QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 1/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 1 -
Mục đích: Nhằm quy định một phương pháp thống nhất trong việc ký kết hợp đồng thiết lập và
quản lý hệ thống phân phối sản phẩm vữa khô MOVA.
1. Phạm vi áp dụng:
Quy trình này áp dụng tại mọi khâu liên quan đến hoạt động kinh doanh; thiết lập và quản lý hệ
thống đại lý Mova của Công ty CP Hóa chất xây dựng A&P.
2.
Nội dung
:
- Hồ sơ đăng ký đại lý
- Hợp đồng đại lý
- Qui định đại lý Mova
- Quyết định giá niêm yết công khai trên trang Website: www.mova.com.vn
- Quyết định chiết khấu giá bán
- Quyết định thanh toán
- Quyết định thưởng
- Quy trình đăng ký nhận hàng
3. Hướng dẫn & biểu mẫu liên quan:
- Đơn đặt hàng
- Yêu cầu vận tải
- Đăng ký phương tiện
- Lệnh xuất hàng ( 03 liên)
- Biểu đối chiếu khối lượng hàng đã lấy
- Thông báo tiền thưởng
- Thông báo về việc đối trừ tiền thưởng bằng hiện vật
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 2/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 2 -
Ngày tháng năm 20….
NỘI DUNG HỒ SƠ ĐĂNG LÝ
NĂNG LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
Kính gửi: Công ty CP Hóa chất, Xây dựng A&P
A. DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ:
- Tên doanh nghiệp:…………………………………………………
- Địa chỉ doanh nghiệp:……………………………………………..
- Mã số thuế:…………………………………………………………
B. NỘI DUNG CHÍNH CỦA HỒ SƠ NĂNG LỰC:
- Đơn đăng ký làm Đại lý Mova bao gồm Đăng ký sản lượng, chủng loại sản phẩm và địa bàn
tiêu thụ:
1. Đăng ký sản lượng tháng:
2. Đăng ký sản lượng quý:
3. Cấp đại lý xin đăng ký:
4. Chủng loại sản phẩm:
5. Địa bàn tiêu thụ
- Báo cáo tài chính doanh nghiệp (03 năm gần nhất)
- Phương tiện vận tải: số xe, trọng tải
- Số lượng nhân viên:
- Hệ thống kho bãi :
- Mặt hàng kinh doanh:
- Sản lượng tiêu thụ bình quân tháng, quý:
- Số lượng đại lý cấp 2
- Danh sách những công trình lớn mà doanh nghiệp đã cung cấp
Doanh nghiệp đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 3/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 3 -
CÔNG TY CP HÓA CHẤT XÂY DỰNG A&P CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
========= o0o =========
HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ CẤP 1
Số:…….MOVA/HĐĐL-20…
- Căn cứ Luật Thương mại 2005 Quốc hội khóa XI Nước Cộng hòa xã hội Việt nam
- Căn cứ Nghị định số 25/CP ban hành ngày 25 tháng 4 năm 1996 của Thủ tương Chính phủ
về Quy chế đại lý mua bán hàng hóa
- Căn cứ Hồ sơ đăng ký Đại lý của doanh nghiệp
- Căn cứ kết quả xét duyệt và phân cấp Đại lý của Công ty CP Hóa chất xây dựngA&P
- Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên
Hôm nay, ngày ….tháng ….. năm 20…., tại Công ty CP Hóa chất xây dựng A&P. Hai bên
chúng tôi gồm:
BÊN A: CÔNG TY CP HÓA CHẤT XÂY DỰNG A&P
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:
Tài khoản tại:
Mã số thuế:
Đại diện: Chức vụ:
BÊN B: ĐẠI LÝ MOVA…………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:
Tài khoản tại:
Mã số thuế:
Đại diện: Chức vụ:
Hai bên thỏa thuận và thống nhất ký kết HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ MOVA với những điều khoản sau:
Điều I: Tiêu chuẩn chất lượng và bao gói
1. Tiêu chuẩn và chất lượng sản phẩm MOVA:
Sản phẩm MOVA là sản phẩm keo / vữa khô trộn sẵn (sau gọi tắt là vữa khô Mova), gốc xi
măng Polyme, cốt liệu chọn lọc và các phụ gia đa chức năng, được sản xuất tại Nhà máy vữa khô
MOVA của Công ty CP Hóa chất xây dựng A&P thuộc A&P Group, mang nhãn hiệu MOVA (và
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 4/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 4 -
hình con rùa) theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 13007-2004 và tiêu chuẩn Việt nam TCVN 4314-
2003.
