Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ HỆ THỐNG THÔNG GIÓ TIẾNG VIỆT ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.39 KB, 22 trang )

QUY TRÌNH KIỂM TRA & CHẠY THỬ
T&C PROCEDURE

Dự án

:

Project :
Địa chỉ :
Location :

Page 1 of 15


TESTING AND COMMISSIONING
PROCEDURE FOR VENTILATION
SYSTEMS
QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ
HỆ THỐNG THƠNG GIĨ, HÚT KHĨI, TẠO
ÁP

CONTENTS/ NỘI DUNG:

1.

Description of air ventilation system/ Mơ tả hệ thống thơng gió, hút khói và tạo áp

2.

Objectives of the T & C works / Mục đích của việc vận hành, chạy thử


3.

General requirement / Yêu cầu chung

4.

Preparation (Materials, Equipments & Human Resources)/ Công tác chuẩn bị (Vật
tư, thiết bị và nhân lực)

5.

Checking procedure / Quy trình kiểm tra

6.

Testing and commissioning procedure/ Quy trình chạy thử

7.

T&C record forms/ Mẫu biên bản T&C

8.

Drawing (attachment)/ Bản vẽ

9.

Fan technical summary / Danh mục thiết bị quạt



Page 2 of 15


1.

DESCRIPTION OF AIR VENTILATION/ MƠ TẢ HỆ THỐNG THƠNG
GIĨ, HÚT KHÓI VÀ TAO ÁP:

-

Mechanical ventilation(air ventilation, smoke exhaust and stairscase pressurization) system
is designed for Project Name, as follows:
Hệ thống thông gió cơ khí (thơng gió, hút khói và tạo áp cầu thang) được thiết kế cho Tên
Dự Án như sau:
o

Basement 1, 2:
+ Supply air and exhaust air system is designed for Carpark area by axial fan
connected to ducting system with supply, exhaust air grille c/w volume control
damper.
Hệ thống cấp gió tươi và gió thải được thiết kế cho khu đậu xe bởi quạt hướng trục
được kết nối với hệ thống ống gió cùng với miệng gió cấp, miệng gió thải kèm với
van điều chỉnh lưu lượng.
+ In addition, technical rooms such as: water pump room, STP Tech.room,
MV&Transformer room, MSB, MDF, Mobile booster room, Genset room, refuse
room… exhaust air system is designed for these areas by axial fan connected to
ducting with exhaust air grille c/w volume control damper. Fresh air will be pour in
the rooms through in fresh air louver is installed on the wall.
Ngồi ra, các phịng kỹ thuật như: phòng bơm nước cấp, phòng kỹ thuật STP, phòng
điện trung thế & biến thế, phịng tủ điện chính, phịng tăng sóng điện thoại, phịng

máy phát, phịng rác… hệ thống gió thải được thiết kế cho các khu vực này bởi quạt
hướng trục được kết nối với hệ thống ống gió cùng với miệng gió thải kèm với van
điều chỉnh lưu lượng.Gió tươi sẽ tràn vào các phịng thơng qua các cửa lấy gió tươi
được lắp đặt trên tường.

o

Ground floor:
+ Exhaust air system is designed for kitchen by centrifugal fan connect to ducting
installed on roof floor.Supply air system by axial fan connect to ducting and it
installed at ground floor.
Hệ thống gió thải được thiết kế cho nhà bếp bởi quạt ly tâm nối ống gió được lắp đặt
trên sàn mái. Hệ thống gió tươi được cấp bởi quạt hướng trục kết ống gió và nó được
lắp đặt tầng trệt.
+ Dry store, staff locker room: exhaust air system is designed for these areas by axial
fan connected to ducting system with exhaust air grille c/w volume control damper.
Kho kho, phòng vệ sinh, thay đồ nhân viên: hệ thống gió thải được thiết kế cho các
khu vực này bởi quạt hướng trục được kết nối tới hệ thống ống gió cùng với miệng
gió thải kèm với van điều chỉnh lưu lượng.

o

Mezzanine floor:
+ Laundromat, public toilet: exhaust air system is designed for these areas by axial
fan connected to ducting system with exhaust air grille c/w volume control damper.
Phịng giặc ủi, phịng vệ sinh cơng cộng: hệ thống gió thải được thiết kế cho các khu
vực này bởi quạt hướng trục được kết nối với hệ thống ống gió cùng với miệng gió
thải kèm với van điều chỉnh lưu lượng.
Page 3 of 15



o

Guest room area (Level 2- level 12):
+ The toillet exhaust air system for guest room area is designed by Axial rooftop fan
connected to ducting system with exhaust air grille c/w volume control damper and
they are installed on roof floor.
Hệ thống gió thải vệ sinh cho khu phịng khách được thiết kế bởi quạt hướng trục đặt
mái được kết nối tới hệ thống ống gió cùng với miệng gió thải kèm van điều chỉnh
lưu lượng và chúng được lắp đặt trên tầng mái.

o

Public area (Electrical room, housekeeping)
+ Exhaust air system is designed for these areas by axial fan connected to ducting
system with exhaust air grille c/w volume control damper and installed on roof floor.
Hệ thống gió thải được thiết kế cho các khu vực này bởi quạt hướng trục được kết
nối tới hệ thống ống gió cùng với miệng gió thải kèm với van điều chỉnh lưu lượng.

