Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG VIỆT ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.51 KB, 24 trang )

QUY TRÌNH KIỂM TRA & CHẠY THỬ
T&C PROCEDURE

Dự án

:

Project :
Địa chỉ :
Location :

Page 1 of 17


TESTING AND COMMISSIONING PROCEDURE
FOR FIRE FIGHTING SYSTEM
QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ
HỆ THỐNG CHỮA CHÁY

CONTENTS / NỘI DUNG:

1.

Description of fire fighting system/ Mô tả hệ thống chữa cháy

2.

Objective/ Mục tiêu

3.


Work standards & General requirement / Tiêu chuẩn công việc & Yêu cầu chung

4.

Preparation (Materials, Equipments & Human Resources)/ Công tác chuẩn bị
(Vật tư, thiết bị và nhân lực)

5.

Checking procedure / Quy trình kiểm tra

6.

Commissioning procedure/ Quy trình chạy thử

7.

Check list and T&C record forms/ Danh mục kiểm tra và Mẫu biên bản T&C

8.

Drawing (attachment)/ Bản vẽ

9.

Catalogue of equipment / Catalogue của thiết bị

Page 2 of 17



1.

DESCRIPTION OF FIRE FIGHTING SYSTEM/ MÔ TẢ HỆ THỐNG CHỮA CHÁY:

1.1. Description system/ Mô tả hệ thống:
The fire protection system of building includes systems as follows:
Hệ thống chữa cháy của tòa nhà bao gồm các hệ thống sau:
-

Fire hydrant system and fire sprinkler system designed for entire building is arranged as
follows:
Hệ thống chữa cháy vách tường và hệ thống chữa cháy tự động sprinkler được thiết kế cho
tồn bộ tịa nhà được sắp xếp như sau:
+

Fire hydrant and fire sprinkler system from level 2 to technical roof floor (fire pump
zone) is designed include: 02 electric fire pumps (one duty and one standby) and 01
jockey pump.
Hệ thống chữa cháy vách tường và hệ thống chữa cháy tự động sprinkler từ lầu 2
đến tầng kỹ thuật mái (khu vực phục vụ bởi bơm chữa cháy) được thiết kế bao gồm:
02 bơm chữa cháy (1 chạy và 1 dự phòng) và 1 bơm bù áp.

+

Fire hydrant and fire sprinkler system from basement 2 to mezzanine3floor (Gravity zone) is
designed use water gravity of fire water FRP tank with volume 315m at technical roof floor
location.

Hệ thống chữa cháy vách tường và hệ thống chữa cháy tự động sprinkler từ hầm 2
đến tầng lửng(khu vực phục vụ bởi trọng lực nước) được thiết kế sử dụng trọng lực

3
nước của bể nước chữa cháy FRP thể tích 315m được lắp đặt tại tầng mái.
+

Fire pump room is located at the technical roof floor.

Phòng bơm chữa cháy được đặt ở tầng kỹ thuật mái.
+

In order to service the sprinkler system, each stand pipe is designed with a drainage pipe riser.

Để bảo trì hệ thống, 2 trục xả nước bảo trì được thiết kế song song với 2 trục ống
đứng.
-

Automatic foam – water spray system:
Hệ thống chữa cháy foam tự động:
+
This system is designed for Generator room at basement 01 location.
Hệ thống này được thiết kế cho phòng máy phát điện đặt tại tầng hầm 01.
+

Automatic foam – water system including as follows: Foam bladder tank, deluge valve,
deluge control panel, solenoid valve, water spray nozzle, heat detector… and accessories.

Hệ thống chữa cháy foam tự động bao gồm các thiết bị chính như sau: Bình chứa
foam, van tràn ngập, tủ điều khiển hệ thống xả tràn ngập, van điện từ, đầu phun, đầu
báo nhiệt… và phụ kiện đi kèm.
-


FM 200 system:
Hệ thống chữa cháy bằng khí FM200:
+
This system is designed for rooms as follows:
Page 3 of 17


Hệ thống này được thiết kế cho các phòng như sau:
o

MDF room, MV & transformer, mobile booster room, MSB room at basement
01 location.
Phòng MDF, phòng điện trung thế & máy biến áp, phịng tăng song điện thoại,
phịng tủ điện chính được lắp đặt tại hầm 01.

o

IT room at mezzanine floor location.
Phòng IT được lắp đặt tại tầng lửng.

+

-

FM200 system including as follows: F200 control panel, FM 200 cylinder, nozzle 360 ,
smoke detector… and accessories.
Hệ thống chữa cháy khí FM200 bao gồm các thiết bị chính như sau: Tủ điều khiển chữa
cháy FM200, bình khí FM200, đầu phun 360 , đầu báo khói… và phụ kiện đi kèm.

Fire chemical system:

Hệ thống chữa cháy hóa chất:
+

Use portable CO2 fire extinguisher type 5 kG and ABC extinguisher type 6 kG. The fire
extinguishers are installed at appropriate locations as follows:

Sử dụng bình chữa cháy cầm tay CO2 loại 5 kG và bình chữa cháy hóa chất ABC loại
6kG. Các bình chữa cháy được bố trí ở các vị trí thích hợp như:

+

o

Lobby / Sảnh thang các tầng

o

Technical service room / Các phòng kỹ thuật cơ điện

o

Car-park at the basement 01, 02 / Khu để xe tầng hầm 01, 02

Use auto ABC fire extinguisher type 6 kG. The fire extinguishers are installed at appropriate
locations as follows: Electrical rooms & LPG station.

Sử dụng bình chữa tự động ABC loại 6kG. Các bình chữa cháy được bố trí ở các vị
trí thích hợp như: Các phịng điện tầng và trạm gas bếp.
1.2 Description installation system/ Mô tả lắp đặt hệ thống:
-


Fire sprinkler and fire hose reel system:
Hệ thống vòi phun nước chữa cháy sprinkler và chữa cháy vách tường:
+
This is to descript the operation of combined hydrant system.
Đây là mô tả hoạt động của hệ thống chữa cháy kết hợp
+

There are 3 pressure switches installed on common supply pipe in pump room. It is used to
control pump operation.

Có 3 cơng tắc áp suất được lắp đặt trên đường ống góp trong phịng bơm. Nó được
sử dụng để kiểm soát hoạt động của bơm.
+

Control panel: Provide manual/automatic/off pump selector for on/off control of the pumps.

Tủ điều khiển: Có công tắc chọn chế độ bơm bằng tay / tự động / tắt để điều khiển
bật / tắt bơm.
-

Pump opetation / Vận hành của bơm:
Normally, system is charged with water at (4.7) bar
Page 4 of 17


Thơng thường, hệ thống được duy trì ở (4.7) bar
When select auto mode, if water pressure drops to (4.7-0.7=4.0) bars, jockey pump
will be activated. And when water pressure rises up and reaches to (4.7) bar, jockey
pump will be stopped automatically

Khi chọn chế độ tự động, nếu áp suất nước giảm xuống (4.7-0.7=4.0) bars, bơm
Jockey sẽ được kích hoạt. Và khi áp lực nước tăng lên và đạt đến (4.7) bar, bơm
Jockey sẽ tự động dừng lại.
In case water pressure still drops to (4.7-1=3.7) bars, electric fire pump will be
activated. Under any mode (automatic, manual), stopping electric fire pump is always
manual.
Trong trường hợp áp lực nước vẫn giảm xuống (4.7-1=3.7) bar, bơm chữa cháy sẽ
được kích hoạt. Trong bất kỳ chế độ nào (tự động, bằng tay), việc dừng bơm chữa
cháy luôn là bằng tay.
In case duty electric fire pump of power is failed and pressure drops to (4.7-1.4 =3.3)
bar, standby electric fire pump shall be activated automatically. Under any mode
(automatic, manual), stopping electric fire pump is always manual.
Trong trường hợp bơm chữa cháy chính bị hỏng và áp suất giảm xuống (4.7-1.4=3.3)
bar, bơm chữa cháy dự phịng sẽ được kích hoạt tự động. Trong bất kỳ chế độ nào (tự
động, bằng tay), việc dừng bơm chữa cháy luôn là bằng tay.
2.