2. Loại hàng, nhãn hiệu, quy cách và bao gói sản phẩm:
Stt Loại hàng
Nhãn hiệu sản phẩm
Quy cách sản phẩm
Phù hợp với tiêu
chuẩn
Bao gói
I
KEO DÁN GẠCH – MOVA TILE ADHESIVE
1
Keo dán gạch tiêu chuẩn chống trơn
trượt có KT < 800 x 800 x 10 mm
MTA
ISO 13007- 2004
.
Loại C1TE
25 kg
2
Keo dán gạch lát nền chống trơn trượt
có KT < 800 x 800 x 10 mm.
MTA-FL
ISO 13007- 2004
.
Loại C1T
25 kg
3
Keo dán gạch cao cấp chống trơn
trượt tấm lớn có KT ≥800 x 800 x10
mm
MFTA-1
ISO 13007- 2004.
Loại C2TE
25 kg
4
Keo dán gạch cao cấp chống trơn
trượt tấm lớn có KT ≥800 x 800 x10
mm
MFTA
ISO 13007- 2004.
Loại C2TE
25 kg
II KEO MIẾT MẠCH – MOVA TILE JOINT GROUT
5
Keo miết mạch nhỏ có chiều rộng
mạch đến 4 mm – Có 25 màu sắc để
lựa chọn
Mova –JGF
ISO 13007- 2004
.
Loại CG2
1; 2; 20
và 25 kg
6
Keo miết mạch thô có chiều rộng
mạch từ 6 -15 mm. Có 9 màu sắc để
lựa chọn
Mova – JGB
ISO 13007-
2004.
Loại CG2
1; 2 và
25 kg
III VỮA XÂY GẠCH NHẸ - MOVA WALL CLAIR
7
Vữa xây gạch nhẹ mác 75# với chiều
dày xây 3~5 mm
Mova Wall 900 Clair ISO 13007-2004 40 kg
8
Vữa xây gạch nhẹ mác 50# với chiều
dày xây 3~5 mm
Mova Wall 600 Clair ISO 13007-2004 40 kg
9
Vữa xây gạch nhẹ mác 35# với chiều
dày xây 3~5 mm
Mova Wall 400 Clair ISO 13007-2004 40 kg
IV VỮA KHÔ TRỘN SẴN 3 TRONG 1 – MOVA REDYMIX (tên cũ: Remitar)
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 5/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 5 -
10
Vữa khô cao cấp mác 100#, dùng để
xây, trát và phủ sàn.
Mova Redymix 10 TCVN- 4314:2003 50 kg
11
Vữa khô tiêu chuẩn mác 75#, dùng để
xây, trát và phủ sàn.
Mova Redymix 7,5 TCVN-4314:2003 50 kg
12
Vữa khô tiêu chuẩn mác 50#, dùng
để xây, trát và phủ sàn.
Mova Redymix 5,0 TCVN-4314:2003 50 kg
V VỮA ĐẶC BIỆT – MOVA SPECIAL MULTI-FUNCTIONING MORTAR
13
Vữa mác cao: mác 172#, 300#, 360#. Mova SUMO TCVN-4314:2003 50 kg
14 Vữa trát trần bám dính cao, mác 100#
Mova Plast Ceiling 10 TCVN-4314:2003 40 kg
15
Vữa phủ trang trí, bám dính cao trên
nền bê tông đặc trắc, mịn phẳng, có
khả năng thi công bằng máy phun.
MOVA Deco 7,5P TCVN-4314:2003 40 kg
16
Vữa màu hoàn thiện, siêu dính, đa sắc
màu, có khả năng thi công bằng máy
phun.
MOVA Color 30PC TCVN-4314:2003 15 kg
17
Vữa chống thấm 2 thành phần,(A+B),
mác 350# với chiều dày 10 mm.
MovaLastic 228 gồm:
- TPA: 1 bao Sumo 36
- TPB: 1 can 3
lít
- Dùng cho 2 m2 sàn
TCVN-4314:2003
TP A: 50
kg
TP B:
3 lít
18 Vữa chống thấm một thành phần MOVA Slurry 222
TCVN-4314:2003
40 kg
19 Cát đen sấy khô đến độ ẩm: 0,6% MOVA Dry sand
TCVN-4314:2003
1000kg
Điều II: Số lượng và khu vực bán hàng:
1. Số lượng và tiến độ giao hàng:
Sô lượng và tiến độ bán vữa khô MOVA, Bên A sẽ giao hàng căn cứ vào tình hình thị trường
và năng lực tiêu thụ thực tế được bên B đăng ký và được bên A chấp thuận.
2. Khu vực giao hàng
Bên B cam kết bán sản phẩm vữa khô MOVA trên tại địa bàn :………………………….