o

Technical roof floor:
+ The technical rooms such as: Fire pump room, hot water pump room, lift motor
room. Exhaust air system is designed for these areas by axial fan connected to
ducting with exhaust air grille c/w volume control damper. Fresh air will be pour in
the rooms through in fresh air louver is installed on the wall.
Các phòng kỹ thuật như: phòng bơm chữa cháy, phòng bơm nước nóng, phịng mơ tơ
thang máy.Hệ thống gió thải được thiết kế cho các khu vực này bởi quạt hướng trục
được kết nối tới hệ thống ống gió cùng với miệng gió thải kèm với van điều chỉnh lưu
lượng.Gió tươi sẽ tràn vào các phịng thơng qua các cửa lấy gió tươi được lắp đặt

trên tường.

o

Lobby smoke exhaust system is designed for lobbies from level 2 – level 12 and as
well lobby mezzanine floor.
Hệ thống hút khói hành lang được thiết kế cho các hành lang từ lầu 2 – lầu 12 cũng
như cho hành lang tầng lửng.

o

Stairscase pressurization and lift pressurization system.
Hệ thống tạo áp cầu thang bộ và hệ thống tạo áp buồng thang máy.

2.

OBJECTIVES THE T&C WORKS/ MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC VẬN HÀNH CHẠY
THỬ:

-

The objective of this statement is to document the procedure and the inspection
requirement for the testing and commissioning of air ventilation system.
Mục tiêu của biện pháp này là ghi lại quy trình và yêu cầu kiểm tra đối với việc thử
nghiệm và vận hành hệ thống thơng gió, hút khói và tạo áp.

-

A number of the ventilation systems within the building, in addition to providing fresh air
and control of the internal environment, are an integral part of the fire safety systems. It is

also essential that specific ventilation systems maintain performance levels to satisfy the
requirements of relevant building codes. Several systems are for general. Ventilation of
specific areas and are required to be operating at all times. There are also systems that are
only operated when the building is under fire condition as identified in the schedule below.
Page 4 of 15


Một số hệ thống thơng gió trong tịa nhà, ngồi việc cung cấp khơng khí trong lành và
kiểm sốt mơi trường bên trong, là một phần không thể thiếu của hệ thống an tồn phịng
cháy chữa cháy. Điều cũng cần thiết là các hệ thống thơng gió cụ thể duy trì mức hiệu suất
để đáp ứng các yêu cầu của mã xây dựng có liên quan. Một số hệ thống là chung. Thơng
gió của các khu vực cụ thể và được yêu cầu phải được vận hành mọi lúc. Ngoài ra cịn có
các hệ thống chỉ được vận hành khi tịa nhà trong tình trạng cháy như được xác định trong
lịch trình dưới đây.
-

Such systems are subject to stringent test procedures to ensure that the operation and
performance meets all aspects of these codes in regard to maintaining required ventilation
levels and ensuring the safe ingress of building occupants in the event of fire.
Các hệ thống này phải tuân theo các quy trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo rằng hoạt
động và hiệu suất đáp ứng tất cả các khía cạnh của các quy tắc này liên quan đến việc duy
trì mức độ thơng gió cần thiết và đảm bảo sự xâm nhập an tồn của cư dân tịa nhà trong
trường hợp hỏa hoạn.

-

This method statement details the specific test and commissioning procedures for such
systems in order to ensure their correct operation in accordance with the relevant authority
requirements. It must be read in conjunction with other test and commissioning
documentation for the relevant equipment and systems under test.

Phương pháp này nêu chi tiết các quy trình thử nghiệm và vận hành cụ thể cho các hệ
thống đó để đảm bảo hoạt động chính xác của chúng phù hợp với các yêu cầu thẩm quyền
có liên quan. Nó phải được đọc cùng với các tài liệu thử nghiệm và vận hành khác cho các
thiết bị và hệ thống có liên quan được thử nghiệm.

-

The following systems are required to meet specific performance levels of relevant codes
and are subject to inspection and verification be the authorities listed. The operation under
normal and fire mode is also listed. Systems marked * are initated by the relevant
equipment in the area served.
Các hệ thống sau được yêu cầu phải đáp ứng các mức hiệu suất cụ thể của các cơng việc
có liên quan và phải chịu sự kiểm tra và xác minh theo danh sách của cơ quan chức năng.
Các hoạt động trong chế độ bình thường và chế độ cháy cũng được liệt kê. Các hệ thống
được đánh dấu * được bắt đầu bởi các thiết bị có liên quan trong khu vực được phục vụ.
System
Carpark Ventilation – Basement 1, 2
Staircase buffer room – Basement 1, 2
Fire lift buffer room – Basement 1
water pump room ventilation – Basement 2
STP Tech.room ventilation – Basement 2
MV&Transformer room ventilation – Basement 1
Genset room ventilation – Basement 1
MSB, MDF, Mobile booster room ventilation –
Basement 1
Refuse room ventilation – Basement 1
Linen room ventilation – Basement 1
st
Dry store ventilation – 1 Floor
Page 5 of 15