OBJECTIVES / MỤC TIÊU:
The objective of this statement is to document the procedure and the inspection
requirement for the testing and commissioning of combined hydrant system.
Mục tiêu của hướng dẫn này là ghi lại quy trình và yêu cầu kiểm tra đối với việc thử
nghiệm và vận hành hệ thống chữa cháy kết hợp.

3.

WORK STANDARDS & GENERAL REQUIREMENT / TIÊU CHUẨN CƠNG VIỆC
& U CẦU CHUNG:

3.1. Work standards/ Tiêu chuẩn cơng việc:
The work standards and code of practice shall be used as reference and formed the basic

guideline for the testing and commissioning. It is as follows:
Các tiêu chuẩn công việc và quy tắc thực hiện sẽ được sử dụng làm tài liệu tham khảo như là
hướng dẫn cơ bản cho việc T&C. Bao gồm như sau:
-

TCVN 5040:1980 Fire Fighting Equipment

-

TCVN 5760:1993 Fire Fighting system – Design Requirements

-

TCVN 2622:1995 Fire protection for house & building

-

TCVN 6160:1996 Fire protection for highrise building

-

TCXD 46:1991 Lightning system for building
Page 5 of 17


-

NFPA 1 Uniform Fire Code

-


NFPA 72 National Fire Alarm Code

-

NFPA 101 Life Safety Code

-

NFPA 13 Installation of Sprinkler Systems

-

NFPA 14 Installation of Standpipe and Hose Systems

-

NFPA 20 Installation of Stationary Pumps for Fire Protection

-

CIBSE Chartered Institute of Building Services Engineers

3.2. General requirement/ Yêu cầu chung:
-

All testing and commissioning shall be carried out in accordance to Authority’s
requirement(s).
Tất cả các thử nghiệm và chạy thử phải được tiến hành theo yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền.


-

Specialist items of plant and equipment shall be complied in accordance to manufacturer’s
standard and recommendations. (eg: pump, control panel, etc).
Các hạng mục chuyên dụng của máy móc và thiết bị phải được tuân thủ theo tiêu chuẩn và
kiến nghị của nhà sản xuất (Ví dụ: máy bơm, bảng điều khiển, v.v.).

-

Prior to any testing and commissioning, a series of checking shall be undertaken to verify
and ensure all testing and commissioning can be reliably carried out.
Trước khi có bất kỳ thử nghiệm và chạy thử nào, một loạt các kiểm tra sẽ được thực hiện
để xác minh và đảm bảo tất cả các thử nghiệm và chạy thử có thể được thực hiện một cách
chắc chắn.

4.

PREPARATION (MATERIALS, EQUIPMENTS & HUMAN RESOUCES/ CÔNG
TÁC CHUẨN BỊ (VẬT TƯ, THIẾT BỊ & NHÂN LỰC):

4.1. Equipment & Tools list (refer to attached list)/ Danh sách Thiết bị & dụng cụ:
-

All machinery will be checked before commencing work. Certificates and technical
information will be provided for review.
Tất cả máy móc sẽ được kiểm tra trước khi tiến hành công việc. Chứng chỉ và thông tin kỹ
thuật sẽ được cung cấp để xem xét.

-


All machines / tools are in good condition, safe and suitable for the work to be carried out
Tất cả máy móc/ cơng cụ ln trong tình trạng cịn tốt, an tồn và phù hợp với công việc
được triển khai.

-

All safety related records for plant, equipment and operators shall be maintained by the
site Safety Manager.
Tất cả máy móc thiết bị sẽ được theo dõi và ghi nhận bởi người quản lý an toàn.

Page 6 of 17


No
1

2

3

4

5

6

7

Mô tả/ Description


Số lượng/
Amount

Thang, ghế xếp

02 cái/

Ladder, folding chairs

02pc

Ampe kiềm

01 cái/

Ampere Claim meter

01pc

Máy đo độ ồn

01 cái/

Sound meter

01pc

Đồ nghề thi công cơ


01 bộ/

Mechanical tool

01 set

Đồng hồ đo lưu lượng
Flowmeter
Đồng đo áp suất
Pressure gauge

Tình trạng/
Status
Tốt/ good

Tốt/ good

Tốt/ good

Tốt/ good

01 cái/pc

Tốt/ good

02 cái/ 02pc

Tốt/ good

Bộ đàm


03 cái/

Walkie talkie

03pc

Ghi chú/ notes

Tốt/ good

4.2. Human Resources- Deployment of manpower/ Phát triển nhân lực:
-

Task launch meeting will be held by Main Contractor engineer of the works with all the
staff concerned by this activity to explain and remind for the Method Statement (MS),
Inspection & testing plan (ITP), safety. MC engineer in charge will attend this meeting/
Một buổi họp trước khi bắt đầu công việc sẽ được tổ chức bởi kỹ sư của Nhà thầu chính
cùng tất cả các cơng nhân thực hiện cơng việc, nhằm mục đích giải thích, nhắc nhở về
biện pháp thi cơng, kiểm tra nghiệm thu, an tồn. Kỹ sư Nhà thầu chính phụ trách công
việc sẽ tham dự buổi họp này.

4.3. Mobilization workers cofiguration / Cơ cấu nhân lực:
-

All the works will be supervised technical and supervised safety follow organizational
chart drawings device layout, if to this procedure changes must be confirmed by
Supervisor Consultant and Client Consultant.
Tất cả công tác sẽ được giám sát bởi các nhân viên kỹ thuật và nhân viên an tồn theo sơ
đồ tổ chức và mặt bằng bố trí thiết bị thử tải, nếu quy trình có thay đổi thì phải được sự

chấp thuận của tư vấn giám sát và tư vấn chủ đầu tư.

Page 7 of 17


SM

DSM

SUPERVISOR

M&E

Supplier T&C

HSE

5.

CHECKING PROCEDURE / QUY TRÌNH KIỂM TRA:

-

Ensure that installation work is complied with the specification as well as in accordance to
latest approved construction drawings.
Đảm bảo rằng công việc lắp đặt tuân thủ các thông số kỹ thuật cũng như theo bản vẽ thi
cơng đã được phê duyệt trước đó.

-


Ensure that flushing system was carried out.
Đảm bảo rằng công tác xúc rửa hệ thống đã được tiến hành.

-

Check and make sure that all control valves, drain valves and any discharge points are in
right statusie. There’s no water spraying out without control during T&C.
Kiểm tra và đảm bảo rằng các van điều khiển, van xả và bất kỳ điểm xả nào phải khơng có
nước phun ra ngồi trong q trình thử nghiệm và chạy thử.

-

Check that all pipe works, sprinkler heads, hydrant valves, hose reels, control valves, flow
switches, pump sets and all other ancillary equipment are firmly secured and connected.
Kiểm tra tất cả các đường ống, vòi phun nước, van vòi, ống cuộn, van điều khiển, cơng tắc
dịng chảy, bơm và tất cả các thiết bị phụ khác đều đã được đảm bảo và kết nối chắc chắn.

-

Check and ensure that the electrical supply is energized to pump control panel with safety
measure(s) observed.
Kiểm tra và đảm bảo rằng nguồn cấp đến tủ điều khiển với các biện pháp an toàn được
quan sát.

