Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bài tập quản trị dữ liệu với acess

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 15 trang )

[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

TẠO BẢNG SỬ DỤNG DATASHEETVIEW.
Chú ý: Chỉ tạo cấu trúc của bảng, dữ liệu chúng ta sẽ nhập sau.
Phần 1: Tạo một cơ sở dữ liệu (CSDL) có tên là Quanlybanhang (Quản lý bán hàng).
Phần 2: Trong CSDL Quanlybanhang, tạo cấu trúc cho các bảng dữ liệu sau (Chú ý:
Tạo cấu trúc của bảng – dữ liệu của bảng chúng ta sẽ gõ khi thiết lập mối quan hệ giữa
các bảng).
Câu 1: Tạo bảng DS_Nhanvien: ID, Mã nhân viên, Họ nhân viên, Tên nhân viên,
Ngày sinh, Giới tính, Chức vụ, Địa chỉ, Số điện thoại với các kiểu dữ liệu như bảng
bên dưới.

Câu 2: Tạo những bảng dưới đây, các bạn hãy tự đưa ra kiểu dữ liệu phù hợp.
Bảng DS_Khachhang: MaKH, TenKH, Diachi, Thanhpho, Dienthoai.
Bảng Hoadon: MaHD, MaKH, MaNV, NgaylapHD.
Bảng Hoadon_Chitiet: MaHD, MaSP, Slban, DGban, NgayGHang.

TẠO BẢNG SỬ DỤNG TABLE DESIGN.
Chú ý: chỉ tạo cấu trúc của bảng, dữ liệu (các bản ghi) chúng ta sẽ nhập sau khi
tạo mối quan hệ giữa các bảng.
Câu 1: Tạo bảng: Các bạn tự đưa ra kiểu dữ liệu phù hợp với từng trường trong bảng.
-

DS_Nhacungcap: MaNCC, TenNCC, Diachi, TP_Tinh, SDT.
DS_Sanpham: MaSP, TenSP, Donvitinh, SL_tondauky, GT_tondauky.
PNhap: MaPN, MaNV, MaNCC, Ngaynhap.
PNhap_Chitiet: MaPN, MaSP, SLnhap, DGnhap, NgayTT.

CÁC THUỘC TÍNH CỦA FIELD (TRƯỜNG) TRONG BẢNG.


-

Sử dụng các bảng đã tạo từ bài học trước. Sau đó thiết lập các thuộc tính trường
như yêu cầu.
Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Câu 1: Bảng DS_Nhanvien.
Field Name
MaNV

Data Type
Short Text

Field Properties
Field Size: 10
Format: >[Red]
Caption: Mã nhân viên
HoNV
Short Text
Field Size: 30
Caption: Họ nhân viên
TenNV
Short Text
Field Size: 10
Caption: Tên nhân viên

NS
Date/ Time
Format: dd/mm/yyyy
Caption: Ngày sinh
GT
Yes/No
Caption: Giới tính.
CV
Lookup Wizard Caption: Chức vụ
Field Size: 20.
D/c
Long Text
Caption: Địa chỉ
TP_Tinh
Short Text
Caption: Thành phố (tỉnh)
Field Size: 30
SDT
Short Text
Field Size: 15
Caption: Số điện thoại.
InputMask: !\(999")"000000;;*
Câu 2: Thiết lập thuộc tính cho các trường trong bảng DS_KhachHang,
DS_NhaCC như các trường trong bảng DS_Nhanvien.
Câu 3: Bảng DS_SanPham
Field Name
MaSP

Data Type
Short Text


TenSP

Short Text

Donvitinh

Short Text

SL_tondauky

Number

GT_tondauky

Number

Field Properties
Field Size: 10
Format: >[Red]
Caption: Mã sản phẩm
Field Size: 50
Caption: Tên sản phẩm
Field Size: 20
Caption: Đơn vị tính
Caption: SL_Tồn đầu kỳ.
Field Size: Single.
Decimal Place: 0.
Default Value: 0.
Validation Rule: >=0

Validation Text: Nhập số lượng
lớn hơn bằng 0.
Caption: GT_Tồn đầu kỳ
Field Size: Single.
Decimal Place: 1.
Default Value: 0.
Validation Rule: >=0

Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Validation Text: Nhập giá trị lớn
hơn bằng 0.
Câu 4: Các bạn tự thiết lập thuộc tính cho các trường trong các bảng: Hoadon,
Hoadon_Chitiet.