Normal
CO
Off
Off
Thermostat
Timer
Thermostat
Thermostat
Thermostat

Fire
Fire Alarm
Fire Alarm
Fire Alarm
Off
Off
Off
Off
Off

Interlock with
door
Timer
Timer

Off
Off
Off



System
st
Staff locker ventilation – 1 Floor
st
Kitchen ventilation – 1 Floor
Lobby smoke extract – Mezzanine floor
Laundromat ventilation – Mezzanine floor
Public toilet ventilation – Mezzanine floor
IT room ventilation – Mezzanine floor
Staircase pressurization – Roof
Fire lift shaft pressurization - Roof
Passenger lift shaft pressurization - Roof
Corridor smoke extract - Roof
Hotel toilet extract – Roof
Housekeeping room ventilation - Roof
Electrical room ventilation - Roof
Kitchen ventilation - Roof
Fire pump room, hot water pump room ventilation
- Roof
Lift motor room ventilation - Roof
STP tech.room ventilation - Roof

Normal
Timer
Interlock with
kitchen hood
Off
Timer
Timer

Off
Off
Off
Off
Off
Timer
Timer
Timer
Interlock with
kitchen hood

Fire
Off
Off
Fire Alarm
Off
Off
FM200
Fire Alarm
Fire Alarm
Fire Alarm
Fire Alarm
Off
Off
Off
Off

Thermostat
Thermostat
Timer


3.

GENERAL REQUIREMENT/ YÊU CẦU CHUNG:

-

All testing and commissioning shall be carried out in accordance to Authority’s
requirement(s).

Off
Off
Off

Tất cả các thử nghiệm và chạy thử phải được tiến hành theo yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền.
-

Specialist items of plant and equipment shall be complied in accordance to manufacturer’s
standard and recommendations. (eg: pump, control panel, etc).
Các hạng mục chuyên dụng của máy móc và thiết bị phải được tuân thủ theo tiêu chuẩn và
kiến nghị của nhà sản xuất (Ví dụ: máy bơm, bảng điều khiển, v.v.).

-

Prior to any testing and commissioning, a series of checking shall be undertaken to verify
and ensure all testing and commissioning can be reliably carried out.
Trước khi có bất kỳ thử nghiệm và chạy thử nào, một loạt các kiểm tra sẽ được thực hiện
để xác minh và đảm bảo tất cả các thử nghiệm và chạy thử có thể được thực hiện một cách
chắc chắn.


Page 6 of 15


4.

PREPARASION
(MATERIAL,
EQUIPMENTS
&
HUMAN
RESOURCES)/ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ (VẬT TƯ, THIẾT BỊ VÀ NHÂN
LỰC):

4.1. Equipment & Tools list (refer to attached list)/ Danh sách Thiết bị & dụng cụ:
-

All machinery will be checked before commencing work. Certificates and technical
information will be provided for review.
Tất cả máy móc sẽ được kiểm tra trước khi tiến hành công việc. Chứng chỉ và thông tin kỹ
thuật sẽ được cung cấp để xem xét.

-

All machines / tools are in good condition, safe and suitable for the work to be carried out
Tất cả máy móc/ cơng cụ ln trong tình trạng cịn tốt, an tồn và phù hợp với công việc
được triển khai.

-


All safety related records for plant, equipment and operators shall be maintained by the site
Safety Manager.
Tất cả máy móc thiết bị sẽ được theo dõi và ghi nhận bởi người quản lý an tồn.

No
1
2
3
4
5
6
7

Mơ tả/ Description
Thang, ghế xếp
Ladder, folding chairs
Ampe kiềm
Ampere Claim meter
Máy đo độ ồn
Sound meter
Máy đo lưu lượng gió, vận tốc,
nhiệt độ cầm tay.
anemometer handle
Máy đo chênh áp/Differential
pressure measuring device
Đồ nghề thi công cơ
Mechanical tool
Bộ đàm
Walkie talkie


Số lượng/
Amount
02 cái/
02pc
01 cái/
01pc
01 cái/
01pc
01 cái/
01pc
01 cái/
01pc
01 bộ/
01 set
03 cái/
03pc

Tình trạng/
Status

Ghi chú/ notes

Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good


4.2. Human Resources- Deployment of manpower/ Phát triển nhân lực:
-

Task launch meeting will be held by Main Contractor engineer of the works with all
the staff concerned by this activity to explain and remind for the Method Statement (MS),
Inspection & testing plan (ITP), safety. MC engineer in charge will attend this meeting/
Một buổi họp trước khi bắt đầu công việc sẽ được tổ chức bởi kỹ sư của Nhà thầu chính
cùng tất cả các cơng nhân thực hiện cơng việc, nhằm mục đích giải thích, nhắc

Page 7 of 15


nhở về biện pháp thi công, kiểm tra nghiệm thu, an tồn. Kỹ sư Nhà thầu chính phụ trách
cơng việc sẽ tham dự buổi họp này.
4.3. Mobilization workers cofiguration/ Cơ cấu nhân lực:
-

All the works will be supervised technical and supervised safety follow organizational chart
drawings device layout, if to this procedure changes must be confirmed by Supervisor
Consultant and Client Consultant.
Tất cả công tác sẽ được giám sát bởi các nhân viên kỹ thuật và nhân viên an toàn theo sơ
đồ tổ chức và mặt bằng bố trí thiết bị thử tải, nếu quy trình có thay đổi thì phải được sự
chấp thuận của tư vấn giám sát và tư vấn chủ đầu tư.
SM

DSM

SUPERVISOR

M&E


5.