-

Check and ensure that the testing of all installation is carried out in accordance to the
specification and test results shall be kept as record.
Page 8 of 17



Kiểm tra và đảm bảo rằng việc thử nghiệm của tất cả các công tác lắp đặt được tiến hành
theo tiêu chuẩn kỹ thuật và kết quả kiểm tra phải được ghi chép lưu giữ.
-

Check that the installation of the fire rated encasement is complied with manufacturer’s
specification.
Kiểm tra sự lắp đặt phịng chống cháy nổ có phù hợp với tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

6.

COMMISSIONING PROCEDURE/ QUY TRÌNH CHẠY THỬ:

6.1. Fire pump control panel powered up procedure / Cấp điện tủ điều khiển:
-

Ensure all wirings are correctly connected and terminated to both pump control panel and
equipment.
Đảm bảo tất cả các dây dẫn đã được kết nối và kết thúc chính xác với bảng điểu khiển và
thiết bị.

-

Switch all pump controls to “MANUAL” Mode
Chuyển tất cả điều khiển bơm sang chế độ “Điều khiển bằng tay”.

-

Close all three phases or single phase fused switches and observe the illumination of power
indicators on the panel.

Đóng tất cả 3 pha hoặc các cơng tắc hợp nhất 1 pha và quan sát chỉ số của các tín hiệu
trên bảng.

-

Turn on the power supply to control panel with safety measure(s) observed
Bật nguồn điện trên bảng điều khiển với các biện pháp an toàn được quan sát.

-

Read the Line and Phase incoming voltage from voltmeter on the pump control panel via
voltmeter selector switch (3ph 400V & 1ph 230V).
Đọc điện áp đầu vào đường dây và Pha từ vôn kế trên bảng điều khiển bơm thông qua
công tắc chọn vôn kế (3ph 400V & 1ph230V).

6.2. Pump set operation/ Vận hành cụm bơm:
Combined hydrant system/ Hệ thống chữa cháy kết hợp:
-

Jockey pump/ Bơm bù áp:
+

In “AUTO” mode, it compensates for system leakage and maintains a suitable
operating pressure rating. If the operating pressure falls below 90% of the system
shut-off pressure (ex: water pressure set point is 4.7bars when water pressure drop to
4.0 bars then jockey pump runs), pressure switch will be activated and the jockey
pump will start automatically. The jockey pump will be stopped when normal system
pressure has been achieved. When a further decreased in pressure is detected, main
pump will cut in. Thereafter, the standby pump will only cut-in if the main pump
fails.

Trong “Chế độ tự động”, bơm sẽ bù cho trường hợp rị rỉ hệ thống và duy trì mức áp
suất vận hành phù hợp. Nếu áp suất vận hành giảm xuống dưới 90% áp suất cài đặt
(VD: áp suất cài đặt là 4.7bar nếu áp suất nước giảm xuống tới 4.0 bar thì bơm bù
áp chạy), cơng tắc áp suất sẽ được kích hoạt và bơm bù áp tự khởi động. Bơm bù áp
sẽ dừng khi công suất hệ thống trở về mức bình thường. Khi phát hiện áp suất giảm
Page 9 of 17


thêm nữa, bơm chính sẽ chạy. Sau đó, bơm dự phịng sẽ chỉ thay thế nếu bơm chính
bị hỏng.

+

In “Manual” mode, pump can be started and stopped by pushing the “START” and “STOP”
button respectively.

Trong “Chế độ điều khiển bằng tay”, có thể khởi động và dừng bơm bằng cách ấn
nút “START” và “STOP”.
-

The First Electric Fire Pump / Bơm chữa cháy động cơ điện đầu tiên:

+

In “Auto” mode, Electric Fire Pump provides water pressure to the system for fire fighting
purpose. Electric Fire Pump shall start under the following two conditions:

Trong “Chế độ tự động”, Bơm chữa cháy động cơ điện cung cấp áp lực nước đến hệ
thống cho mục đích chữa cháy. Bơm chữa cháy động cơ điện phải hoạt động theo 2
điều kiện sau:


+

+

+

-

In “Manual” mode, the “START” button at the pump control panel is pushed, or
Trong “Chế độ điều khiển bằng tay”, nhấn nút “START” tại bảng điều khiển bơm,
hoặc
In “Auto” mode, if the system pressure drops to 80% of set point (ex: water pressure set
point is 4.7 bars when water pressure drop to 3.7 bars then main electric fire pump runs),
the pressure switch will be closed and the main pump starts accordingly.
Trong “Chế độ tự động”, nếu áp suất hệ thống giảm xuống 80% mức cài đặt (VD: áp
suất cài đặt là 4.7bar nếu áp suất nước giảm xuống tới 3.7 bar thì bơm chính chạy),
cơng tắc áp suất sẽ được đóng và theo đó bơm chính sẽ khởi động.
Note: The pumps must reset to “Manual” mode before they can be started again.
Lưu ý: Các bơm phải được đặt về “Chế độ điều khiển bằng tay” trước khi khởi
động lại.

The second Electric Fire Pump / Bơm chữa cháy động cơ điện thứ 2:

+

+

If Electric Fire Pump the first fails to start of fails to discharge water, and the pressure
decreases to 70% of set point (ex: water pressure set point is 4.7 bars when water

pressure drop to 3.3 bars then standby electric fire pump runs), standby fire Pump
will be activated.
Nếu Bơm chữa cháy động cơ điện thứ nhất khơng khởi động thì nước khơng xả ra
được và đồng thời áp suất giảm đến 70% mức cài đặt (VD: áp suất cài đặt là 4.7 bar
nếu áp suất nước giảm xuống tới 3.3 bar thì bơm chính chạy), Bơm chữa cháy động
cơ điện thứ 2 sẽ được khởi động.
Two (2) Electric Fire Pump can only be stopped when “STOP” button on the Fire
Pump Control Panel is depressed.

Chỉ có thể dừng 2 Bơm chữa cháy động cơ điện khi nút “STOP” trên bảng điều
khiển có tín hiệu q tải.
-

Pump Set Commissioning / Chạy thử cụm bơm:

+

After powering up the fire pump control panel, electric fire pump and jockey pump can
be “START” and “STOP” manually. Ensure that motor is rotating in the direction as the
arrow indicated at the pump head.

Page 10 of 17


Sau khi bật nguồn bảng điều khiển bơm chữa cháy, bơm chữa cháy động cơ điện và
Bơm bù áp có thể khởi động và dừng lại bằng tay. Đảm bảo rằng động cơ đang quay
theo hướng như mũi tên chỉ trên đầu bơm.

+


+

Switch electric fire pump to “AUTO” mode and jockey pump to “MANUAL” and
turn on test drain gate valves DN100(at fire pump room) to discharge water to fire
fighting tank to allow drop in system pressure to 80% of set point. Verify the main
pump cut-in status. Pump can be stopped when “STOP” button is pushed.
Chuyển Bơm chữa cháy động cơ điện sang “Chế độ tự động” và Bơm bù áp sang
“Chế độ điều khiển bằng tay” và mở van xả kiểm tra DN100 (tại phòng bơm) để xả
nước về bể chữa cháy, xả để giảm áp suất hệ thống xuống 80%. Xác nhận trạng thái
bơm chính đã được thay thế. Có thể dừng bơm khi nhấn nút “STOP”.
Switch the first electric fire pump back to “MANUAL” mode and keep jockey pump
in “MANUAL” and switch the second electric fire pump to “AUTO” mode. Turn on
test drain gate valves DN100 (at fire pump room) to discharge water to fire fighting
tank to allow drop in the system pressure to 70% of set point. Verify the standby
pump cut-in status. Pump can be stopped when “STOP” button is pushed.
Chuyển bơm chữa cháy động cơ điện trở lại “Chế độ điều khiển bằng tay” và đồng
thời vẫn giữ bơm bù áp ở “Chế độ điều khiển bằng tay” và chuyển bơm chữa cháy
động cơ điện thứ 2 sang “Chế độ tự động”. Mở van xả kiểm tra DN100 (tại phòng
bơm) để xả nước về bể chữa cháy, xả để giảm áp suất hệ thống xuống mức 70%. Xác
nhận trạng thái bơm dự phòng đã được thay thế. Có thể dừng bơm khi nhấn nút
“STOP”.