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 6/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 6 -
Bán hàng trái địa bàn:
Từng trường hợp cụ thể, bên B có thể bán hàng trái địa bàn qui định khi:
- Có khách hàng truyền thống
- Các công trình trọng điểm của Nhà nước mà bên B tiếp cận được
Nhưng yêu cầu bên B phải báo cáo các phương án đề nghị Bên A xem xét quyết định
Bên A bán hàng trực tiếp:
Bên A có quyền (hoặc ủy quyền cho bên thứ ba) ký kết hợp đồng cung cấp sản phẩm trực tiếp
cho các công trình trọng điểm đóng tại địa bàn nếu bên B không tiếp cận được.
Điều III: Địa điểm và phương thức giao nhận
1. Địa điểm giao nhận
- Giao hàng tại Nhà máy vữa khô MOVA – 59 đường Thiên Đức - Yên viên - Gia lâm – Hà
nội.
- Giao hàng tại Tổng kho của Bên A ở một số địa bàn tùy theo thỏa thuận của hai bên.
- Giao hàng tại địa chỉ do bên B chỉ định nhưng chỉ giao tại một điểm duy nhất trong cùng địa
bàn với mỗi chuyến hàng (tùy theo thỏa thuận của hai bên).
2. Phương thức giao nhận:
2.1 Bên B trực tiếp nhận hàng:
- Nhận hàng tại nhà máy: Bên A giao hàng cho bên B theo số lượng kiểm đếm đầu bao để quy
ra trọng lượng
- Giao tại địa bàn bên B: Bên A giao hàng cho bên B theo số lượng kiểm đếm đầu bao để quy
ra trọng lượng. Nếu giao nhận trên phương tiện của bên A tại địa điểm giao hàng của Bên B,
bên B có trách nhiệm tổ chức bốc dỡ, giải phóng phương tiện , mọi chi phí bốc xếp do bên B
chịu trách nhiệm.
- Bên B có quyền từ chối nhận bao rách vỡ, thiếu trọng lượng qui định.
Bên B không trực tiếp nhận hàng tại địa bàn qui định trong hợp đồng mà ủy quyền cho
người thứ hai đến nhận, thì người đó phải có giấy ủy quyền của bên B ( người được ủy quyền sẽ
là đại diện của bên B theo phạm vi được ủy quyền).
Điều IV: Chất lượng sản phẩm
Nếu bên B có khiếu nại về chất lượng vữa khô Mova phải báo cáo kịp thời bằng văn bản trong
thời gian 60 ngày kể từ ngày bên A giao vữa khô Mova cho bên B trong điều kiện bên B phải bảo
quản vữa khô Mova theo đúng yêu cầu qui định của tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6260-1997.
Trường hợp cần thiết, bên A mời cơ quan có chức năng giám định để xác minh, nếu bên nào sai
thì bên đó phải chịu mọi phí tổn và bồi thường thiệt hại cho bên kia. Nếu quá 60 ngày (theo dấu
bưu điện) từ khi bên A giao hàng cho bên B mà bên B không có khiếu nại gì về chất lượng thì lô
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 7/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 7 -
hàng đó coi như đã kết thúc trong lưu thông và bên B không có quyền khiếu nại với bên A về
chất lượng và khối lượng của lô hàng đã giao nhận.
Điều V: Giá cả, Chiết khấu và phương thức thanh toán:
1. Giá cả, chiết khấu: Được áp dụng theo thông báo của Bên A tại thời điểm hiệu lực.
2. Phương thức thanh toán:
- Bằng chuyển khoản đến tài khoản ngân hàng của bên A.
- Bên B thanh toán trước 100% giá trị của đơn đặt hàng trước khi bên A giao hàng.
- Trường hợp thanh toán theo phương thức khác, bên B phải có kiến nghị và bên A phải đồng
ý bằng văn bản.
Điều VI: Trách nhiệm của hai bên
1. Trách nhiệm bên A:
(1) Đảm bảo cung cấp vữa khô Mova cho bên B theo đúng yêu cầu được qui định tại Điều I,
Điều II và Điều III của hợp đồng này.
(2) Bên A sẽ cung cấp những thông tin liên quan đến thiết bị công nghệ và tiêu chuẩn chất
lượng vữa khô Mova nhằm giúp cho bên B có đủ thông tin cần thiết để tư vấn cho khách
hàng. Cung cấp chứng chỉ chất lượng vữa khô Mova theo đúng các lô đã xuất cho bên B
(3) Phối hợp và giúp bên B giải quyết những vấn đề xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng
như về số lượng, các khiếu nại về chất lượng và địa bàn tiêu thụ.