Supplier T&C

HSE

CHECK PRE-COMISSIONING PROCEDUCE/ QUY TRÌNH KIỂM TRA TRƯỚC
KHI CHẠY THỬ:
The following procedures identify preliminary checks that should be carried out:
Các thủ tục kiểm tra sơ bộ cần được thực hiện:

5.1. Ventilation fans/ Quạt thơng gió:
-

Lock out the primary and all secondary power sources.
Ngắt tất cả các nguồn điện chính cũng như phụ.

-

Make sure the foundation or mounting arrangement and the duct connections are
adequately designed with recognized acceptable engineering practices and with the fan
manufacturer’s recommendations.
Đảm bảo quạt được lắp đặt trên bệ hoặc treo và ống gió được kết nối phù hợp với thiết kế,
thực hành kỹ thuật và khuyến cáo của nhà sản xuất.

-

Visual check equipment information as PTS (Purchasing Technical Specification)
Page 8 of 15



Kiểm tra thông tin thiết bị đúng như tài liệu kỹ thuật mua hàng (PTS):
+
Fan Manufacturer/ Nhà sản xuất quạt.

-

+

Motor Manufacturer/ Nhà sản xuất động cơ.

+

Designed Air Flow/ Lưu lượng gió thiết kế.

Fan assembly floats freely on springs, where provided
Nếu được lắp lị xo, kiểm tra xem quạt có dao động tự do trên lị xo khơng.

-

Check and tighten all hold-down bolts
Kiểm tra và xiết chặt các bu lông kẹp.

-

Fan and motor rotate freely by hand, Fan wheels clear housing.
Kiểm tra bằng cách dùng tay quay thử quạt và động cơ, hộp chứa và cánh quạt phải sạch.

-


Drives aligned and belt tensions are correct. Belt guards in place.
Hiệu chỉnh độ căng của dây đay và cân chỉnh bánh đai. Cái chắn dây đai phải đặt đúng
chỗ.

-

Flexible connections provide adequate vibration isolation, and will not leak at joints.
External flexible connections to be under weather proof cover.
Khớp nối mềm có đủ độ chống rung khơng và khơng bị xì tại các mối nối. Khớp nối mềm
đặt ngồi trời có che phủ bằng vật liệu chống thấm nước không.

-

Centrifugal fan scrolls to be clean internally of all foreign
objects. Lồng quạt li tâm phải sạch, khơng có vật lạ từ bên
ngồi.

-

Motor has been fastened securely.
Động cơ phải được siết chặt.

-

Correct filters installed. Possibility leakage. Degree of cleanliness.
Các bộ lọc thích hợp đã được lắp, xem cịn khe hở khơng. Kiểm tra độ sạch.

-


All dampers set to minimum resistance position.
Các van điều chỉnh gió phải đặt ở vị trí ít lực cản nhất.

Example: all fire dampers and volume control dampers fully open
Thí dụ: Các van cắt lửa (FD) và van điều chỉnh gió (VCD) phải được mở hoàn toàn.
-

All static pressure controlled dampers and inlet guide vanes to be fully opened.
Các van điều chỉnh áp suất tĩnh và chỉnh gió vào phải mở hồn tồn.

Electrical/ Điện:
-

Fuse sizes as per shop drawing
Cỡ cầu chì đúng theo bản vẽ thi công.

-

Appropriate motor winding connection for proposed operating voltage and speed
Kiểm tra cách nối dây của động cơ để hoạt động đúng điện thế định mức và tốc độ của
động cơ.

-

Motor overload protection set to motor nameplate rating
Page 9 of 15


Bảo vệ quá tải phải được chỉnh định theo đúng với qui định tại nhãn sản phẩm.
-


Motor insulation to earth.
Kiểm tra cách điện với đất của động cơ (bằng megger).

5.2. Ducting, air damper system/ Hệ thống ống gió, van gió:
-

Inspect air duct systems for proper construction, that all turning vanes have been installed
and that joints have been sealed where specified.
Kiểm tra hệ thống ống gió đã thi cơng phù hợp, rằng tất cả các cánh hướng dòng đã được
lắp đặt và các khớp đã được kết nối kín ở nơi được chỉ định.

-

Confirm all architectural features (doors, windows, ceiling, etc.) are installed and functional
with regard to the airflow of the systems being commissioned.
Xác nhận tất cả các công việc kiến trúc có liên quan tới luồn khơng khí (cửa ra vào, cửa
sổ, trần, v.v.) được lắp đặt và đúng chức năng của các hệ thống được đưa vào vận hành.

-

Check all motorized dampers are in the correct position and operational before the T&C
work.
Kiểm tra tất cả các các van điều khiển bằng động cơ được lắp đặt đúng vị trí và hoạt động
trước khi công việc T&C.

-

Confirm that all system volume dampers and fire dampers have been installed, are in the
full open position and are accessible.