+

Switch the second electric fire pump back to “MANUAL” mode and jockey pump to
“AUTO” mode. Turn on test drain gate valves DN100 (at fire pump room) to
discharge water to fire fighting tank to allow drop in system pressure to 90% of set
point. Verify the jockey pump cut-in and cut-out status.
Chuyển bơm chữa cháy động cơ điện thứ 2 trở lại “Chế độ điều khiển bằng tay” và
bơm bù áp sang “Chế độ tự động”. Mở van xả kiểm tra DN100 (tại phòng bơm) để

xả nước về bể chữa cháy, xả để giảm áp suất hệ thống xuống mức 90%. Xác nhận
trạng thái bơm bù áp được thay thế và ngắt.
High zone (Fire pump zone: Level 2 – roof floor)/ Khu vực tầng cao (tầng 2 –
mái):

+

For testing sprinkler system at each level: Turn on riser test drain valve to discharge
water to drainage pipe riser or open valve of fire hose reel(at roof floor) then
checking the function operation of system at each level and checking function of
pump operation.
Để kiểm tra hệ thống chữa cháy tự động sprinker tại mỗi tầng: mở van xả kiểm tra
tại mỗi tầng để xả nước vào trục đứng xả nước của hệ thống chữa cháy hoặc mở van
của cuộn vịi chữa cháy (tại tầng mái) sau đó kiểm tra chức năng hoạt động của hệ
thống tại mỗi tầng và kiểm tra chức năng vận hành của bơm.
Low zone (Gravity zone: Basement 2 – mezzanine floor)/ Khu vực tầng thấp
(hầm 2 – lửng):

+

For testing sprinkler system at each level: Turn on riser test drain valve to discharge
water to drainage pipe riser or open valve of fire hose reel(at basement 2) to check
pressure system.

Page 11 of 17


+

+


Để kiểm tra hệ thống chữa cháy tự động sprinker tại mỗi tầng: mở van xả kiểm tra
tại mỗi tầng để xả nước vào trục đứng xả nước của hệ thống chữa cháy hoặc mở
van của cuộn vòi chữa cháy (tại hầm 2) để kiểm tra áp lực của hệ thống.
When testing is completed, switch all pumps back to “MANUAL” mode.
Khi hoàn thành việc thử nghiệm, chuyển tất cả các bơm sang “Chế độ điều khiển
bằng tay”.
Record the test run.
Ghi lại quá trình chạy thử.

Proving for pump performance / Kiểm tra đặc tính hoạt động của bơm:

-

+

Conduct a pump churning test and record the pressure gauge reading at zero flow-rate.

Tiến hành kiểm tra cột áp bơm (chạy bơm và khóa van) và ghi nhận số đọc trên đồng
hồ áp suất khi lưu lượng dịng chảy bằng khơng.
+

Switch all pumps to “MANUAL” and turn on isolation valves to allow water flows thru flow
meter.

+

Chuyển tất cả các bơm sang “Chế độ điều khiển bằng tay” và mở van cách ly để
cho phép nước chảy qua đồng hồ đo lưu.
Switch electric fire pump to “START” and record the flow rate via flow switch.

Khởi động bơm chữa cháy động cơ điện và ghi lại lưu lượng thông qua đồng hồ đo
lưu lượng.

6.3. T&C procedures for automatic foam – water system/ Quy trình kiểm tra và chạy thử
hệ thống Foam:
No.
1
1.1
1.2
1.3
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5

PERSON
IN
CHARGE

DESCRIPTION
Kiểm tra hệ thống bình chứa bọt foam và các thiết bị liên
quan
Checking foam tank and accessory
Kiểm tra việc lắp đặt bồn foam và phụ kiện đi kèm, trạng thái
các van
Checking foam tank, valve indicator and accessory
Kiểm tra đảm bảo đường ống dẫn foam được đảm bảo, đầu
phun không bị cản trở

Check Piping are properly secured, and Nozzles unobstructed
Kiểm tra dây tín hiệu điện 24VDC
Check the 24VDC electric signal wire
Kiểm tra hệ thống tủ điều khiển và các thiết bị liên quan
Checking fire control panel and accessory
Kiểm tra nguồn điện 220VAC cấp cho tủ
Checking the power supply 220VAC
Kiểm tra cầu chì thích hợp đã được sử dụng.
Check if the appropriate fuse has been used.
Kiểm tra ắc quy dự phòng.
Check the capacity of battery.
Kiểm tra trạng thái tủ và các lỗi để khắc phục.
Check the operation statuses of control panel and fixed error
Kiểm tra đầu báo
Checking detectors

Page 12 of 17

Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer

Supplier
Installer
Supplier
Installer

RESULT
PASS

FAIL

REMARK


No.

2.6
3

3.1

3.2

4

4.1

PERSON
IN
CHARGE


DESCRIPTION
Thực hiện kiểm tra vật lý trên tất cả các thiết bị hệ thống (đảm
bảo các thiết bị phát hiện sạch sẽ và khơng có bụi và tất cả các
thiết bị đều được kết nối đúng cách)
Make physical checks on all the system devices (ensuring
detection devices are clean and free from dust, and all devices
are properly terminated)
Đầu dò nhiệt sẽ được kiểm tra bằng nguồn nhiệt hoặc bằng
điện trở lại tủ
The heat detectors will be checked by a heat source or
resistor in panel.
Kiểm tra chng báo cháy, cịi và đèn cảnh báo
Check the alarm bell, strobe and flash light
Kiểm tra vận hành hệ thống ở chế độ tự động
Testing of Automatic Operation Sequence
Kích hoạt zone 1 (Báo động 1)
Khi đầu báo đầu tiên trong khu vực được bảo vệ kích hoạt,
đèn LED 'Fire' sẽ sáng và các chức năng sau sẽ bắt đầu
Activation Stage 1 (1st Alarm)
When the first detector in a protected area is activated, the
'Fire' LED shall be lighted and the following functions shall
commence.
Chuông báo cháy kêu
The Alarm Bell sound
Đèn cảnh báo sáng
'Evacuate Area Immediately' sign flashing
Hệ thống foam cài đặt tủ điều khiển không đếm lùi
Setup control panel without time delay
Kiểm tra tín hiệu tủ báo cháy
Check the signal of control panel

Kích hoạt zone 2 (Báo động 2)
Khi đầu báo thứ 2 trong khu vực được bảo vệ kích hoạt, đèn
LED 2nd 'Fire' sẽ sáng và các chức năng sau sẽ bắt đầu
Activation Stage 2 (2nd Alarm)
When an adjacent detector is activated, the 2nd 'Fire' LED
shall be lighted and the following functions shall commence
Còi hú sẽ hoạt động
The Siren sound
Đèn cảnh báo xả khí sáng
'Gas Discharqed' siqn flashinq
Tủ xuất tín hiệu điện 24 VDC kích hoạt van điện từ mở
deluge valve ngay lập tức mà không đếm lùi. Tín hiệu này sẽ
được mơ phỏng bởi một bóng đèn điện 24 VDC được lắp ở vị
trí của bộ truyền động cho mục đích thử nghiệm.
Signal shall activate solenoid valve to open deluge valve
without delay. This signal shall be simulated by a 24VDC
electric bulb fitted in place of the actuator for testinq
purposes
Kiểm tra vận hành hệ thống ở chế độ thủ công
Testing of Manual Sequence
Sử dụng nút nhấn khẩn
Manual Button
Có thể kiểm tra thủ cơng bằng cách kích hoạt nút nhấn khẩn
The Manual Release can be tested by a test key at the Manual
Release Station
Chuông báo cháy kêu
The Alarm Bell sound

Page 13 of 17


Supplier
Installer

Supplier
Installer
Supplier
Installer

Supplier
Installer

Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer

Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer

Supplier
Installer

Supplier
Installer

Supplier
Installer
Supplier
Installer

RESULT
PASS

FAIL

REMARK


No.