2. Trách nhiệm bên B:
(1) Cam kết thực hiện đúng Quy trình nhận hàng, Sản lượng đăng ký theo phụ lục hợp đồng
kinh tế, Quy chế thanh toán và các văn bản khác do bên A đặt ra.
(2) Chỉ được bán hàng trong khu vực đã qui định tại Điều II.
(3) Hỗ trợ đại diện thương mại của bên A kiểm tra hệ thống bán hàng của bên B, tìm hiểu
những thông tin cần thiết liên quan đến tình hình thực tế của thị trường keo vữa khô và
phát hiện các loại hàng giả mang nhãn hiệu MOVA
(4) Chịu trách nhiệm bảo quản vữa khô Mova đúng qui trình trong giai đoạn bán hàng để đảm
bảo về chất lượng, số lượng của mỗi bao vữa khô Mova được nhận từ bên A.
(5) Không được phép chuyển nhượng nghĩa vụ hay quyền của bên B mà đã được qui định
trong hợp đồng này cho bất kỳ bên thứ ba nào.
(6) Có trách nhiệm thông báo kịp thời cho bên A những thay đổi về mặt pháp lý của bên B
(7) Có trách nhiệm cùng bên A giải quyết những vấn đề xảy ra trong quá trình thực hiện hợp
đồng như giải quyết khiếu nại của khách hàng về chất lượng vữa khô Mova.
Điều VII : Điều khoản đặc biệt
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 8/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 8 -
(1) Bên A có thể đối trừ tiền hàng của bên B từ khoản nợ khác của bên A đang nợ với đơn vị
thứ ba.
(2) Cam kết thực hiện nghiêm túc việc thanh toán theo điều V.1. Nếu bên B không nghiêm túc
thực hiện, bên A có quyền thực hiện các biện pháp cưỡng chế nhằm bảo vệ lợi ích của
mình.
(3) Trong thời gian 06 tháng liên tục
nếu Đại lý không thực hiện đúng cam kết tiêu thụ bên A
có quyền đơn phương xem xét cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ hợp đồng tiêu thụ và áp dụng
các biện pháp giảm trừ cần thiết trong chính sách đối với nhà phân phối.
(4) Bên A có quyền triển khai ký thêm hợp đồng Đại lý với các thể nhân khác nếu xét thấy
cần thiết để tăng khả năng tiêu thụ sản phẩm của mình.
(5) Nếu bên B bán sai địa bàn qui định tại Điều II, ảnh hưởng tới lợi ích của các Đại lý khác
trên địa bàn sẽ phải chịu các mức phạt sau:
- Lần 1: Phạt 50% giá trị lô hàng bán trái địa bàn;
- Lần 2: Phạt 100% giá trị lô hàng và xem xét chấm dứt hợp đồng đại lý.
Khi có vi phạm, bên A sẽ tự động truy thu ngay (bằng tiền chiết khấu, bằng tiền bảo lãnh…
hoặc yêu cầu bên B nộp bằng tiền mặt) giá trị vi phạm bán hàng sai địa bàn mà không cần sự
đồng ý của bên B.
Số tiền truy thu này sẽ được dùng vào mục đích: các chi phí phát sinh, khắc phục các hậu quả
liên quan do việc bán sai địa bàn gây ra.
Điều VIII: Điều khoản chung
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng, không được đơn
phương thay đổi hay hủy bỏ hợp đồng. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có khó khăn
vướng mắc hai bên cùng gặp nhau bàn bạc giải quyết. Những tranh chấp không thỏa thuận được
hai bên thống nhất chọn Tòa án kinh tế – Tòa án nhân dân thành phố Hà nội để giải quyết. Quyết
định của Tòa hai bên phải có trách nhiệm thi hành.
Những nội dung không được qui định trong hợp đồng này sẽ áp dụng theo QUY ĐỊNH VỀ ĐẠI
LÝ VỮA KHÔ MOVA do Công ty CP Hóa chất xây dựng A&P ban hành và các phụ lục hợp
đồng đính kèm theo hợp đồng này.
Hợp đồng này lập thành 04 bản, bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản; các bản đều có giá trị pháp
lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày ……../……./20…...
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 9/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 9 -
CÔNG TY CP HÓA CHẤT XÂY DỰNG A&P CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚ
C
========= o0o =========
Hà nội, ngày tháng năm 20....
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ
Phụ lục số: ...
