Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trường thcs phạm hồng thái kieåm tra 1 tieát moân sinh lôùp 6 i ma traän ñeà kieåm tra 45 phuùt chuû ñeà nhaän bieát thoâng hieåu vaän duïng toång tnkq tl tnkq tl tnkq tl môû ñaàu sinh hoïc 1 1 2 2ñ 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Phạm Hồng Thái KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH LỚP 6</b>
<i><b> Đề 1 Tiết 20. tuần 10. Thời gian: 45’</b></i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) </b>


Ghi câu trả lời đúng nhất vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu1: a


<i><b>Câu 1 : Điều khơng đúng khi nói về tế bào thực vật là :</b></i>


a. Có kích thước khác nhau b. Có hình dạng khác nhau


c. Dễ dàng quan sát bằng mắt d. Là đơn vị cấu tạo cơ thể thực vật


<i><b>Câu 2 : Thân cây có chức năng :</b></i>


a. Vận chuyển các chất trong cây b. Nâng đỡ tán lá
c. Tổng hợp chất hữu cơ d. Chỉ có a và b đúng.


<i><b>Câu 3 : Có chức năng vận chuyển chất hữu cơ là :</b></i>


a. Mạch gỗ b. Mạch rây c. Vỏ d. Trụ giữa


<i><b>Câu 4 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào tồn cây lâu năm :</b></i>


a. Cam, soài, ổi, bạch đàn. b. Chuối, khế, mướp, dừa.
c. Cam, lúa, soài, mận. d. Cây bắp, soài, ổi, bạch đàn.


<i><b>Câu 5: Ở thực vật có hai loại rễ chính là :</b></i>


a.Rễ cọc và rễ chùm b.Rễ cái và rễ con c.Rễ cọc và rễ trụ d.Rễ chùm và rễ con


<i><b>Câu 6 : Điều giống nhau giữa thân cây non và rễ là :</b></i>



a. Có cấu tạo tế bào b. Phần vỏ có biểu bì và thịt vỏ
c. Phần trụ giữa có bó mạch và phần ruột d. Tất cả đều đúng


<i><b>Câu 7 : Ở thực vật loại mô giúp cây lớn lên là :</b></i>


a. Mô phân sinh b. Mô dẫn c. Mô mềm d. Mô bì


<i><b>Câu 8 : Miền hút của rễ là miền quan trọng nhất vì:</b></i>


a. Gồm 2 phần vỏ và trụ giữa


b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất


c. Có nhiều lơng hút giữ chức năng hút nước và muối khống.
d. Có ruột chứa chất dự trữ.


<i><b>Câu 9 : Dựa theo cách mọc của thân mà người ta chia làm ba loại :</b></i>


a. Thân cột, thân leo, thân cỏ b. Thân đứng, thân leo, thân bò
c. Thân đứng, thân cột, thân leo d. Thân cỏ, thân leo, thân bị


<i><b>Câu 10 : Trên thân cây có mấy loại chồi :</b></i>


a. Chồi ngọn, chồi hoa b. Chồi hoa, chồi lá
c. Chồi ngọn, chồi nách d. Chồi nách, chồi lá


<b>II. TỰ LUẬN : (6 điểm)</b>


<i><b>Câu 1 : Nêu đặc điểm chung của thực vật ? (2 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 2 : Nêu cấu tạo tế bào thực vật ? (2 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 3 : Kể tên một số loại thân biến dạng, chức năng của chúng đối với cây? (2 điểm)</b></i>


<b>Trường THCS Phạm Hồng Thái KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH LỚP 6</b>
<i><b>Đề 2 Tiết 20. tuần 10. Thời gian: 45’</b></i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM : (4 ñieåm)</b>


Ghi câu trả lời đúng nhất vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu1: a


<i><b>Câu 1 : Có chức năng vận chuyển chất hữu cơ là :</b></i>


a. Mạch gỗ b. Mạch rây c. Vỏ d. Trụ giữa


<i><b>Câu 2 : Dựa theo cách mọc của thân mà người ta chia làm ba loại :</b></i>


a. Thân cột, thân leo, thân cỏ b. Thân đứng, thân leo, thân bò
c. Thân đứng, thân cột, thân leo d. Thân cỏ, thân leo, thân bò