4.2
5

5.1

5.2
5.3
5.4
5.5
5.6

DESCRIPTION
Còi hú sẽ hoạt động
The Siren sound
Đèn cảnh báo sáng

'Evacuate Area Immediately' sign flashing
Đèn cảnh báo xả khí sáng
'Gas Discharqed' siqn flashinq
Tín hiệu điện 24 VDC từ tủ điều khiển sẽ kích hoạt van xả
tràn. Tín hiệu này sẽ được mơ phỏng bởi một bóng đèn điện
24 VDC được lắp ở vị trí của bộ truyền động cho mục đích
thử nghiệm
Once countdown reaches zero, signal shall activate solenoid
valve on deluge valve. This signal shall be simulated by a
24VDC electric bulb fitted in place of the actuator for testinq
purposes.
Có thể kiểm tra thủ cơng bằng cách kích hoạt nút nhấn khẩn
(Từ xa) hoặc nhấn nút nhấn 'Manual Release' tại tủ điều khiển
The Manual Release can be tested by a test key at the Manual
Release Station (Remote) or pressing the 'Manual Release'
pushbutton at the Control Panel
Sử dụng nút nhấn hủy
Manual Abort
Nút nhấn hủy sẽ không được sử dụng cho hệ foam
The Abort Station will not be used for foam systems
Kiểm tra các phím chức năng trên tủ
Testing of Functions & Indications at Control Panel
Nút nhấn xả khí
"Relese button"
Chng báo cháy kêu
The Alarm Bell sound
Còi hú sẽ hoạt động
The Siren sound
Đèn cảnh báo sáng
'Evacuate Area Immediately' sign flashing

Đèn cảnh báo xả khí sáng
'Gas Discharqed' siqn flashinq
Tủ xuất tín hiệu điện 24 VDC kích hoạt van điện từ mở
deluge valve ngay lập tức mà không đếm lùi
Signal shall activate solenoid valve to open deluge valve
without delay.
Nút nhấn hủy xả khí
"Abort button"
Nút nhấn hủy sẽ không được sử dụng cho hệ foam
The Abort Station will not be used for foam systems
Nút nhấn tắt báo động: tắt âm thanh chng cịi báo động
"Silence Alarm button": turn off alarm bell and strobe
Nút nhấn tắt âm thanh báo lỗi: tắt âm thanh báo lỗi trong tủ
"Mute buzzer button": turn off buzzer
Nút nhấn đặt lại: khởi động lại tủ ở trạng thái ban đầu
"Reset button": reset panel
Nút nhấn kiểm tra đèn
"Lamp test button"

Page 14 of 17

PERSON
IN
CHARGE
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer


Supplier
Installer

Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer

Supplier
Installer
Supplier
Installer

RESULT
PASS

FAIL

REMARK


6.4. T&C procedures for FM200 system/ Quy trình kiểm tra và chạy thử hệ thống FM200:
No.
1
1.1
1.2
1.3
2
2.1
2.2
2.3
2.4

2.5

2.6
3


3.1

3.2

PERSON IN
CHARGE

DESCRIPTION
Kiểm tra hệ thống bình khí và các thiết bị liên quan
Checking FM200 cylinder and accessory
Kiểm tra việc lắp đặt bình khí và phụ kiện đầu bình
Check setup FM200 cylinder and accessory
Kiểm tra đảm bảo đường ống dẫn khí được đảm bảo, đầu
phun khơng bị cản trở
Check Piping are properly secured, and Nozzles
unobstructed
Kiểm tra dây tín hiệu điện 24VDC
Check the 24VDC electric signal wire
Kiểm tra hệ thống tủ điều khiển và các thiết bị liên quan
Checking fire control panel and accessory
Kiểm tra nguồn điện 220VAC cấp cho tủ
Checking the power supply 220VAC
Kiểm tra cầu chì thích hợp đã được sử dụng.
Check if the appropriate fuse has been used.
Kiểm tra ắc quy dự phòng.
Check the capacity of battery.
Kiểm tra trạng thái tủ và các lỗi để khắc phục.
Check the operation statuses of control panel and fixed error
Kiểm tra đầu báo
Checking detectors

Thực hiện kiểm tra vật lý trên tất cả các thiết bị hệ thống
(đảm bảo các thiết bị phát hiện sạch sẽ và khơng có bụi và tất
cả các thiết bị đều được kết nối đúng cách)
Make physical checks on all the system devices (ensuring
detection devices are clean and free from dust, and all
devices are properly terminated)
Sử dụng dụng cụ kiểm tra đưa khói vào mỗi đầu báo khói.
Using a testing tool to blow smoke into each smoke detector.
Kiểm tra chng báo cháy, cịi và đèn cảnh báo
Check the alarm bell, strobe and flash light
Kiểm tra vận hành hệ thống ở chế độ tự động
Testing of Automatic Operation Sequence
Kích hoạt zone 1 (Báo động 1)
Khi đầu báo đầu tiên trong khu vực được bảo vệ kích hoạt,
đèn LED 'Fire' sẽ sáng và các chức năng sau sẽ bắt đầu
Activation Stage 1 (1st Alarm)
When the first detector in a protected area is activated, the
'Fire' LED shall be lighted and the following functions shall
commence
Chuông báo cháy kêu
The Alarm Bell sound
Đèn cảnh báo sáng
'Evacuate Area Immediately' sign flashing
Đồng hồ đếm ngược đang ở chế độ chờ
Countdown Timer on standby for countdown
Kiểm tra tín hiệu tủ báo cháy
Check the signal of control panel
Kích hoạt zone 2 (Báo động 2)
Khi đầu báo thứ 2 trong khu vực được bảo vệ kích hoạt, đèn
LED 2nd 'Fire' sẽ sáng và các chức năng sau sẽ bắt đầu

Activation Stage 2 (2nd Alarm)
When an adjacent detector is activated, the 2nd 'Fire' LED
shall be lighted and the following functions shall commence

Page 15 of 17

Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer

Supplier

Installer

Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer

RESULT
PASS FAIL

REMARK


No.

4

4.1

4.2

DESCRIPTION
Còi hú sẽ hoạt động
The Siren sound

Đèn cảnh báo xả khí sáng
'Gas Discharqed' siqn flashinq
Kiểm tra tín hiệu tắt hệ thống quạt thơng gióCheck the signal
To turn off the exhaust fan system
Đồng hồ sẽ đếm ngược theo thời gian trễ được thiết lặp trước
đó (thường được cài đặt mặc định là 30 giây)
The Countdown Timer commence countdown according to
the preset time delay period (normally preset at 30 secs).
Kiểm tra mô phỏng xả khí:
Khi đếm ngược về 0, tín hiệu sẽ kích hoạt Bộ truyền động
khí để giải phóng khí. Tín hiệu này sẽ được mơ phỏng bởi
một bóng đèn điện 24 VDC hoặc van solenoid để kiểm tra
trạng thái kích hoạt. Hệ thống thơng gió sẽ kích hoạt sau khi
tủ điều khiển được reset.
Check to discharge air:
Once countdown reaches zero, signal shall activate the
actuator at Gas Cylinder to release the gas. This signal shall
be simulated by a 24VDC or solenoid control head for check
active signal. Room's Ventilation system will active after
reset the control panel of FM200 system.
Kiểm tra vận hành hệ thống ở chế độ thủ công
Testing of Manual Sequence
Sử dụng nút nhấn khẩn
Manual Button
Có thể kiểm tra thủ cơng bằng cách kích hoạt nút nhấn khẩn
The Manual Release can be tested by a test key at the
Manual Release Station
Chuông báo cháy kêu
The Alarm Bell sound
Còi hú sẽ hoạt động