Căn cứ vào Hợp đồng số……………………….ngày ……..tháng…….năm 20………. được ký
kết giữa Công ty CP Hóa chất xây dựng A&P và……………………………………
Nay hai bên thống nhất bổ sung điều khoản Đăng ký sản lượng Tiêu Thụ:
Đăng ký Sản lượng Tiêu thụ Năm
Stt Loại hàng Tên hàng
Quý I Quý II Quý III Quý IV
1
Keo dán gạch tiêu
chuẩn chống trơn
trượt có KT < 800 x
800 x 10 mm
MTA
2
Keo dán gạch lát nền
chống trơn trượt có
KT < 800 x 800 x 10
mm.
MTA-FL
3
Keo dán gạch cao cấp
chống trơn trượt tấm
lớn có KT ≥800 x
800 x10 mm
MFTA-1
4
Keo dán gạch cao cấp
chống trơn trượt tấm
lớn có KT ≥800 x
800 x10 mm
MFTA
5
Keo miết mạch nhỏ
có chiều rộng mạch
đến 4 mm – Có 25
màu sắc để lựa chọn
Mova –JGF
6
Keo miết mạch thô có
chiều rộng mạch từ 6
-15 mm. Có 9 màu
sắc để lựa chọn
Mova – JGB
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 10/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 10 -
7
Vữa xây gạch nhẹ
mác 75# với chiều
dày xây 3~5 mm
Mova Wall
900 Clair
8
Vữa xây gạch nhẹ
mác 50# với chiều
dày xây 3~5 mm
Mova Wall
600 Clair
9
Vữa xây gạch nhẹ
mác 35# với chiều
dày xây 3~5 mm
Mova Wall
400 Clair
10
Vữa khô cao cấp mác
100#, dùng để xây,
trát và phủ sàn.
Mova
Redymix 10
11
Vữa khô tiêu chuẩn
mác 75#, dùng để
xây, trát và phủ sàn.
Mova
Redymix 7,5
12
Vữa khô tiêu chuẩn
mác 50#, dùng để
xây, trát và phủ sàn.
Mova
Redymix 5,0
13
Vữa mác cao: mác
172#, 300#, 360#.
Mova SUMO
14
Vữa trát trần bám
dính cao, mác 100#
Mova Plast
Ceiling 10
15
Vữa phủ trang trí,
bám dính cao trên
nền bê tông đặc trắc,
mịn phẳng, có khả
năng thi công bằng
máy phun.
MOVA Deco
7,5P
16
Vữa màu hoàn thiện,
siêu dính, đa sắc màu,
MOVA Color
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 11/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 11 -
có khả năng thi công
bằng máy phun.
30PC
17
Vữa chống thấm 2
thành phần,(A+B),
mác 350# với chiều
dày 10 mm.
MovaLastic
228 gồm:
- TPA: 1 bao
Sumo 36
- TPB: 1 can 3
lít -
Dùng cho 2 m2
sàn
18
Vữa chống thấm một
thành phần
MOVA Slurry
222
19
Cát đen sấy khô đến
độ ẩm: 0,6%
MOVA Dry
sand
Phụ lục này là một phần không thể tách rời Hợp đồng Đại lý số………MOVA/HĐĐL-20….. ký
ngày …………tháng ……..năm 20…….. Khi có sự thay đổi về sản lượng tiêu thụ, hai bên sẽ tiến
hành đàm phán thống nhất và lập phụ lục hợp đồng mới.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 12/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 12 -
CÔNG TY CP HÓA CHẤT XÂY DỰNG A&P CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỐ: …../MOVA/BTM-ĐL-20…. ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
========= o0o =========
Hà nội, ngày tháng năm 20....
QUI ĐỊNH CHUNG VỀ HỆ THỐNG ĐẠI LÝ MOVA
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN
Điều 1: Đối tượng áp dụng
Qui định này áp dụng với các tổ chức, cá nhân có Giấy phép kinh doanh theo quy định của pháp
luật, ký kết hợp đồng đại lý vữa khô Mova với Công ty CP Hóa chất xây dựng A&P.