Xác nhận tất cả các van gió và van ngăn lửa đã được lắp đặt và đang ở chế độ mở hồn
tồn và có thể tiếp cận được.

-

Inspect access doors and hardware for tightness and leakage and verify that all necessary
access panels have been installed.
Kiểm tra cửa thăm có đủ cứng, vững khơng và rị rỉ không, xác định rằng tất cả cửa thăm
cần thiết đã được lắp đặt.

-

Confirm that opening have been provided where necessary in walls, plenums, etc. for
proper passage of air.
Xác nhận tất cả các lỗ mở được cung cấp cần thiết trong tường và hộp gió cho luồn khơng
khí thích hợp.

6.

TESTING & COMMISSIONING PROCEDURE/ QUY TRÌNH KIỂM TRA & CHẠY
THỬ:

6.1. Ventilation Fans/ Quạt thơng gió:
Speed control set to all allow maximum fan speed.
Bộ điều chỉnh tốc độ quạt được chỉnh ở vị trí lớn nhất..
Test Fan / Thử nghiệm quạt
Start the fan / Khởiđộngquạt
-

Check the rotation direction of

fan Kiểm tra chiều quay của quạt.
Page 10 of 15


-

Check the excessive vibration
Kiểm tra sự rung động quá mức.

-

Check the unusual noise.
Kiểm tra tiếng ồn bất thường.

-

Check the voltage value.
Kiểm tra trị số điện áp.

-

Check the operation current of motor by ammeter

(Amps input to ensure within motor nameplate rating)
(cường độ dòng điện vào đảm bảo trong phạm vi cho phép ghi trên nhãn sản phẩm).
-

Measuring the air flow rate
Đo lưu lượng gió


-

Record fan details on T&C sheets.

Lưu hồ sơ các chi tiết trong quá trình kiểm tra và thử nghiệm vào biên bản kiểm tra và thử
nghiệm.
Air balancing / Cân bằng gió
Start the fan / Khởi động quạt
-

Open all fire damper and volume control damper.
Mở tất cả các van cắt lửa và các van điều chỉnh lưu lượng gió (VCD).

-

Measuring the air flow rate at each air grill. (Initial measurement)
Đo lưu lượng gió ở mỗi miệng gió. (Đo lần đầu)

-

Adjust the volume control damper many time untill its reach the design air low rate (follow
the data which shown on schematic diagram)
Điều chỉnh van kiểm soát lưu lượng cho đến khi đạt được lưu lượng thiết kế (theo số liệu
thể hiện trên sơ đồ nguyên lý)

-

The tolerance of air flow rate at each airgrill is plus or minus 10% (compare with design air
flow rate).
Độ sai lệch lưu lượng ở mỗi miệng gió là cộng hay trừ 10% (so sánh với lưu lượng thiết

kế).

-

Total air flow of each system permit tolerance from 0% to 10%.
Tổng lưu lượng gió của mỗi hệ thống cho phép dung sai từ 0% đến 10%.

-

Record all the data in test report

-

Please refer to attached Test Report.
Vui lịng tham khảo Biên Bản Kiểm Tra Thử Nghiệm đính kèm.
Page 11 of 15


6.2. Ventilation Systems/ Hệ thống thơng gió:
-

Carry out air balancing in accordance with the procedures noted in the relevants method
statement. (The Air Flow Measurement Report refer to T&C).
Thực hiện cân bằng khơng khí theo các quy trình được ghi trong tuyên bố phương pháp
liên quan. (Báo cáo đo lưu lượng khơng khí tham khảo T & C).

-

Check that the total quantity of air is adequate to meet the designed air flow require.
Kiểm tra xem tổng lượng khơng khí có đủ để đáp ứng lưu lượng thiết kế yêu cầu.


-

Check the operation of the system and all associated controls
Kiểm tra hoạt động của hệ thống và tất cả các điều khiển liên quan

-

Record all the data in test report.
Ghi nhận tất cả dữ liệu vào biên bản thử nghiệm.

6.3. Carpark Ventilation Systems (Basement Only)/ Hệ thống thơng gió bãi đổ xe (chỉ Tầng
hầm)
-

Carry out air balancing in accordance with the procedures noted in the relevant method
statement. (The Air Flow Measurement Report refer to T&C Form)
Thực hiện cân bằng khơng khí theo các quy trình được ghi trong tuyên bố phương pháp
liên quan. (Báo cáo đo lưu lượng khơng khí tham khảo mẫu T & C)

-

Check that the total quantity of air is adequate to meet the minimum air change rate
required.
Kiểm tra xem tổng lượng khơng khí có đủ để đáp ứng tốc độ thay đổi khơng khí tối thiểu
cần thiết khơng
Normal Mode
Fire Mode

-


6 Air Changes Per Hour
9 Air Changes Per Hour

The air quantity (CMH) of each outlet shall be balance according to the specified air
quantity in (CMH)
Lượng khơng khí (CMH) của mỗi cửa xả phải được cân bằng theo lượng không khí quy
định trong (CMH)

-

Check the automatic operation of the system under normal mode.
Kiểm tra hoạt động tự động của hệ thống ở chế độ bình thường.