The Siren sound
Đèn cảnh báo sáng
'Evacuate Area Immediately' sign flashing
Đèn cảnh báo xả khí sáng
'Gas Discharqed' siqn flashinq
Đồng hồ sẽ đếm ngược theo thời gian trễ được thiết lặp trước
đó (thường được cài đặt mặc định là 30 giây)
The Countdown Timer commence countdown according to
the preset time delay period (normally preset at 30 secs).
Khi đếm ngược về 0, tín hiệu sẽ kích hoạt Bộ truyền động
khí để giải phóng khí. Tín hiệu này sẽ được mơ phỏng bởi
một bóng đèn điện 24 VDC được lắp ở vị trí của bộ truyền
động cho mục đích thử nghiệm
Once countdown reaches zero, signal shall activate the
actuator at Gas Cylinder to release the gas. This signal shall
be simulated by a 24VDC electric bulb fitted in place of the
actuator for testinq purposes
Sử dụng nút nhấn hủy
Manual Abort
Có thể kiểm tra thủ cơng bằng cách kích hoạt nút nhấn hủy
The Abort Station shall be activated by means of a push
button at the Station
Trong Điều kiện báo động thứ 2, một khi nút nhấn là
nhấn liên tục, đồng hồ đếm ngược sẽ chấm dứt
During the 2nd Alarm Condition, once the push button is
pressed continuously, the timer countdown shall cease.

PERSON IN
CHARGE
Supplier

Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer

Page 16 of 17

Supplier
Installer

Supplier
Installer

Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer

Supplier
Installer


Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer

RESULT
PASS FAIL

REMARK


No.

5

5.1

5.2

5.3
5.4
5.5
5.6

DESCRIPTION
Âm thanh/ tín hiệu vẫn sẽ tiếp tục được kích hoạt
The Audio / Visual signal continued to be activated
Khi nút nhấn được giải phóng, thời gian sẽ bắt đầu đếm

ngược
Once the pushbutton is released, the Timer Countdown shall
commence countdown
Kiểm tra các phím chức năng trên tủ
Testing of Functions & Indications at Control Panel
Nút nhấn xả khí
"Relese button"
Chng báo cháy kêu
The Alarm Bell sound
Còi hú sẽ hoạt động
The Siren sound
Đèn cảnh báo sáng
'Evacuate Area Immediately' sign flashing
Đèn cảnh báo xả khí sáng
'Gas Discharqed' siqn flashinq
Tủ xuất tín hiệu kích hoạt Bộ truyền động ngay lập tức mà
không đếm lùi
Signal shall activate the actuator at Gas Cylinder to release
the gas without delay
Nút nhấn hủy xả khí
"Abort button"
Nếu trong thời gian đếm lùi thì thời gian sẽ dừng lại, hiển thị
thời gian cịn lại.
During Gas Delay Timing, Stop Timer. Show remaininq time
Nếu không trong thời gian đếm lùi thì khơng có hành động
nào
No Gas Delay Timing no action
Nút nhấn tắt báo động: tắt âm thanh chng cịi báo động
"Silence Alarm button": turn off alarm bell and strobe.
Nút nhấn tắt âm thanh báo lỗi: tắt âm thanh báo lỗi trong tủ

"Mute buzzer button": turn off buzzer
Nút nhấn đặt lại: khởi động lại tủ ở trạng thái ban đầu
"Reset button": reset panel
Nút nhấn kiểm tra đèn
"Lamp test button"

PERSON IN
CHARGE
Supplier
Installer

RESULT
PASS FAIL

REMARK

Supplier
Installer

Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier

Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer
Supplier
Installer

7.

CHECK LIST AND T&C RECORD FORM/ DANH MỤC KIỂM TRA VÀ MẪU
BIÊN BẢN T&C

8.

DRAWING( ATTACHMENT)/ BẢN VẼ

9.

CATALOGUE OF EQUIPMENT / CATALOGUE CỦA THIẾT BỊ

Page 17 of 17



NỘI DUNG KIỂM TRA

Số/ No:

Inspection Content

Ngày/ Date:

LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC
/ WATER PUMP

Số tờ/ Sheet:
Presented by/ Hiện diện bởi

Items/ Hạng mục:

HYDRAULIC SYSTEM/Hệ thống thủy lực

Contractor:/Nhà thầu

Floor/ Sàn/Location/ Vị trí/Zone/ Khu vực/Area/ Diện tích

Engineer/Kỹ sư

GENERAL/Tổng quát
I. Preliminary / Chuẩn bị

Checked by/ Kiểm tra bởi:


1

Work task folder prepared / Công tác chuẩn bi

2

Shopdrawing approved & attached / Bản ve
đính kèm

3

Material/Equipment approved, inspected & attached / Vât tư/ thiêt bi đươc
duyêt, nghiêm thu và đính kèm

thiêt kê đươc phê duyêt và

I

Date/ Ngày

H

Drawing No/
Bản ve sô

H

ITP Ref. No/
Tham khảo Biên bản sô


II. Installation works / Công tác lăp đăt.

Performance /Thực Hiện
Contractor/ Nhà thầu

4

Type, quantity, size as per approved document / Kiểm tra chủng loại, sô
lương kích thươt theo hô sơ đươc duyêt

W

5

Check location / level as per drawing / Kiểm tra vi trí cao đô theo bản ve

W

6

Check vertical / horizontal alignment / Kiểm tra liên kêt dọc / ngang

7

Check foundation & inertia base / Kiểm tra bê máy và lực quán tính cơ sở

W

8


Pump firmly anchor to foundation / Kiểm tra bơm đươc neo chắc chắn vào
bê máy.

W

9

Check anti-vibration / Kiểm tra bô ph ân chông rung.

W

10

Check flexible connector / Kiểm tra các khơp nôi mềm

I

11

Check all valves & strainer / Kiểm tra tất cả các van và lọc

I

12

Check all gauges / Kiểm tra tất cả đông hô đo.

I


13

Check hanger & support for pipe & header / Kiểm tra ti treo và giá đơ cho
đường ông.

I

14

Check cable connection / Kiểm tra viêc đấu nôi cáp

15

Labeling & paint / Ghi nhãn và sơn

16

Shop Drawing marked up as per actual installation and filed. Bản ve shop
đươc đánh dấu theo thực tê thi công và đ ê trinh.

Engineer/Kỹ sư

Date/Ngày

Inspected & Witnessed by/ Nghiệm thu và chứng kiến

Engineer/ Kỹ sư

Date/Ngày


Remarks/Ghi chú

I

W
I
W

III. Testing & Commissioning / Thư Nghiệm và Vân Hành.
17

Power cable & Control Panel T & C / Thư nghiêm và vân hành tủ điều khiển
và cáp đông lực

H

18

Pump test record / Lâp hô sơ chạy thư bơm

H

19

Function Test / Thư nghiêm chức năng

H

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu (Pass) ;


NC : không đạt yêu cầu (Non comform) ; N : không kiểm tra ( No inspection );

NO : khơng có (Not) ; Y : Có (Yes)
III. Kết luận của Tư vấn GS / Conclusion of consultant :
Lần kiểm tra
/ The number of Inspection

Đạt hay không đạt
/ Pass or Fail

Những mục không đạt
/ Failed items

Ghi chú
/ Remark

1
2
3
Legend:
H-

Hold Point, Work shall not proceed without the witness of Client and inspect of Engineer./ H : Công vi êc se không đươc tiên hành nêu không co sự chứng kiên của chủ đầu tư và đươc nghi êm
thu bởi Kỹ sư.

W-

Witness Point, Contractor to provide required notice, Engineer inspect, Client may witness / W : Nhà thầu cung cấp thông tin theo yêu cầu, Kỹ sư nghi êm thu, chủ đầu tư co thể chứng kiên.