Điều 2: Đại lý Mova
2.1. Định nghĩa Đại lý Mova là quan hệ dân sự và thương mại, được xác lập bởi các bên: Công
ty CP Hóa chất xây dựng A&P và bên Đại lý, thỏa thuận việc bên Đại lý nhân danh chính mình
bán vữa khô Mova cho khách hàng để hưởng thù lao theo qui định ( Điều 5)
2.1. Hệ thống phân phối vữa khô MOVA bao gồm:
- Nhà phân phối chính thức
- Đại lý khu vực
- Đại lý cấp I - đại lý cấp tỉnh/ thành phố
- Đại lý cấp II - cửa hàng VLXD
- Các Khách dự án
2.3 Tiêu chuẩn nhà phân phối, đại lý tiêu thụ vữa khô MOVA:
TT
Cấp đại lý
Doanh số
năm
(đồng/năm)
Khả năng phát
triển hệ thống
phân phối
Dung tich
kho chứa hà
ng
( tấn)
Ghi chú
1
Nhà phân phối
chính thức
30.000.000.000 5 đại lý khu vực 250
Dự kiến là
3 NPP
2 Đại lý khu vực 6.000.000.000 5 đại lý cấp 1 50
3
Đại lý cấp 1- Đại
lý cấp tỉnh
1.200.000.000
12 đại lý cấp 2,
cửa hàng VLXD
5
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 13/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 13 -
4
Đại lý cấp 2, cửa
hàng VLXD
100.000.000
5 Khách dự án
2.4. Các doanh nghiệp muốn kinh doanh vữa khô MOVA đều phải tiến hành đăng ký theo qui
định của Công ty, nhưng trên thực tế đạt được ở mức nào, sẽ được áp dụng mức chiết khấu ở
mức đó.
2.5. Trong thời gian 06 tháng liên tục
nếu Đại lý không thực hiện đúng cam kết tiêu thụ, Công ty
có quyền đơn phương xem xét cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ hợp đồng tiêu thụ và áp dụng các
biện pháp giảm trừ cần thiết trong chính sách đối với nhà phân phối.
Điều 3. Hợp đồng Đại lý
1. Hợp đồng đại lý phải được lập thành văn bản, có thể thức và nội dung không được trái
với qui định của pháp luật. Hợp đồng đại lý có các nội dung chính sau:
- Tên, địa chỉ của các bên
- Hàng hóa đại lý
- Hình thức đại lý
- Thời hạn và hiệu lực hợp đồng đại lý
- Các nội dung khác do Công ty và bên Đại lý thỏa thuận
2. Thỏa thuận trong hợp đồng
- Thảo thuận cung cấp hoặc phân phối là thỏa thuận trên nguyên tắc được thống nhất giữa Công
ty và bên Đại lý
- Ngoài những quyền và nghĩa vụ tại điều 11, 12,13 và 14 trong qui định này, hai bên thỏa thuận
về việc đảm bảo nguồn hàng, đảm bảo sản lượng tiêu thụ theo từng tháng , quý, năm…
Điều 4. Hình thức đại lý
Công ty và Đại lý giao kết ký hợp đồng đại lý theo hình thức đại lý bao tiêu: Là hình thức đại lý
mà bên đại lý thực hiện việc bán trọn vẹn một khối lượng vữa khô Mova cho Công ty.
Điều 5. Thù lao Đại lý
1. Công ty qui định mức giá công bố công khai trên trang website của MOVA và trên bản thông
tin giá cả thị trường từng khu vực và niêm yết tại các cửa hàng VLXD trên toàn quốc.
2. Công ty không qui định
mức giá bán vữa khô Mova cho khách hàng mà chỉ ấn định mức chiết
khấu cụ thể cho bên đại lý, bên đại lý được hưởng chênh lệch giá , nhưng không được bán cao
hơn mức giá công bố công khai
nêu tại mục 5.1.
3. Căn cứ vào từng thị trường và cấp đại lý mà Công ty có mức chiết khấu cụ thể với từng đại lý.
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 14/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 14 -
4. Công ty không qui định mức giá sàn nhưng để chống hiện tượng bán phá giá do cạnh tranh
giữa các đại lý với nhau khi cùng bán vào một dự án, Công ty yêu cầu các đại lý trước khi bán
hàng cho các dự án phải báo cáo cho Phòng Kinh doanh dự án của Công ty biết để có phương án
can thiệp kịp thời.
5. Trong trường hợp công việc đại lý không hoàn thành theo thỏa thuận trong hợp đồng thì Công
ty có quyền yêu cầu bên đại lý bồi thường thiệt hại.
Điều 6. Sửa đổi bổ sung hợp đồng đại lý
Mọi sửa đổi bổ sung hợp đồng đại lý vữa khô Mova chỉ có hiệu lực thực hiện khi đã được Công
ty và bên Đại lý chấp thuận và lập thành văn bản.
Điều 7. Chấm dứt hợp đồng đại lý
Hợp đồng đại lý bán vữa khô Mova giữa Công ty và các tổ chức và cá nhân được chấm dứt trong
các trường hợp sau đây:
1. Hợp đồng đã thực hiện xong hoặc hết thời hạn hiệu lực.
2. Các bên thỏa thuận bằng văn bản chấm dứt hợp đồng trước khi hết thời hạn hiệu lực.
3. Hợp đồng vô hiệu khi nội dung của hợp đồng hoặc việc thực hiện hợp đồng trái với qui định
của pháp luật.