-

Check that the system is activated by the fire alarm signal regardless of the operating
condition at the time of alarm (using the smoke ball for inspection fire fighting).
Kiểm tra xem hệ thống có được kích hoạt bằng tín hiệu báo cháy bất kể tình trạng hoạt
động tại thời điểm báo động không (sử dụng quả cầu khói cho cơng việc nghiệm thu
PCCC).

6.4. Smoke Free Lobbies/ Hút khói hành lang:
-

Carry out air balancing in accordance with the procedures noted in the relevant method
statement. (The Air Flow Measurement Report refer to T&C Form )
Thực hiện cân bằng khơng khí theo các quy trình được ghi trong tun bố phương pháp
liên quan. (Báo cáo đo lưu lượng không khí tham khảo mẫu T & C)
Page 12 of 15



-

Check that the total quantity of air is adequate to meet the designed air flow require.
Kiểm tra xem tổng lượng khơng khí có đủ để đáp ứng lưu lượng thiết kế yêu cầu.

-

Ensure that all the precommissioning checks are carried out successfully.
Đảm bảo rằng các kiểm tra sơ bộ đã được thực hiện thành công.

-

Start the fan for a moment & check the direction of rotation of the fan/ motor is correct.
Khởi động Quạt một thời gian và kiểm tra hướng quay của Quạt/ động cơ có đúng khộng.

-

Upon ensuring correct direction of rotation, start & run the fan for 5 minutes in normal
condition.
Khi đảm bảo hướng quay chính xác, hãy khởi động và chạy quạt 5 phút trong điều kiện
bình thường.

-

Check for any undue vibration or noise.
Kểm tra bất kỳ rung động hoặc tiếng ồn nào quá mức cho phép.

-


Induce a fire signal from a floor through the Fire alarm control panel & check the working
of the fan in Fire condition (using the smoke ball for inspection fire fighting).
Tạo tín hiệu báo cháy từ sàn qua bảng điều khiển Báo cháy và kiểm tra hoạt động của
Quạt trong điều kiện cháy (sử dụng quả cầu khói cho cơng việc nghiệm thu PCCC).

-

Check the Motorized fire damper in the subject floor from where the fire signal is induced
is open & all other fire dampers are closed.
Kiểm tra van chặn lửa trong tầng chủ thể từ nơi tín hiệu cháy được mở và tất các van chặn
lửa khác được đóng lại.

-

Measure air flow in the main smoke extract air duct and adjust, if required to set design
value.
Đo lưu lượng khí trên ống dẫn khí hút khói chính và điều chỉnh nếu cần để đặt giá trị thiết
kế.

-

Check any control / safety devices for proper functionality.
Kiểm tra bất kỳ thiết bị điều khiển/ an tồn cho chức năng thích hợp.

-

Check & record the current & voltage on all phases.
Kiểm tra và ghi lại dòng điện và điện áp trên tất cả các pha.


-

Check & record the static head.
Kiểm tra và ghi lại cột áp tĩnh.

-

Record all readings in the final performance check list reference no.
Ghi lại tất cả các bài đọc trong tài liệu tham khảo danh sách kiểm tra số hiệu suất cuối
cùng.

6.5. Staircase Pressurisation System/ Hệ thống điều áp cầu thang:
-

Initiate a fire alarm in order to the pressurisation fans are started automatically.
Bắt đầu báo cháy để mà quạt điều áp được khởi động tự động.

-

With all staircase doors closed the system should operate via the associated controls to
ensure that the pressure in the stairscase from 20Pa to 50Pa but does not exceed 50Pa.
Page 13 of 15


Khi tất cả các cửa cầu thang đóng, hệ thống sẽ hoạt động thông qua các điều khiển liên
quan để đảm bảo rằng áp suất trong cầu thang từ 20Pa đến 50Pa nhưng không vượt quá
50Pa.
-

Check the pressure at the levels where sensors are located and at two (2) other selected

levels.
Kiểm tra áp suất ở tại điểm đặt cảm biến và ở hai (2) điểm đã chọn khác.

-

With all staircase doors still closed progressively check the opening force required for the
door at each level (Must not exceed 110 N - 11 Kg).
Với tất cả các cửa cầu thang vẫn đóng liên tục kiểm tra lực mở cần thiết cho cửa ở mỗi
tầng (Không được vượt quá 110 N - 11 Kg).

-

Check every door and ensure that after closing the system stabilizes before testing the next
level.
Kiểm tra mọi cánh cửa và đảm bảo rằng sau khi đóng hệ thống ổn định trước khi kiểm tra
tầng tiếp theo.

-

Open the main escape door and the doors at any other two (2) consecutive levels of the
building and ensure that the average velocity through the doors is minimum of 1.3 m/s.
Repeat testing progressively for the entire stairwell.
Mở cửa thốt hiểm chính và các cửa ở bất kỳ hai (2) tầng liên tiếp khác của tòa nhà và
đảm bảo rằng vận tốc trung bình qua các cửa tối thiểu là 1.3 m/s. Lặp lại thử nghiệm liên
tục cho toàn bộ cầu thang.

6.6. Lift shaft Pressurisation System/ Hệ thống điều áp giếng thang máy:
-

Initiate a fire alarm in order to the pressurisation fans are started automatically.