I-


Contractor to inspect himself, Engineer inspect randomly during work performance, Client may witness, no notice period required / I : Nhà thầu tự nghi êm thu, Kỹ sư nghi êm thu ngâu nhiên
trong suôt quá trinh thi công, Chủ đầu tư co thể chứng kiên, khơng u cầu thơng báo thời gian.
Đệ trình bởi Nhà thầu /
Submitted by

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu /
Checked and Inspected by

Nghiệm thu & chấp thuân bởi Tư vấn giám sát /
Quản lý dự án
Inspected & Approved by Consultants

Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

Trang 1/1


TESTING & COMMISSIONING PROCEDURE AS PER SPECIFICATION & MANUFACTURER

CÁC BƯỚC KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM
Project / Dự án :
System / Hệ : PS & FF
Equipment/ Thiết bị: Fire pump/ Water pump:…………

Manufacture:
Model :

Date/ Time: Ngày / Giờ :

Location/ Vị trí:

Weather / Thời tiết :

Dwg No. as attached / Bản vẽ đính kèm :
ITEM/
DESCRIPTION/ NỘI DUNG

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Visual check and verify all equipments are at correct position as layout
drawings/ Kiểm tra xác định các thiết bị lắp đúng vị trí như bản vẽ.

Visual check pump base plate completely fixed/ Kiểm tra bệ bơm đã
được lắp cố định
Check the pump coupling and alignment/ Kiểm tra độ thẳng hàng của
trục bơm
Check the enough water in suction for at least 15 min/ Kiểm tra nước

đầu hút đủ chạy bơm ít nhất15 phút
Visual check air vent valve installed/ Kiểm tra valve xã gió đã được
lắp đặt
Visual check the suction/ discharge gauges installed/ Kiểm tra áp kế
đầu hút/ xã đã được lắp đặt
Drain pipe to floor waste complete / Xả sàn phải được hoàn tất
Motor insulation to earth (megger tested) / Kiểm tra cách điện nối đất
của mô tơ (dùng megger)
Motor overload protection set to motor nameplate / Bảo vệ quá tải
phải được chỉnh theo qui định trên nhãn sản phẩm

CRITERIA/ TIÊU CHÍ

RESULT / KẾT QUẢ

Checked/ Đã kiểm tra

Pass

Fail

N/A

Checked/ Đã kiểm tra

Pass

Fail

N/A


Checked/ Đã kiểm tra

Pass

Fail

N/A

Checked/ Đã kiểm tra

Pass

Fail

N/A

Installed/ Đã lắp

Pass

Fail

N/A

Installed/ Đã lắp

Pass

Fail


N/A

Completed/ Đã hoàn tất

Pass

Fail

N/A

≥ 5MΩ

Pass

Fail

N/A

Done/ Đã thực hiện

Pass

Fail

N/A

12

Check power supply phase sequence/ Kiểm tra thứ tự pha nguồn điện


Done/ Đã thực hiện

Pass

Fail

N/A

10

Circuit flushed and vented / Hệ thống đã được xúc rửa và xã gió

Done/ Đã thực hiện

Pass

Fail

N/A

11

Strainers cleaned / Bộ lọc phải sạch

Checked/ Đã kiểm tra

Pass

Fail


N/A

12

Valves opened / Các valve phải mở

Opened/ Đã mở

Pass

Fail

N/A

13

Pump rotates freely by hand / Dùng tay quay thử bơm

Don't stuck or touch the
cover/ Không bị kẹt
hoặc chạm vào vỏ

Pass

Fail

N/A

12


Check bearing lubrication/ Kiểm tra việc bôi trơn ổ đở

Done/ Đã thực hiện

Pass

Fail

N/A

12

Check mechanical seal/ Kiểm tra độ kín khơng xì hở

Checked/ Đã kiểm tra

Pass

Fail

N/A

12

Check pump rotation CW or CCW/ Kiểm tra chiều quay của bơm

Checked/ Đã kiểm tra

Pass


Fail

N/A

14

The pump is ready to operate / Bơm sẵn sàng để vận hành

Pass

Fail

N/A

Conclusion/Kết luận :

Recommendation/ Đề nghị

Contractor/ Nhà Thầu
Signed by/ (Ký bởi)

Full Name/ Họ và Tên
Date/ Ngày

Consultant/ Tư Vấn

Client/ Chủ đầu tư



FIELD CHECK REPORT FOR PUMP
BIÊN BẢN KIỂM TRA BƠM
Project / Dự án :
System / Hệ :
Equipment/ Thiết bị: Fire pump/ WS:…………

Manufacture: ……………………………………………
Model :……………………………………………
Date/ Time: Ngày / Giờ :………………………………..

Location/ Vị trí:

Weather / Thời tiết : …………………………………….

Dwg No. as attached / Bản vẽ đính kèm :
Instrument used: ……………..Manufacture:………………;Model:……………….; Serial number:……………;Calibrated date:……………….
: …………….Manufacture:………………;Model:……………….; Serial number:……………;Calibrated date:……………….

ITEM/
STT

DESCRIPTION / NỘI DUNG

1

Motor Rate (Kw) / Cơng suất động cơ (KW)

2

Volt / Điện thế ( V)


3

Starting Current (A) / Dòng khởi động(A)

4

Running Current (A) / Dòng chạy (A)

5

Discharge Pressure / Áp suất đầu xả(Kg/cm2)

6

Suction Pressure / Áp suất đầu hút (Kg/cm2)

7

Total Head / Tổng cột áp(Kg/cm2)

8

Flow Rate / Lưu lượng(L/min)

SELECTED OR SPECIFIED CONDITION

FIELD MEASUREMENTS

THÔNG SỐ TỰ CHON HOẶC QUI ĐỊNH


THÔNG SỐ ĐO TẠI HIỆN TRƯỜNGÙ

REMARKS / GHI CHUÙ

Conclusion/Kết luận :

Recommendation/ Đề nghị

Contractor/ Nhà Thầu
Signed by/ (Ký bởi)

Full Name/ Họ và Tên
Date/ Ngày

Consultant/ Tư Vấn

Client/ Chủ đầu tư


FIELD CHECK REPORT FOR PUMP
BIÊN BẢN KIỂM TRA BƠM
Project / Dự án :
System / Hệ :
Equipment/ Thiết bị: Fire pump/ WS:……

Manufacture: ……………………………………………
Model :
……………………………………………
Date/ Time: Ngày / Giờ :………………………………..


Location/ Vị trí:

Weather / Thời tiết : …………………………………….

Dwg No. as attached / Bản vẽ đính kèm :
Instrument used: ……………..Manufacture:………………;Model:……………….; Serial number:… Calibrated date:……………….
: …………….Manufacture:………………;Model:……………….; Serial number:… Calibrated date:……………….

PUMP TEST RECORD/ BẢN KIỂM TRA BƠM
Item

Description

1

Flow Rate / Lưu lượng(L/min)

2

Discharge Pressure / Áp suất đầu xả(Kg/cm2)

3

Suction Pressure / Áp suất đầu hút (Kg/cm2)

4

Total Head / Tổng cột áp(Kg/cm2)


5

RPM Digital/ Tốc độ quay (RPM)

6

Volt / Điện thế ( V)

7

Current / Dòng chạy ( A)

0%

50%

75%

Flow rate
100%
125%

150%

Remark/ Ghi chú

Comments /Ý kiến :

Contractor/ Nhà Thầu


Signed by/ (Ký bởi)

Full Name/ Họ và Tên
Date/ Ngày

Consultant/ Tư Vấn

Client/ Chủ Đầu Tư


TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR FIRE PUMP
I.
1
2
3
4
II.
STT
No.
I.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Bản ve tham chiêu
Reference drawings
Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Applied code, standard
Chỉ dân kỹ thuật
Specification
Quy trinh T&C

T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :
Diễn giải công việc
Description
Bơm / pump

Thực tế
Actual

Nhà sản xuất / Brand

2

Chủng loại / Type, model

3

Sô sêri / Serial number

4

Lưu lương / Flow

Đông hô đo lưu
lương / Flow meter

5

Cột áp / Pressure


Đông hô áp lực /
Pressure counter

II.