<i><b>Câu 3 : Trên thân cây có mấy loại chồi :</b></i>


a. Chồi ngọn, chồi hoa b. Chồi hoa, chồi lá
c. Chồi nách, chồi la ùd. Chồi ngọn, chồi nách


<i><b>Câu 4 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào tồn cây lâu năm :</b></i>


a.. Chuối, khế, mướp, dừa. b. Cam, soài, ổi, bạch đàn
c. Cam, lúa, soài, mận. d. Cây bắp, soài, ổi, bạch đàn.



<i><b>Câu 5 : Ở thực vật loại mơ giúp cây lớn lên là :</b></i>


a. Mô phân sinh b. Mô dẫn c. Mô mềm d. Mô bì


<i><b>Câu 6: Ở thực vật có hai loại rễ chính là :</b></i>


a. Rễ chùm và rễ con b Rễ cái và rễ con c.Rễ cọc và rễ trụ d Rễ cọc và rễ
chùm


<i><b>Câu 7 : Điều khơng đúng khi nói về tế bào thực vật là :</b></i>


a. Có kích thước khác nhau b. Có hình dạng khác nhau


c. Dễ dàng quan sát bằng mắt d. Là đơn vị cấu tạo cơ thể thực vật


<i><b>Câu 8 : Thân cây có chức năng :</b></i>


a. Vận chuyển các chất trong cây b. Nâng đỡ tán lá
c. Tổng hợp chất hữu cơ d. Chỉ có a và b đúng.


<i><b>Câu 9 : Điều giống nhau giữa thân cây non và rễ là :</b></i>


a. Có cấu tạo tế bào b. Phần vỏ có biểu bì và thịt vỏ
c. Phần trụ giữa có bó mạch và phần ruột d. Tất cả đều đúng


<i><b>Caâu 10 : Miền hút của rễ là miền quan trọng nhất vì:</b></i>


a. Gồm 2 phần vỏ và trụ giữa


b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất



c. Có nhiều lơng hút giữ chức năng hút nước và muối khống.
d. Có ruột chứa chất dự trữ.


<b>II. TỰ LUẬN : (6 điểm)</b>


<i><b>Câu 1 : Nêu đặc điểm chung của thực vật ? (2 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 2 : Nêu cấu tạo tế bào thực vật ? (2 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 3 : Kể tên một số loại thân biến dạng, chức năng của chúng đối với cây?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT



CHỦ ĐỀ

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

TỔNG



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



Mở đầu sinh học

1

1

2



0,4ñ

2,4ñ



Chương I : Tế


bào thực vật



1

1

1

3



0,4đ

0,4đ

2,8đ



Chương II :




Rễ

1

0,4đ

2

0,8đ

3

1,2đ



Chương III :


Thân



1

2

1

1

3



0,4đ

0,8đ

0,4đ

3,6đ



Tổng

3

4

2

1

1

11



1,2đ

0,8ñ

10ñ





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ TRẮC NGHIỆM :



Mỗi câu đúng được 0,4 điểm



Caâu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10





đúng

c

d

b

a

a

d

a

c

b

c



ĐỀ TỰ LUẬN :



Câu 1 : Đặc điểm chung của thực vật:


-Tự tổng hợp được chất hữu cơ. (1điểm)


-Phần lớn không di chuyển được (0,5 điểm)




-Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngồi. (0,5 điểm)


Câu 2 :



-Vách tế bào

(0,5 điểm)



-Màng sinh chất

(0,5 điểm)



-Chất tế bào

(0,5 điểm)



-Nhân và một số thành phần khác (không bào, lục lạp …) (0,5 điểm)


Câu 3 :



- Kể tên được 3 loại thân biến dạng : thân củ, thân rễ, thân mọng nước. (1điểm)


- Nêu đúng chức năng của từng loại thấn biến dạng (1điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×