4. Một bên đơn phương đình chỉ hợp đồng khi việc vi phạm hợp đồng của bên kia là điều kiện để
đình chỉ hợp đồng mà hai bên đã thỏa thuận trong hợp đồng.
5. Các trường hợp khác theo qui định của pháp luật.
Điều 8. Quyền sở hữu trong đại lý bán vữa khô Mova
Quyền sở hữu được chuyển khi việc giao hàng và thanh toán tiền hàng được hoàn tất.
Điều 9. Thanh toán trong đại lý Mova
Bên đại lý phải nộp tiền cho Công ty trước khi nhận một lượng hàng tương ứng. Trường hợp bên
đại lý chậm trả thì phải có bảo lãnh của Ngân hàng và phải được sự đồng ý bằng văn bản của
Giám đốc Công ty. Bên đại lý phải trả tiền cho lượng hàng chậm trả trước khi hết hạn bảo lãnh 15
ngày.
Điều 10. Đăng ký đại lý Mova
Bên Đại lý phải đăng ký trở thành Đại lý với Công ty CP Hóa chất xây dựng A&P theo Bộ Hồ sơ
đăng ký đại lý do Công ty phát hành.
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 15/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 15 -
CHƯƠNG II
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ
Điều 11. Quyền của Công ty CP Hóa chất xây dựng A&P
Ngoài các quyền hai bên thỏa thuận trong hợp đồng, Công ty có các quyền sau đây:
1. Lựa chọn bên đại lý, hình thức đại lý;
2. Ấn định giá bán, sản lượng, mức chiết khấu và các hình thức khuyến mại khác;
3. Yêu cầu bên đại lý thực hiện biện pháp đảm bảo theo qui định của pháp luật;
4. Yêu cầu bên đại lý thanh toán tiền hàng;
5. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng của bên đại lý;
6. Được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp do hoạt động đại lý mang lại;
7. Có quyền ( hoặc ủy quyền cho bên thứ ba) tiếp xúc và hợp tác với các đơn vị tiêu dùng, công
trình lớn trong khu vực của đại lý nếu đại lý tại địa bàn không đủ năng lực hợp tác hoặc không
tiếp xúc được.
Điều 12. Nghĩa vụ của Công ty
Ngoài các nghĩa vụ mà hai bên thỏa thuận trong hợp đồng, Công ty có các nghĩa vụ sau đây:
1. Căn cứ tình hình thực tế, Công ty sẽ tiến hành biện pháp xúc tiến thương mại đối với các đại lý
như hoạt động khuyến mại, quảng cáo thương mại theo quy định của Công ty và Pháp luật;
2. Hướng dẫn, cung cấp các thông tin, tạo điều kiện cho bên đại lý thực hiện hợp đồng đại lý,
hướng dẫn các đại lý thực hiện nghiêm túc về đại lý của Công ty và các văn bản pháp luật có liên
quan;
3. Chịu trách nhiệm về chất lượng vữa khô của mình sản xuất;
4. Hoàn trả cho bên đại lý tài sản của bên đại lý dùng để đảm bảo (nếu có) khi kết thúc hợp đồng;
5. Cùng với bên đại lý giải quyết các khiếu nại của khách hàng một cách tốt nhất.
Điều 13. Quyền của bên đại lý
Ngoài các thỏa thuận được ghi trong hợp đồng , Bên đại lý có quyền sau đây:
1. Yêu cầu Công ty giao đúng sản phẩm vữa khô Mova đã được ghi trong hợp đồng: Nhận lại tài
sản dùng để đảm bảo (nếu có) khi kết thúc hợp đồng đại lý.
2. Yêu cầu Công ty hướng dẫn, cung cấp thông tin và các điều kiện khác có liên quan để thực
hiện hợp đồng;
3. Quyết định giá bán vữa khô Mova cho khách hàng nhưng không được vượt quá giá trần Công
ty đã qui định tại mục 2 Điều 5 của qui định này;
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 16/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 16 -