Động cơ bơm / Pump motor

1

Nhà sản xuất / Brand

3
4
5
6
7
8
9
10
15
16

Mắt thường /
Visual
Mắt thường /
Sô sêri / Serial number
Visual
Mắt thường /
Công suất / Power KW
Visual

Đông hô đo /
Tôc độ / Velocity RPM
Countermeter
Đông hô đo /
Volts / Phase / Hz
Countermeter
Mắt thường /
Dòng điện cài đặt bảo vệ cho bơm Jockey (A)
Visual
Đơng hơ đo /
Dịng điện L1 / Current L1 (A)
Countermeter
Đơng hơ đo /
Dịng điện L2 / Current L2 (A)
Countermeter
Đơng hơ đo /
Dịng điện L3 / Current L3 (A)
Countermeter
Đông hô đo /
Điện áp L1-L2 Volts
Countermeter
Đông hô đo /
Điện áp L1-L3 Volts
Countermeter
Đông hô đo /
Điện áp L2-L3 Volts
Countermeter
Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà
Đệ trình bởi Nhà thầu
thầu

/ Submitted by
/
Checked and Inspected by

Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

Ý kiến
Opinion

Ghi chú
Remark

Mắt thường /
Visual
Mắt thường /
Visual
Mắt thường /
Visual

1

2

Thiết kế
Design

Bởi TVGS

Approved By Consultant


TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR AUTOMATICAL FIRE FIGHTING SYSTEM
I.
1
2
3
4
II.
STT
No.
I.
1

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Bản ve tham chiêu
Reference drawings
Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Applied code, standard
Chỉ dân kỹ thuật
Specification
Quy trinh T&C
T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :
Diễn giải công việc
Description
Hệ thống đường ống / Piping system/High zone/Low zone
High zone(Fire pump zone)

Vi trí thư nghiệm / Test location:
- Thiêt bi thư / Testing equipment

Thực tế
Actual

Điểm đên điểm / Point to
point
Đông hô áp lực / Pressure
gauge

- Áp lực bắt dầu thư / Pressure at begin
- Áp lực lúc kêt thúc / Pressure at end
2

Low zone(Gravity zone)
Vi trí thư nghiệm / Test location:
- Thiêt bi thư / Testing equipment

Điểm đên điểm / Point to
point
Đông hô áp lực / Pressure
gauge

- Áp lực bắt dầu thư / Pressure at begin
- Áp lực lúc kêt thúc / Pressure at end
II.

Bơm / Pump


1

Lưu lương / Flow

2

Cột áp / Pressure

III.
1

2

3

IV.

Cài đặt bơm / Pump setting
Bơm bù áp / Jockey pump
Áp suất chạy bơm / Cut in Pressure
Áp suất dừng bơm / Cut out Pressure
Bơm điện chính / Duty Electric pump
Áp suất chạy bơm / Cut in Pressure
Áp suất dừng bơm / Cut out Pressure
Bơm điện dự phòng/ Standby Electric pump
Áp suất chạy bơm / Cut in Pressure
Áp suất dừng bơm / Cut out Pressure
Thư nghiệm chức năng / Functional test

Đông hô đo lưu lương /

Flow meter
Đông hô áp lực / Pressure
counter

Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual

1

Kiểm tra xúc xả đường ông (ít nhất 1 van xả) vật liệu, cát, cặn và các tạp
chất khác / Inspect water discharged from at least one drain test valve
per floor for foreign matter, sand, sediments and other impurities

Mắt thường / Visual

2

Mở van xả kiểm tại trục đứng tại mỗi tầng để kiểm tra hoạt động của hệ
thông tại mỗi tầng / Turn on riser test drain valve to test the operation
of system at each floor

Mắt thường / Visual

3

Chuyển đổi bơm chữa cháy chính sang bơm dự phòng khi áp suất của hệ

thông thấp hơn áp suất cài đặt/ Change over the duty pump to standby
pump when the pressure system lower than pressure setpoint.

Mắt thường / Visual

4

Chạy thư các chê độ vận hành Tự Động - Từ xa - Bằng tay - /Trial at
Auto-Remote-Manual Mode Operation:
- Open the valve of fire hose reel to check simultaneous flow rate of to
farthest taps. Measure pressures at time of full flow in each tap.
Mở van của cuộn vòi để kiểm tra dòng chảy đồng thời tại 2 vòi xa nhất.
Đo áp lực tại thời điểm mỗi ống nhánh đầy nước.
+ Check location: High zone( roof floor), Low zone(Basement 2).
Vị trí kiểm tra: Khu vực khu tầng cao(tầng mái), khu vực khu tầng
thấp(hầm 2).

V.

Thư nghiệm khác / Other tests

1

Kiểm tra độ ôn/ Acoustic Test

Mắt thường / Visual

Đông hô đo /
Countermeter


Thiết kế
Design

Ý kiến
Opinion

Ghi chú
Remark


Đông hô đo /
Countermeter
Mắt thường / Visual

2

Kiểm tra độ rung/ Vibration Test

3

Kiểm tra sự cơ / Trip Test

VI.

Chữa cháy khí sạch / Clean agent fire extinguising system
Kiểm tra mô phỏng xả khí:
Khi đêm ngươc về 0, tín hiệu se kích hoạt Bộ truyền động khí để giải
phong khí. Tín hiệu này se đươc mô phỏng bởi một bong đèn điện 24
VDC hoặc van solenoid để kiểm tra trạng thái kích hoạt. Hệ thông thông
gio se kích hoạt sau khi tủ điều khiển đươc reset.


1

Mắt thường / Visual
Check to discharge air:
Once countdown reaches zero, signal shall activate the actuator at Gas
Cylinder to release the gas. This signal shall be simulated by a 24VDC or
solenoid control head for check active signal. Room's Ventilation system
will active after reset the control panel of FM200 system.

2

Kiểm tra binh chứa / Container test

Mắt thường / Visual

3

Kiểm tra đường ông/ Hose test

Mắt thường / Visual

4

Xác nhận tất cả chức năng báo động theo yêu cầu thiêt kê vơi báo động
lần 1/ Verify all alarm function occur according to design specification
with initiating alarm

Mắt thường / Visual


5

Xác nhận tất cả chức năng báo động theo yêu cầu thiêt kê vơi báo động
lần 2/ Verify all alarm function occur according to design specification
with second alarm

Mắt thường / Visual

6

Xác nhận tất cả chức năng báo động theo yêu cầu thiêt kê việc xả bằng
tay/ Verify all alarm function occur according to design specification
with manual release

Mắt thường / Visual

7

Kiểm tra giao tiêp vơi tủ điều khiển báo cháy / Test interface with main
FACP

Mắt thường / Visual

8
9

Kiểm tra công tắc bỏ qua/ Test abort switch
Kiểm tra các van tự động/ Test all automatic valve

Mắt thường / Visual

Mắt thường / Visual

10

Kiểm tra giám sát từ xa tình trạng điện lươi-máy phát/ Test Remote
monitoring on mains and genset

Mắt thường / Visual

11

Kiểm tra lỗi nguôn điện chính theo yêu cầu kỹ thuật của nhà máy / Test
a primary power failure in accordance with the manufacturer's
specification

Mắt thường / Visual

Đệ trình bởi Nhà thầu
/ Submitted by

Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
/
Checked and Inspected by

Bởi TVGS

Approved By Consultant



×