Bắt đầu báo cháy để mà quạt điều áp được khởi động tự động.

-

Carry out difference pressure measurements between the lift shaft and lift lobby at any
possition to ensure that the difference pressure in the lift shaft from 20Pa to 50Pa.
Tiến hành đo chênh áp giữa giếng thang máy và sảnh thang máy tại bất kỳ vị trí nào để
đảm bảo rằng áp suất trong giếng thang máy là từ 20Pa đến 50Pa.

6.7. Authority Inspections/ Thẩm quyền kiểm định:
Subject to the final decision and requirements of the relevant authorities, the following
guidelines are recommended for the purpose of verification of system performance:
Tùy thuộc vào quyết định cuối cùng và yêu cầu của các cơ quan có liên quan, các hướng
dẫn sau được khuyến nghị cho mục đích xác minh hiệu suất hệ thống:
-

Ventilation Systems/ Hệ thống thơng gió:
+

Inspection of the individual outlets to confirm air flow rates as noted on the associated air balance
report.

Kiểm tra các vị trí cung cấp gió để xác nhận lưu lượng gió như đã ghi trong báo cáo
cân bằng khơng khí liên quan.
+

Inspection of the ventilation fans to confirm total air quantity and operating conditions as noted
on the associated test report.

Kiểm tra quạt thơng gió để xác nhận tổng lượng gió và điều kiện vận hành như đã

nêu trong báo cáo thử nghiệm liên quan.
Page 14 of 15


-

Carpark Ventilation/ Thơng gió bãi đổ xe:
+

Inspection of the individual outlets to confirm air flow rates as noted on the associated air balance
report.

Kiểm tra các khu vực cung cấp gió để xác nhận lưu lượng gió như đã ghi trong báo
cáo cân bằng khơng khí liên quan.
+

Inspection of the ventilation fans to confirm total air quantity and operating conditions as noted
on the associated test report.

Kiểm tra quạt thơng gió để xác nhận tổng lượng gió và điều kiện vận hành như đã
nêu trong báo cáo thử nghiệm liên quan
+

Vertification of air quantities from high speed and low speed level grilles for compliance with
codes.

Xác minh lượng khơng khí từ các miệng gió ở mức tốc độ cao và tốc độ thấp để tn
thủ với tiêu chuẩn nghiệm.
-


Smoke Free Lobbies/ Thơng gió hút khói hành lang:
+

Inspection of the individual outlets to confirm air flow rates as noted on the associated air balance
report.

Kiểm tra các cửa gió riêng lẻ để xác nhận lưu lượng gió như đã ghi trong báo cáo
cân bằng khơng gió liên quan.
+

Inspection of the ventilation fans to confirm total air quantity and operating conditions as noted
on the associated report.

Kiểm tra quạt thơng gió để xác nhận tổng lượng gió và điều kiện vận hành như đã
nêu trong báo cáo liên quan.
-

Staircase Pressurisation System/ Hệ thống điều áp cầu thang:
+
Test pressure stairscase at the locations and two (2) other levels.
+

Kiểm tra áp lực cầu thang tại các vị trí và hai (2) tầng khác.
Random inspection of door opening forces at four (4) levels.
Kiểm tra ngẫu nhiên các lực mở cửa ở bốn (4) tầng.

+

Random inspection of the average velocity through the doors at three (3) location with main
escape door open.


Kiểm tra ngẫu nhiên vận tốc gió trung bình qua cửa tại ba (3) vị trí với cửa thốt
hiểm chính mở.
-

Lift shaft Pressurisation System/ Hệ thống điều áp giếng thang máy:
+
Random inspection of difference pressure in the lift shaft at any level.
Kiểm tra ngẫu nhiên chênh áp trong giếng thang máy tại bất kỳ tầng nào.

7.

T&C RECORD FORMS/ MẪU BIÊN BẢN T&C

8.

DRAWING (ATTACHMENT)/ BẢN VẼ

9.

FAN TECHNICAL SUMMARY / DANH MỤC THIẾT BỊ QUẠT

Page 15 of 15


TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR FAN
I.
1
2

3
4
II.
No

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings
Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Applied code, standard
Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification
Quy trình T&C
T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :

Diễn giải công việc
Description
QUẠT/ FAN DATA
Tên quạt/ Fan name:
Nhà sản xuất / Brand
Chủng loại / Type of fan
Model quạt / Fan model
Áp suất tĩnh vào/ra / Pa Static pressure in,out Pa
Lưu lượng gió / Air volume L/s
ĐỘNG CƠ / MOTOR
Cơng suất / Power KW
Tốc độ / Speed RPM
Volts/phase/Hz
Dịng điện L1 / Current L1 A
Dòng điện L2 / Current L2 A
Dòng điện L3 / Current L3 A
Điện áp L1-L2 Volts/ Voltage L1-L2 V
Điện áp L1-L3 Volts/ Voltage L1-L3 V
Điện áp L2-L3 Volts/ Voltage L2-L3 V
Đệ trình bởi Nhà
thầu /
Submitted by

Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature

Ngày / Date

Thực tế

Actual

Thiết kế
Design

Kiểm tra và nghiệm thu
bởi nhà thầu

/
Checked and Inspected
by

Ý kiến
Comment

Ghi chú
Remark

Bởi TVGS
Approved By Consultant


TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR STAIRCASE PRESSURIZATION SYSTEM
I.
1

2

3


4

II.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings
Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Applied code, standard
Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification
Quy trình T&C
T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :

St
No.