4. Hưởng thù lao các quyền và lợi ích hợp pháp do hoạt động đại lý mang lại.
Điều 14. Nghĩa vụ của bên đại lý
Ngoài các thỏa thuận về nghĩa vụ được ghi trong hợp đồng, bên đại lý có các nghĩa vụ sau đây:
1. Thực hiện đúng thỏa thuận được ghi trong hợp đồng về giao nhận vữa khô Mova với Công ty;
2. Thực hiện các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự theo qui định của pháp luật và
điều 15 của qui định này;
3. Thanh toán tiền cho Công ty theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng đại lý, trường hợp bên đại lý
chậm thanh toán tiền hàng theo thỏa thuận, bên đại lý phải trả tiền lãi trên số tiền thanh toán chậm
đó theo lãi suất nợ quá hạn. Lãi suất được tính theo lãi suất vay lãi (lớn nhất) của ngân hàng
thương mại qui định tại thời điểm thanh toán tương ứng với thời gian chậm trả và bên đại lý
không được nhận hàng tiếp trong thời gian chưa thanh toán;
4. Bảo quản vữa khô Mova sau khi nhận hàng theo đúng tiêu chuẩn nhà nước và qui trình của
Công ty, chịu trách nhiệm về số lượng, quy cách bao gói vữa khô Mova sau khi nhận. Nếu bên
đại lý làm hư hỏng, mất mát, giảm phẩm chất kể từ khi ký nhận hàng thì phải tự mình chịu thiệt
hại, và phải chịu trách nhiệm về chất lượng vữa khô Mova trong trường hợp do lỗi mình gây ra;
5. Hướng dẫn khách hàng sử dụng vữa khô MOVA theo đúng qui trình của Công ty;
6. Phải bán hàng đúng địa bàn, chịu sự kiểm tra, giám sát của Công ty và báo cáo tình hình hoạt
động đại lý với Công ty;
7. Kịp thời thông báo với Công ty và phối hợp với Công ty giải quyết các khiếu nại của khách
hàng, chịu trách nhiệm về chất lượng vữa khô MOVA trong trường hợp do lỗi mình gây ra;
8. Thực hiện đúng qui định đại lý của Công ty và chịu trách nhiệm trước pháp luật và Công ty về
thực hiện hợp đồng đại lý;
9. Có nghĩa vụ nhường Công ty hay các đại lý ở khu vực khác tiếp xúc và hợp tác với đơn vị tiêu
dùng hay công trình lớn ở khu vực mình phân phối nếu đại lý không đủ năng lực hợp tác hoặc
không tiếp xúc bán hàng được.
Điều 15. Thực hiện biện pháp bảo đảm
1. Trước khi thực hiện hợp đồng đại lý, bên đại lý có thể lựa chọn một trong những biện pháp sau
đây để đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ hợp đồng đối với Công ty:
- Trả tiền trước;
- Ký quỹ;
- Bảo lãnh ngân hàng;
2. Trong trường hợp bên đại lý không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ trong hợp
đồng và nghĩa vụ tại quy định này mà phải xử lý thì Công ty có quyền yêu cầu ngân hàng nơi bên
QUY TRÌNH THIẾT LẬP VÀ QUẢN LÝ
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ VỮA KHÔ MOVA
Mã hiệu: HD.02.01
Lần ban hành: 03
Lần sửa đổi: 03
Ban hành : 01/1/2012
Trang: 17/43
Công ty CP Hóa Chất Xây dựng A&P Tài liệu đại lý vữa khô MOVA
- 17 -
đại lý ký quỹ hoặc bảo lãnh ngân hàng thanh toán bồi thường thiệt hại cho Công ty do tất cả các
lỗi và thiệt hai mà bên đại lý gây ra.
CHƯƠNG III
CHẾ TÀI TRONG ĐẠI LÝ
Điều 16. Các loại chế tài trong hợp đồng đại lý
1. Buộc thực hiện đúng hợp đồng
2. Phạt vi phạm
3. Buộc bồi thường thiệt hại
4. Tạm ngưng thực hiện hợp đồng
5. Đình chỉ thực hiện hợp đồng
6. Hủy bỏ hợp đồng
7. Các biện pháp do Công ty và bên đại lý thỏa thuận trong hợp đồng
Điều 17. Buộc thực hiện đúng hợp đồng
Trong trường hợp bên đại lý không thực hiện đúng các điều khoản cam kết trong hợp đồng thì
Công ty có thể dùng các biện pháp để hợp đồng được thực hiện và bên đại lý phải chịu thanh toán
các chi phí phát sinh.
Điều 18. Phạt vi phạm và mức phạt vi phạm
Nếu trong hợp đồng có thỏa thuận phạt do vi phạm hợp đồng thì mức phạt đối với vi phạm nghĩa
vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi phạm do Công ty và bên đại lý thỏa thuận trong
hợp đồng, nhưng không quá 15% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.
Điều 19. Bồi thường thiệt hại.
1. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại.
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh khi có đủ các yếu tố sau đây:
a. Có hành vi vi phạm hợp đồng;
b. Có thiệt hại thực tế;
2. Mức bồi thường