TẠO MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BẢNG
Dựa vào hình ảnh thể hiện mối quan hệ (Relationships) dưới đây, hãy thiết lập mối
quan hệ cho các bảng trong cơ sở dữ liệu Quản lý bán hàng.

Sau đó hãy dựa vào mối quan hệ giữa các bảng, nhập dữ liệu (các bản ghi – record)
cho các bảng.

QUERY.
Thực hiện tạo các Query theo các ví dụ có trong bài giảng.
Câu 1: Tạo Select Query sau:

Query_Danhsach_SPdaban: MaSP, TenSP, MaNV, TenNV, MaKH, tenKH, MaHD,
NgaylapHD, Slban, Dgban.
Query_Baogianhap: MaSP, TenSP, Donvitinh, DGnhap.
Query_Baogiaxuat: MaSP, TenSP, Donvitinh, Dgban.
Câu 2: Tạo Total Query.

Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Query_TongsoluongBan: Tính tổng số lượng bán gồm: MaSP và TenSP (Total:
Groupby), Slban(Total: Sum), Tongtienban: Sum([Slban]*[Dgban]).
Query_TongsoluongNhap: Tương tự như thống kê số lượng bán: MaSP, TenSP,
SLNhap(Sum), Tongtienhap: Sum([Slnhap]*[Dgnhap]).
Câu 3: Tính tốn với Query.
Query_Thongke_Slton: MaSP, TenSP, SL_Tondauky, GT_Tondauky, Slnhap, Slban,
Slton: SL_tondauky + Slnhap – Slban, GTTon: GT_Tondauky + Slton * Dgnhap.
Câu 4: Query tham số.
Câu 5: Tạo CrossTab Query.
-

Thống kê tổng thành tiền theo các tháng trong quý 1 (tháng 1,2,3,4).
Thống kê tổng số lượng bán theo các tháng trong quý 1 (tháng 1,2,3,4).
Tương tự thống kê số lượng nhập theo các tháng trong quý 1.

Câu 6: Tạo Action Query.
-


Thực hiện lại các ví dụ trong bài giảng.

Câu 7: Query Wizard.

FORM.
Thực hiện tạo các Form mẫu theo bài giảng.
Form danh sách nhân viên:

Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Form danh sách khách hàng.

Form danh sách nhà cung cấp.

Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Form danh sách sản phẩm.

Form Hóa đơn nhập.


Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Form Hóa đơn Xuất.

Form Phiếu nhập

Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Form Phiếu xuất.

Form thống kê số lượng Tồn.

Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]


Form thông tin nhập chi tiết.

Form thông tin xuất chi tiết

Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Tạo Main form (Form trang chủ)

Tạo Form điều khiển

Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

REPORT.
Thực hiện tạo các Report mẫu theo bài giảng.
Report báo giá bán:

Report báo giá nhập:

Report danh sách nhân viên
Bài thực hành



[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Hóa đơn xuất

Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Báo cáo tiền theo Quý.

Báo cáo số lượng bán.

Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

Báo cáo số lượng nhập

Báo cáo hàng tồn.


Bài thực hành


[Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2013]

[Edumall.vn]

MACRO.
Thực hiện tạo các Macro mẫu theo bài giảng.

MODULE.
Thực hiện tạo các Module mẫu theo bài giảng.

Bài thực hành



×