Miệng gió, ống gió

Thiết kế

Air grille/ air duct

Design

Vị trí,
Area served


Kiểu
Type

Kích cỡ
Size

Tên quạt

Lưu

Fan name

lượng
Flow
(CMH)

Vận tốc gió
qua cửa khi
cửa mở
Air Velocity
Through
Opened Door
(m/s)

Đệ trình bởi Nhà thầu / Submitted by

Tên / Name:
Chức vụ / Position:

Chữ ký / Signature


Ngày / Date

Thực tế
Actual setting
Áp suất
buồng

Lưu

thang
Staircase

lượng
Flow

Pressure
(Pa)

(CMH)

Vận tốc gió
qua cửa khi

Áp suất

cửa mở
buồng thang
Air Velocity
Staircase

Through
Pressure
Opened Door
(Pa)

Ghi chú
Remark

(m/s)

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
/
Checked and Inspected by

Bởi TVGS
Approved By Consultant


TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR LIFT SHAFT PRESSURIZATION SYSTEM
I.
1

2

3

4

II.


Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings
Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Applied code, standard
Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification
Quy trình T&C
T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :

Ốnng gió
Air duct

Thiết kế
Design
Tiết diện

St
No.

Vị trí,
Area served

Kích cỡ
Size

ngang Tên quạt
ống Fan name

Duct Face
Area
(m2)

Đệ trình bởi Nhà thầu /
Submitted by

Tên / Name:
Chức vụ / Position:

Chữ ký / Signature

Ngày / Date

Thực tế
Actual setting

Áp suất
Lưu
lượng
Flow
(CMH)

giếng
thang
Lift shaft
Pressure
(Pa)

Lưu

lượng
Flow
(CMH)

Kiểm tra và nghiệm thu bởi
nhà thầu
/
Checked and Inspected by

Áp suất
giếng thang
Lift shaft
Pressure
(Pa)

Ghi chú
Remark

Bởi TVGS
Approved By Consultant


TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR AIR GRILLE
I.
1

2

3


4

II.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings
Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng

Applied code, standard
Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification
Quy trình T&C
T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :
Miệng gió
Air grille

Stt
No.

Vị trí,
Area served

Kiểu
Type

Kích cỡ
Size


Diện tích
tự do
Free area
(m2)

Lưu
lượng
Flow
(CMH)

Đệ trình bởi Nhà thầu / Submitted by

Tên / Name:
Chức vụ / Position:

Chữ ký / Signature

Ngày / Date

Điểm đo
Measured
(m/s)

Thiết kế
Design

Vận tốc
Velocity
(m/s)


1

2

3

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
/
Checked and Inspected by

4

5

Vận tốc
trung
bình
Air
Velocity
Average
(m/s)

Lưu
lượng
Air
volume
(CMH)

Độ sai

lệch
Tolerance
(%)

Bởi TVGS
Approved By Consultant

Ghi chú
Remark


TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR AIR BALANCING
I.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

1

Bản vẽ tham chiếu
Reference
drawings

2

3

4

II.


Quy chuẩn, tiêu
chuẩn áp dụng
Applied code,
standard
Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification
Quy trình T&C
T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :

Thiết bị/ Instrument:

STT/
No

Phịng số, trục gen
số.
Room No., Riser No.

Tầng
Floor

Tên quạt
Fan
Name

Miệng
gió
Grille

type

Cỡ
Sizes

Diện tích
tự do
Free area
(m2)

Đệ trình bởi Nhà thầu / Submitted by

Tên / Name:
Chức vụ / Position:

Chữ ký / Signature

Ngày / Date

Mã số máy/ Serial No:
Điểm đo
Measured
(m/s)

Thiết kế
Design
Tiết diện
ngang ống
Duct Face
Area

(m2)

Lưu lượng
Vận tốc
Air volume Air velocity
(CMH)
(m/s)

1

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
/
Checked and Inspected by

2

3

4

5

Vận tốc
Lưu
Độ sai
trung bình lượng
lệch
Air Velocity
Air
Toleranc

Average
volume
e
(m/s)
(CMH)
(%)

Bởi TVGS
Approved By Consultant

Ghi chú
Remarks


TESTING AND COMMISSIONING REPORT
NOISE CONTROL
I.
1

2

3

4

II.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings

Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Applied code, standard
Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification
Quy trình T&C
T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :
Độ ồn nền,

STT

Phịng

Tầng

No.

Room

Floor

Đệ trình bởi Nhà
thầu /
Submitted by

Tên / Name:
Chức vụ / Position:

Chữ ký / Signature


Ngày / Date

Độ ồn tối đa

Độ ồn thực

Max sound
level

tế
Actual level

Kiểm tra và nghiệm
thu bởi nhà thầu

/
Checked and Inspected
by

thời điểm đo
Base noise,
time
measured.

Ý kiến

Ghi chú

Comment


Remark

Bởi TVGS
Approved By Consultant



×