
Kiện vị tiêu thực

Cay

Bìn
h

23


2 - Thuốc thẩm thấp lợi niệu

Ngọt, nhạt, hàn, tác dụng thẩm thấp lợi niệu để chữa:
ã Các chứng phù thũng
ã Tiểu không thông (chứng lâm) do nhiệt.
ã Chứng thấp nhiệt (tỳ, vị, can, tâm, thận)
ã Phong thấp
ã Tỳ h tiết tả
ã Sốt cao, tăng huyết áp, các chứng do đàm thấp
gây ra
* Phối hợp: với thuốc trị nguyên nhân
ã Nhiệt: Thanh nhiệt tả hỏa, thanh nhiệt giải độc,
thanh nhiệt táo thấp
ã Thấp khớp: Thuốc trừ phong thấp
ã H : Bổ tỳ vị, bổ thận, tuyên phế.
* KK: Bí tiểu tiện do thiếu tân dịch, Di tinh hoạt tinh
do thấp nhiƯt kh«ng dïng.
24


1-Trạch tả (mà đề nớc)
Rhizoma Alismatis
Alisma plantago aquatica L. Họ Alismataceae
TVQK: Ngọt, hàn, thận, bàng quang.
CN: Lợi thủy thẩm thấp, thanh thấp nhiệt
CT:
ã Phù thũng, chứng lâm, viêm đờng tiết niệu, viêm thận,
cổ trứng. PH MÃ đề, cỏ tranh, phục linh, hoàng bá.
ã ỉa chảy cấp, mạn tính do thấp nhiệt hoặc tỳ h. PH
thuốc thanh nhiệt táo thấp, trừ hàn, kiện tỳ.
ã Hoa mắt chóng mặt, nhức đầu hồi hộp do thủy ẩm ở
tâm. PH đan sâm, đăng tâm thảo, mộc thông.

ã Di tinh do âm h hỏa vợng, suy nhợc thần kinh gây nên.
PH sinh địa, tri mẫu, kim anh.
ã Cao huyết áp, lipit máu cao. PH thổ phục linh, tỳ giải,
bạch truật, câu đằng.
ã Liều dùng: 8-16g
ã KK: Tân dịch hao tổn, mất máu nhiều không nªn dïng.
25


×